Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên vinh lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.39 KB, 14 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 – 2014 – CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH
Câu 1: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O2; 1 mol X phản ứng vừa đủ với 2
lít dung dịch NaOH 1M. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 8.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 2: Cho hai hệ cân bằng sau trong hai bình kín:
C (r) + CO2 (k) € 2CO(k) ;
∆H = 172 kJ;

CO (k) + H2O (k)
CO2 (k) + H2 (k) ;
∆H = - 41 kJ
Có bao nhiêu điều kiện trong các điều kiện sau đây làm các cân bằng trên chuyển dịch
ngược chiêu nhau (giữ nguyên các điều kiện khác)?
(1) Tăng nhiệt độ.
(2) Thêm khí CO2 vào.
(3) Thêm khí H2 vào.
(4) Tăng áp suất.
(5) Dùng chất xúc tác.
(6) Thêm khí
CO vào.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng:
H2


HBr (1 : 1)
t 0 , xt
→Z
C2H2
X 
0 → Y 
0




Pd / PbCO3 , t

−80 C

Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là
A. CH2=CH−CHBr−CH3.
B. CH2=CH−CH2−CH2Br.
C. CH3−CH=CH−CH2Br.
D. CH3−CBr=CH−CH3.
Câu 4: Thủy phân hoàn toàn 7,55 gam Gly-Ala-Val-Gly trong dung dịch chứa 0,02 mol
NaOH đun nóng, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M.
Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,21.
B. 12,72.
C. 11,57.
D. 12,99.
Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.

(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4].
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(5) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(6) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi kết thúc các phản ứng, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và N2, tỉ khối của X so với H2 là 19. Cho m gam X
phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch Y chứa NaOH 2M và Na2CO3 1,5M, thu được
dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch CaCl2, sau khi kết thúc phản ứng
thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,2.
B. 9,5.
C. 13,3.
D. 30,4.
Câu 7: Hỗn hợp M gồm anđehit X và xeton Y đều đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam
M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Số mol của Y
trong m gam M có thể là
A. 0,08 mol.
B. 0,10 mol.
C. 0,05 mol.
D. 0,06 mol.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong hợp chất với oxi, nitơ có cộng hóa trị cao nhất bằng 5.
(2) CaOCl2 là muối kép.



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

(3) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm photpho trong
phân lân.
(4) Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
(5) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
(6) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm tăng độ chua của đất.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 9: Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H2O) cùng tồn tại trong một dung dịch

A. Fe2+, K+, OH − , Cl − .
B. Ba2+, HSO −4 , K+, NO 3− .
C. Al3+, Na+, S 2− , NO 3− .
D. Cu2+, NO 3− , H+, Cl − .
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa + 1.
B. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có
nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
C. Kim loại kiềm dùng để điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp thủy
luyện.
D. Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 11: Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dịch Y gồm
NaOH y mol/l và Ba(OH)2 x mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X,
thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml
dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N
phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn

toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,075.
B. 0,05 và 0,1.
C. 0,075 và 0,1.
D. 0,1 và 0,05.
Câu 12: Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2.
Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 13: Số đipeptit mạch hở tối đa có thể tạo ra từ một dung dịch gồm:
H2NCH2CH2COOH, CH3CH(NH2)COOH, H2NCH2COOH là
A. 3.
B. 2.
C. 9.
D. 4.
Câu 14: Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Ca phản ứng vừa đủ với 4,48 lít (đktc) hỗn
hợp khí Y gồm Cl2 và O2 thu được 19,85 gam chất rắn Z chỉ gồm các muối clorua và các
oxit kim loại. Khối lượng của Mg trong 7,6 gam X là
A. 2,4 gam.
B. 1,8 gam.
C. 4,6 gam.
D. 3,6 gam.
Câu 15: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3, tỉ khối của X so với H2 là 17,6. Hỗn hợp khí Y
gồm C2H4 và CH4, tỉ khối của Y so với H2 là 11. Thể tích hỗn hợp khí X (đktc) tối thiểu
cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,044 mol hỗn hợp khí Y là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.

C. 1,12 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 16: Cho một số tính chất sau: (1) cấu trúc mạch không phân nhánh; (2) tan trong
nước; (3) phản ứng với Cu(OH)2; (4) bị thủy phân trong môi trường kiềm loãng, nóng; (5)
tham gia phản ứng tráng bạc; (6) tan trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2; (7) phản ứng với
HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (3), (6), (7).
B. (1), (4), (6), (7).


