Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên vinh lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.84 KB, 20 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

RƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 – LẦN II, NĂM 2014
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: HÓA HỌC − KHỐI A, B
ĐỀ SỐ 39
(Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên .................................................................. Số báo danh ..........................
Mã đề thi 132
Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố (theo đvC): C = 12; H = 1; O = 16; N
= 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu =
64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Li = 7.
Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C6H14O mà khi đun
với H2SO4 đặc ở 170oC luôn cho anken có đồng phân hình học cis – trans ?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
+ Br2 (1:1)
+ HNO3 ®Æc(1:1)
+ ( Fe + dd HCl)d ­
→ Y 
→ X 
→Z
Benzen 
H2 SO 4 ®Æc
Fe, t 0
+ NaOH ®Æc, d ­

→T


t cao, P cao
0

Biết X, Y, Z, T là các sản phẩm chính và đều là dẫn xuất của benzen. Nhận xét
nào sau đây là đúng ?
A. Y, Z có công thức lần lượt là m-BrC6H4NO2 và m-BrC6H4NH3Cl.
B. T có công thức là m-NH2C6H4OH.
C. X và Z có công thức lần lượt là C6H5NO2 và p-BrC6H4NH2.
D. Y và T có công thức lần lượt là o-BrC6H4NO2 và p-NH2C6H4ONa.
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C.
(2) Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic.
(3) Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol.
(4) Phenol tan tốt trong etanol.
(5) Phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Nhóm OH phenol không bị thế bởi gốc axit như nhóm OH ancol.
Có bao nhiêu phát biểu đúng ?
A. 5.
B. 4.

C. 3.

D. 6.

Câu 4: Tổng số liên kết xích-ma có trong phân tử aren có công thức CnH2n-6 là
A. 3n - 7.
B. 2n - 6.
C. n - 1.
D. 3n 6.



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

Câu 5: Tổng số hạt electron, proton, nơtron trong nguyên tử nguyên tố kim loại X
bằng 34. Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 11.
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. X được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
B. Hợp chất tạo bởi X và Y có trong khoáng vật xinvinit.
C. Hợp chất tạo bởi X và Y là hợp chất ion.
D. Đơn chất Y tác dụng với N2, O2 ở nhiệt độ thường.
Câu 6: X là dẫn xuất đibrom sinh ra khi cho isopentan phản ứng với brom có chiếu
sáng. Thủy phân hoàn toàn X cho hợp chất hữu cơ đa chức Y hòa tan được
Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của Y là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 8.
Câu 7: Axit xitric (axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic) có trong quả chanh có
công thức cấu tạo thu gọn là
A. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH.
B. HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH.
C. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH.
D. HOOC-C(COOH)(OH)-COOH.
Câu 8: Điện phân với điện cực trơ (H = 100%) 100 gam dung dịch X chứa FeCl3
16,25%; HCl 3,65% và CuCl2 13,5% trong 1 giờ 15 phút với cường độ dòng điện
không đổi là 7,72 ampe thu được dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y thay đổi thế
nào so với khối lượng dung dịch X (biết khí sinh ra không tan trong nước và nước
bay hơi không đáng kể)?
A. giảm 12,72 gam.
B. giảm 19,24 gam.

C. giảm 12,78 gam.
D. giảm 19,22 gam.
Câu 9: Trong các chất sau: tripanmitin, alanin, crezol, hiđroquinon, cumen, phenol,
poli(vinyl axetat), anbumin. Có bao nhiêu chất có phản ứng với dung dịch NaOH
đun nóng ?
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 7.
Câu 10: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho nhôm vào dung dịch NaOH.
(2) Cho etyl axetat vào dung dịch NaOH, đun nóng.
(3) Cho natri tác dụng với nước.
(4) Cho sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ lớn hơn 5700C.
(5) Cho từ từ bari vào dung dịch chứa HCl dư.
Có bao nhiêu thí nghiệm mà nước là chất oxi hóa?
A. 1.
B. 4.
C. 3.

D. 2.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

Câu 11: Cho hơi nước qua than nung đỏ, sau khi làm khô hết hơi nước thu được
hỗn hợp khí X (gồm CO, H2, và CO2) có tỉ khối của X so với H2 bằng 7,875. Cần
bao nhiêu kg than có chứa 4% tạp chất trơ để thu được 960 m3 hỗn hợp khí X trên
đo ở 1,64 atm và 127oC, biết rằng có 96% cacbon bị đốt cháy ?
A. 225,000 kg.

