Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên vĩnh phúc lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.17 KB, 20 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc

ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Hóa học; Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề

ĐỀ SỐ 11)
Mã đề thi 061
Họ, tên thí sinh:........................................................................................................
Số báo danh:..............
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CH4 bằng cách
A. Crackinh butan.
B. Tổng hợp từ cacbon và
hiđro.
C. Cho canxi cacbua tác dụng với nước.
D. Nung natri axetat với vôi
tôi xút.
Câu 2: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl và Cl2 đều cho muối
như nhau?
A. Cu.
B. Ag.
C. Al.
D.
Fe.
Câu 3: Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b


mol CO2 và c mol H2O, biết b – c = 4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc)
thu được 39 gam X’. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH đến
phản ứng hoàn toàn sau đó cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu
gam chất rắn khan?
A. 57,2 gam.
B. 52,6 gam.
C. 61,48 gam.
D.
53,2 gam.
+Br2
O 2 , xt
+NaOH
+CuO, t
Câu 4: Cho sơ đồ: Hiđrocacbon X 
Z 
→ Y →


→ T 
HOOC-CH2-COOH. Hiđrocacbon X là
A. xiclopropan
B. propen.
C. propin.
D.
propan.
0

Câu 5: Cho sơ đồ biến hóa: CaCO3 → X(khí) → Y. Với Y là trường hợp nào sau
đây không thỏa mãn với sơ đồ biến hóa trên (biết Y tác dụng được với nước vôi
trong)?



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

A. Al2(SO4)3.
NaHCO3.

B. Ca(HCO3)2.

C. Al(OH)3.

D.

Câu 6: Cho các chất: S, SO2, H2S, HI, FeS2, Ag, Au lần lượt vào H2SO4 đặc, nóng.
Có bao nhiêu chất xảy ra phản ứng?
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D.
4.
Câu 7: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-.
Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các
phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là
A. 0,020 và 0,120.
B. 0,020 và 0,012.
C. 0,120 và 0,020.
D. 0,012 và 0,096.
Câu 8: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al2O3 và NaOH.
B. Al2O3 và HCl.

C. Fe2O3 và Al.
Al và HCl.

D.

Câu 9: Ở điều kiện thích hợp, phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy
nào sau đây?
A. Na; NaOH; NaHCO3.
B. Na; NaOH; Br2.
C. Na; Br2; CH3COOH.
D. Br2; HCl; KOH.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3
trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường cho dung dịch màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D.

2.
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm K và Al tác dụng với nước dư, thu được 4,48
lít khí H2 (đktc). Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thì thu được

7,84 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của K trong X là
A. 58,06%.
B. 41,94%.
C. 83,87%.
D.
16,13%.
Câu 12: Cho 34,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3, CaCO3 phản ứng với dung dịch
HCl dư thu được dung dịch X và 6,72 lít CO2 ở đktc. Cô cạn X thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

A. 37,7 gam.
35,5 gam.

B. 27,7 gam.

C. 33,7 gam.

D.

Câu 13: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài
cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong cation R+ là
A. 11.
B. 21.
C. 22.
D.
10.
Câu 14: Nhiệt phân hoàn toàn 0,2 mol muối M(NO3)2 thì thu được 16,0 gam oxit

và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. X là hỗn hợp RBr và MBr2. Lấy
31,9 gam hỗn hợp X có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu
được 67,2 gam kết tủa. Tổng số proton của M2+ và R+ là
A. 36.
B. 38.
C. 35.
D.
37.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một aminoaxit Y có một
nhóm amino và một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Z thu được 26,88 lít
CO2 (đktc), 23,4 gam H2O và N2. Mặt khác, 0,45 mol X phản ứng vừa đủ với dung
dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là
A. 6,57.
B. 4,38.
C. 10,95.
D.
6,39.
Câu 16: Cho m gam bột Cu vào 400ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian
phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi
thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53
gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 5,76.
B. 5,12.
C. 3,84.
D.
6,40.
Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 có khối lượng m
gam. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 5,6 lít khí CO2 (ở đkc). Cũng m gam hỗn
hợp X trên cho tác dụng với kali dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V bằng
A. 3,36.

B. 5,6.
C. 11,2.
D.
2,8.
Câu 18: Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2;
(3) HCl và Fe(NO3)2; (4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4. Số cặp xảy
ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau ở nhiệt độ thường là
A. 4 cặp.
B. 3 cặp.
C. 5 cặp.
D.
2 cặp.
Câu 19: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây đều có thể tan được trong nước
ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm?


