Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên vĩnh phúc lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.56 KB, 17 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH
PHÚC
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
LẦN 1 – NĂM 2014
Môn thi : HÓA HỌC, KHỐI A
Thời gian làm bài : 90 phút

ĐỀ SỐ 09
Cho nguyên tử khối : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56;
Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Ag = 108; Sn = 119; I = 127; Cs = 133; Ba =
137; Pb = 207.
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol cùng dãy đồng đẳng có
khối lượng phân tử khác
nhau 28 đvC thu được 0,3 mol CO2 và 9 gam H2O. Công thức phân tử hai ancol là
A. CH4O và C3H8O
B. C3H6O và C4H10O.
C. C3H6Ovà C5H10O.
D. C2H6O2và C3H8O2.
Câu 2: X là một anđehit mạch hở có số nguyên tử C trong phân tử nhỏ hơn 4. Cho
1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 2 mol
Ag; mặt khác 1 mol X phản ứng tối đa 2 mol H2. Phân tử khối của X là :
A. 72.
B. 44.
C. 54.
D. 56.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: NaX (r) + H2SO4 (đặc, nóng) → NaHSO4 + HX (X là


gốc axit). Phản ứng trên dùng để điều chế các axit:
A. HNO3, HI, HBr
B. HNO3, HCl, HF
C. HF, HCl, HBr
D. HBr, HI, HF
Câu 4: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử C3H6O3. X có thể tác dụng với
Na và Na2CO3, còn khi tác dụng với CuO đun nóng tạo ra hợp chất hữu cơ không
có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
A. HOCH2COOCH3.
B. CH3CH(OH)COOH.
C. CH3COOCH2OH.
D. HOCH2CH2COOH.
Câu 5: X là một este không no (chứa 1 liên kết đôi C = C) đơn chức, mạch hở.
Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam X cần vừa đủ7,2 gam O2. X có tối đa bao nhiêu công
thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên?
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 6: Trong môi trường axit và môi trường kiềm, các polime trong dãy nào sau
đều kém bền?
A. Sợi bông; tơ capron; tơ nilon -6,6.
B. Tơ nilon- 6,6; tơ capron; tơ tằm.
C. Polistiren; polietilen; tơ tằm.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
D. Nhựa phenolfomađehit; poli (vinylclorua); tơ capron.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron.

B. Trong tất cả các nguyên tử, số proton bằng số nơtron.
C. Nguyên tốM có Z = 11 thuộc chu kì 3 nhóm IA.
D. Những nguyên tử có cùng số khối thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
Câu 8: α –amino axit X chứa một nhóm -NH2, cho 10,3 gam X tác dụng với axit
HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
A. H2NCH2CH2COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH
D. CH3CH2CH(NH2)COOH.
Câu 9: Cho phản ứng sau: 2SO2 (k) + O2 (k) € 2SO3 (k) là phản ứng tỏa nhiệt.
Phản ứng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi :
A. thêm ch ất xúc tác.
B. giảm áp suất.
C. tăng nhiệt độ.
D. tăng áp suất.
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng
dung dịch HNO3 dư, thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y.
Thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 81,55.
B. 110,95.
C. 104,20.
D.
115,85.
Câu 11:Trộn 3 dung dịch H2SO40,1M; HCl 0,2 M; HNO3 0,3M với thể tích bằng
nhau được dung dịch X. Cho 300 ml dung dịch X tác dụng với V lít dung dịch Y
chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M được dung dịch Z có pH = 1. Giá trị của V