B. 234,375 kg.
C. 216,000 kg.
D.
156,250 kg.
Câu 12: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H12O3N2 khi tác dụng với dung
dịch NaOH đun nóng thu được hai khí làm xanh quỳ tím tẩm nước cất. X có bao
nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 13: Trong các chất sau: KI, CuSO4, KClO3, NaNO3, NaOH, NH4NO3, AgNO3.
Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra O2?
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 14: Khử m gam hỗn hợp X (chứa Fe3O4 và Fe2O3 có số mol bằng nhau) bằng
CO trong một thời gian thu được 25,6 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho ½ hỗn hợp Y
tác dụng với dung dịch HNO3 dư thì thu được sản phẩm khử chỉ gồm 2 khí NO và
NO2, có thể tích là 4,48 lít (ở đktc) và có tỉ khối so với H2 bằng 19. Giá trị của m là
A. 15,68.
B. 28,22.
C. 31,36.
D.
37,12.
Câu 15: Chỉ dùng thêm dung dịch NaHSO4 thì có thể nhận biết được bao nhiêu
dung dịch trong 6 dung dịch riêng biệt sau: BaCl2, NaHCO3, NaOH, Na2S, Na2SO4
và AlCl3 ?
A. 6.

B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi
từ cả 3 axit panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà
phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được
bao nhiêu gam xà phòng ?
A. 11,90.
B. 18,64.
C. 21,40.
D.
19,60.
Câu 17: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat, axit acrylic và anđehit axetic
rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu
được 45 gam kết tủa và khối lượng bình nước vôi trong tăng 27 gam. Số mol axit
acrylic có trong m gam hỗn hợp X là
A. 0,150.
B. 0,100.
C. 0,025.
D.
0,050.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

Câu 18: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 2M vào m gam dung dịch X chứa
NaHCO3 4,2% và Na2CO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch Y và 1,12 lít CO2 thoát ra (ở đktc). Cho nước vôi trong dư vào dung dịch Y thu
được tối đa 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 100.

B. 300.
C. 400.
D.
200.
Câu 19: Cho các dung dịch sau đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn: đường mía,
đường mạch nha, lòng trắng trứng, giấm ăn, fomalin, ancol etylic. Thuốc thử dùng
để nhận biết tất cả các dung dịch trên là
A. dung dịch nước brom.
B. Cu(OH)2/OH − .
C. dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. xô đa.
Câu 20: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3HxO vừa
phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to), vừa phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
đun nóng ?
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các axit thuộc dãy đồng đẳng axit
acrylic rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 350 ml dung dịch Ca(OH)2
1M thấy có 10 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng
25,4 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A. 9,80.
B. 11,40.
C. 15,0.
D.
20,8.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 11,25 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch
hở (trong phân tử có số C nhỏ hơn 4) bằng lượng không khí (chứa 20% thể tích O2
còn lại là N2) vừa đủ thì thu được CO2, H2O và 3,875 mol N2. Mặt khác, cho 11,25

gam X trên tác dụng với axit nitrơ dư thì thu được khí N2 có thể tích bé hơn 2 lít (ở
đktc). Amin có lực bazơ lớn hơn trong X là
A. trimetylamin.
B. etylamin.
C. đimetylamin.
D. N-metyletanamin.
Câu 23: Cho 25,24 gam hỗn hợp X chứa Al, Zn, Mg, Fe phản ứng vừa đủ với
787,5 gam dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch chứa m gam muối và 0,2 mol
hỗn hợp khí Y (gồm N2O và N2) có tỉ khối so với H2 là 18. Giá trị của m là
A. 163,60.
B. 153,13.
C. 184,12.
D.
154,12.
Câu 24: Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch X chứa NaOH 1M, KOH 1M và
Ba(OH)2 1M để sau khi hấp thụ hết 3,584 lít CO2 (ở đktc) thì thu được dung dịch Y


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

có khối lượng giảm 0,84 gam so với khối lượng dung dịch X (biết hơi nước bay hơi
không đáng kể)?
A. 80 ml.
B. 60 ml.
C. 50 ml.
D. 100
ml.
Câu 25: Nước Gia-ven và clorua vôi thường được dùng để
A. sản xuất clo trong công nghiệp.
B. tẩy trắng sợi, vải, giấy và tẩy

