Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên tuyên quang lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.79 KB, 21 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
---------------------

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
TUYÊN QUANG
ĐỀ SỐ 42
Họ, tên thí sinh:............................................
Lớp:.............................................................

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: HOÁ HỌC KHỐI A,B
Thời gian : 90 phút không kể giao đề

Mã đề thi 1
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu =64; Zn = 65; Sn = 119 ; Br = 80; Ag = 108;
Ba = 137; Cr = 52 ;
Câu 1: Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C2H8O3N2
và C3H7O2N đều tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức
bậc 1tương ứng là X,Y thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp chất hữu
cơ trên?
A. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom.
B. Lực bazơ của X lớn hơn Y.
C. Chúng đều là chất lưỡng tính.
D. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 42,6g hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim
loại kiềm thổ có tỷ lệ mol tương ứng là 5:4 vào 800ml dung dịch HCl 1M thu
được dung dịch Y và 17,472 lít khí ở đktc. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Y thì
khối lượng kết tủa cực đại có thể thu được là


A. 74,86g.
B. 94,56g.
C. 48,00g.
D.
38,00g.
Câu 3: Phát biểu không đúng là:
A. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng
o
photphorit, cát và than cốc ở 1200 C trong lò điện.
B. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7
trong các hợp chất.
C. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
D. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các ancol thu được 13,44 lít
CO2 và 15,30 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư) thì thu
được 5,6 lít H2. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là:


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

A. 8,90.
16,90.

B. 11,10.

C. 12,90.

D.

Câu 5: Đun nóng hỗn hợp X gồm tất cả các các ancol no, hở, đơn chức có không quá 3

nguyên tử C trong phân tử với H2SO4 đặc ở 140 oC thì được hỗn hợp Y (giả sử chỉ xảy
ra phản ứng tạo ete). Số chất hữu cơ tối đa trong Y là?
A. 11
B. 15
C. 10
D. 14
Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 từ từ vào dung dịch
chứa z mol AlCl3 thấy kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan đi một phần. Lọc
thu đựơc m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 78(2z - x - 2y)
B. 78(2z - x - y)
C. 78(4z - x - 2y)
D.
78(4z - x - y)
Câu 7: Nhúng một thanh Magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05
mol Cu(NO3)2, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng
tăng 11,6 gam. Khối lượng Magie đã phản ứng là
A. 6,96 gam
B. 20,88 gam
C. 25,2 gam
D. 24
gam
Câu 8: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T
biết rằng:
- X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối
- Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được
với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. Na; Fe; Al; Cu
B. Al; Na; Fe; Cu.

C. Al; Na; Cu; Fe
D. Na;
Al; Fe; Cu
Câu 9: Khí A không màu có mùi đặc trưng, khi cháy trong khí oxi tạo nên khí
B không màu, không mùi. Khí B có thể tác dụng với liti kim loại ở nhiệt độ
thường tạo ra chất rắn C. Hoà tan chất rắn C vào nước được khí A. Khí A tác dụng
axit mạnh D tạo ra muối E. Dung dịch muối E không tạo kết tủa với bari clorua và
bạc nitrat. Nung muối E trong bình kín sau đó làm lạnh bình chỉ thu được một khí
F và chất lỏng G. Khí F là
A. O2
B. H2S
C. N2O
D. N2
Câu 10: Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng
1) Fe2O3(r) + 3CO(k)
2Fe(r) + 3CO2(k)
2) CaO(r) + CO2(k)
CaCO3(r)
3) N2O4(k)
2NO2(k)
4)H2(k) + I2(k)
2HI(k)
5) 2SO2(k) + O2(k)
2SO3(k)


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ
A. 1, 4.

B. 1, 2, 4, 5.
C. 1, 2, 4.
D. 2,
3, 5.
Câu 11: Có các nhận định
(1). S2- < Cl- < Ar < K+ là dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính
nguyên tử.
(2). Có 3 nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu trúc
electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 4s1.
(3). Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO2 được tạo ra từ
các đồng vị trên là 10.
(4). Cho các nguyên tố: O, S, Cl, N, Al. Khi ở trạng thái cơ bản tổng số
electron độc thân của chúng là 11
(5). Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.
(6). Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hidro có dạng HX. Vậy X tạo được
oxit cao X2O7.
(7) trong phân tử KNO3 chứa liên kết ion, chứa liên kết cộng hóa trị và liên kết
cho nhận.
Số nhận định không chính xác là?
A. 3
B. 4

C. 5

D. 2

Câu 12: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là
14:1 tác dụng hết với dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo
ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn
khan T. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng.