A. 0,08 lít.
B. 0,24 lít.
C. 0,16 lít.

D. 0,32
lít.
Câu 12: Ion Xn+ có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 . Số nguyên tố hóa học thỏa
mãn với điều kiện của X là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 13: Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là
A. NH3< C6H5NH2< CH3NH2< CH3NHCH3
B. NH3< C2H5NH2< CH3NHC2H5< CH3NHCH3
C. C6H5NH2< NH3< CH3NH2< C2H5NH2
D. CH3NH2< C6H5NH2< NH3< C2H5NH2
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol alanin; 1
mol glyxin; 1 mol valin. Mặt khác, khi thủy phân không hoàn toàn peptit X thì thu
được 3 đipeptit là Ala-Gly và Val-Ala và Ala - Ala . Vậy công thức cấu tạo của X



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
A. Gly-Ala-Ala-Val
B. Ala-Gly-Val-Ala
C. Val-Ala-Ala-Gly
D. Ala-Ala-Gly-Val
Câu 15:Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C7H8O2. X tác dụng với Na thu
được số mol khí đúng bằng số mol X đã phản ứng. Mặt khác, X tác dụng với
NaOH theo tỷ lệ mol 1 : 1. Khi cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được kết tủa
Y có công thức phân tử là C7H5O2Br3. Công thức cấu tạo của X là
A. m-HO-CH2-C6H4-OH
B. p-HO-CH2-C6H4-OH

C. p-CH3-O-C6H4-OH
D. o-HO-CH2-C6H4-OH
Câu 16: Nhiệt phân các muối sau: NH4NO2, NaHCO3, CaCO3, KMnO4, NaNO3,
Cu(NO3)2. Số phản ứng nhiệt phân thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 17: Đun a gam hỗn hợp hai chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với
200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 15
gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit no, đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau và một
ancol. Giá trị của a và CTCT của X, Y lần lượt là :
A. 14,8; CH3COOCH3 và CH3CH2COOH.
B. 14,8; HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
C. 9,0; CH3COOH và HCOOCH3.
D. 12,0; CH3COOH và HCOOCH3.
Câu 18: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch
HNO3 loãng, đun nóng. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc),
dung dịch D và còn lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 là
A. 2,6M.
B. 3,5M.
C. 5,1M.
D.
3,2M.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy
qua bình chứa dung dịch nước vôi trong (dư), thì khối lượng dung dịch trong bình
giảm 2,48 gam và tạo ra 7 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là :
A. C6H14.
B. C7H14.
C. C7H16.

D.
C6H12.
Câu 20: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị
trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. X có số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA
B. X có số thứ tự 13, chu kì
3, nhóm IIIA
C. X có số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA D. X có số thứ tự 15, chu kì
3, nhóm VA
Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Các muối Ca3(PO4)2và CaHPO4 đều tan trong nước.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
B. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2.CaF2.
C. Ở điều kiện thường, photpho đỏ tác dụng với O2 tạo sản phẩm P2O5.
D. Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ Ca3P2, SiO2, và C.
Câu 22: Hòa tan 3,164 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch
HCl dư, thu được 448 ml khí CO2 (đktc). Thành phần % sốmol của BaCO3 trong
hỗn hợp là
A. 60%.
B. 50%.
C. 55%.
D.
65%.
Câu 23: Có một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam
hỗn hợp trên thu được 28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng
vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn
hợp lần lượt là
A. 50; 20; 30.

B. 50; 25; 25.
C. 25; 25; 50.
D. 50; 16,67; 33,33.
Câu 24: Cho các chất tham gia phản ứng (ở điều kiện thích hợp) :
a) S + F2→
b) SO2+ Br2 + H2O →
c) SO2 + O2 →
d) S + H2SO4 (đặc) →
e) SO2 + H2O →
f) H2S + Cl2 (dư) +H2O →
Số phản ứng tạo ra hợp chất của lưu huỳnh ở mức oxi hoá +6 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 25: Cho các cặp chất sau:
(a) Khí Cl2và khí O2.
(b) Khí H2S và khí
SO2.
(c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(d) CuS và dung dịch
HCl.
(e) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 26: Cho m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3
4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch 3 muối (trong đó có một muối