uế.
C. sản xuất HCl trong phòng thí nghiệm.
D. sản xuất phân bón hóa học.
Câu 26: Hòa tan 22 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe3O4 vào 0,5 lít dung dịch
HNO3 2M thì thu được dung dịch Y (không có NH4NO3) và hỗn hợp khí Z gồm
CO2 và NO. Lượng HNO3 dư trong Y tác dụng vừa đủ với 13,44 gam NaHCO3.
Cho hỗn hợp Z vào bình kín có dung tích không đổi 8,96 lít chứa O2 và N2 tỉ lệ thể
tích 1 : 4 ở 00C và áp suất 0,375 atm. Sau đó giữ bình ở nhiệt độ 00C thì trong bình
không còn O2 và áp suất cuối cùng là 0,6 atm. Phần trăm khối lượng của Fe3O4
trong hỗn hợp X là
A. 52,73%.
B. 26,63%.
C. 63,27%.
D.
42,18%.
Câu 27: Cho 0,03 mol hỗn hợp X (có khối lượng 1,38 gam) gồm hai anđehit đơn
chức tráng bạc hoàn toàn thì thu được 8,64 gam bạc. Mặt khác m gam X phản ứng
tối đa với 4,704 lít H2 (ở đktc) khi có Ni xúc tác, đun nóng. Giá trị của m là
A. 9,660.
B. 4,830.
C. 5,796.
D.
4,140
Câu 28: Sau khi điện phân (với điện cực trơ) dung dịch muối ăn, có màng ngăn
người ta thu được dung dịch chứa hai chất tan. Để tách riêng hai chất này ra khỏi
dung dịch người ta sử dụng phương pháp
A. chưng cất thường.
B. chiết.
C. chưng cất bằng sự lôi cuốn hơi nước.
D. kết tinh.

Câu 29: X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức. Nếu đốt cháy X, Y với số mol bằng
nhau hoặc khối lượng bằng nhau thì đều thu được CO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 :
3 và hơi nước có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hỗn hợp X, Y có phản ứng tráng bạc.
Có bao nhiêu cặp chất X, Y thỏa mãn điều kiện trên ?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,3
mol X thu được 0,5 mol CO2. Để trung hòa 0,15 mol X cần dùng vừa đủ 250 ml
dung dịch NaOH 1M. Hai axit trong X là
A. axit fomic và axit ađipic.
B. axit axetic và axit malonic.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

C. axit fomic và axit oxalic.

D. axit axetic và axit oxalic.

Câu 31: Cho 29,5 gam hỗn hợp hai muối sunfit và cacbonat của một kim loại kiềm
tác dụng với 122,5 gam dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch X chỉ chứa một
chất tan duy nhất. Nồng phần trăm của chất tan trong dung dịch X là
A. 18,20%.
B. 25,72%.
C. 26,30%.
D.
27,10%.
Câu 32: X là este 2 chức có tỉ khối hơi so với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với

NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn thỏa mãn
điều kiện trên của X là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 6.
Câu 33: Một loại phân amophot chỉ chứa hai muối có số mol bằng nhau. Từ 1,96
tấn axit photphoric sản xuất được tối đa bao nhiêu tấn phân bón loại này ?
A. 2,81 tấn.
B. 2,64 tấn.
C. 2,30 tấn.
D.
2,47 tấn.
Câu 34: Tác hại nào sau đây không phải do nước cứng ?
A. Làm tốn bột giặt tổng hợp khi giặt rửa.
B. Đóng cặn khi đun nấu.
C. Làm giảm mùi vị thực phẩm khi nấu và lâu chín. D. Làm ảnh hưởng tới
chất lượng vải, sợi sau khi giặt.
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp oligopeptit gồm Ala-Val-Ala-GlyAla và Val-Gly-Gly thu được x gam Ala; 37,5 gam Gly và 35,1 gam Val. Giá trị
của m, x lần lượt là
A. 99,3 và 30,9.
B. 84,9 và 26,7.
C. 90,3 và 30,9.
D.
92,1 và 26,7.
Câu 36: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 50,85 gam hỗn hợp X chứa Al, CuO,
Fe3O4 có số mol bằng nhau trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian
thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được
V lít khí SO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là

A. 3,36.
B. 2,24.
C. 6,72.
D.
1,12.
Câu 37: Ngâm một lá Zn tinh khiết trong dung dịch HCl, sau đó thêm vài giọt dung
dịch CuSO4 vào. Trong quá trình thí nghiệm trên
A. chỉ xẩy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học.
B. lúc đầu xẩy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học sau đó xẩy ra thêm hiện tượng
ăn mòn hóa học.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

C. lúc đầu xẩy ra hiện tượng ăn mòn hóa học sau đó xẩy ra thêm hiện tượng ăn
mòn điện hóa học.
D. chỉ xẩy ra hiện tượng ăn mòn hóa học.
Câu 38: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 trong bình chân không đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được chất rắn là Fe2O3 và 10,08 lít (ở đktc)
hỗn hợp chỉ gồm hai khí. Nếu cho ½ hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H2SO4
loãng dư thì thu được tối đa bao nhiêu lít khí (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất là
NO) ?
A. 2,80 lít.
B. 2,24 lít.
C. 5,60 lít.
D.
1,68 lít.
Câu 39: Cho hỗn hợp bột X chứa a mol Cu và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol
AgNO3 thu được chất rắn Y không phản ứng với dung dịch HCl nhưng có phản ứng
với dung dịch FeCl3. Mối quan hệ giữa a, b, c là

A. 2a ≤ c < 2a + 2b.
B. 2b < c ≤ 2a + b.
C. 2a ≤ c ≤ 2a + 2b.
D. 2b ≤ c < 2a + 2b.

→ 2SO3 (k) ; ∆H < 0 xảy ra trong bình
Câu 40: Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ¬


kín. Nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Khi tăng nhiệt độ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 tăng.
B. Khi tăng áp suất chung của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2
tăng.
C. Khi tăng nồng độ SO2 thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 tăng.
D. Khi cho thêm xúc tác V2O5 thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 không đổi.