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

A. K, Na, Zn, Al.
C. Ba, K, Na.

B. K, Na, Fe, Al.
D. Na, K, Mg, Ca.

Câu 20: Amin C4H11N có bao nhiêu đồng phân bậc 1?
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D.
4.

Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol
bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 5.

C. 3.

D.

4.
Câu 22: Cho dãy các chất: axit fomic, metyl fomat, etanol, etanal, axit etanoic.
Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là
A. etanal.
B. etanol.
C. axit etanoic.
D.
etan.
Câu 23: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà
phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D.
5.
Câu 24: Cho các chất: etanal, metanol, propenal, etyl axetat, etanol, natri axetat.
Số chất mà chỉ bằng một phản ứng điều chế được axit axetic là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D.
5.
Câu 25: Cho 80 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 83,02 gam hỗn hợp
muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là
A. 12,00 gam.
B. 12,58 gam.
C. 12,40 gam.
D.
12,94 gam.
Câu 26: Nhóm chất nào sau đây chứa các chất đều tác dụng được với Na giải
phóng H2?
A. Axit axetic và etyl axetat.
B. Etanol và axit axetic.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

C. Etanol và benzen.
D. Etanol và etyl axetat.
Câu 27: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(2) Nhiệt phân amoni nitrit.

(3) Cho NaClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(4) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.
(5) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2.
(6) Cho axit fomic tác dụng với H2SO4 đặc.
(7) Cho H2SO4 đặc vào dung dịch NaBr.
(8) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH.
(9) Cho CO2 tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao.
(10) Cho dung dịch Na2S2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng).
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7.
B. 9.

C. 6.

D.

8.
Câu 28: X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2 M. Thêm 150 ml dung
dịch Y vào cốc chứa 100ml dung dịch X, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy
trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y, khuấy đều
đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của
dung dịch X bằng
A. 3,2 M.
B. 1,0 M.
C. 1,6 M.
D.
2,0 M.
Câu 29: Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch HCl dư thu
được V lít H2 ở đktc. Giá trị của V là
A. 3,36 lít.

B. 4,48 lít.
C. 1,12 lít.
D.
2,24 lít.
Câu 30: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ,
thì sau điện phân khối lượng dung dịch giảm bao nhiêu gam?
A. 6,4 gam
B. 1,6 gam
C. 18,8 gam
D.
8,0 gam
Câu 31: Hỗn hợp X gồm axetilen (0,15 mol), vinylaxetilen (0,1 mol), etilen ( 0,1
mol) và hiđro (0,4 mol). Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn
hợp Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dung
dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,45.
B. 0,25.
C. 0,35.
D.
0,65.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

Câu 32: Hấp thụ 0,07 mol CO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 0,32M thu được
dung dịch G. Thêm 250ml dung dịch gồm BaCl2 0,16M, Ba(OH)2 xM vào dung
dịch G thu được 7,88 (g) kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,03.
B. 0,02.
C. 0,04.

D.
0,06.
Câu 33: Để trung hòa 15,4 gam một hỗn hợp gồm axit hữu cơ đơn chức và phenol
cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
m gam muối khan. Giá trị m là
A. 19,8.
B. 18,9.
C. 23,4.
D.
23,3.
Câu 34: Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4,
Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng không đổi,
thu được bao nhiêu oxit kim loại ?
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D.
3.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml
dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và
dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các
phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các
phản ứng. Giá trị của m là
A. 34,10.
B. 28,70.
C. 29,24.
D.
30,05.
Câu 36: Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ
enang hay tơ nilon-7, tơ lapsan hay poli(etylen-terephtalat). Số tơ thuộc loại tơ

poliamit là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D.
2.
Câu 37: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một
aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm
-COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O
bằng 82,35 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ
qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 40
B. 80
C. 60
D. 30
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp X gồm HCOOH, C2H5OH và
CH3COOH, sau phản ứng thu được 2,20 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Nếu nhỏ từ


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

từ dung dịch Na2CO3 0,50M vào 0,30 mol hỗn hợp X, đến khi không có khí thoát
ra thì thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị V là
A. 0,448.
B. 4,48.
C. 2,24.
D.
0,224.
Câu 39: Cho các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác
dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là