của Fe) và 32,4 gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 8,4.
B. 11,2.
C. 5,6.
D.
16,8.
Câu 27: Hợp chất hữu cơ Y là một anđehit no, đơn chức có công thức tổng quát
CnH2nO. Tổng số liên kết σ trong một phân tử Y là
A. 3n.
B. 2n + 3.
C. 3n + 1.
D. 3n –
1.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
Câu 28: Cho các thí nghiệm sau :
(1) Đốt thanh thép – cacbon trong bình khí clo.
(2) Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch FeSO4.
(3) Hợp kim đồng thau (Cu – Zn) đểtrong không khí ẩm.
(4) Sắt tây bị xây xước sâu đến lớp bên trong để ngoài không khí ẩm.
Thí nghiệm nào xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. 2, 3, 4.
B. 3, 4.
C. 4.
D. 1, 3,
4.
Câu 29: Oxi hóa 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương
ứng (H = 100%). Anđehit đó là :
A. anđehit fomic.

B. anđehit acrylic.
C. anđehit axetic.
D. anđehit propionic.
Câu 30: Cho a gam sắt vào dung dịch chứa y mol CuSO4và z mol H2SO4 loãng,
sau p/ư hết thu được khí H2, a gam đồng và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy
nhất. Mối quan hệ giữa y và z là
A. y = 7z.
B. y = 3z.
C. y = z.
D. y =
5z.
Câu 31: Cracking 0,1 mol C4H10 thu được hỗn hợp X gồm CH4, C2H6, C2H4,
C3H6và C4H10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, sau đó cho sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng dung dịch sau phản ứng
thay đổi như thế nào ?
A. Khối lượng dung dịch tăng 35,6 gam.
B. Khối lượng dung dịch giảm 40 gam.
C. Khối lượng dung dịch tăng 13,4 gam.
D. Khối lượng dung dịch giảm 13,4 gam.
Câu 32: Lên men a g glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung
dịch nước vôi trong tạo thành 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu
giảm 3,4g. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 80%, giá trị của a là :
A. 10,8.
B. 16,875.
C. 3,825.
D.
11,25.
Câu 33: Cho cân bằng hoá học sau: 2NH3 (k) € N2 (k) + 3H2 (k). Khi tăng nhiệt
độ của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là
đúng?

A. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
D. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
Câu 34: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Cu.
B. BaSO4.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m
gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc).
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2
và a gam H2O. Giá trị của a là
A. 3,60
B. 1,80
C. 1,62
D. 1,44
Câu 36: Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl
amoniclorua, ancol benzylic, p–crezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng với
dung dịch NaOH là :
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3và CH3CH(OH)COOH.
Đốt cháy hoàn toàn X cần V lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào một
lượng dư nước vôi trong thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 16,8.
B. 11,2.
C. 7,84.
D.
8,40.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.
(b) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp
điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch
thành Ag.
(d) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 39: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau:
K2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; CaCl2 và Na2CO3; Ca và KHCO3. Số hỗn hợp có
thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 40: Chất X (chứa C, H, O, N) có thành phần % khối lượng các nguyên
tố C, H, O lần lượt là 40,45%; 7,86%; 35,96%. X tác dụng với NaOH và với
HCl. X có nguồn gốc từ thiên nhiên và MX < 100
đvC. Công thức cấu tạo của X là
A. H2NCH2CH(NH2)COOH.
B.