Câu 41: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm mantozơ và saccarozơ có tỉ lệ mol
tương ứng là 3 : 2 và hiệu suất thủy phân lần lượt là 80% và 75% thu được dung
dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu
được 90,72 gam Ag. Giá trị của m là
A. 85,50.
B. 108,00.
C. 75,24.
D.
88,92.
Câu 42: Chất nào trong các chất sau có lực axit yếu nhất ?
A. axit axetic.
B. axit cacbonic.
C. axit sunfuhiđric.
sunfuric.


D. axit

Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic, axetanđehit,
etanđial và anđehit acrylic cần 0,975 mol O2 và thu được 0,9 mol CO2 và 0,65 mol
H2O. Nếu cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3 thì thu được tối đa bao nhiêu gam Ag ?


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

A. 54,0 gam.
97,2 gam.

B. 108,0 gam.

C. 216,0 gam.

D.

Câu 44: Hòa tan hết m gam hai kim loại Na, K có số mol bằng nhau vào 500 ml
dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 1M thu được dung dịch X. Biết 1/5 dung dịch X
hòa tan tối đa 1,02 gam nhôm oxit, giá trị của m là
A. 37,2 hoặc 49,6.
B. 44,64 hoặc 47,12.
C. 43,1 hoặc 4,805.
D. 18,86 hoặc 24,8.
Câu 45: Để phân biệt các chất lỏng không màu đựng riêng biệt trong các bình mất
nhãn: axit fomic, etanal, propanon, phenol thì chỉ cần dùng
A. quỳ tím.

B. dung dịch xút.
C. dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. dung dịch nước brom.
Câu 46: X là hợp chất hữu cơ khi tác dụng với Na dư thu được H2 có số mol gấp
1,5 lần số mol CO2 thu được khi cho cùng lượng X trên tác dụng với dung dịch
NaHCO3 dư. Công thức phân tử của X là công thức nào trong các công thức sau ?
A. C5H10O3.
B. C3H6O2.
C. C4H8O4.
D.
C4H10O4.
Câu 47: Trộn 1000 ml dung dịch X chứa NaOH 0,86M và Ba(OH)2 0,5M với V lít
dung Y chứa HCl 1M và H2SO4 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch Z có pH = 1 và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 186,4.
B. 233,0.
C. 349,5.
D.
116,5.
Câu 48: Cho các gluxit: mantozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột và
xenlulozơ. Có bao nhiêu chất làm nhạt màu dung dịch nước brom và có phản ứng
tráng bạc ?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 49: Cho các chất: N2, H2S, SO2, HBr, CO2. Có bao nhiêu chất có phản ứng với
O2 ở điều kiện thích hợp ?
A. 4.
B. 3.

C. 5.
D. 2.
Câu 50: Cho hỗn hợp FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe(OH)3 vào dung dịch HI dư. Có bao
nhiêu trường hợp có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra ?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án A


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

C − C − C − C(OH) − C − C
C − C − C − C(C) − C


C − C(C) − C(C) − C
C − C(C 2 ) − C − C

(yes)
(No)
(No)
(No)

→Chọn A
Câu 2: Chọn đáp án A
+ Br2 (1:1)
+ HNO3 ®Æc(1:1)

+ ( Fe + dd HCl)d ­
→ Y 
→ X 
→Z
Benzen 
H2 SO 4 ®Æc
Fe, t 0
+ NaOH ®Æc, d ­

→T
t cao, P cao
0

X là C 6 H5 − NO2 chứa nhóm hút e nên Br sẽ được định hướng vào m
Y:m-BrC6H4NO2 sẽ bị khử bởi H mới sinh ra amin sau đó tác dụng ngay với HCl
sinh ra muối
→Chọn A
Câu 3: Chọn đáp án B
(1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C.
Đúng – Theo SGK
(2) Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic.Chuẩn rồi vì nó có tính axit ancol
thì không có
(3) Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol.
Sai
(4) Phenol tan tốt trong etanol.
Đúng – Theo SGK
(5) Phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
Sai – Theo SGK
(6) Nhóm OH phenol không bị thế bởi gốc axit như nhóm OH ancol. Đúng
Với (6) các em chú ý :Ý người ra đề là Phenol không tác dụng với axit để tạo

este
→Chọn B
Câu 4: Chọn đáp án D
Thử ngay với benzen : C6H6 và nhớ cách mò ra số liên kết xích – ma như sau:
6 thằng C sẽ có 6 xích – ma (Vì là vòng)
6 thằng H sẽ có 6 xích – ma
Như vậy tổng là 12
→Chọn D
Câu 5: Chọn đáp án D
1s2 2s2 2p 6 3s2 3p 5 → Clo
A. X được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