A. 0,28
B. 0,34
C. 0,32
D.
0,36
Câu 13: Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc,
nóng; H2SO4 đặc, nóng trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu huỳnh
thể hiện tính khử là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 14: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử
cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M, thu được 13,44 lít khí CO2 (ở
đktc) và 6,48 gam H2O. Nếu cho 0,1 mol hỗn hợp M tác dụng hết với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3. Số mol AgNO3 phản ứng là
A. 0,20
B. 0,14
C. 0,12
D.
0,10


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
t
Câu 15: Cho phản ứng hóa học sau: [-CH2-CH(OCOCH3)-]n + nNaOH 
→ [CH2-CH(OH)-]n + nCH3COONa Phản ứng này thuộc loại phản ứng
A. giữ nguyên mạch polime.
B. khâu mạch polime
C. phân cắt mạch polime.

D. điều chế polime.
Câu 16: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Dẫn khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2
(2) Cho dung dịch Pb(NO3)2 vào dung dịch CuCl2
(3) Dẫn khí H2S vào dung dịch CuSO4
(4) Cho FeS2 vào dung dịch HCl
(5) Dẫn khí NH3 vào dung dịch AlCl3
(6) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl
(8) Cho Na2SiO3 vào dung dịch HCl
(9) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2(dư)

(10) Cho Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là
A. 10
B. 8
C. 7
D. 9
Câu 17: Có các phản ứng:
1) Cu + HNO3 loãng → khí X +...
2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y
+ ...
3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ...
4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí
T + ...
Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. X, Y, Z, T.
B. Y, Z, T
C. Z, T.
Y, T.


D.

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở có số
mol bằng nhau thu được 0,75 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Số cặp chất thỏa mãn X là?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 19: Hợp chất X chứa vòng benzen, có công thức phân tử CxHyN. Khi cho X
tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH3Cl (R là
gốc hiđrocacbon). Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là 13,084%. Số đồng
phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 20: Cho các phản ứng sau:
1, H2S+ SO2 →
2, Ag + O3 →
3, Na2SO3 + H2SO4loãng →
4, SiO2+ Mg →
5, SiO2 + HF →
6, Al2O3 + NaOH →
7, H2O2 + Ag2O →
8, Ca3P2 + H2O→


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Số phản ứng oxi hoá khử là

A. 4.
B. 6.

C. 5.

D. 3.

Câu 21: Khi tiến hành đồng trùng ngưng axit 6-amino hexanoic và axit 7-amino
heptanoic được một loại tơ poli amit X. Lấy 48,7 gam tơ X đem đốt cháy hoàn
toàn với O2 vừa đủ thì thu được hỗn hợp Y. Cho Y qua dung dịch NaOH dư thì
còn lại 4,48 lít khí (đktc). Tính tỉ lệ số mắt xích của mỗi loại trong X
A. 4:5
B. 2:1
C. 4:3
D. 3:5
Câu 22: Cho dãy gồm các chất Mg, Cu(OH)2, O3, AgNO3/NH3, Ca(HCO3)2, KCl,
C2H5OH, CH3COONa . Số chất tác dụng được với axit fomic trong điều kiện thích
hợp là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Câu 23: Cho các chất : phenol, rượu etylic, anilin, CH3CHO, HCOOCH3,
CH2=CH-COOH lần lượt tác dụng với: dd HCl (t0); Na; NaOH; AgNO3/NH3;
Na2CO3; nước brom. Vậy tổng số phản ứng xảy ra sẽ là:
A. 17
B. 20
C. 19
D. 18
2n+1

Câu 24: R là ngtố mà ngtử có phân lớp e ngoài cùng là np (n là số thứ tự của
lớp e). Có các nhận xét sau về R:
(1) Trong oxit cao nhất R chiếm 25,33% về khối lượng;
(2) Dung dịch FeR3 có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4/H2SO4, to;
(3) Hợp chất khí với hidro của R vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử;
(4) Dung dịch NaR không tác dụng được với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa,
Số nhận xét đúng là:
A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 25: Cho V lít khí CO2 được hấp thụ từ từ vào dung dịch X chứa 0,04 mol
NaOH và 0,03 mol Na2CO3. Khi CO2 được hấp thụ hết thu được dung dịch Y. Làm
bay hơi cẩn thận dung dịch Y thu được 6,85 gam chất rắn khan. Giá trị của V (ở
đktc)là
A. 1,008.
B. 1,344.
C. 0,896.
D.
2,133.
Câu 26: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z)
và đimetyl ete (T), alanin(G). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần
nhiệt độ sôi là
A. Z, T, Y, G, X.
B. Y, T, X, G, Z.
C. T, Z, Y, X, G.