A. 5.
B. 6.
C. 4.
D.
7.
Câu 40: Cho các chất tham gia phản ứng:
(1): S+ F2 →
(2): SO2 + H2S →
(3): SO2 + O2 →
(4):S+H2SO4(đặc,nóng) →
(5): H2S + Cl2 (dư ) + H2O →
(6): FeS2 + HNO3 →
Khi các điều kiện xúc tác và nhiệt độ có đủ, số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu
huỳnh ở mức số oxi hoá +6 là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D.
3.
Câu 41: Hai chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo tơ nilon6,6?
A. Axit glutamic và hexametylenđiamin.
B. Axit picric và
hexametylenđiamin.
C. Axit ađipic và hexametylenđiamin.
D. Axit ađipic và etylen
glicol.
Câu 42: Hợp chất X (có C, H và O) thuộc hợp chất hữu cơ đơn chức, tác dụng
được với NaHCO3 và có khối lượng phân tử bằng 60u (đvC). Tính chất nào sau
đây của X là không đúng ?
A. Tính axit của X yếu hơn tính axit của phenol.

B. X có công thức đơn giản nhất là CH2O.
C. X có mùi chua của dấm.
D. Có thể điều chế được từ CH3OH với CO.
Câu 43: Khi lấy cùng số mol H2SO4 tác dụng hoàn toàn với mỗi chất sau đây thì
trường hợp thu được lượng CuSO4 ít nhất là
A. H2SO4 đặc + Cu →
B. H2SO4 + CuCO3 →
C. H2SO4 + CuO →
D. H2SO4 + Cu(OH)2 →
Câu 44: Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,60M và CuSO4 1M
với điện cực trơ, cường độ dòng điện một chiều không đổi bằng 1,34A, trong 4
giờ. Số gam kim loại bám vào catot và số lít khí (ở đktc) thoát ra ở anot là


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

A. 3,20 và 0,896.
C. 6,40 và 1,792.

B. 6,40 và 0,896.
D. 3,20 và 1,792.

Câu 45: Hỗn hợp X gồm anđehit fomic, anđehit oxalic, axit axetic, etylen glicol,
glixerol. Lấy 4,52 gam X đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua bình 1 đựng
H2SO4 (đặc, dư), bình 2 đựng 600 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M ; thấy bình 1 tăng
2,88 gam, bình 2 xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70 gam.
B. 23,64 gam.
C. 17,73 gam.
D.

15,76 gam.
Câu 46: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu
được 940,8 ml khí N2O (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D.
Al.
Câu 47: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho sản
phẩm là anđehit?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D.
2.
Câu 48: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng
này có hòa tan những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2.
B. CaSO4, MgCl2.
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.

D. Mg(HCO3)2, CaCl2.

Câu 49: Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, Fe3+ khử được Cu tạo thành Cu2+ và Fe2+.
B. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
C. Cu2+ tác dụng được với dung dịch H2S tạo kết tủa màu đen.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
Câu 50: Cho hỗn hợp hơi gồm HCHO (x mol) và C2H2 (y mol) tác dụng hoàn
toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa. Cho kết tủa này vào dung

dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Mối liên hệ
giữa x, y, m là
A. m = 432x + 287y.
B. m = 216x + 143,5y. C. m = 216x.
D.
m = 432x.
-----------------------------------------------


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án D.
Để điều chế các chất trong phòng thì nghiệm người ta chọn phương án nhanh gọn
dễ thực hiện.Vì số lượng cần ít (Khác với trong công nghiệp yêu cầu số lượng lớn
– giá rẻ nhất)
A. Crackinh butan.
Khó thực hiện
B. Tổng hợp từ cacbon và hiđro.
Khó thực hiện
C. Cho canxi cacbua tác dụng với nước.

CaC 2 + 2H 2 O → Ca ( OH ) 2 + CH ≡ CH
D. Nung natri axetat với vôi tôi xút.
0

CaO.t
Đúng. CH 3COONa + NaOH 
→ CH 4 + Na 2CO 3


→Chọn D
Câu 2. . Chọn đáp án C
A. Cu.
B. Ag.
C. Al.
D. Fe.