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

C. (2), (3), (5), (6).
D. (1), (6), (7).
Câu 17: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 500 ml dung dịch KOH 1M. Muối tạo
thành và khối lượng tương ứng khi kết thúc các phản ứng (bỏ qua sự thủy phân của các
muối) là
A. K2HPO4 17,4 gam; K3PO4 21,2 gam.
B. KH2PO4 13,6 gam; K2HPO4 17,4 gam.
C. KH2PO4 20,4 gam; K2HPO4 8,7 gam.
D. KH2PO4 26,1 gam; K3PO4 10,6 gam.
Câu 18: Khi nói về kim loại kiềm thổ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại canxi và stronti có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
B. Từ beri đến bari khả năng phản ứng với H2O giảm dần.
C. Phương pháp cơ bản để điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối clorua
nóng chảy của chúng.
D. Khi đốt nóng, các kim loại kiềm thổ đều bốc cháy trong không khí.
Câu 19: Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO 3− , Cl − , SO 24− . Chất làm
mềm mẫu nước cứng trên là
A. HCl.

B. NaHCO3.
C. Na3PO4.
D. BaCl2.
Câu 20: Cho dãy các chất: phenyl clorua, benzyl clorua, etylmetyl ete, mantozơ, tinh bột,
nilon - 6, poli(vinyl axetat), tơ visco, protein, metylamoni clorua. Số chất trong dãy tác
dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Cho m gam X vào bình kín có chứa
một ít bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y
cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi
trong dư, thu được một dung dịch có khối lượng giảm 21,45 gam. Nếu cho Y đi qua bình
đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl4 thì có 24 gam brom phản ứng. Mặt khác, cho
11,2 lít (đktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl4, thấy có 64 gam
brom phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 21,00.
B. 14,28.
C. 10,50.
D. 28,56.
Câu 22: Cho nguyên tử của các nguyên tố: X (Z = 11); Y (Z = 12); L (Z = 17); E (Z =
16); G (Z = 8); Q (Z = 9); T (Z = 18);
M (Z = 19). Trường hợp nào sau đây chỉ gồm
các nguyên tử và ion có cùng cấu hình electron?
A. X+, Y2+, G 2− , L − .
B. L − , E 2− , T, M+.
C. X+, Y2+, G 2− , Q.
D. Q − , E 2− , T, M+.
Câu 23: Cho dãy gồm 7 dung dịch riêng biệt: H2N[CH2]4CH(NH2)COOH,

HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH, H2NCH2COONa, ClH3NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH,
C6H5ONa (natri phenolat), C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua). Số dung dịch trong dãy có pH > 7

A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 24: Chất nào sau đây chứa cả 3 loại liên kết (ion, cộng hoá trị, cho - nhận)?
A. K2CO3.
B. NaHCO3.
C. NaNO3.
D. HNO3.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(2) Các phân tử phenol không tạo liên kết hiđro liên phân tử.
(3) Xiclopropan không làm mất màu dung dịch KMnO4.
(4) Benzen không làm mất màu dung dịch brom.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

(5) Natri fomat tham gia phản ứng tráng bạc.
Các phát biểu đúng là
A. (2), (4), (5). B. (1), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (3), (4), (5).
Câu 26: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Sục khí CO2 vào dung dịch NaClO.
B. Cho kim loại Be vào H2O.
C. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.

D. Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
Câu 27: Cho dãy chất: C2H4, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H3, C2H2. Số chất trong
dãy trực tiếp tạo ra từ CH3CHO bằng một phản ứng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 28: Có các dung dịch riêng biệt: Cu(NO3)2, HCl, FeCl3, AgNO3, Mg(NO3)2, NiSO4.
Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn
hóa học là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 29: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau
khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp
khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của
Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là
A. 61,375.
B. 64,05.
C. 57,975.
D. 49,775.
Câu 30: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng
đẳng kế tiếp nhau (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,225
mol O2, thu được H2O, N2 và 0,12 mol CO2. Công thức phân tử của Y là
A. C3H9N.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. CH5N.
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe vào 200 ml dung dịch chứa CuCl2

