Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên vinh lần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.25 KB, 19 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
TRƯỜNG THPT CHUYÊN – ĐẠI HỌC VINH
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV – NĂM 2014
Câu 1: Cho 100 ml dung dịch FeSO4 1M vào 500 ml dung dịch chứa đồng thời
KMnO4 0,04 M và H2SO4 1M, thu được dung dịch X. Đem dung dịch X tác dụng
với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 127,20.
B. 128,98.
C. 152,28.
D.
150,58.
Câu 2: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3
0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V
lít CO2 thoát ra (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch
KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của V và m là
A. 1,0752 và 22,254.
B. 0,448 và 25,8.
C. 0,448 và 11,82.
D. 1,0752 và 20,678.
Câu 3: Có các phản ứng sau:
to
(1) NH4Cl + NaNO2 
(2) FeCl3 + H2S →
(3)

H2O2 + KI →
(4) KNO3 + S + C →
(5) SO2 + K2SO3 + H2O →
(6) C + H2SO4 (đặc, dư) →


(7) AgNO3 (dư) + FeCl2 →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 4: Hòa tan hết 4,35 gam hỗn hợp gồm Al và hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên
tiếp vào nước dư thu được dung dịch X và 3,92 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch
HCl vào dung dịch X đến khi khối lượng kết tủa lớn nhất thì thu được 3,9 gam kết
tủa. Hai kim loại kiềm trong hỗn hợp ban đầu là
A. K, Rb.
B. Na, K.
C. Li, Na.
D. Rb,
Cs.
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung NH4NO3 rắn.
(2) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 đặc.
(3) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(5) Cho K2S vào dung dịch AlCl3.
(6) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl loãng.
(8) Cho Na2CO3 vào dung dịch Fe2(SO4)3.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 8.
B. 5.

C. 6.
D. 7.
Câu 6: Nhận xét sai là
A. Poli(ure-fomanđehit) được điều chế từ ure và fomanđehit trong môi
trường axit.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ lapsan có nhóm chức este.
D. Trong mỗi mắt xích của poli(metyl metacrylat) chế tạo thủy tinh
plexiglas có 5 nguyên tử cacbon.
Câu 7: X là một loại phân bón hóa học. Hòa tan X vào nước thu được dung dịch
Y. Cho từ từ dung dịch NaOH vào Y rồi đun nóng có khí thoát ra và thu được
dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 vào Z có kết tủa màu vàng. Công thức của X

A. NH4Cl.
B. (NH4)2HPO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D.
(NH4)2SO4.
Câu 8: Lần lượt thực hiện các thí nghiệm sục khí clo vào các dung dịch sau:
Fe2(SO4)3; (NaCrO2 + NaOH); FeSO4; NaOH; CuCl2; CrCl2. Số thí nghiệm làm
thay đổi số oxi hóa của nguyên tố kim loại trong hợp chất là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 9: Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là
A. alanin.
B. tyrosin.
C. axit glutamic.
D.

valin.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm ancol etylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy m gam
X thu được 1 mol CO2 và 1,4 mol H2O. Cũng m gam X tác dụng tối đa với 14,7
gam Cu(OH)2. Giá trị của m là
A. 29,2.
B. 26,2.
C. 40,0.
D. 20,0
Câu 11: Polime không có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. sợi bông.
B. tơ tằm.
C. tơ xenlulozơ triaxetat.
D. tơ visco.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm anđehit Y và ankin Z (Z nhiều hơn Y 1 nguyên tử
cacbon). Biết 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) có khối lượng là 5,36 gam. Nếu 0,1 mol hỗn
hợp X thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch AgNO3 1M trong NH3 dư. Giá trị của
V là
A. 0,24.
B. 0,32.
C. 0,36.
D.
0,48.
Câu 13: Hiđrat hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon thu hỗn
hợp chỉ gồm các ancol no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ancol


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
này rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2
dư, kết thúc phản ứng thu được 118,2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,2.

B. 16,8.
C. 8,4.
D.
12,6.
Câu 14: Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là
A. glixerol với Cu(OH)2.
B. dung dịch lòng trắng trứng với
Cu(OH)2.
C. dung dịch axit axetic với Cu(OH)2.
D. anđehit axetic với Cu(OH)2 trong
dung dịch NaOH dư, đun nóng.
+ aH
H 2O
→ C2H4(OH)2; Y −
Câu 15: Có hai sơ đồ phản ứng: X 
→
Ni , t
2
0

CH2=CHCH2OH. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện X và Y lần lượt là
A. 2; 2.
B. 1; 1.
C. 2; 3.
D. 2; 1.
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hoá:

+ dd NaOH
+ NH 3 , t
C2H5Br →

X 
→Y
0

+ CH COOH

→ C4H11NO2
3

X, Y lần lượt là
A. C2H5NH3Br, C2H5NH3ONa.
B. C2H5NH2, C2H5NH3Br.
C. (CH3)2NH2Br, (CH3)2NH.
D. C2H5NH3Br, C2H5NH2.
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 7,15 gam kim loại M vào lượng dư dung dịch HNO3
loãng, thu được 0,448 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí không màu, không hóa nâu trong
không khí và dung dịch chứa 21,19 gam muối. Kim loại M là
A. Fe.
B. Zn.
C. Ag.
D. Al.
Câu 18: X và Y là 2 nguyên tố thuộc chu kì 3, ở trạng thái cơ bản nguyên tử của
chúng đều có 1 electron độc thân và tổng số electron trên phân lớp p của lớp ngoài
cùng của chúng bằng 6. X là kim loại và Y là phi kim. Z là nguyên tố thuộc chu kì
4, ở trạng thái cơ bản nguyên tử Z có 6 electron độc thân. Kết luận không đúng về
X, Y, Z là
A. Hợp chất của Y với hiđro trong nước có tính axit mạnh.
B. Hiđroxit của X và Z là những hợp chất lưỡng tính.
C. Oxit cao nhất của X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. X và Z đều tạo được hợp chất với Y.

Câu 19: Cho hỗn hợp khí X gồm hai anken có cùng thể tích, lội chậm qua bình
đựng dung dịch Br2 dư, thấy khối lượng bình tăng 12,6 gam và có 48 gam Br2
phản ứng. Số cặp chất thỏa mãn các điều kiện trên của X là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic mạch hở. Cho X tác dụng với dung
dịch NaHCO3 vừa đủ thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
dung dịch Y rồi đốt cháy hết toàn bộ muối khan thu được thì tạo ra chất rắn T;
hỗn hợp Z gồm khí và hơi. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tách ra 20 gam
kết tủa. Hai axit trong X là
A. HCOOH và (COOH)2.
B. CH3COOH và
C2H5COOH.
C. HCOOH và CH3COOH.
D. CH3COOH và (COOH)2.
Câu 21: Chia m gam hỗn hợp X gồm hai ancol A, B (MA < MB) thành hai phần bằng
nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na (dư) thu được 2,8 lít H2 (đktc). Phần 2 đem oxi hóa
hoàn toàn bởi CuO đun nóng thu được hai anđehit tương ứng. Đốt cháy hoàn toàn hai
anđehit này thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Mặt khác, nếu cho toàn bộ
lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau khi
kết thúc các phản ứng thì thu được 75,6 gam kết tủa bạc. Công thức phân tử của ancol B

A. C5H12O.
B. C2H6O.
C. C4H10O.

D.
C3H8O.
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mạch hở, được 2 mol glyxin
(Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy
phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val
nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Kết luận không đúng về X là
A. Trong X có 5 nhóm CH3.
B. Đem 0,1 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng tạo ra 70,35
gam muối.
C. X có công thức Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
D. X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, theo tỉ lệ mol
tương ứng 1 : 5.
Câu 23: Hỗn hợp M gồm 4 chất hữu cơ A, B, C, D có khối lượng phân tử tăng
dần. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp M chỉ thu được 2,7 gam H2O và 2,24 lít
CO2 (đktc). Cũng 0,1 mol hỗn hợp M thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được
12,96 gam Ag. Phần trăm số mol của D trong hỗn hợp M là
A. 40%.
B. 60%.
C. 25%.
D.
50%.
Câu 24: Cho các chất: CH3COONH4, CH3NH3Cl, Cr(OH)3, Cr(OH)2, NaHS,
AlCl3. Số chất có tính lưỡng tính là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai kim loại trong dung dịch HNO3 dư,
kết thúc các phản ứng thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,1 mol NO, 0,15 mol NO2 và



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
0,05 mol N2O. Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH4NO3. Số mol HNO3 tạo
muối là
A. 1,2 mol.
B. 0,35 mol.
C. 0,85 mol.
D. 0,75
mol.
Câu 26: Phát biểu đúng là
A. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép.
B. Đốt cháy các chất thì chất oxi hóa phải là O2.
C. Điện phân dung dịch NaCl thì trên catot xảy ra sự oxi hóa H2O.
D. Ăn mòn điện hóa học ở cực âm xảy ra sự oxi hóa.
Câu 27: Cho dãy các chất: CrO3, Cr2O3, SiO2, Cr(OH)3, CrO, Zn(OH)2, NaHCO3,
Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
A. 8.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 28: Phương pháp hóa học không dùng để điều chế kim loại là
A. khử hóa Fe3O4 bằng CO.
B. điện phân nóng chảy
MgCl2.
C. khử hóa Al2O3 bằng CO.
D. đốt cháy HgS bởi oxi dư.
Câu 29: Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H
trong nhóm chức là
A. C2H5OH, C6H5OH, C6H5COOH, CH3COOH.
B. C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C6H5COOH.