Không tác dụng với HCl
Không tác dụng với HCl
Đúng.Đều cho muối AlCl3
Cho hai loại muối khác nhau.
3
Fe + Cl 2 → FeCl 3
2

Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2

→Chọn C
Câu 3. . Chọn đáp án B
b − c = 4a → ∑ π = 5; πtu.do = 5 − 3 = 2
m + 0,3.2 = 39 → m = 38, 4 BTKL
→

→ 38,4 + 0,7.40 = x + 0,15.92 → x = 52,6
nH
=
0,3

nX
=

0,15
2

→Chọn B
Câu 4. . Chọn đáp án A
+Br2
O 2 , xt
+NaOH
+CuO, t
Hiđrocacbon X 
Z 
→ Y →
→ HOOC-CH2-COOH.

→ T 
Để ý chuỗi phản ứng trên thấy chất cuối là HOOC-CH2-COOH nên X phải là A.
(Phản ứng cộng mở vòng)
→Chọn A
Câu 5. . Chọn đáp án A
0


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

CO2 + Ca ( OH ) 2 → Ca(HCO3 )2

CaCO3 → CO 2 → Y : CO 2 + AlO 2− → Al ( OH ) 3

CO2 + NaOH → NaHCO3
→Chọn A

Câu 6. . Chọn đáp án B
S;
H2S ;
HI;
S + 2H 2 SO 4 → 3SO 2 + 2H 2O

FeS2; Ag

H 2 SO 4 + 3H 2S → 4S + 4H 2O
3H 2SO 4 + H 2S → 4SO 2 + 4H 2O

8HI + H 2 SO 4 ( dac ) → H 2S + 4I 2 + 4H 2O
2FeS 2 + 14H 2SO 4 → Fe 2 ( SO 4 ) 3 + 15 SO 2 + 14H 2O
2Ag + 2H 2SO 4 → Ag 2SO 4 + SO 2 + 2H 2O

→Chọn B
Câu 7. . Chọn đáp án A
BTDT

→ : 0,1 + 3z = t + 0,02.2
2+

BaSO 4 : 0, 012
Ba : 0,012
;3,732



OH : 0,168
Al(OH)3 : 0,012



Vì số mol OH = 0,168 – 0,1 = 0,068 > 3 lần số mol kết tủa → chắc chắn kết tủa bị
tan 1 phần
0,168 – 0,1 =3z+(z-0,012)→z=0,02 → t = 0,12
Chú ý : Các bạn hãy hiểu là OH làm hai nhiệm vụ. Nhiệm vụ 1 là đưa kết tủa tới
Max (3z) .Nhiệm vụ 2 là hòa tan 1 phần kết tủa (z-0,012)
→Chọn A
Câu 8. . Chọn đáp án C
Đúng.Theo SGK Fe2O3 + 2Al → Al 2O3 + 2Fe
→Chọn C
Câu 9. . Chọn đáp án B
A. Na; NaOH; NaHCO3. Phenol không tác dụng với NaHCO3
B. Na; NaOH; Br2.
Thỏa mãn
C. Na; Br2; CH3COOH. Phenol không tác dụng với CH3COOH
D. Br2; HCl; KOH.
Phenol không tác dụng với HCl
C6 H 5 − OH + NaOH → C6 H 5 − ONa + H 2O


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

1
C 6 H 5 − OH + Na → C 6 H 5 − ONa + H 2
2

C 6 H 5OH + 3Br2 → ( Br ) 3 C 6 H 2OH ↓ +3HBr
→Chọn B
Câu 10. . Chọn đáp án D

(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
Đúng.Đây là phương pháp duy nhất để phân biệt hai chất trên
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
Sai.Fruc có thể chuyển thành Glu trong môi trường bazo (NH3)
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3
trong NH3.
Sai.Fruc có thể chuyển thành Glu trong môi trường bazo (NH3).Do đó cả hai
chất đều có phản ứng tráng gương
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường cho dung dịch màu xanh lam.
Đúng.Vì cả glucozơ và fructozơ đều có các nhóm OH kề nhau.
→Chọn D
Câu 11. . Chọn đáp án B
BTE
TH1 : KAlO 2 : a 
→ 0,2.2 = a + 3a
 H 2O → H 2 : 0,2
K : a
→ m


BTE
TH2 
→ : a + 3b = 0,7
Al : b
 NaOH → H 2 : 0,35

a = 0,1
→
→ %K = B

 b = 0,2
→Chọn B
Câu 12. . Chọn đáp án A
 nCO2 = nCO32 − = 0,3
→ m = 34,4 − 60.0,3 + 0,6.35,5 = 37,7