Đúng


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

B. Hợp chất tạo bởi X và Y có trong khoáng vật xinvinit.
C. Hợp chất tạo bởi X và Y là hợp chất ion.
D. Đơn chất Y tác dụng với N2, O2 ở nhiệt độ thường.
→Chọn D

Đúng
Đúng
Sai

Câu 6: Chọn đáp án C
C − C − (CH 3 )C(OH) − C − OH

C − C(OH) − (OH)C(C) − C

C(OH) − C(OH) − C(C) − C

→Chọn C
Câu 7: Chọn đáp án B
Câu 8: Chọn đáp án B
 FeCl3 : 0,1

It 7,72.75.60
ne = =
= 0,36
 HCl : 0,1
F
96500

 CuCl 2 : 0,1


Fe3 + + 1e = Fe2 + (0,1)



 Anot 2Cl − 2e = Cl 2
catot Cu 2 + + 2e = Cu(0,1)

0,36
0,18

2H + + 2e = H (0, 03)

2



→ ∆m ↓= m Cl2 + mCu + m H2 = 0,18.71 + 0,1.64 + 0, 03.2 = 19,24
→Chọn B
Câu 9: Chọn đáp án D
tripanmitin,

alanin,

crezol,

hiđroquinon,
anbumin.

phenol,

poli(vinyl axetat),

→Chọn D
Câu 10: Chọn đáp án C
(1) Cho nhôm vào dung dịch NaOH.
Đúng
(2) Cho etyl axetat vào dung dịch NaOH, đun nóng. Không phải phản ứng oxh
(3) Cho natri tác dụng với nước.
Đúng
0
(4) Cho sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ lớn hơn 570 C.
Đúng
(5) Cho từ từ bari vào dung dịch chứa HCl dư.
HCl là chất oxh

→Chọn C
Câu 11: Chọn đáp án B


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

C + H 2 O → CO + H 2
CO : a

a
a


→ X CO 2 : b

C + 2H 2 O → CO 2 + 2H 2
 H : a + 2b
 2

b
2b

 M X = 2.7,875 = 15,75

pV
1,64.960

 n X = RT = 0, 082.(273 + 127) = 48



a + b + a + 2b = 48
2a + 3b = 48
a = 6

→  28a + 44b + 2a + 4b
→
→
= 15,75 30a + 48b = 756 b = 12

48
12(a + b)
12.18
BTNT.cac.bon

→ mC =
=
= 234,375
0,96
0,96.0,96
→Chọn B
Câu 12: Chọn đáp án A

X có công thức cấu tạo quen thuộc là : ( CH 3 NH 3 ) 2 CO3

CTCT này không

thỏa mãn
Hai khí xanh quỳ chỉ có thể là amin và NH3 . Vậy X có thể là :
CH 3CH 2 NH 3CO3NH 4
( CH 3 ) 2 NH 2CO3NH 4

X là muối của axit H2CO3 với amin và NH3
Câu 13: Chọn đáp án B
KI

+

O3

CuSO4

Điện phân dung dịch

KClO3

Nhiệt phân

NaNO3

Nhiệt phân

NaOH,

Điện phân nóng chảy

NH4NO3
AgNO3

Nhiệt phân
→Chọn B


Câu 14: Chọn đáp án C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết


Fe : a BTKL

→ 56a + 16b = 25,6
25,6 
a = 0,4
O : b

→

b = 0,2
 0,5Y → 0,2  NO : 0,1 → Y  NO : 0,2 
BTE
→ 3a = 2b + 0,2.3 + 0,2



 NO 2 : 0,1
 NO 2 : 0,2

Fe O : x BTNT.Fe
X :  3 4 
→ 3x + 2x = a = 0, 4 → x = 0, 08 → m = 0, 08(232 + 160) = 31,36
Fe 2O3 : x
→Chọn C

Câu 15: Chọn đáp án A
Cho NaHSO4 thấy :

Cho BaCl2 thấy:

BaCl2 :

Có kết tủa trắng BaSO4

Na2SO4 : Có kết tủa trắng BaSO4

NaHCO3:

Có khí CO2 bay nên

Cho Na2S thấy:

Na2S: Khí mùi trứng thối bay ra

AlCl3 : Xuất hiện kết tủa
NaOH:không có kết tủa

→Chọn A

Câu 16: Chọn đáp án B
Chú ý : Axit oleic có 1 liên kết π trong mạch cac bon
Axit linoleic có 2 liên kết π trong mạch các bon
Do đó : X sẽ có tổng cộng 6 liên kết π :
Có ngay(với m gam X) :


n CO2 − n H2 O = 5n X = 0,55 − 0,5 = 0, 05 → n X = 0,01
m X = m C + m H + m O = 0,55.12 + 0,5.2 + 0,01.6.16 = 8,56
 n X = 0, 02 = n glixerol BTKL

→ m X + m KOH = m xa phong + m glixerol

Với 2m gam X:  m X = 17,12
→ 17,12 + 0, 02.3.56 = m xa phong + 1,84 → m xa phong = 18,64
→Chọn B
Câu 17: Chọn đáp án D
Để ý : Chỉ có axit acrylic có 2 liên kết π ,2 chất kia có 1 liên kết π nên có ngay


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết


 n acrylic = n CO − n H O
2
2

n
=
n
=
0,45
→ n acrylic = 0, 45 − 0, 4 = 0, 05
 CO2


27 − 0, 45.44

∆m = m + m → n
= 0, 4
CO2
H2 O
H2 O =

18
→Chọn D
Câu 18: Chọn đáp án D
 n CO2 = 0, 05 → 0,2 = a + 0,05
 Na CO : a
a = 0,15
n HCl = 0,2 + X  2 3
→
→

 NaHCO3 : b  n ↓ = ∑ n C − n CO2 = a + b − 0,05 = 0,2 b = 0,1
→m=

0,1.84
= 200
0,042
→Chọn D

Câu 19: Chọn đáp án B
Câu 20: Chọn đáp án C
CH 2 = CH − CHO

CH ≡ C − CHO


CH ≡ C − CH 2 − OH
CH ≡ C − O − CH
3

CH3 − CH 2 − CHO
→Chọn C
Câu 21: Chọn đáp án B
  n Ca2+ = 0,35 BTNT.Ca

→ n Ca(HCO3 )2 = 0,25 → ∑ n C = 0,6
 
n
=
0,1
→ n axit = n CO2 − n H2 O = 0,1
CaCO


3

 ∆m ↑= 0,6.44 + m H2 O − 10 = 25, 4 → n H2O = 0,5
→ n Otrong axit = 2n X = 0,2 → maxit = ∑ m C + H + O = 0,6.12 + 0,5.2 + 0,2.16 = 11,4
→Chọn B
Câu 22: Chọn đáp án C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

a : C n H 2n + 3 N


 CO2 : na
khi
→ n Ophan.ung
= 1,5na + 0,75a → n Nkhong
= 6na + 3a

2
2
→  H 2 O : a(n + 1,5)

 N 2 : 0,5a

BTNT.nito

→ 3,875 = 0,5a + 6na + 3a

a=

11,25
14n + 17

C H NH 2
a = 0,25
→
→ X 2 5
n = 2
CH 3 NHCH 3
Dễ dàng suy ra trường hợp 1C và 3C không thỏa mãn
→Chọn C
Câu 23: Chọn đáp án D

BTE
 N 2 : 0,1 
→ NO3− : 1
BTE
n HNO3 = 2,5
0,2 
NH 4 NO 3 : a 
→ NO 3− : 8a
BTE

→ NO3 : 0,8
 N 2O : 0,1 
BTNT.nito

→ 2,5 = 0,2.2 + 1 + 0,8 + 2a + 8a → a = 0, 03
m = ∑ (X, NO3− , NH 4 NO 3 ) = 25,24 + 0,03.80 + 2,04.62 = 154,12
→Chọn D
Câu 24: Chọn đáp án C
 n CO2 = 0,16
→ n ↓ = 0, 04 < n min
do đó trong dung dịch chỉ có

Ba 2 +
 ∆m ↓= 0,84 = m ↓ − 0,16.44
HCO3−
BTNT.cac bon

→ HCO3− : 0,16 − 0, 04 = 0,12

 Na + : V

 Na + : V
 +
 +
K : V
BTDT
X K : V → Y  2 +

→ V + V + 2(V − 0,04) = 0,12 → V = 0,05
Ba
:
V

0,04
Ba 2 + : V


HCO − : 0,12
3

→Chọn C
Câu 25: Chọn đáp án B
A. sản xuất clo trong công nghiệp.
B. tẩy trắng sợi, vải, giấy và tẩy uế.
C. sản xuất HCl trong phòng thí nghiệm.