H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH.
D. H2NCH2COOH.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
Câu 41: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với
lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 21,6 gam.
B. 10,8 gam.
C. 43,2 gam.
D. 64,8
gam.
Câu 42: Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư
thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của anđehit fomic trong fomalin là
A. 40%.
B. 38,07%.
C. 50%.
D.
49%.
Câu 43: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm
xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì được 5,5 gam este. Hiệu
suất phản ứng este hóa là
A. 62,5%.
B. 55%.
C. 75%.
D.
80%.
Câu 44: Bằng phương pháp hóa học, có thể phân biệt 3 dung dịch không màu:

HCl loãng, KNO3, Na2SO4 đựng trong 3 lọ mất nhãn chỉ với thuốc thử là
A. Na2CO3.
B. BaCl2.
C. Quỳtím.
D. Bột
Fe.
Câu 45: Cho chuỗi phản ứng sau :


H 2 , Ni
Cl2 , as
O2 , Cu
OH / H 2O
C3H6 
→ B1 
→ B2 (spc) 
→ B4. Vậy B4
→ B3 


A. CH3CH2COOH.
B. CH3CH2CHO.
C. CH3CHOHCH3.
D. CH3COCH3.
Câu 46: Sắt không bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây
trong không khí ẩm ?
A. Zn.
B. Ni.
C. Pb.
D. Sn.

Câu 47: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được
gọi là liên kết peptit.
D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
Câu 48: Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng
trùng ngưng?
A. Axit ađipic và hexametylen điamin.
B. Buta-1,3-đien và
stiren.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
C. Phenol và fomandehit.
D. Axit εaminocaproic.
Câu 49: Hòa tan hết 5,805 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Al, Zn, Fe bằng lượng
vừa đủ 250 ml dung dịch hỗn hợp axit HCl 1,5 M và H2SO4 0,45 M thu được dung
dịch X. Tổng khối lượng muối tạo thành
sau phản ứng là :
A. 20,3575 gam.
B. 29,9175 gam.
C. 18,3925 gam.
D. 19,4675 gam.
0

t
Câu 50: Cho phản ứng hóa học: X (k) + 2Y (k) 
→ XY2 (k).
Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu :

A. Tăng áp suất.
B. Giảm nồng độ của
X.
C. Tăng thể tích của bình phản ứng.
D. Giảm áp suất.

PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 01. Chọn đáp án A
Khác nhau 28 đvc → loại B , D

n H2 O = 0,5 > n CO2 = 0,3 → no → loai.C
→Chọn A
Câu 02. Chọn đáp án D
so.C < 4

 X : Ag = 1 : 2 → CH 2 = CH − CHO
X : H = 1 : 2
2

→Chọn D
Câu 03. Chọn đáp án B
Chú ý : Phương pháp sunfat không thể dùng để điều chế HI và HBr vì :
t
 NaBr + H 2 SO 4 ( dac ) 
→ NaHSO 4 + HBr

2HBr + H 2SO 4 ( dac ) → SO2 + Br2 + 2H 2O
0

t

 NaI + H 2SO 4 ( dac ) 
→ NaHSO 4 + HI

8HI + H 2SO 4 ( dac ) → H 2S + 4I 2 + 4H 2O
0

→Chọn B


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
Câu 04. Chọn đáp án B
X tác dụng được với Na2CO3 nên loại A và C ngay
X tác dụng với CuO tạo ra chất không cho phản ứng tráng gương loại D
Câu 05. Chọn đáp án B
3n = −3
C n H 2n − 2 O 2 +
O 2 → nCO 2 + ( n − 1) H 2O
2
HCOOCH = CH − CH 3 (2)
CH 3COOCH = CH 2
3n − 3
2 → n = 4 → CH 2 = CH − COOCH 3
4,3 → 0,225
HCOOCH 2CH = CH 2