0,5M và HCl 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp Y
gồm hai kim loại. Khối lượng của Mg trong m gam hỗn hợp X là
A. 2,4 gam.
B. 4,8 gam.
C. 3,6 gam.
D. 1,2 gam.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng không khí
(chứa 20% thể tích O2, còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2; 0,1 mol H2O và
0,54 mol N2. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7.
B. Giữa các phân tử X không có liên kết hiđro liên phân tử.
C. X không phản ứng với HNO2.
D. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 1.
Câu 33: Hỗn hợp M gồm ancol X, axit cacboxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este
Z tạo ra từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2, sinh ra
0,14 mol CO2. Cho m gam M trên vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi
kết thúc các phản ứng thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N còn lại 3,68 gam chất
rắn khan. Công thức của Y là
A. C2H5COOH.
B. HCOOH.
C. C3H7COOH.
D. CH3COOH.
Câu 34: Ứng dụng nào sau đây không phải của khí SO2?
A. Sản xuất axit sunfuric.
B. Tẩy trắng giấy, bột giấy.
C. Khử trùng nước sinh hoạt.
D. Chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết


Câu 35: Hỗn hợp X gồm hai ancol X1 và X2 ( M X1 < M X 2 ). Đun nóng X với H2SO4 đặc
thu được 0,03 mol H2O và hỗn hợp Y gồm hai anken đồng đẳng liên tiếp, ba ete và hai
ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,13 mol CO2 và 0,15 mol H2O. Công thức
phân tử của X1 là
A. C2H5OH.
B. C3H7OH.
C. CH3OH.
D. C3H5OH.
Câu 36: Dãy gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. amilopectin, glicogen, poli(metyl metacrylat).
B. amilopectin, glicogen.
C. tơ visco, amilopectin, poli isopren.
D. nhựa novolac, tơ nitron, poli(vinyl clorua).
Câu 37: Cho 200 ml dung dịch gồm KOH 1M và NaOH 0,75M vào 100 ml dung dịch
AlCl3 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,90.
B. 11,70.
C. 7,80.
D. 5,85.
Câu 38: Hỗn hợp M gồm hai este đơn chức. Cho m gam M tác dụng với lượng dư dung
dịch NaOH đun nóng, thu được 17 gam một muối và 12,4 gam hỗn hợp N gồm hai
anđehit thuộc cùng dãy đồng đẳng. Tỉ khối hơi của N so với H2 là 24,8. Cho m gam M
phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được tối đa a gam Ag.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 25,15 và 108.
B. 25,15 và 54.
C. 19,40 và 108.
D. 19,40 và 54.
Câu 39: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm FeS2, Cu2S và Cu trong V ml dung dịch HNO3 1M.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối sunfat và
5,376 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là
A. 960.
B. 240.
C. 120.
D. 480.
Câu 40: Hỗn hợp M gồm 4 axit cacboxylic. Cho m gam M phản ứng hết với dung dịch
NaHCO3, thu được 0,1 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,09 mol
O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Giá trị của m là
A. 5,80.
B. 5,03.
C. 5,08.
D. 3,48.
Câu 41: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không
có không khí. Sau một thời gian thu được 21,95 gam hỗn hợp X. Chia X thành hai phần
bằng nhau. Cho phần 1 vào lượng dư dung dịch HCl loãng nóng, thu được 3,36 lít H2
(đktc). Hòa tan phần 2 vào lượng dư dung dịch NaOH đặc nóng, thu được 1,68 lít H 2
(đktc). Biết các phản ứng của phần 1 và phần 2 đều xảy ra hoàn toàn. Hiệu suất phản ứng
nhiệt nhôm là
A. 30,0%
B. 60,0%.
C. 75,0%.
D. 37,5%.
Câu 42: Quá trình xảy ra trong pin điện hóa Zn − Cu và quá trình xảy ra khi điện phân
dung dịch CuSO4 với anot bằng Zn có đặc điểm chung là
A. ở anot xảy ra sự khử H2O và ở catot xảy ra sự oxi hóa ion Cu2+.
B. ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O và ở catot xảy ra sự khử ion Cu2+.
C. ở anot xảy ra sự oxi hóa Zn và ở catot xảy ra sự khử ion Cu2+.
D. ở anot xảy ra sự khử Zn và ở catot xảy ra sự oxi hóa ion Cu2+.
Câu 43: Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Dung dịch ancol etylic trong nước tồn tại 3 loại liên kết hiđro.
B. Axit fomic không làm mất màu nước brom.
C. Khi tác dụng với hiđro, xeton bị khử thành ancol bậc I tương ứng.
D. Glixerol tan vô hạn trong nước và có vị ngọt.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

Câu 44: Thủy phân hoàn toàn m gam pentapeptit M mạch hở, thu được hỗn hợp X gồm
hai α - amino axit X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử có một nhóm NH2 và một nhóm
COOH). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên cần dùng vừa đủ 2,268 lít O2 (đktc), chỉ thu
được H2O, N2 và 1,792 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 2,295.
B. 1,935.
C. 2,806.
D. 1,806.
Câu 45: Hòa tan hết 2,24 gam bột Fe vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch
X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu
được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m và V
lần lượt là
A. 17,22 và 0,224.
B. 1,08 và 0,224.
C. 18,3 và 0,448.
D. 18,3 và 0,224
Câu 46: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
(2) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(5) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.