C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, C6H5COOH.
D. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, C6H5COOH.
Câu 30: Nung 19,4 gam hỗn hợp Fe(NO3)2, AgNO3 một thời gian thu được hỗn
hợp chất rắn X. Cho X vào nước đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
chất rắn Y và dung dịch Z. Cho Y vào dung dịch HCl dư có 4,32 gam chất rắn
không tan. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư thì có khí không màu thoát ra
hóa nâu trong không khí. Phần trăm khối lượng của AgNO3 trong hỗn hợp ban
đầu là
A. 30,94%.
B. 35,05 %
C. 22,06%.
D.
30,67%.
Câu 31: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch brom trong CCl4.
(2) Cho phenol vào dung dịch đun nóng chứa đồng thời HNO3 đặc và
H2SO4 đặc.
(3) Cho axit stearic vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Cho phenol vào nước brom.
(5) Cho anilin vào nước brom.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
(6) Cho glyxylalanin vào dung dịch NaOH loãng, dư.
Những thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (2), (3), (4), (5).
C. (2), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
Câu 32: Cho 2,52 gam hỗn hợp gồm Cu2S, CuS, FeS2 và S vào lượng dư dung

dịch HNO3 đặc nóng, thu được dung dịch X và V lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất,
đktc). Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem tác dụng với dung
dịch BaCl2 dư, thu được 3,495 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch
NH3 dư, thu được 0,535 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của V là
A. 15,12.
B. 5,264.
C. 13,16.
D.
5,404.
Câu 33: Nhận xét sai là
A. Ở điều kiện thường các phân tử khí hiếm chỉ có 1 nguyên tử.
B. Axit sunfuric có tính axit mạnh hơn axit pecloric.
C. SiH4, PH3, H2S, HCl điều kiện thường là những chất khí.
D. Nếu sục flo vào nước nóng thì sẽ bốc cháy.
Câu 34: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit
HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 5,32 lít H2
(đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Bỏ qua sự thuỷ phân của
các muối, dung dịch Y có pH là
A. 2.
B. 7.
C. 6.
D. 1.
Câu 35: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) dung dịch chứa đồng
thời 0,15 mol Cu(NO3)2 và 0,12 mol HCl trong thời gian t giờ với cường độ dòng
điện không đổi 2,68A thì ở anot thoát ra 0,672 lít khí (đktc) và thu được dung dịch


X. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam bột sắt (sản phẩm khử của NO 3 là khí NO
duy nhất). Giá trị của t và m lần lượt là

A. 0,6 và 10,08.
B. 0,6 và 8,96.
C. 0,6 và 9,24.
D. 0,5
và 8,96.
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng (mỗi mũi tên là một phản ứng): CH4 → X →
+X
CH3COOH 
→ Z. Z không làm mất màu nước brom. Kết luận không đúng
về Z là
A. Z có tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Z có tham gia phản ứng xà phòng hóa.
C. Đốt cháy Z thu được số mol CO2 và số mol H2O bằng nhau.
D. Trong phân tử Z có 3 nguyên tử cacbon.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
Câu 37: Hòa tan hết 24,6 gam hỗn hợp X gồm kim loại M và oxit của nó vào
dung dịch HCl dư, thu được 55,5 gam muối. Kim loại M là
A. Mg.
B. Ca.
C. Zn.
D. Ba.
Câu 38: Cho 7,08 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu
được 11,46 gam muối. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 39: Đipeptit X có công thức phân tử C6H12N2O3. Số công thức cấu tạo mạch

hở thỏa mãn điều kiện của X là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
2−

Câu 40: Dung dịch X được tạo ra từ 2 muối gồm có các ion: Al3+, Fe2+, SO 4 , Cl


. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch
Ba(OH)2 dư, thu được 6,46 gam kết tủa. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NH3
dư, thu lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 2,11
gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong
dung dịch X có thể là
A. 5,96 gam.
B. 3,475 gam.
C. 17,5 gam.
D. 8,75
gam.
Câu 41: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Fe2O3 và y mol Fe3O4 trong dung
dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X. Cho m gam Mg vào dung dịch X, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn không có kết tủa xuất hiện và dung dịch thu được
chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa m, x, y là
A. m = 48(x + y).
B. m = 48x + 24y.
C. m = 24(x + y).
D. m =
24x + 48y.
Câu 42: Trong các chất: axetilen, etilen, glucozơ, axit fomic, fructozơ, saccarozơ.