14n + 30 →

HCOOC ( CH 3 ) = CH 2

→Chọn B

Câu 06. Chọn đáp án B
A. Sợi bông; tơ capron; tơ nilon -6,6.
Sợi bông có thành phần giống Xenluzo nên bền trong kiềm
B. Tơ nilon- 6,6; tơ capron; tơ tằm.
Đều là các polipepit nên kém bền trong kiềm và axit vì bị thủy phân
C. Polistiren; polietilen; tơ tằm.
Polistiren là cao su nên bền với kiềm và axit
D. Nhựa phenolfomađehit; poli (vinylclorua); tơ capron.
PVC là nhựa nên bền với kiềm và axit
→Chọn B
Câu 07. Chọn đáp án C
A. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron.
Sai.Ví dụ như hạt nhân của Hidro không có ntron
B. Trong tất cả các nguyên tử, số proton bằng số nơtron.
Sai.Trong các nguyên tử chỉ có số electron bằng số proton
C. Nguyên tố M có Z = 11 thuộc chu kì 3 nhóm IA.
Đúng.M là Na 1s2 2s2 2p 6 3s1 có 3 lớp và có 1 electron lớp ngoài cùng
D. Những nguyên tử có cùng số khối thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
Sai.Nguyên tử có cùng số proton (hay )điện tích mới thuộc cùng 1 nguyên tố hóa
học
→ChọnC
Câu 08. Chọn đáp án D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
X là α-aminoaxit nên loại A ngay.
BTKL

→ m HCl = 13,95 − 10,3 = 3,65 → n HCl =


3,65
= 0,1
36,5

10,3
= 103 → D
0,1
→Chọn D
Câu 09. Chọn đáp án D
A. thêm chất xúc tác. Sai.Chất xúc tác không ảnh hưởng tới cân bằng
B. giảm áp suất.
Sai.Cân bằng sẽ dịch về bên trái (có nhiều phân tử khí)
C. tăng nhiệt độ.
Sai.Cân bằng sẽ dịch về bên trái (thu nhiệt)
D. tăng áp suất
Đúng. Theo nguyên lý dịch chuyển cân bằng khi tăng áp thì
cân bằng sẽ dịch chuyển về bên giảm áp (bên có ít phân tử khí)
→Chọn D
Câu 10. Chọn đáp án B
→ MX =

Cu : a BTE 64a + 32b = 30,4 BTNT a = 0,3 → Cu ( OH ) 2 : 0,3
30, 4 

→

→
S : b
2a + 6b = 0,9.3
 b = 0,35 → BaSO 4 : 0,35

→Chọn B
Câu 11. Chọn đáp án A
 H + : 0,1.2.0,1 + 0,1.0,2 + 0,1.0,3 = 0,07
0,07 − 0, 4V
;PH = 1 →  H +  = 0,1 =
→ V = 0,08
 −
0,3 + V
OH : 0,2V + 0,2V = 0,4V
→Chọn A
Câu 12. Chọn đáp án A
n+

X có 10e nên các ion thỏa mãn là

Na + ;Mg 2 + ;Al3 +
→Chọn A
Câu 13. Chọn đáp án C
A. NH3< C6H5NH2< CH3NH2< CH3NHCH3
Loại ngay vì có NH3< C6H5NH2
B. NH3< C2H5NH2< CH3NHC2H5< CH3NHCH3
Loại ngay vì có CH3NHC2H5< CH3NHCH3
C. C6H5NH2< NH3< CH3NH2< C2H5NH2 Đúng
D. CH3NH2< C6H5NH2< NH3< C2H5NH2


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
Loại ngay vì có NH3< C6H5NH2
→Chọn C
Câu 14. Chọn đáp án C

Khi thủy phân không hoàn toàn X
Có Ala – Gly loại A ngay
Có Ala – Ala loại B ngay
Có Val – Ala loại D ngay
→Chọn C
Câu 15. Chọn đáp án A
 n X = n H2 → 2.n hom.OH
→A

 n X = n NaOH = 1 : 1 → 1phenol
→Chọn A
Câu 16. Chọn đáp án D
NH 4 NO 2 → N 2 ;
NaNO3 → O 2

KMnO 4 → O 2 ;