D. T,
X, Y, Z, G.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol este của 1 axit đa chức với 1 ancol đơn
chức cần 5,6 gam KOH. Mặt khác, khi thủy phân 5,475 gam este đó thì cần 4,2
gam KOH và thu được 6,225 gam muối. CTCT của este là:
A. (COOC2H5)2
B. (COOC3H7)2
C. (COOCH3)2
D. CH2(COOCH3)2
Câu 28: Trong các dung dịch riêng biệt chứa các chất tan: Fructozơ (1), glucozơ
(2), saccarozơ (3), glixerol(4), axit fomic(5) , anđehit fomic(6), axit axetic (7).
Những dung dịch vừa phản ứng với Cu(OH)2 ,vừa phản ứng tráng bạc là
A. (4), (5), (6), (7)
B. (1), (2), (5), (6)
C. (1), (2), (5)
D. (1),
(2), (3), (5)
Câu 29: Cho các hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau:
Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; BaCl2 và Cu(NO3)2; Ba và NaHSO4; NaHCO3 và
BaCl2; Al2O3 và Ba; Na và CuSO4 .Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước
(dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 30: Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,04 mol Mg2+ ;

0,09 mol HCO3- ; Cl- và SO42-. Trong số các chất sau: Na2CO3, BaCO3, NaOH,
K3PO4, Ca(OH)2, HCl, số chất có thể làm mềm nước trong cốc là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 31: Hỗn hợp X gồm một anđehit, một axit cacboxylic và một este (trong đó
axit và este là đồng phân của nhau). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol
O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Nếu đem toàn bộ lượng anđehit
trong X cho phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
thì khối lượng Ag tạo ra là
A. 21,6 gam.
B. 54 gam.
C. 32,4 gam
D.
16,2 gam.
Câu 32: Cho hỗn hợp hai axit cacboxylic hai chức tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ lượng muối thu
được tác dụng hết với NaOH dư có mặt CaO đun nóng thu được chất rắn X và hỗn
hợp hiđrocacbon Y có tỉ khối so với H2 bằng 18,5. Cho toàn bộ chất rắn X tác dụng
với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 0,4 mol CO2. Giá trị m là
A. 25,0.
B. 61,8.
C. 33,8.
D.
32,4.
Câu 33: Trong các hỗn hợp sau: (1) 0,1mol Fe và 0,1 mol Fe3O4; (2) 0,1mol FeS
và 0,1 mol CuS; (3) 0,1 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4; (4) 0,02 mol Cu và 0,5 mol



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Fe(NO3)2; (5) 0,1 mol MgCO3 và 0,1 mol FeCO3. Những hỗn hợp có thể tan hoàn
toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư là
A. (1), (3), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (1),
(2), (5).
Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư
thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Y
(trong điều kiện không có không khí) thu được kết tủa nào sau đây?
A. Fe(OH)3 và Fe(OH)2.
B. Cu(OH)2 và Fe(OH)3.
C. Cu(OH)2 và Fe(OH)2.
D. Cu(OH)2 , Fe(OH)2 và
Zn(OH)2.
Câu 35: Trộn 21,6 gam bột Al với m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thu
được hỗn hợp Y. Nung Y ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí đến
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch
NaOH dư thu được 6,72 lít H2 ở đktc. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với dung dịch
HNO3 loãng dư thu được 19,04 lít NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Giá trị
của m là
A. 58,6.
B. 46.
C. 62.
D.
50,8.
Câu 36: Để thuỷ phân hoàn toàn 8,58 kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2 kg
NaOH, thu được 0,368 kg glixerol và hỗn hợp muối của axit béo. Biết muối của

các axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Khối lượng xà phòng tối đa có thể
thu được là
A. 9,088kg.
B. 15,147kg.
C. 15,69kg.
D.
16kg.
Câu 37: Một hỗn hợp khí X gồm Hiđro, Propen, propin. Đốt cháy hoàn toàn V lít
hõn hợp thì thể tích khí CO2 thu được bằng thể tích hơi nước( Các thể tích đo
cùng điều kiện). Dẫn V lít hỗn hợp trên qua Ni nung nóng thu được 0,6V lít khí
Y. Dẫn Y qua dung dịch Br2 dư có 48 gam Br2 phản ứng, biết các khí đo ở điều
kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là
A. 5,6 lít
B. 3,36 lít
C. 11,2 lít
D.
2,24 lit
Câu 38: Cho 12,4 gam hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H12O3N2 tác dụng với 300
dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn được chất hữu cơ Y và
dung dịch Z chỉ chứa các chất vô cơ. Cô cạn Z được m gam chất rắn khan. Giá trị
m là:
A. 10,6 gam
B. 14,6 gam
C. 16,5 gam
D. 8,5
gam