Những chất vừa làm mất màu nước brom, vừa tác dụng với dung dịch AgNO3
trong NH3 đun nóng là
A. axetilen, glucozơ, saccarozơ.
B. axetilen, glucozơ, axit fomic.
C. axetilen, etilen, glucozơ, axit fomic, fructozơ, saccarozơ.
D. axetilen, glucozơ, fructozơ.
Câu 43: Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaHSO4 có kết tủa và
khí thoát ra
A. Ba(NO3)2.
B. CaCl2.
C. Ba(HCO3)2.D. NH4HCO3.
Câu 44: Trung hoà hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn
chức đồng đẳng kế tiếp cần dùng vừa đủ 250 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M. Kết
luận không đúng về X là
A. X tác dụng được với nước brom.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
B. X hòa tan Cu(OH)2.
C. Các axit trong X có mạch cacbon không phân nhánh.
D. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O.
Câu 45: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml
dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp
khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là
A. 98,20.
B. 98,75.
C. 91,00.
D.
97,20.
Câu 46: Khi sản xuất C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc, nóng trong sản phẩm khí

tạo ra có lẫn 2 tạp chất là CO2 và SO2. Hóa chất được chọn để loại bỏ hai tạp chất
khí đó là
A. nước vôi trong dư.
B. dung dịch KMnO4 dư.
C. dung dịch NaHCO3 dư.
D. nước brom dư.
Câu 47: Phát biểu không đúng là
A. Toluen khi tham gia phản ứng thế với clo có chiếu sáng thì xảy ra ở
nhánh.
B. Propilen phản ứng với nước (xúc tác H2SO4 loãng) thu được ancol duy
nhất.
C. Anđehit axetic có thể điều chế trực tiếp từ etilen.
D. Protein không bền trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng và dung dịch
NaOH loãng, nóng.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một
lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít O2 (đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác,
X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế
tiếp. Phần trăm số mol của este có phân tử khối nhỏ hơn trong X là
A. 33,53%.
B. 37,5%.
C. 25%.
D.
62,5%.
Câu 49: Cho các dung dịch: nước brom (1), thuốc tím (2), H2S (3), nước Gia ven (4), H2SO4 đặc (5), Na2CO3 (6). Khí SO2 tác dụng được với bao nhiêu dung
dịch trong các dung dịch trên?
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 50: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ Y và Z là 2 loại hợp chất hữu cơ đơn chức

có nhóm chức khác nhau, phân tử hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Lấy 0,1 mol
X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). Cũng lấy 0,1 mol X tham gia
phản ứng tráng bạc thu được 10,8 gam Ag. Khối lượng của 0,1 mol hỗn hợp X là
A. 10,6 gam.
B. 7,6 gam.
C. 9,2 gam.
D. 4,6
gam.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:Chọn đáp án C
 n 2+ = 0,1
 Fe
5Fe2 + + MnO −4 + 8H + → 5Fe3 + + Mn 2 + + 4H 2O
 n H+ = 1

 n MnO−4 = 0,02


→Axit

Fe ( OH ) 3 : 0,1


→ m = 152,28 BaSO 4 : 0,5 + 0,1
 Mn(OH) : 0,02
2


Chú ý :Bài toán này có khá nhiều chỗ bẫy,các bạn cần chú ý để rút kinh nghiệm
khi làm các bài toán khác. Nguyên tố S có trong FeSO4 và H2SO4 .Kết tủa
Mn(OH)2.Tuy nhiên,người ra đề vẫn “hiền” nếu cho axit thiếu nữa thì sẽ hay
hơn.
→Chọn C
Câu 2: Chọn đáp án A
CO32 −
Với bài toán liên quan tới pha trộn 
với H + các bạn cần chú ý quy trình

HCO3
BTNT

đổ.
CO32 −
Nếu đổ rất từ từ H vào 
thì CO2 chưa bay ra ngay và quá trình lần lượt

 HCO3
+

+

+

H
H
là: CO32 − 
→ HCO3− 

→ CO 2 .