(Sai) Dùng NaCl
(Đúng ) Theo SGK
Phương pháp sunfat dùng NaCl



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

D. sản xuất phân bón hóa học.

Sai
→Chọn B

Câu 26: Chọn đáp án C
∑ HNO3 :1
 du
→ n pu
HNO3 = 0,84
 n HNO3 = n NaHCO3 = 0,16
→ n Z + 0,15 = 0,24 + 0,03 → n Z = 0,12

O
:
0,03
  NO
 2
phan ung
+ 0,15 
n sau
= 0,24
Z 
binh
CO
N
:
0,12

2


2


Ta có ngay :
CO : b
0,12  2
 NO : 0,12 − b

 Fe : a

22 FeCO 3 : b → Fe(NO 3 )3 : a + b + 3c
 Fe O : c
 3 4

BTDT + BTNT.nito
 
→ 3 ( a + b + 3c ) = 0,84 − (0,12 − b) → 3a + 2b + 9c = 0,72 a = 0,02
 BTE

→ 3a + b + c = 3(0,12 − b) → 3a + 4b + c = 0,36
→ b = 0,06
 
 
c = 0,06
BTKL
→ 56a + 116b + 232c = 22




→Chọn C
Câu 27: Chọn đáp án D
 n X = 0, 03
HCHO : a
a + b = 0, 03
a = 0, 01

1,38
→ MX =
= 46 → 
→
→
 m X = 1,38
0, 03
RCHO : b 4a + 2b = 0, 08 b = 0, 02
 n = 0,08 > 0, 03.2
 Ag
→ R + 29 =

1,38 − 0,01.30
→ R = 25 → CH ≡ C − CHO
0, 02

 HCHO : x
→ m
→ n H2 = 0,21 = x + 2.3x = 4x → x = 0,03 → m = 4,14
CH ≡ C − CHO : 2x
→Chọn D

Câu 28: Chọn đáp án D
Hai chất này là NaOH và NaCl
A. chưng cất thường.
nhau (Loại)
B. chiết.
nhau

Tách chất có nhiệt độ sôi khác
Tách chất lỏng không tan vào


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

C. chưng cất bằng sự lôi cuốn hơi nước.
chất khí
D. kết tinh.

Còn gọi là (dời nước) để lấy
Thỏa mãn
→Chọn D

Câu 29: Chọn đáp án A
nX = nY
 X
CX 2
=
 n CO2 2 →
=
C
3

Y
 nY
 CO2 3

nX = n Y
X : C 2 H 4 O 2
 X
HX 1
= → CTPT 
 n H2 O 1 →
HY 2
 Y : C 3 H 8O
 nY = 2
 H2 O

HCOOCH 3
→
(2cap)
C 3 H 7OH (b1 + b2)
→Chọn A

HCOOCH 3

C 2 H 5 − O − CH 3

Câu 30: Chọn đáp án C
HCOOH : a
 n X = 0,3
→ C = 1,67 → HCOOH → 0,15 : 


HOOC − RCOOH : b
 n CO2 = 0,5
a + b = 0,15
a = 0, 05
→
→
a + 2b = 0,25  b = 0,1
Thử vào đáp án .Dễ thấy A không thỏa mãn
→Chọn C
Câu 31: Chọn đáp án B


 M 2 SO3 : a
a + b = 0,25
+ (n H2 SO4 = 0,25) → 
29,5 

2M(a + b) + 80a + 60b = 29,5  Na 2SO3 : 0,15
 M 2 CO3 : b
→

14,5 − 0,5M
 Na 2CO3 : 0,1
→ a + b = 0,25

0
<
a
=
<

0,25

19
<
M
<
29


20
 0,5M + 20a = 14,5

∑ m(Na,SO )
→%=
122,5 + 29,5 − ∑ m(SO
2−
4

2

+ CO 2 )

=

35,5
= 25,72%
138

→Chọn B
Câu 32: Chọn đáp án A

M X = 166 → HCOO − C 6 H 4 − OOCH (Có 3 chất thỏa mãn)
→Chọn A
Câu 33: Chọn đáp án D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết


 NH 4 H 2 PO4 : a
BTNT.phot pho

→ n P = 2a
Amophot : 
NH
HPO
:
a
(
)
→ m = 0, 01(115 + 132) = 24,7

4 2
4


 n H3 PO4 = 0, 02 → 2a = 0, 02 → a = 0, 01

→Chọn D
Câu 34: Chọn đáp án A
A. Làm tốn bột giặt tổng hợp khi giặt rửa.