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website


Câu 39: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất là 100%) dung dịch X
chứa 0,02 mol CuCl2; 0,02 mol CuSO4 và 0,005 mol H2SO4 trong thời gian 32 phút
10 giây với cường độ dòng điện không đổi là 2,5 ampe thì thu được 200 ml dung
dịch Y. Giá trị pH của dung dịch Y là
A. 1,78.
B. 1,00.
C. 0,70.
D.
1,08.
Câu 40: X là một α -amino axit chứa một nhóm chức axit. Cho X tác dụng với
200 ml dung dịch HCl 1M thu đuợc dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất
trong Y cần dùng 300 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 22,8
gam hỗn hợp muối. Tên gọi của X là
A. Axit- 2- Amino Propanoic
B. Axit-3- Amino Propanoic
C. Axit-2-Amino Butanoic
D. Axit-2-Amino- 2-MetylPropanoic
Câu 41: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m
gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt
cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam
H2O. Giá trị của a là:
A. 3,60.
B. 1,44.
C. 1,80.
D.
1,62.
Câu 42: Oxi hóa hoàn toàn 2m gam một ankol đơn chức bằng oxi xúc tác thích
hợp thu được 3m gam hỗn hợp chỉ chứa anđehit và nước. Mặt khác lấy 9,6 gam
ankol trên đem oxi hóa một thời gian thu được hỗn hợp gồm anđehit, axit, ankol
dư và nước trong đó số mol axit gấp ba lần số mol của anđehít. Lấy hỗn hợp này

tráng bạc hoàn toàn thu được 54 gam bạc. Hiệu suất của quá trình oxi hóa ankol là
A. 50%
B. 80%
C. 66,67%
D.
60%
Câu 43: Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa
(4), NaHSO4 (5), Na2S (6). Các dung dịch có khả năng làm quì tím chuyển sang
màu xanh là:
A. (4), (5)
B. (2), (3)
C. (3), (5)
D. (3),
(4), (6)
Câu 44: Ta tiến hành các thí nghiệm: MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1). Nhiệt phân KClO3
(2). Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (3) Nhiệt phân NaNO3(4). Cho FeS + HCl
(5)

Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là:
A. (1) và (2).
B. (1) và (4).
C. (1), (3) và 5.
và (3).

D. (2)


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 45: Cho các chất sau: isopren, stiren, xilen, axetilen, caprolactam, toluen,

xenlulozo, cumen. Có bao nhiêu chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng
hợp?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 46: Khi lên men nước quả nho thu được 100 lít rượu vang 100 (biết hiệu suất
phản ứng lên men đạt 95% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8
g/ml) . Giả thiết trong nước quả nho chỉ có một loại đường glucozơ . Khối lượng
đường glucozơ có trong nước quả nho đã dùng là
A. 16,476 kg
B. 15,652 kg
C. 19,565 kg
D.
20,595 kg
Câu 47: Trong số các chất: Metanol; axit fomic; glucozơ; saccarozơ; metylfomat;
axetilen; tinh bột. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag
kim loại là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 48: Nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Trong môi trường kiềm, ion CrO 24− (màu vàng) phản ứng với H2O sinh ra
ion Cr2O 72− (màu da cam).
B. Trong môi trường axit H2SO4 loãng, ion Cr2O 72− oxi hóa được H2S thành S.
C. Cr(OH)2 tan trong dung dịch NaOH khi có mặt O2.
D. Cho dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch Ba(NO3)2 xuất hiện kết tủa màu vàng
tươi.
Câu 49: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (CH3)2NH

(4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ
giảm dần là
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (4), (2), (3), (1), (5).
C. (4), (2), (5), (1), (3).
D. (3), (1), (5), (2), (4).
Câu 50: Cho 4,8 (g) Br2 nguyên chất vào dung dịch chứa 12,7 (g) FeCl2 thu được
dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thu được a(g) kết tủa . Giá trị a là
A. 28,5 (g)
B. 55,58(g)
C. 39,98(g)
D.
44,3(g)

PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án B


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
CTCT
C 2 H 8O3 N 2 
→ CH3 − CH 2 − NH 3 NO3 → X : CH 3 − CH 2 − NH 2
CTCT
C 3H 7O 2 N 
→ HCOONH 3CH = CH 2 → Y : CH 2 = CH − NH 2

A. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom.
Sai X không tác dụng
B. Lực bazơ của X lớn hơn Y.
Đúng vì Y có nhóm hút e