CO32 −
Tuy nhiên,nếu đổ 
vào H + thì sẽ có CO2 bay ra ngay.Do cả

HCO3

CO32 −
sinh


 HCO3

ra.
Với bài toán trên ta có :




 HCO3 : 0,03
 HCO3 → aCO2
+
+
0,08
H

→ 5a = 0,08 → a = 0,016
 2−
 2−

CO
:
0,06
CO

(
b
=
2
a
)
CO


2
 3
 3
→ ∑ nCO↑ = 0,048 → V = 1,0752
2


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
 HCO3− : 0,014

 2−
OH : 0,06  BaSO4 : 0,06
→ X CO3 : 0,028 +  2 +
→
→ m = 22,254
 BaCO3 : 0,042

 2−
 Ba : 0,15
 SO4 : 0,06
→Chọn A
Câu 3: Chọn đáp án B
Các phương trình thỏa mãn là : (1) (2) (3) (4) (7)
0

t
(1) NH 4Cl + NaNO2 
→ N 2 + 2H 2O + NaCl
3+
2+
+
(2) 2Fe + H 2 S → 2Fe + S ↓ +2H

(3) H 2O2 + 2 KI → I 2 + 2 KOH
(4) 2KNO3 + S + 3C → K 2 S + N 2 + 3CO 2
(7) Fe2 + + Ag + → Fe3 + + Ag
→Chọn B
Câu 4: Chọn đáp án C
BTNT.Al
BTKL

→ n Al = n Al(OH)3 = 0,05 
→ m kim loai kiem = 4,35 − 0, 05.27 = 3
BTE


→ n KL kiem + 0, 05.3 = 0,175.2


→ n KL kiem = 0,2 → M = 15

→Chọn C
Câu 5: Chọn đáp án D
Các thí nghiệm thỏa mãn là : (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8).
0

t
(1) NH 4 NO3 
→ N 2O + 2H 2O
t
→ NaHSO 4 + HCl
(2) NaCl + H 2 SO 4 ( dac ) 
0

(3) CaOCl 2 + 2HCl → CaCl 2 + Cl 2 + H 2O
(5) 3K 2 S + 2AlCl3 + 6H 2 O → 6KCl + 2Al(OH)3 + 3H 2S
+

(6) H + HCO3 → CO 2 + H 2 O
+
2+
(7) FeS + 2H → Fe + H 2S
2−
3+
(8) 3CO3 + 2Fe + 3H 2 O → 2Fe ( OH ) 3 + 3CO 2

→Chọn D
Câu 6: Chọn đáp án B

A. Đúng .Theo SGK lớp 12.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
B. Sai.Điều chế bằng phản ứng trùng hợp .
trung hop
nCH 2 = CH − CN 
→  −CH 2 − CH ( CN ) −  n
C. Đúng .Theo SGK lớp 12.
D. Đúng .Theo SGK lớp 12.
→Chọn B
Câu 7: Chọn đáp án B
+
Cho NaOH vào có khí nên phải có ion NH 4 (Loại C)

Kết tủa vàng là : Ag3 PO 4
→Chọn B
Câu 8: Chọn đáp án A
Các chất thỏa mãn là : (NaCrO2 + NaOH); FeSO4 ; CrCl2.
2NaCrO2 + 3Cl 2 +8NaOH → 2Na 2CrO 4 + 6NaCl + 8H 2O
2Fe 2 + + Cl 2 → 2Fe3 + + 2Cl −
2Cr 2 + + Cl 2 → 2Cr 3 + + 2Cl −
→Chọn A
Câu 9: Chọn đáp án C
Theo SGK lớp 12.
Câu 10: Chọn đáp án A
Chú ý : Số nguyên tử oxi và cacbon trong etylen glicol và glixerol là như nhau.
Vì X là các chất no nên : n X = n H2 O − n CO2 = 0, 4
n Cu(OH)2 =


 n C H O + C H O = 0,3
1
n(C 2 H 6O2 ;C 3H 8O3 ) = 0,15 →  2 6 2 3 8 3

2
 n C2 H6 O = 0,1

BTKL

→ m = ∑ m(C,H,O) = 1.12 + 1, 4.2 + [ (1 − 0,2) + 0,1] .16 = 29,2

→Chọn A
Câu 11: Chọn đáp án B
Tơ tằm là polipeptit được cấu tạo chủ yếu từ khoảng 10 aminoaxit, chủ yếu là
Glyxin, Alanin, Serin, Tyrosin,…
→Chọn B
Câu 12: Chọn đáp án A
 n X = 0,2
CH ≡ CH : 0,16 → CAg ≡ CAg : 0,16
5,36
→ MX =
= 26,8 → 

0,2
HCHO : 0, 04 → Ag : 0,04.4 = 0,16
 m X = 5,36


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
BTNT.Ag

→ n AgNO3 =
Với 0,1 mol X : 

0,16.2 + 0,16
= 0,24
2

→Chọn A
Câu 13: Chọn đáp án C
BTNT
X
n ↓ = n BaCO3
= 0,6 
→ n CO2 = 0,6 .Vì X là các anken nên n trong
= 2n Ctrong X
H
BTKL