B. Đóng cặn khi đun nấu.
MCO3
C. Làm giảm mùi vị thực phẩm khi nấu và lâu chín.
D. Làm ảnh hưởng tới chất lượng vải, sợi sau khi giặt.
→Chọn A

Đúng vì tạokết tủa
Đúng theo SGK
Đúng theo SGK

Câu 35: Chọn đáp án B
 n Gly = x + 2y = 0,5  x = 0,1
 Ala − Val − Ala − Gly − Ala:x
→
→
→ n Ala = 3x = 0,3

 n Val = x + y = 0,3
 Val − Gly − Gly:y
 y = 0,2
m Ala = 26,7
→
m peptit = 387.0,1 + 231.0,2 = 84,9
→Chọn B
Câu 36: Chọn đáp án C
Al : 0,15
Al : 0,15


Cu : 0,15 BTE

BTNT
50,85 CuO : 0,15 
→

→ 0,15.3 + 0,15.2 + 0, 45.3 = 2n SO2 + 0,75.2
Fe O : 0,15
Fe : 0, 45
 3 4
O : 0,75
→ n SO2 = 0,3

→Chọn C
Câu 37: Chọn đáp án C
Cho thêm Cu2+ vào sẽ thỏa mãn điều kiện ăn mòn điện hóa
→Chọn C
Câu 38: Chọn đáp án D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

a+b

 Fe2 O3 : 2
a + 2b = 0, 45
FeCO3 : a

a = 0,15
BTNT
X


→ CO 2 : a
→  BTE
→
→ a + b = 2b b = 0,15
Fe(NO3 )2 : b
 
 NO : 2b
2


Fe2 + : 0,15 → NO : 0,05
X FeCO3 : 0,075
BTE
:

→  BTNT
→ V = 2,8
2 Fe(NO3 )2 : 0, 075
→ CO 2 : 0,075
 
→Chọn D
Câu 39: Chọn đáp án D
Y là Cu và Ag do đó có ngay
Fe(NO 3 )2 : b
c − 2b

∑ NO : c → Cu(NO ) : c − 2b → 0 ≤ 2 ≤ a
3 2

2


→Chọn D

3

BTmol.ion

Câu 40: Chọn đáp án A
Phản ứng là tỏa nhiệt,tăng nhiệt cân bằng dịch sang trái.Số mol khí tăng nên M
giảm.Do đó d giảm
→Chọn A
Câu 41: Chọn đáp án A
 Man : 3a BTE
X

→ n Ag = 0,84 = 3a.0,8.4 + 3a.0,2.2 + 2a.0,75.4 → a = 0,05
Sac : 2a

 Man : 0,15
→ m = 85,5 
Sac : 0,1
Chọn A
Câu 42: Chọn đáp án C
Câu 43: Chọn đáp án B
HOC − CH 2 − CHO

CH CHO
BTNT.oxi
X 3


→ n X = n Otrong X = n CHO → n Otrong X + 0,975.2 = 0,9.2 + 0,65
HOC − CHO
CH 2 = CH − CHO
→ n Otrong X = n CHO = 0,5 → n Ag = 1
→Chọn B


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

Câu 44: Chọn đáp án A

∑ n H+ = 0,5 + 1 = 1,5
Nhìn nhanh các đáp án thấy tất cả đều có hai trường hợp và  X
 n Al2 O3 = 0,01.5 = 0, 05
Nếu Axit dư
BTNT.oxi
n XAl2 O3 = 0,01.5 = 0, 05 → n O = 0,15 
→ n H2 O = 0,15 → n Hdu+ = 0,3

K : 0,6
BT.mol.ion
→ n pu
= n OH − = 1,5 − 0,3 = 1,2 
→ m = 37,2 
H+
 Na : 0,6
Có đáp án A nên ta không cần thử trường hợp OH dư nữa
→Chọn A
Câu 45: Chọn đáp án D
axit fomic :

Mất màu Br2 có khí CO2 bay ra
HCOOH + Br2 → CO2 + 2HBr
etanal

Mất màu và không có khí

propanon

Không mất màu

phenol thì chỉ cần dùng
→Chọn D

Kết tủa trắng

Câu 46: Chọn đáp án C
Với câu này ta suy luận chút nha:
Với D loại ngay vì nó không có liên kết π nên không thể là axit.
Với B là axit đơn chức nên loại ngay vì 2n H2 = n CO2
Với A có 1 nhóm COOH và 1 nhóm cũng loại ngay vì n H2 = n CO2
→Chọn C
Câu 47: Chọn đáp án D
∑ H + : V + 4V = 5V
5V − 1,86
PH = 1 →  H +  = 0,1 =
→ V = 0, 4

1+ V
∑ OH : 0,86 + 1 = 1,86
Ba 2 + : 0,5

→  2−
→ m = 0,5.BaSO 4 = 116,5
SO4 : 2V = 0,8
→Chọn D
Câu 48: Chọn đáp án B


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

Bao gồm: mantozơ, glucozơ
→Chọn B
Câu 49: Chọn đáp án A
Bao gồm các chất : N2, H2S, SO2, HBr,
→Chọn A
Câu 50: Chọn đáp án A
Gồm Fe3O4,
Fe2O3,
Fe(OH)3
3+
Chú ý : Không tồn tại hợp chất FeI3 do đó Fe gặp I- là xảy ra phản ứng oxh khử
các bạn nhé !
→Chọn A

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE





×