C. Chúng đều là chất lưỡng tính.
Sai là bazo
D. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Sai X không tác dụng
→Chọn B
Câu 2: Chọn đáp án D
A : 5a BTE
A : 0,6
K : 0,6
42,6 

→ 5a + 4a.2 = 13a = 0,78.2 → a = 0,12 → 42,6 
→
B : 4a
B : 0, 48 Ca : 0, 48
K + : 0,6
 2+
Ca : 0, 48
ddY

→ −
→ m max
CaCO3 = 38
Cl
:
0,8

BTDT
 
→ OH − : 0,76 → CO32 − (max) = 0,38



→Chọn D
Câu 3: Chọn đáp án B
B. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7
trong các hợp chất.
Sai : Vì F2 chỉ có số oxh duy nhất là – 1 trong các hợp chất
→Chọn B
Câu 4: Chọn đáp án D

CO2 : 0,6

 H 2 O : 0,85

trong X
 n H2 = 0,25 → n OH = 0,5 = n O
BTKL

→ m = mC + m H + m O = 0,6.12 + 0,85.2 + 0,5.16 = 16,9
→Chọn D
2

2

Chú ý : Rượu có số mol H O > CO thì chắc chắn là no.Nhưng không biết đơn hay
đa.Tuy


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

nhiên khi Na + ancol ta luôn có : n


H2

= 2n OH = 2n Otrong an col

Câu 5: Chọn đáp án D
R − O − R (4)
CH 3OH
R 2 − O − R 3
R − O − R

 1

2
X (4) C 2 H 5OH
→
R 2 − O − R 4
C H OH (b b ) R1 − O − R3
R − O − R
1 2
4
 3 7
 3
R1 − O − R 4
→Chọn D
Vậy có 10 ete với 4 rượu dư : Tổng cộng là 14 chất (Chú ý : Không tính H2O)

Câu 6: Chọn đáp án C
Ta quan niệm như sau : Cho OH- vào thì nó có 2 nhiệm vụ :
Nhiệm vụ 1 : Đưa kết tủa tới cực đại :3z

m
Nhiệm vụ 2: Hòa tan 1 phần kết tủa : ( z − ).Khi đó ta có ngay :
78
m

∑ OH = x + 2y = 3z +  z − 78 ÷ → C
→Chọn C
Câu 7: Chọn đáp án C
Với tính chất của trắc nghiệm việc biện luận xem xảy ra TH nào thì khá mất
thời gian.Do đó,ta nên thử với TH nghi ngờ cao nhất.Nếu có đáp án thì ok luôn.
 Mg(NO3 )2 : a


2,5 − 2a
∑ NO3 = 2,5 →  
BT.ion
→ Fe(NO3 )2 :

2
2,5 − 2a
BTKL

→11,6 = 0, 05.64 + 56(0,8 −
) − 24a → a = 1,05 → C
2
→Chọn C
Câu 8: Chọn đáp án B
A. Na; Fe; Al; Cu
Loại ngay vì Fe không cần đpnc
B. Al; Na; Fe; Cu.

Chuẩn
C. Al; Na; Cu; Fe
Loại ngay vì Cu có tác dụng với axit đặc nguội
D. Na; Al; Fe; Cu
Loại ngay vì Na không đẩy Cu
→Chọn B
Câu 9: Chọn đáp án C
A không có mùi đặc trưng : Loại B ngay
A cháy trong O2 : Loại A ngay


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

A cháy trong O2 tạo khí không màu (Loại D)
Chú ý : Li tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường
→Chọn C
Câu 10: Chọn đáp án A
1) Fe2O3(r) + 3CO(k)
2Fe(r) + 3CO2(k) Không dịch chuyển →Chọn
A
2) CaO(r) + CO2(k)
CaCO3(r)
Dịch qua phải
3) N2O4(k)
2NO2(k)
Dịch qua trái
4)H2(k) + I2(k)
2HI(k)
Không dịch chuyển
5) 2SO2(k) + O2(k)

2SO3(k)
Dịch qua phải
→Chọn
A
Câu 11: Chọn đáp án B
(1). S2- < Cl- < Ar < K+ là dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính
nguyên tử.
Sai.Xếp theo chiều giảm bán kính nguyên tử
(2). Có 3 nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu trúc
electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 4s1. Chuẩn
(3). Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO2 được tạo ra từ
các đồng vị trên là 10.
(Sai)
(4). Cho các nguyên tố: O, S, Cl, N, Al. Khi ở trạng thái cơ bản tổng số
electron độc thân của chúng là 11. Sai tổng số là 10
(5). Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.
Chuẩn
(6). Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hidro có dạng HX. Vậy X tạo được
oxit cao X2O7.
Sai ví dụ như HF không tạo được oxit F2O7
(7) trong phân tử KNO3 chứa liên kết ion, chứa liên kết cộng hóa trị và liên kết
cho nhận. Chuẩn
→Chọn B
Câu 12: Chọn đáp án D
BTNT.Mg
 