Cu ( NO 3 ) 2 → O 2

Các phản ứng hóa học xảy ra là :
0

t
NH 4 NO 2 
→ N 2 + 2H 2O

1
t0
NaNO3 
→ NaNO 2 + O 2

2

0

t
2KMnO 4 
→ K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2

1
t0
Cu ( NO3 ) 2 
→ CuO + 2NO 2 + O 2 →Chọn D
2
Câu 17. Chọn đáp án D
 HCOONa : a
n NaOH = 0,2 → RCOONa = 75 → R = 8 → 
CH 3COONa : b

a + b = 0,2
a = 0,1 dong.phan
→
→

→ m = 0,2.60 = 12
68a + 82b = 15 b = 0,1
→Chọn D
Câu 18. Chọn đáp án D
Fe : a BTE 56a + 16b = 17,04 a = 0,27
18,5 − 1, 46 = 17,04 


→
→
O : b
2a = 2b + 0,1.3
b = 0,12
→ ∑ N = 0,27.2 + 0,1 = 0,64 → [ HNO 3 ] = D

Chú ý : Kim loại dư thì muối là muối Fe2+
→Chọn D
Câu 19. Chọn đáp án C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
 n ↓= 0, 07 = nCO 2
→ mH 2 O = 1, 44 → nH 2O = 0, 08

→Chọn
 ∆m ↓→ 7 − (0,07.44 + mH 2O) = 2, 48
nC : nH = 7 : 16
C
Câu 20. Chọn đáp án C

1s2 2s2 2p 6 3s2 3p 2
→Chọn C
Câu 21.B
(A) Sai.Ca3(PO4)2 không tan
(B) Đúng theo SGK lớp 11
(C) Sai.phốt pho trắng
(D) Sai.Điều chế bằng Ca3(PO4)2
t

Ca 3 ( PO 4 ) 2 + 3SiO 2 + 5C 
→ 3CaSiO 3 + 2P + 5CO
0

→Chọn B
Câu 22. Chọn đáp án A
CaCO3 : a
100a + 197b = 3,164 a = 0,008
→
→
→A

b = 0, 012
BaCO3 : b a + b = 0,02
→Chọn A
Câu 23. Chọn đáp án B
H 2 O :1,6 → 2a + 6a + 6c = 3,2
C 2 H 2 : a


26a + 42b + 30c = 24,8
→B
C 3H 6 : b →  k a + b + c = 0,5
(
)
C H : c 
 2 6
 n = 0,625 = k ( 2a + b )
 Br2
→Chọn B

Câu 24. Chọn đáp án C
(a)
(b)
(c)
(a) S + 3F2 + 4H 2 O → H 2SO 4 + 6HF
(b) SO2 + Br2 + 2 H 2O → 2HBr + H 2 SO4
1
(c) SO2 + O2 → SO3
2
(f) H 2 S + 4Cl 2 + 4H 2O → H 2SO 4 + 8HCl
→Chọn C
Câu 25 . Chọn đáp án A

(f)


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
(b)

(c)
(e)
(b) SO2 + H 2 S → 3S ↓ +2H 2O
(c) H 2S + Pb(NO3 )2 → PbS ↓ +2HNO 3
o

t thuong
(e) Cl 2 + 2NaOH 
→ NaCl + NaClO + H 2O

(a) và (d) không xảy ra phản ứng hóa học.

→Chọn A
Câu 26. Chọn đáp án C


Cu ( NO 3 ) 2 : 0,1


∑ NO3 = 0,6
→  AgNO3 : 0,1
→ mFe = 5,6

32, 4 → nAg = 0,3 
0,6 − 0,3
Fe ( NO3 ) 3 :
= 0,1
3

→Chọn C
Câu 27. Chọn đáp án A
Giả sử n = 1 → HCHO → có 3 liên kết
→Chọn A
Câu 28. Chọn đáp án A
Chú ý : Để có ăn mòn điện hóa thì phải thỏa mãn 3 điều kiện
Điều kiện 1 : Có 2 cực (2 kim loại khác nhau hoặc 1 kim loại 1 phi kim)
Điều kiện 2: 2 cực này phải tiếp xúc (trực tiếp hoặc gián tiếp)
Điều kiện 3: Cùng được nhúng vào dung dịch chất điện ly
(1) Đốt thanh thép – cacbon trong bình khí clo. Không thỏa mãn điều kiện 3
(2) Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch FeSO4. Thỏa mãn
(3) Hợp kim đồng thau (Cu – Zn) để trong không khí ẩm. Thỏa mãn
(4) Sắt tây bị xây xước sâu đến lớp bên trong để ngoài không khí ẩm. Thỏa mãn