(6) Sục khí O2 vào dung dịch KI.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 47: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic. Cho m gam X phản ứng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Cho toàn
bộ lượng X trên phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch
Y. Cô cạn dung dịch Y còn lại 13,5 gam chất rắn khan. Công thức của hai axit cacboxylic

A. HCOOH và HOOC−COOH.
B. CH3COOH và HOOC−COOH.
C. HCOOH và C2H3COOH.
D. HCOOH và C2H5COOH.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh tính chất hóa học của C2H2 và
CH3CHO ?
A. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu nước brom.
B. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng tráng bạc.
C. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t0).
D. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu dung dịch KMnO4.
Câu 49: Cho các phát biểu sau:
(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Fructozơ làm mất màu nước brom.
(3) Saccarozơ không bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
(4) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng.
(5) Thủy phân mantozơ thu được glucozơ và fructozơ.
(6) Saccarozơ chỉ có cấu tạo dạng mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 50: Hòa tan hỗn hợp X gồm 3,2 gam Cu và 23,2 gam Fe3O4 bằng lượng dư dung
dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết
tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Biết
các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,0.
B. 26,4
C. 27,2.
D. 24,0.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án D
nX : nNaOH = 1: 2 do đó X là phenol hai chức→D

Câu 2: Chọn đáp án D
(1) Tăng nhiệt độ thì cân bằng (I) chuyển dịch theo chiều thuận còn (II) chuyển dịch
theo chiều nghịch.
(2) Thêm khí CO2 thì cân bằng (I) chuyển dịch theo chiều thuận còn (II) chuyển dịch
theo chiều nghịch.
(3) thêm khí H2 thì cả cân bằng (I) không chuyển dịch, còn (II) chuyển dịch theo
chiều nghịch.
(4) Tăng áp suất thì cân bằng (I) chuyển dịch theo chiều nghịch còn cân bằng (II)
không chuyển dịch.
(5) Dùng chất xúc tác thì cả hai cân bằng không chuyển dịch.
(6) Thêm khí CO thì cân bằng (I) chuyển dịch theo chiều nghịch còn (II) chuyển dịch

theo chiều thuận.
Các điều kiện (1), (2) và (6) thỏa mãn
Câu 3: Chọn đáp án A
H

HBr (1 : 1)
2
t 0 , xt
→ Y 
→Z
C2H2 
→ X 
Pd / PbCO3 , t 0
−800 C

X : CH 2 = CH − C ≡ CH
Y : CH 2 = CH − CH = CH 2
Z : CH 2 = CH − CHBr − CH 3

Các bạn chú ý điều kiện của phản ứng nhé .Sản phẩm chính cộng HBr với điều kiện trên
là cộng 1,4
Câu 4: Chọn đáp án D
n peptit = 0, 025

nNaOH = 0, 02 → nH O = 0, 02

nHCl = 0,1
2

BTKL


→ 7,55 + 0, 025.3.18 + 0, 02.40 + 0,1.36,3 = m + 0, 02.18 → m = 12,99
Các bạn chú ý :Gặp bài toán peptit kiểu này đầu tiên ta hiểu peptit biến thành các
aminoaxit cho nên ta có maa=mpeptit +0,025.3.18(Khối lượng nước thêm vào)
Câu 5: Chọn đáp án B
(1) Al(OH)3 (3) Al(OH)3
(4) Al(OH)3
(5) CuS
(6) S
(1) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.

3Na 2CO3 + 2AlCl3 + 3H 2O → 2Al(OH)3 + 3CO 2 + 6NaCl

(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4. Không xảy ra phản ứng
(3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4].


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

CO2 + NaAlO 2 + 2H 2O → Al ( OH ) 3 + NaHCO 3
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
H2 O
NH 3 
→ OH −

Al 3 + + 3OH − → Al ( OH ) 3 ↓

(5) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.

Cu 2 + + S 2 − → CuS


(6) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.