→ m = 0,6.12 + 0,6.2.1 = 8, 4
→Chọn C
Câu 14: Chọn đáp án D
A. Tạo phức màu xanh thẫm.
B. Tạo phức màu xanh tím.
C. Dung dịch màu xanh lam.
D. Có kết tủa đỏ gạch nhưng dung dịch không có màu.
→Chọn D
Câu 15: Chọn đáp án A
HO − CH 2 − CHO
X có thể là : HOC − CHO


CH 3CH 2 (OH)CH 2OH
Y có thể là : HOCH 2 CH 2 CH 2OH
→Chọn A
Câu 16: Chọn đáp án D
Câu 17: Chọn đáp án B
Riêng với bài này thấy số mol ứng với Zn chẵn nên rất nghi ngờ.Fe,Ag thì rất khó
ra N2 và N2O.Với Al,Fe thì khối lượng muối > 21,19 rất nhiều.Tới đây có thể yên
tâm chọn B.
Câu 18: Chọn đáp án B
Chu kì 3 gồm các nguyên tố từ Na (Z=11) tới Clo (Z = 17).
Dễ dàng suy ra :
X là Al 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p1
Y là Clo
1s2 2s2 2p 6 3s2 3p 5
5
1
Z là Cr [ Ar ] 3d 4s

A. HCl có tính axit mạnh .Đúng.
B. Sai.Vì Cr(OH)2 không phải chất lưỡng tính.
C. Al2O3 ; Cl2O7 ; CrO3 đều tác dụng với NaOH .Đúng
D. Ví dụ AlCl3 ;CrCl2.Đúng
Câu 19: Chọn đáp án D
n anken = n Br2 = 0,3
→ M X = 42
0,15(M1 + M 2 ) = 12,6 → M1 + M 2 = 84


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
Các trường hợp thỏa mãn là : C 2 H 4 C 4 H 8 vì C4H8 có 4 đồng phân

→Chọn D
Câu 20: Chọn đáp án A
 n ↓ = n CaCO3 = 0,2
Ta có 
.Để hiểu ý tưởng giải của mình các
 n CO2 = 0, 4 → n − COOH = n COONa = 0,4
bạn hãy tự trả lời câu hỏi.C trong X đi đâu rồi ?
 Na 2CO3 : 0,2 BTNT.C
→ n Ctrong X = n X = 0,4

CO2 : 0,2
Do đó ,số nhóm COOH phải bằng số C
→Chọn A
Câu 21: Chọn đáp án C
 H 2O : 0,7
Khi đốt andehit ta có : 
do đó ancol là no và đơn chức,bậc 1.
CO2 : 0,7
Cho phần 1 + Na :
trong X
BTKL
n OH
= n Otrong andehit = n X = 0,125.2 = 0,25 
→ m andehit = 13,8

HCHO : a
a + b = 0,25
a = 0,1
→
→

Ta lại có : n Ag = 0,7 → 
RCH 2CHO : b  4a + 2b = 0,7 b = 0,15
→ 0,1.30 + 0,15(R + 43) = 13,8 → R = 29
→Chọn C
Câu 22: Chọn đáp án A
Một số loại aminoaxit quan trọng :
Gly : NH 2 − CH 2 − COOH có M = 75
Ala : CH 3 − CH ( NH 2 ) − COOH có M = 89
Val : CH 3 − CH(CH 3 ) − CH ( NH 2 ) − COOH có M = 117
Lys : H 2 N − [ CH 2 ] 4 − CH(NH 2 ) − COOH có M = 146

Glu : HOOC − [ CH 2 ] 2 − CH(NH 2 ) − COOH có M = 147
Tyr : HO − C 6 H 4 − CH 2 − CH(NH 2 ) − COOH có M =181
phe : C 6 H 5CH 2CH ( NH 2 ) COOH
→Chọn A
Câu 23: Chọn đáp án A


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
 n = 0,1
 M
Ta có  n H2 O = 0,15 do đó các chất trong M đều có 1 C.

 n CO2 = 0,1
 A − CH 4

 B − HCHO : b
 n A + C = n H2 O − n CO2 = 0, 05
→


b + d = 0,1 − 0,05 = 0,05
C − CH 3OH
 D − HCOOH : d
 b = 0,01
→ %D = 40%

 d = 0, 04

AgNO3

→ 4b + 2d = 0,12

→Chọn A
Câu 24: Chọn đáp án C
Các chất thỏa mãn là : CH3COONH4, Cr(OH)3, NaHS
→Chọn C
Câu 25: Chọn đáp án C
Chú ý : Với bài toán kim loại tác dụng với HNO3 ta luôn có .
muoi cua kim loai
n e = n trong
NO−
3

→ n HNO3 = ∑ N = 0,1.3 + 0,15 + 0, 05.8 = 0,85
BTNT.Nito

→Chọn C
Câu 26: Chọn đáp án D
A. Sai.Nguyên liệu sản xuất thép là : gang trắng,gang xám,sắt thép phế liệu,cháy
chảy CaO