→Chọn A
Câu 29. Chọn đáp án C
2, 4 − 1,76
1,76
n andehit = n O =
= 0, 04 → M =
= 44 → CH 3CHO
16
0, 04
→Chọn C
Câu 30. Chọn đáp án A
Chất tan duy nhất là FeSO4


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
 CuSO 4 : y
a
→ FeSO 4 : y + z =
64y

= y + z → y = 7z
56 →
 H 2SO4 : z
56

 mCu = a = 64y
→Chọn A
Câu 31. Chọn đáp án D
0,1C 4 H10 → 0, 4CO 2 + 0,5H 2O


∆m = ( 0, 4.44 + 0,5.18 ) − 0, 4.100 = −13,4

→Chọn D
Câu 32. Chọn đáp án B
m ↓= 10 → 10 − mCO 2 = 3, 4
70, 4a


a
70, 4a → 3, 4 = 10 − 180 → a = B
.2.0,8.44 =
mCO 2 =
180
180

→Chọn B
Câu 33. Chọn đáp án C
Phản ứng thuận là tỏa nhiệt
→Chọn C
Câu 34. Chọn đáp án C
Cu và Ag đứng sau Hidro nên loại ngay.Nhưng các bạn cũng chú ý .Khi có mặt
của Oxi thì
1
Cu + 2HCl + O 2 → CuCl 2 + H 2O .
2
BaSO4 là chất kết tủa và không tan trong axit
→Chọn C
Câu 35. Chọn đáp án D
 nCO 2 = nCOOH = 0, 06



a → a = 1, 44
BToxi : 0,06.2 + 0, 09.2 = 0,11.2 + 18
→Chọn D
Câu 36. Chọn đáp án A
CH3COOC2H5 ; C2H3COOH ; C6H5OH ; C6H5NH3Cl; HO-C6H4-OH
CH 3COOC 2 H 5 + NaOH → CH 3COONa + C 2H 5OH
C 2 H 3COOH + NaOH → C 2 H 3COONa + H 2O

C6 H 5 − OH + NaOH → C6 H 5 − ONa + H 2O


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
C6 H 5 − NH 3Cl + NaOH → C6 H 5 − NH 2 + NaCl + H 2O
HO − C 6 H 4 − OH + 2NaOH → NaO − C 6 H 4 − ONa + 2H 2O

→Chọn A
Câu 37. Chọn đáp án B
Nhìn thấy tổng số H = 2 lần tổng số O

→ X : C x H 2n O n + xO 2 → xCO 2 + nH 2O
→ nO2 = nCO 2 = 0,5 → B

→Chọn B
Câu 38. Chọn đáp án A
(a) chuẩn.Theo SGK lớp 12
(b) Sai Fe có thể điều chế bằng các phương pháp khác (nhiệt lyện hoặc
thủy luyện)
(c) sai K tác dụng với nước
(d) sai tạo ra muối FeCl2 và không có Fe 2Fe3 + + Mg → 2Fe 2 + + Mg 2 +

→Chọn A
Câu 39. Chọn đáp án D
K2O và Al2O3 vì chất cuối cùng ta thu được là KAlO2
Cu và Fe2(SO4)3 vì 2Fe3 + + Cu → 2Fe 2 + + Cu 2 +
2+
2−
CaCl2 và Na2CO3 có kết tủa vì Ca + CO3 → CaCO3 ↓
Ca và KHCO3 có kết tủa vì
Ca + 2H 2 O → Ca ( OH ) 2 + H 2
OH − + HCO3− → CO32 − + H 2O