Na 2 S 2 O3 + H 2SO 4 (loang) → Na 2SO 4 + S + SO 2 + H 2O

Câu 6: Chọn đáp án A
 NaHCO3 : a
CO2 + Y → 
→ ∑ Na = 0,1(2 + 3) = 0,5
 Na2CO3 : b = 0,1 ¬ ( CaCl2 )
BTNT . Na

→ a = 0,5 − 2b = 0,3
Bảo toàn nguyên tố cacbon ta có ngay :

nCO2 = ∑ nC − nCO 2− = (a + b ) − 0,15 = 0, 4 − 0,15 = 0, 25
3

Vì N2 và CO có M = 28 nên ta xem như hai khí này là một khí CO và có ngay

 nCO = 0,15
→ nX = 0, 4 → m = 0, 4.2.19 = 15, 2

 nCO2 = 0, 25
Câu 7: Chọn đáp án C
Bảo toàn nguyên tố oxi ngay

nOM + 0, 4.2 = 0,35.2 + 0,35 → nOM = 0, 25 → n =

 HCHO : a

0,35
= 1, 4 → 
0, 25
Cn H 2 nO : b

 a + b = 0, 25
 a = 0, 2
n =3
→
suy ra C ngay

 a + nb = 0,35
b = 0, 05

Ta có ngay : 

Câu 8: Chọn đáp án C
(1) Sai cộng hóa trị cao nhất là 4
(2) Sai muối hỗn tạp
(3) Sai đánh giá qua hàm lượng P2O5
(4) Sai Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
(5) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.(Chuẩn)
(6) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm tăng độ chua của đất.(Chuẩn)
Câu 9: Chọn đáp án D
2+

A. Fe2+, K+, OH − , Cl − .
Loại vì Fe + 2OH → Fe ( OH ) 2 ↓
B. Ba2+, HSO −4 , K+, NO 3− .
C. Al3+, Na+, S 2− , NO 3− .


2+
2−
Loại vì Ba + SO 4 → BaSO 4

3Na 2S + 2AlCl3 + 6H 2O → 6NaCl + 2Al(OH)3 + 3H 2S

D. Cu2+, NO 3− , H+, Cl − .
Thỏa mãn
Câu 10: Chọn đáp án C
Kiểm tác dụng với nước ở nhiệt độ thường nên phải dùng điện phân nóng chảy để điều
chế
Câu 11: Chọn đáp án B


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

Do M,N tác dụng với KHSO4 có kết tủa trắng →Ba2+ (dư)→ muối trong M,N là muối
HCO3
OH : 0, 2 x + 0, 4 y ddM
0, 04.CO2 + 0, 2 X  2+
→
n ↓= 0, 01
 Ba : 0, 2 y
 Na + : 0, 2 x
 2+
BTDT

→ 0, 2 x + 0, 4 y − 0, 02 = 0, 03
Trong M có  Ba : 0, 2 y − 0, 01

 BTNT .cacbon

→ HCO3 : 0, 04 − 0, 01 = 0, 03
 
OH : 0, 2 y + 0, 4 x ddN
0, 0325.CO2 + 0, 2 X  2+
→
 Ba : 0, 4 x
n ↓= 0, 0075

Trong N có
 Na + : 0, 2 y
 2+
BTDT

→ 0, 2 y + 0,8 x − 0, 015 = 0, 025
 Ba : 0, 4 x − 0, 0075
 BTNT .cacbon

→ HCO3 : 0, 0325 − 0, 0075 = 0, 03
 
Giải hệ ta có ngay : x=0,05
y = 0,1
Câu 12: Chọn đáp án A

CH 3COOCH 2CH 2OH
HCOOCH 2CH (OH )CH 3
HCOOCH (CH 3 )CH 2OH
Câu 13: Chọn đáp án D
AG

GG
Câu 14: Chọn đáp án D

AA

GA

O2 : a
a + b = 0, 2
a = 0, 05
mY = mO2 + mCl2 = 19,85 − 7, 6 = 12, 25 → 0, 2 
→
→
Cl2 : b 32a + 71b = 12, 25 b = 0,15
 Mg : x BTE  24 x + 40 y = 7, 6
 x = 0,15
7, 6 

→
→
→D
Ca : y
 2 x + 2 y = 0, 05.4 + 0,15.2  y = 0,1
Câu 15 Chọn đáp án B

nO = 11a
O2 : 4a
 nX = 5a 

→

CO2 :1,5.0, 044

O3 : a
Y : C H = 22 → x = 1,5 → C H
0, 044Y  H O : 2.0, 044
 2
x
4
1,5 4


BTNT .cacbon

→11a = 0, 22 → a = 0, 02 → nX = 5a = 0,1

Câu 16: Chọn đáp án D
Các ý đúng : (1), (6), (7).
(1) cấu trúc mạch không phân nhánh; Đúng theo SGK lớp 12
(2) tan trong nước; (3) phản ứng với Cu(OH) 2; Sai.XLL không tan trong nước
(4) bị thủy phân trong môi trường kiềm loãng, nóng; Sai.Bị thủy phân trong axit
(5) tham gia phản ứng tráng bạc;
Sai.Không có phản ứng tráng bạc
(6) tan trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2;
Đúng.Theo SGK lớp 12
(7) phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc).Đúng.Theo SGK lớp 12
Câu 17: Chọn đáp án A