→ Mg(NO3 )2 : 0,15
Mg : 0,14 → n e = 0,28 BTKL

3,76 


→ 23 
23 − 0,15.148
= 0,01
MgO : 0,01
 n NH 4 NO3 =
80

BTE


→ 0,28 = 0,01.8 + 0,02.10
BTNT.nito
→ N 2 : 0,02 
→ HNO3 = ∑ N = 0,15.2 + 0,02 + 0,02.2 = 0,36

→Chọn D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 13: Chọn đáp án D
S thể hiện tính khử nghĩa là số oxh của S phải tăng:
O2;

Lên + 4

H2;

Xuống – 2


Hg;

Xuống – 2

HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc,
→Chọn D

Lên + 4

Câu 14: Chọn đáp án B
 H O : 0,36 → H = 3,6 CH ≡ CH − CH 3 : a a = 0,16
0,2M →  2
→
→
 y = 0, 04
CH ≡ C − CHO : b
CO2 : 0,6 → C = 3
CH ≡ CH − CH 3 : 0, 08 BTNT.Ag
→ 0,1M 

→ n AgNO3 = 0,08 + 0, 02.3 = 0,14
CH ≡ C − CHO : 0,02
→Chọn B
Câu 15: Chọn đáp án A
Câu 16: Chọn đáp án D
(1) Dẫn khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2
Có PbS
(2) Cho dung dịch Pb(NO3)2 vào dung dịch CuCl2
Có CuS

(3) Dẫn khí H2S vào dung dịch CuSO4
Có CuS
(4) Cho FeS2 vào dung dịch HCl
Có S
(5) Dẫn khí NH3 vào dung dịch AlCl3
Có Al(OH)3
(6) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2
Có Al(OH)3
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl
Không có
(8) Cho Na2SiO3 vào dung dịch HCl
Có H2SiO3
(9) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2(dư)
Có BaCO3
(10) Cho Na2CO3 vào dung dịch FeCl3
Có Fe(OH)3


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

→Chọn D
Câu 17: Chọn đáp án B
1) Cu + HNO3 loãng → khí X +...
2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + ...
3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ...
4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + ...
→Chọn B

Khí NO không tác dụng NaOH
Khí Cl2 có tác dụng với NaOH

Khí SO2 có tác dụng với NaOH
Khí CO2 có tác dụng với NaOH

Câu 18: Chọn đáp án B
C = 2,5

CO
:
0,75

0,3X + O 2 →  2
→ H = 6
 H 2 O : 0,9
n − n
CO2
 H2 O
CH 4
C 2 H 6
(4)


C 4 H 8
C 3 H 6

1 − anken

→ X 1 − ankan
 C=5
= 0,15
∑

CH 2 = CH 2

C 3H 8

→Chọn B
Câu 19: Chọn đáp án B
Có ngay :

CH − C 6 H 4 − NH 2 (3)
14
= 0,13084 → X = 107 →  3
X
C 6 H5 − CH 2 − NH 2 (1)
→Chọn B

Câu 20: Chọn đáp án A
1, H2S+ SO2 →
2, Ag + O3 →
3, Na2SO3 + H2SO4loãng →
4, SiO2+ Mg →
5, SiO2 + HF →
6, Al2O3 + NaOH →
7, H2O2 + Ag2O →
8, Ca3P2 + H2O→
A
Câu 21: Chọn đáp án D

Sinh ra S (là phản ứng oxh – khử)
Sinh ra O2 (là phản ứng oxh – khử)
Sinh ra SO2 (Không phải oxh khử)

Sinh ra Si (là phản ứng oxh – khử)
(Không phải oxh khử)
(Không phải oxh khử)
Sinh ra O2 (Là phản ứng oxh – khử)
(Không phải oxh khử)
→Chọn


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

C 6 H13O 2 N : a dong trung ngung

→ [ aC 6 H11ON ] − [ b : C 7 H13ON ]

C 7 H15O 2 N : b


48,7
(a + b) = 2n N 2
113a + 127b

a

→C
48,7  + 1 ÷
a
b


= 0, 4 →

= 0, 4 → = 0,6 → D
a
b
113 + 127
b

họn D
Câu 22: Chọn đáp án C
Mg, Cu(OH)2, O3, AgNO3/NH3, Ca(HCO3)2, C2H5OH, CH3COONa .
Chú ý : HCOOH có nhóm CHO nên tác dụng được với chất oxh mạnh.Do đó có
phản ứng với O3
→Chọn C
Câu 23: Chọn đáp án D
dd HCl (t0);
brom.