B. Sai.Chất oxh có thể là O3.
C. Sai.Điện phân dung dịch NaCl thì trên catot xảy ra sự khử H2O.
D. Đúng.Theo SGK lớp 12
→Chọn D
Câu 27: Chọn đáp án C
Các chất thỏa mãn là : CrO3, Cr2O3, SiO2, Cr(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3.
→Chọn C
Câu 28: Chọn đáp án C
CO không khử được Al2O3 nhưng C thì khử được.
→Chọn C
Câu 29: Chọn đáp án D
Với những bài toán sắp xếp thứ tự như bài này ta nên chặn đầu và khóa đuôi.
→Chọn D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
Câu 30: Chọn đáp án B

Vì Z tác dụng với HCl cho khí NO nên Z phải có Fe2+ và NO3 .Do đó,Z không

còn Ag+
Vậy ta có : n Ag = n AgNO3 =

4,32
= 0,04
108

→ %AgNO3 =

0,04.170

= 35,05%
19,4

→Chọn B
Câu 31: Chọn đáp án B
(1) Không có kết tủa.
(2) Kết tủa là axit picric hay còn được gọi là 2,4,6-trinitrophenol.
C 6 H 5OH + 3HNO3 → C 6 H 2OH ( NO 2 ) 3 ↓ + 3H 2O
(3) Kết tủa là ( C17 H 35COO ) 2 Ca .
(4) Có kết tủa trắng C 6 H 5OH + 3Br2 → ( Br ) 3 C 6 H 2OH ↓ +3HBr
(5) Có kết tủa trắng C 6 H5 NH 2 + 3Br2 → ( Br ) 3 C 6 H 2 NH 2 ↓ +3HBr
(6) Không có kết tủa .
→Chọn B
Câu 32: Chọn đáp án D
Để tránh nhầm lẫn ta sẽ xử lý các dữ liệu cho cả dung dịch X.
 Fe : a
BTNT
→ a = 0, 01 BTKL

 n Fe(OH)3 = 0,01 
quy doi
→ 2,52 Cu : b

→ b = 0,015625

BTNT
→ c = 0, 03
S : c
 n BaSO4 = 0,03 


BTE


→ n e = n NO2 = 0,24125

→ V = 5,404

→Chọn D
Câu 33: Chọn đáp án B
A. Đúng.Theo SGK lớp 10.
B. Sai.HClO4 là axit có tính axit mạnh nhất.
C. Đúng.Theo SGK.
D. Đúng.Theo SGK lớp 10.
→Chọn B
Câu 34: Chọn đáp án D
 n H + = 0,25(1 + 1) = 0,5 BTNT.H

→ n du
= 0,025 →  H +  = 0,1 → PH = 1

H+
n
=
0,2375
 H2
→Chọn D
Câu 35: Chọn đáp án C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

I.t
= 0, 06 → t = 0,6 (giờ)
F
+

Chú ý : 4H + NO3 + 3e → NO + 2H 2O do đó dung dịch cuối cùng sẽ có
n anot = 0,03

→ n Cl2 = 0, 03 → n e =

 Fe2 +
 −
BTDT
→ n Fe2+ = 0,165 → m = 9,24
Cl : 0,12 − 0,06 = 0,06 
 NO − : 0,3 − 0, 03
3

→Chọn C
Câu 36: Chọn đáp án A
O2
CH3 OH
CO
CH 4 
→ CH 3OH 
→ CH 3COOH →
CH 3COOCH 3 .

Vì các chất có nhóm CHO đều tác dụng với nước brom.Do đó nếu Z không làm
mất màu nước brom thì không thể có phản ứng tráng bạc.

→Chọn A
Câu 37: Chọn đáp án B
Với bài toán này ta có thể thử đáp án hoặc dùng phương pháp chặn khoảng.
55,5 − 24,6
= 0,87
→ M X = 56,55
Nếu X chỉ là kim loại : n Cl− =
35,5

M + 71
 M + 16
→ M = 27,78
Nếu X là oxit : 
55,5
 24,6
→Chọn B
Câu 38: Chọn đáp án A
11,46 − 7,08
BTKL

→ n HCl = n X =
= 0,12
→ M X = 59 C 3 H 7 N
36,5
Chú ý : Đồng phân cấu tạo không tính đồng phân hình học.
CH 2 = CH − CH 2 − NH 2
Có 3 đồng phân.
CH 2 = CH − NH − CH 3