Ca 2 + + CO32 − → CaCO3 ↓

→Chọn D
Câu 40. Chọn đáp án C
nC:nH:nO:nN=3,37:7,86:2,2475:1,124=3:7:2:1
→Chọn C
Câu 41. Chọn đáp án D
 0,1.HCHO → 0, 4Ag
→ ∑ Ag = 0,6

 0,1HCOOH → 0,2Ag
→Chọn D
Câu 42. Chọn đáp án B
0,025.30
nAg = 0,1 → nHCHO = 0, 025 → %HCHO =
=B
1,97
→Chọn B
Câu 43. Chọn đáp án A



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
CH 3COOH : 0,1
;n este = 0, 0625 → A

C
H
OH
:
0,2(du)
 2 5
→Chọn A

Câu 44. Chọn đáp án D
Cho Fe vào các lọ (lần lượt)
+
2+
Có H2 bay ra là HCl: Fe + 2H → Fe + H 2
Đổ HCl vào hai lọ kia,lọ nào có khí nâu (NO) bay ra là KNO3
4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2O

→Chọn D
Câu 45. Chọn đáp án D
H 2 / Ni
Cl 2 / as
OH / H 2 O
C 3H 6 
→ C 3H 8 
→ C − C ( Cl ) − C 

→ C − C ( OH ) − C


O2 / Cu

→ C − CO − C
→Chọn D
Câu 46. Chọn đáp án A
Chú ý : Để có ăn mòn điện hóa thì phải thỏa mãn 3 điều kiện
Điều kiện 1 : Có 2 cực (2 kim loại khác nhau hoặc 1 kim loại 1 phi kim)
Điều kiện 2: 2 cực này phải tiếp xúc (trực tiếp hoặc gián tiếp)
Điều kiện 3: Cùng được nhúng vào dung dịch chất điện ly
Với hai kim loại khi có ăn mòn điện hóa thì :
Kim loại mạnh bị ăn mòn - còn kim loại yếu hơn được bảo vệ.
→Chọn A
Câu 47. Chọn đáp án B
A. Đúng .Theo SGK lớp 12
B. Sai.Theo SGK lớp 12 các protein không tan trong nước.
C. Đúng .Theo SGK lớp 12
D. Đúng .Theo SGK lớp 12
→Chọn B
Câu 48. Chọn đáp án B
Muốn tham gia phản ứng trùng ngưng các hợp chất phải có các nhóm chức phản
ứng được với nhau.
A. Có:

dong trung ngung
HOOC − [ CH 2 ] 4 − COOH + H 2 N − [ CH 2 ] 6 − NH 2 
→ nilon − 6,6


B.Có tham gia pư đồng trùng hợp tạo cao su bu na – S (không tham gia trùng
ngưng)


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
C.Phản ứng đồng trùng ngưng tạo phenol fomandehit (novolac – rezol )
D.Tham gia trùng ngưng tạo nilon – 6
nH 2 N [ CH 2 ] 5 COOH

0

t



( −HN [ CH ]

axitε − a min ocaproic

2 5

CO −

)

nilon − 6

→Chọn B
Câu 49. Chọn đáp án B


 HCl : 0,375 = nCl −
→ m = 5,805 + 0,375.35,5 + 0,1125.96 = B

2−
 H 2 SO 4 : 0,1125 = nSO 4
→Chọn B
Câu 50. Chọn đáp án A
Vt = k t [ X ] .[ Y ]

2

A. Tăng áp suất.
B. Giảm nồng độ của X.
C. Tăng thể tích của bình phản ứng.
D. Giảm áp suất.
→Chọn A

Thỏa mãn vì nồng độ của X và Y tăng
Sai.Theo công thức vận tốc phản ứng
Sai.Vì nồng độ X,Y giảm
Sai.Vì nồng độ của X,Y giảm

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE




×