Na;

NaOH;

AgNO3/NH3; Na2CO3;

Với phenol :

Có 3 phản ứng

Với C2H5OH :

Có 2 phản ứng


Với anilin :

Có 2 phản ứng

Với CH3CHO:

Có 2 phản ứng

Với HCOOCH3:

Có 4 phản ứng (chú ý dung dịch HCl)

Với CH2=CH-COOH:
→Chọn D
Câu 24: Chọn đáp án D
R 1s2 2s2 2p 5 → F

nước

Có 5 phản ứng

(1) Trong oxit cao nhất R chiếm 25,33% về khối lượng; Sai (F2O)
(2) Dung dịch FeR3 có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4/H2SO4, to; Sai
(3) Hợp chất khí với hidro của R vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử; Sai
(4) Dung dịch NaR không tác dụng được với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa,
Chuẩn
→Chọn D
Câu 25: Chọn đáp án A
 Na 2CO3 : a
0, 04 : NaOH

BTNT
BTNT.Cacbon
VCO2 + 

→ 6,85 
→ a = 0,025 
→A
0,
03
:
Na
CO
NaHCO
:
0,1

2a
2
3


3


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

→Chọn A
Câu 26: Chọn đáp án C
Câu 27: Chọn đáp án A
Dễ dàng mò ra Este là 2 chức

n KOH =

4,2
5,475.2
= 0, 075 → M este =
= 146 → A
56
0,075
→Chọn A

Câu 28: Chọn đáp án B
Câu 29: Chọn đáp án C
Na2O và Al2O3;

Thỏa mãn

Cu và Fe2(SO4)3;

Thỏa mãn

BaCl2 và Cu(NO3)2;

Thỏa mãn

Ba và NaHSO4;

Có kết tủa

NaHCO3 và BaCl2;


Thỏa mãn

Al2O3 và Ba;

Thỏa mãn

Na và CuSO4
→Chọn C

Có kết tủa

Câu 30: Chọn đáp án A
Na2CO3, K3PO4, Ca(OH)2,
→Chọn A
Câu 31: Chọn đáp án D
CO 2 : 0,525
BTKL
 
→ m X = 0,525.44 + 0,525.18 − 0,625.32 = 12,55

H 2 O : 0,525 →  BTNT.oxi
→ n Otrong X = 0,525.3 − 0,625.2 = 0,325
 
O : 0,625
 2
C H O : a
a + b = 0,2
a = 0, 075
nCO2 = nH 2 O


→  n 2n
→
→
C m H 2m O2 : b a + 2b = 0,325 b = 0,125
→ 0, 075.CH 3CHO + 0,125.C 3 H 6O 2 = 12,55 → n Ag = 0, 075.2 = 0,15 → D
→Chọn D
Câu 32: Chọn đáp án C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

RH : a
a(mol) R ( COOH ) 2 → a R ( COONa ) 2 →  2
 Na 2CO3 : 2a = n CO2 = 0,4
→ R = 35 → m = 0,2. ( 35 + 67.2 ) = 33,8 → C
→Chọn C
Câu 33: Chọn đáp án A
(1) 0,1mol Fe và 0,1 mol Fe3O4;

Có Fe + 2Fe3 + → 3Fe 2 +

(2) 0,1mol FeS và 0,1 mol CuS;
loãng

Không vì CuS không tan trong axit

(3) 0,1 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4;

Có Cu + 2Fe3 + → 2Fe 2 + + Cu 2 +


(4) 0,02 mol Cu và 0,5 mol Fe(NO3)2;



(5) 0,1 mol MgCO3 và 0,1 mol FeCO3.
→Chọn A



Câu 34: Chọn đáp án C
Chú ý : X có Fe3+ và NaOH dư
Câu 35: Chọn đáp án D
BTE
 0,3H 2 
→ Al : 0,2
 BTNT.oxi
Fe : a
0,8Al + m 
→ Z  
→ Al 2O 3 : 0,3 + HNO 3 → NO : 0,85
O : b
 Fe : a