Có 1 đồng phân


→Chọn A
Câu 39: Chọn đáp án D
Trường hợp 1: X tạo bởi 2 phân tử CH 3CH(NH 2 ) − COOH Có 1 công thức thỏa
mãn .
Trường hợp 2: X tạo bởi 2 phân tử
H 2 N − CH 2 − COOH và CH 3 − CH 2 − CH ( NH 2 ) − COOH Có 2 công thức thỏa
mãn.
Trường hợp 3: X tạo bởi 2 phân tử


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
H 2 N − CH 2 − COOH và CH 3 − (CH 3 )C ( NH 2 ) − COOH

Có 2 công thức thỏa

mãn.
→Chọn D
Câu 40: Chọn đáp án D
Ta xét trường hợp : Hai muối là FeSO4 a mol và AlCl3 b mol (Trong 1 nửa X)
 Fe(OH)2 : a
6, 46 
→ 90a + 233.a = 6,46 → a = 0,02
 BaSO 4 : a
 Fe O : 0,5a
2,11  2 3
 Al 2O3 : 0,5b

→ 80a + 51b = 2,11 → b = 0, 01


Trong X có : m = 2. ( 0,02.152 + 0,01.133,5 ) = 8,75
→Chọn D
Câu 41: Chọn đáp án C
m 6x + 8y − 2 ( 2x + 3y )
 n O = 3x + 4y → n Cl− = n H+ = 6x + 8y
BTNT

→
→ n MgCl2 =
=
24
2
 n Fe = 2x + 3y → n FeCl2 = 2x + 3y
→ m = 12(2x + 2y) = 24(x + y)
→Chọn C
Câu 42: Chọn đáp án B
A. Loại vì có Saccarozo.
B. Đúng.
C. Loại vì có Saccarozo , fructozơ.
D. Loại vì có fructozơ.
→Chọn B
Câu 43: Chọn đáp án C
Câu 44: Chọn đáp án D
n axit = n OH − = 0,25

→ MX =

HCOOH
12,9
= 51,6 → X 

0,25
CH 3COOH

A. Đúng.Vì HCOOH tác dụng được với brom.
B. Đúng.Theo tính chất của axit.
C. Đúng
D. Sai. n CO2 = n H2 O
→Chọn D
Câu 45: Chọn đáp án A


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
Chú ý : Với các bài toán kim loại tác dụng với HNO3 .Khi nhìn thấy các kim loại
mạnh như Ca,Mg,Al,Zn thì phải nghĩ ngay tới muối NH4NO3.
Ta có
 NO : 0,2
0,25 
 N 2O : 0, 05

BTNT.Nito
n NH4 NO3 = a 
→ 0,95.1,5 = ( 0,2 + 0,2.3 ) + ( 0, 05.2 + 0, 05.8 ) + 8a + 2a

 Kim loai : 29 gam

→ a = 0,0125 
→ m = 98,2  NO3− : 1,1 mol
 NH NO : 0,0125
4
3


BTKL

→Chọn A
Câu 46: Chọn đáp án A
Câu 47: Chọn đáp án B
A. Đúng.Theo SGK lớp 11.
B. Sai.Ta sẽ thu được 2 ancol bậc 1 và bậc 2.
PdCl2 ;CuCl 2
→ 2CH 3CHO
C. Đúng . CH 2 = CH 2 + O 2 
D. Đúng.Theo SGK lớp 12.
→Chọn B
Câu 48: Chọn đáp án B
Vì X là no ,đơn chức ,mạch hở : n CO2 = n H2 O = 0,145

n O2 = 0,1775

BTKL

→ m X = 0,145.(44 + 18) − 0,1775.32 = 3,31
BTNT.Oxi
X
X

→ n trong
+ 0,1775.2 = 0,145.3 → n trong
= 0, 08 → n X = 0,04
O
O


CH COOCH 3 : 0,015
→ M X = 82,75 →  3
CH3COOC 2 H5 : 0,025
→Chọn B
Câu 49: Chọn đáp án B
Các dung dịch thỏa mãn là : (1) (2) (3) (4) và (6)
(1) SO2 + Br2 + 2 H 2O → 2 HBr + H 2 SO4
(2) 5SO2 + 2 KMnO4 + 2 H 2O → K 2 SO4 + 2MnSO4 + 2 H 2 SO4
(3) SO2 + H 2 S → 3S ↓ +2 H 2O
(4) NaClO + SO 2 + H 2O → NaHSO3 + HClO
(6) SO2 + Na 2 CO3 + H 2 O → NaHCO3 + NaHSO3
→Chọn B
Câu 50: Chọn đáp án D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
 n X = 0,1
Vì X là đơn chức và 
→Cả hai chất Y và Z đều tác dụng với Na.
 n H2 = 0,05
HCOOH : 0,05
X có tráng bạc → X 
C 2 H 5OH : 0,05
→Chọn D

→ m X = 4,6

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE





×