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết


 KOH : 0, 5 → H 2O : 0,5
BTNT . photpho
→ nHdu+ = 0,1 = nHPO2− 
→ nPO3− = 0,1 → A

+
4
4
H
PO
:
0,
2

H
:
0,6
 3 4

Câu 18: Chọn đáp án B
Be không phản ứng với nước nên B ngay
Câu 19: Chọn đáp án C
Đây là nước cứng toàn phần
Câu 20: Chọn đáp án D
benzyl clorua
nilon – 6
poli(vinyl axetat),
protein
metylamoni clorua


C6 H 5 − CH 2 NH 3Cl + NaOH → C6 H 5 − CH 2 NH 2 + NaCl + H 2O

nilon − 6,6 + NaOH → NaOOC − [ CH 2 ] 4 − COONa + H 2 N − [ CH 2 ] 6 − NH 2

CH 3 NH 3Cl + NaOH → CH 3NH 2 + NaCl + H 2O
Câu 21: Chọn đáp án A
C 3 H 6 : x

C H : y
Y
m.gam.X  4 10 ∑ n Xlkπ = n H2 + n Br
→ x + 2z = t + 0,15
2
C
H
:
z
 2 2
H : t
 2
→ n X = x + y + z + t = 2x + y + 3z − 0,15

0,5 mol X + Br2 (0,4 mol) →

x + 2z
0,4
=
→ 3x + 4y + 2z = 0,6 = n CO2 = n ↓
2x + y + 3z − 0,15 0,5


Khi đó ta có ngay :

(

)

m↓ − m CO2 + m H 2 O = 21,45 → 0,6.100 − (0,6.44 − m H2 O ) = 21, 45 → n H2 O = 0,675
BTNT

→ n O2 =

0,6.2 + 0,675
= 0,9375 → V = 21(lit)
2

Câu 22: Chọn đáp án B
X (Na);
Y (Mg);
L (Z = Cl);
E (S);
G (Z = O);
Q (Z = F);
T (Z = Ar);
M (K). →ChọnB
Câu 23: Chọn đáp án C
H2N[CH2]4CH(NH2)COOH
H2NCH2COONaC6H5ONa (natri phenolat),
Câu 24: Chọn đáp án C
Câu 25: Chọn đáp án D
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

Đúng
(2) Các phân tử phenol không tạo liên kết hiđro liên phân tử. Sai.Có tạo liên kết
(3) Xiclopropan không làm mất màu dung dịch KMnO4. Đúng theo SGK lớp 11
(4) Benzen không làm mất màu dung dịch brom.
Đúng theo SGK lớp 11
AgNO3 / NH 3
(5) Natri fomat tham gia phản ứng tráng bạc.
HCOONa 
→ Ag
Câu 26: Chọn đáp án B
A. Sục khí CO2 vào dung dịch NaClO. NaClO + CO2 + H 2O → NaHCO3 + HClO
B. Cho kim loại Be vào H2O.
Không tác dụng theo SGK lớp 12
2Fe 2 + + Cl 2 → 2Fe3 + + 2Cl −
C. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
D. Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

8Al + 30HNO3 → 8Al ( NO 3 ) 3 + 3NH 4 NO 3 + 9H 2O
Chú ý : Al,Fe,Cr thụ động với HNO3 đặc nguội.
Câu 27 Chọn đáp án A
C2H4 C2H5OH
0

t
C 2 H 5OH + CuO 
→ CH 3CHO + Cu + H 2O
PdCl 2 ;CuCl 2

CH 2 = CH 2 + O 2 

→ 2CH 3CHO

Câu 28: Chọn đáp án A
Chú ý : Để có ăn mòn điện hóa thì phải thỏa mãn 3 điều kiện
Điều kiện 1 : Có 2 cực (2 kim loại khác nhau hoặc 1 kim loại 1 phi kim)
Điều kiện 2: 2 cực này phải tiếp xúc (trực tiếp hoặc gián tiếp)
Điều kiện 3: Cùng được nhúng vào dung dịch chất điện ly
Đề bài nói là ăn mòn hóa học ,nhiều bạn cứ nhanh nhảu hiểu là ăn mòn điện hóa đấy
nha!
Cu(NO3)2,
HCl,
FeCl3,
AgNO3,NiSO4
Câu 29 Chọn đáp án B
Các bạn chú ý nha,khi có khí H2 bay ra thì chắc chắn là NO3 đã hết .
BTNT .nito
 NO : 0,1 
→ NH 4+ = 0, 05
0,125Y 
→ ∑ ne = 0,1.3 + 0, 025.2 + 0, 05.8 = 0, 75 → Zn : 0, 375
 H 2 : 0, 025
 Zn 2+ : 0,375
 −
Cl : a
 +
BTDT