Fe : 0,65
BTE


→ 0,2.3 + 3a = 0,85.3 → a = 0,65 → m = 50,8 
O : 0,9


→Chọn D
Câu 36: Chọn đáp án B
 n Glixerol = 4
→ n H2 O = 30 − 4.3 = 18

 n NaOH = 30
BTKL

→ 8580 + 1200 = m + 368 + 18.18 → m = 9088 → m xa phong =

→Chọn B
Câu 37: Chọn đáp án C

9,088
=B
0,6


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

VCO2 = VH2 O → n H2 = n ankin

C 3 H 6 : a

→ VX H 2 : b
C H : b
 3 4

BTπ
 →

a + 2b = b + 0,3
n Br2 = 0,3 → 
b = 0,4(a + 2b)

a + b = 0,3
a = 0,1
→
→
→ V = 0,5.22, 4 = C
0,2b − 0,4a = 0 b = 0,2

→Chọn C
Câu 38: Chọn đáp án B

 Na CO : 0,1
X : 0,1(CH3 NH3 )2 CO3 + 0,3NaOH → m = 14,6  2 3
 NaOH : 0,1
→Chọn B
Câu 39: Chọn đáp án B
ne =

Cl − − 1e = Cl

+
+
2H 2O − 4e = 4H + O 2 → ∑ H = 0,02

0, 01 0, 01



It 2,5.1930
=
= 0, 05
F
96500

→  H +  = 0,1 → B
→Chọn B
Câu 40: Chọn đáp án A
 NaCl : 0,2
22,8 
→ R = 28 → [ −CH 2 − CH 2 − ] → A
H
N

RCOONa
:
0,1
2

→Chọn A
Câu 41: Chọn đáp án B
X + NaHCO3 → n CO2 = 0, 06 = n COOH → n OX = 0,12
BTNT.oxi

→ 0,12 + 0, 09.2 = 0,11.2 +

→Chọn B
Câu 42: Chọn đáp án C


a
→ a = 1, 44
18


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
BTKL

→ m O = m → M ankol =

2m
= 32 → CH 3OH
m
16

 HCHO : a

0,3CH 3OH → HCOOH : 3a
→ n Ag = 4a + 3a.2 = 10a = 0,5 → a = 0,05
CH OH : 0,3 − 4a
 3
0,3 − 0,1
=C
0,3
→Chọn C
→H=

Câu 43: Chọn đáp án D
NH4NO3 (1)


PH < 7 làm quỳ chuyển hồng

KCl (2)

PH = 7 Không đổi màu quỳ

K2CO3 (3)

PH>7 Quỳ chuyển xanh

CH3COONa (4),

PH>7 Quỳ chuyển xanh

NaHSO4 (5),

PH < 7 làm quỳ chuyển đỏ

Na2S (6).
→Chọn D

PH>7 Quỳ chuyển xanh

Câu 44: Chọn đáp án C
MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1).
khí Cl2 (khí độc – ô nhiễm)
Nhiệt phân KClO3 (2).
Tạo O2
Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (3)
Nhiệt phân NaNO3(4). Cho FeS + HCl (5)

H2S (khí độc – ô nhiễm)

Tạo

Tạo CH4 (Ô nhiễm)

→Chọn C

Câu 45: Chọn đáp án C
isopren

Có khả năng trùng hợp

stiren

Có khả năng trùng hợp

axetilen

Có khả năng trùng hợp (ví dụ đime hóa hay trime hóa )

caprolactam

Có khả năng trùng hợp

toluen, xenlulozo, cumen, xilen
→Chọn C
Câu 46: Chọn đáp án A

Tạo



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Vruou = 100.0,1 = 10(lit) → m ruou = 10.0,8 = 8 → m glu =

8 1
100
. .180.
= 16, 476
46 2
95

→Chọn A
Câu 47: Chọn đáp án C
axit fomic; glucozơ; metylfomat;
Chú ý : Sinh ra kim loại Ag chứ không phải sinh ra kết tủa nhé !
→Chọn C
Câu 48: Chọn đáp án A
A. Trong môi trường kiềm, ion CrO 24− (màu vàng) phản ứng với H2O sinh ra
ion Cr2O 72− (màu da cam).

Sai .Trong môi trường a xít

B. Trong môi trường axit H2SO4 loãng, ion Cr2O 72− oxi hóa được H2S thành S.
Chuẩn
C. Cr(OH)2 tan trong dung dịch NaOH khi có mặt O2.Chuẩn
D. Cho dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch Ba(NO3)2 xuất hiện kết tủa màu vàng
tươi.Chuẩn
→Chọn A

Câu 49: Chọn đáp án C
Để so sánh tính bazo ta dựa vào nhóm đẩy e,hút e.Dễ dàng nhìn thấy (4) mạnh
nhất và (3) yếu nhất.
→Chọn C
Câu 50: Chọn đáp án D
Fe3 + : 0, 06
 2+
 n Br2 = 0,03
 Fe : 0,04 → Ag
→ X −
→ m = 44,3

 FeCl2 : 0,1
Cl : 0,2 → AgCl
Br − : 0, 06 → AgBr

→Chọn D

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website





×