→ a = 0,95 → m = 64, 05

Khi đó dung dịch X là  K : 0,1
 NH + : 0, 05
4

 Na + : 0, 05

Câu 30: Chọn đáp án B
Câu này là câu cho điểm
Câu 31: Chọn đáp án C

Cu : 0,1
→ 24a + 56b = 0,1.64 + 56c(1)
mY = m 
 Mg : a 
 Fe : c
mX = m 

CuCl2 : 0,1
 Fe : b 
dung .dich 
→ ∑ Cl = 0, 4
Từ đó có ngay a=0,15

 HCl : 0, 2

 MgCl2 : a
BTNT .clo
→ dd sau phan ung 

→ 2a + 2b − 2c = 0, 4

 FeCl2 : b − c
Câu 32: Chọn đáp án D
Chú ý : Nito sinh ra là cả của Amin và không khí các bạn nhé .
BTNT.oxi
khong.khi

→ n pu
= 0,52 → C 2H 5 N → CH 2 = CH − NH 2
O2 = 0,13 → n N 2

A. Sai là 5
B. Sai Amin có liên kết hiđro liên phân tử.
C. Sai amin bậc 1 có phản ứng với HNO2.
D. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 1.(Chuẩn)


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

Câu 33: Chọn đáp án A

 3n

C n H 2 n O2 +  2 − 1 ÷O2 → nCO 2 + nH 2O
3


→ n CO2 − n O2 = n axit + n este = 0,03

2
3m

C H
O+
O2 → mCO 2 + (m + 1)H 2 O
 m 2m + 2
2
RCOONa : 0, 03
→ 3,68 
→ R = 29 → A
 NaOH : 0,02

Câu 34: Chọn đáp án C
A. Sản xuất axit sunfuric.
Đúng theo SGK lớp 10
B. Tẩy trắng giấy, bột giấy.
Đúng theo SGK lớp 10
C. Khử trùng nước sinh hoạt.
Sai.Khử trùng dùng Clo hoặc Ozon
D. Chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm. Đúng theo SGK lớp 10
Câu 35: Chọn đáp án A
Vì thu được 2 anken đồng đẳng liên tiếp nên 2 rượu cũng là đồng đẳng liên tiếp số C ≥ 2
X
Y
Bảo toàn cácbon có ngay n CO2 = n CO2 = 0,15
X
Bảo toàn nguyên tố Hidro có ngay : n H2 O = 0, 03 + 0,15 = 0,18

Từ đó có ngay : n = 2,6 → A
Câu 36: Chọn đáp án B
A. amilopectin, glicogen, poli(metyl metacrylat). poli(metyl metacrylat). có mạch thẳng
B. amilopectin, glicogen.

Thỏa mãn theo SGK lớp 12
C. tơ visco, amilopectin, poli isopren.
poli isopren mạch thẳng
D. nhựa novolac, tơ nitron, poli(vinyl clorua). Mạch thẳng
Câu 37: Chọn đáp án A
OH : 0,35
→ Al(OH)3 : 0,05 → A
 3+
Al : 0,1
Câu 38: Chọn đáp án C
17
M adehit = 49,6 → n N = 0,25 → n NaOH = n muoi = 0,25 → RCOONa =
→ R =1
0,25
bTKL

→ m + 0,25.40 = 17 + 12, 4 → m = 19, 4
n Ag = 4n M = 1
¬ (HCOOC = C − R)

Câu 39: Chọn đáp án B
Do dung dịch chỉ chứa muối sunfat nên n − = n NO = 0,24 → B
NO
3

Câu 40: Chọn đáp án C
BTNT.oxi
n CO2 = n COOH = 0,1 
→ 0,1.2 + 0,09.2 = 0,14 + 2n H2 O → n H2 O = 0,1
BTKL


→ m = m C + m H + m O = 0,09.12 + 0,1.2 + 0,1.2.16 = 5,08

Câu 41: Chọn đáp án C
Chú ý : Cr không tác dụng với NaOH các bạn nhé !


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

Al : a
P2 : 3a = 0,075.2 → a = 0,05
Cr : b
21,95


BTE
= 10,975 

→ P1 : 3a + 2b = 0,15.2 → b = 0,075
2
Al 2 O3 : c
→ c = 0,0375 → d = 0,0125

Cr2 O3 : d
Al : 0,125
0,05 − 0,0125
BT(NT + KL )

→ 10,975 
→H=

= 75%
0,05
Cr2 O3 : 0,05
Câu 42: Chọn đáp án C
Chú ý : Với điện phân cực dương là Anot nơi xảy ra sự khử (loại A) ,Cực âm là catot nơi
xảy ra sự OXH.
Với pin điện hóa thì cực dương là catot (Kim loại yếu) nơi xảy ra sự khử.Anot (cực
âm,kim loại mạnh) nơi xảy ra sự OXH.
A. ở anot xảy ra sự khử H2O và ở catot xảy ra sự oxi hóa ion Cu2+.
Sai
B. ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O và ở catot xảy ra sự khử ion Cu2+.
Sai
C. ở anot xảy ra sự oxi hóa Zn và ở catot xảy ra sự khử ion Cu2+. Đúng
D. ở anot xảy ra sự khử Zn và ở catot xảy ra sự oxi hóa ion Cu2+. Sai
Câu 43: Chọn đáp án D
A. Sai có 4 loại là : nước – nước
nước - rượu
rượu – nước
Rượu – rượu
B. Sai có chứa CHO nên làm mất màu Br2
C. Sai Ancol bậc hai.
D. Glixerol tan vô hạn trong nước và có vị ngọt.(Chuẩn)
Câu 44: Chọn đáp án B
Gọi A.A là C n H 2 n +1O 2 N ta có ngay

1
1

C n H 2n +1O 2 N → nCO 2 + 2 N 2 +  n + 2 ÷H 2O





→ n = 3,2 → M = 91,8 → n = nCO 2 = 0, 08 = 0, 025 →→ m = 0, 025.91,8 = 2,295
a.a
a.a

n
3,2
0, 025
→ m = 2,295 −
.4.18 = 1,935
5
Câu 45: Chọn đáp án D
Fe : 0, 04
FeCl 2 : 0, 04
BTNT

→
 NO : 0, 01

 HCl : 0,12
HCl : 0,12 − 0,04.2 = 0, 04 →  2 +
Fe : 0,04 − 0,03 = 0, 01 → Ag : 0, 01
 +

4H + NO3 + 3e → NO + 2H 2 O
 Ag : 0,01
BTNT.clo


→m
→ m = 18,3
 AgCl : 0,12
Câu 46: Chọn đáp án D
(1) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.

Fe3 + + 2I − → Fe2 + + I 2
(2) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
3+

2Fe + Cu → 2Fe 2 + + Cu 2 +


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
+

4H + NO3− + 3e → NO + 2H 2O
(4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

SO2 + KMnO4 + H 2O → K 2 SO4 + MnSO4 + H 2 SO4
(5) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH. CO 2 + 2NaOH → Na 2 CO3 + H 2O
(6) Sục khí O2 vào dung dịch KI.
Không xảy ra phản ứng.O3 mới có phản ứng 2 KI + O3 + H 2O → I 2 + 2 KOH + O2
Câu 47: Chọn đáp án A
 n Ag = 0,2 → n HCOOH = 0,1
HCOONa : 0,1
R = 0




13,5
→A


0,1 → 
0,2 − 0,1 0,1
=
k = 2
 n NaOH = 0,2 → n R − (COOH)k =
RCOONa : k
k
k

Câu 48: Chọn đáp án B
Chú ý : CAg ≡ CAg là chất kết tủa nhưng không phải phản ứng tráng bạc
Câu 49: Chọn đáp án D
(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Sai.Có mạch thẳng
(2) Fructozơ làm mất màu nước brom.
Sai.Fruc không có nhóm CHO
(3) Saccarozơ không bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Đúng
(4) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng.
Đúng
(5) Thủy phân mantozơ thu được glucozơ và fructozơ.
Sai.Thu được glu
(6) Saccarozơ chỉ có cấu tạo dạng mạch vòng.
Đúng.Theo SGK lớp 12
Câu 50: Chọn đáp án A

CuO : 0, 05
Cu : 0,05
→ m
→m=A

BTNT
→ Fe : 0,3
 Fe3O4 : 0,1 
 Fe2 O3 : 0,15

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE




×