+

 nCO2 = 2nH → nCl = 0,6
→Chọn A
Câu 13. . Chọn đáp án B
R là Na(z=11) vậy tổng số hạt mang điện trong ion Na+ là 11.2 – 1 =21
→Chọn B
Câu 14. . Chọn đáp án D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

BTNT : NO 2 : 0,4
BTNT.oxi
trong.oxit
0,2M ( NO3 ) 2 → 

→ n oxi
= 0,2.2.3 − 0, 4.2 − 0, 05.2 = 0,3
O
:
0,
45


0,4
=
0,05
2

 26 Fe
 RBr : a
 AgBr : 3a
→ Fe 2O3 → 31,9 
→ 67,2 
→ a = 0,1 → 
 Ag : a
 FeBr2 : a
 11 Na
→Chọn D
Câu 15. . Chọn đáp án A
 nX = 0,5
a + b = 0,5
 Y : C n H 2 n + 1O 2 N : a 
a = 0,2

→
→
→A
 nCO 2 = 1,2 → 
a
Z
:
C
H

O
:
b
b
=
0,3
nH
O

nCO
=
=
0,1

m 2m 2
2
 nH O = 1,3 
 2
2
 2
→Chọn A
Câu 16. . Chọn đáp án D
∑ NO3− = 0,08 → Zn ( NO3 ) 2 : 0, 04
Ta bảo toàn tổng khối lượng 3 kim loại sẽ có ngay
m + 0, 08.108 + 5,85 = 7,76 + 10,53 + 0, 04.65 → m = 6,4
→Chọn D
Câu 17. . Chọn đáp án D
Nhìn thấy nC = nOH − = 0,25 và cứ 1 OH cho 0,5 H2 do đó có ngay số mol H2 =
0,125
→ChọnD

Câu 18. . Chọn đáp án B
(1)
(3)
(5) có phản ứng xảy ra.
(1) 3Na 2CO3 + 2AlCl 3 + 3H 2O → 2Al(OH)3 + 3CO 2 + 6NaCl
(2) Không có phản ứng
+

(3) 4H + NO3 + 3e → NO + 2H 2O
(4) NaHCO3 và BaCl2
(5) NaHCO3 và NaHSO4

Không có phản ứng
H + + HCO3− → CO2 + H 2 O

→Chọn B
Câu 19. . Chọn đáp án C
A. K, Na, Zn, Al.
Al và Zn không tan trong nước
B. K, Na, Fe, Al.
Fe và Al không tan trong nước
C. Ba, K, Na.
Đúng.Theo SGK


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

D. Na, K, Mg, Ca.

Mg không tan trong nước

→Chọn C

Câu 20. . Chọn đáp án D
C − C − C − C(2)

C − C(C) − C(2)
→Chọn D
Câu 21. . Chọn đáp án D
Các phát biểu đúng là :
(a)
(c)
(d)
(f)
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Đúng.Andehit thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc
Thể hiện tính OXH trong phản ứng với H2
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
Sai.Do ảnh hưởng của nhóm OH nên phenol tham gia phản ứng thế dễ hơn
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol
bậc một.
Ni
Đúng. RCHO + H 2 → RCH 2OH
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
Đúng. 2CH 3COOH + Cu ( OH ) 2 → ( CH 3COO ) 2 Cu + 2H 2O
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
Sai.Theo SGK phenol có tính axit nhưng rất yếu (không làm đổi màu quỳ)
(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Đúng.
CH 2 = CHCH3 / H
O2 kk;H 2 SO 4

C 6 H 6 
→ C 6 H 5CH ( CH 3 ) 2 (cumen) 
→ C 6 H 5OH + CH 3COCH 3
+

→Chọn D
Câu 22. . Chọn đáp án C
Câu 23. . Chọn đáp án B
Theo SGK có các chất : NH3 ;HCl;H2O
→Chọn B
Câu 24. . Chọn đáp án D
CH3CHO
CH3OH
CH3COOC2H5
1
xt,t 0
CH 3CHO + O2 
→ CH 3COOH
2
0

xt,t
CH 3OH + CO 
→ CH 3COOH

C2H5OH

CH3COONa



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
H2 SO 4 / dac
CH 3COOC 2 H5 + H 2O ¬ →
CH 3COOH + C 2 H 5OH
men giam
C 2 H 5OH + O 2 
→ CH 3COOH + H 2O

CH 3COONa + HCl → CH 3COOH + NaCl

→Chọn D
Câu 25. . Chọn đáp án C

m
− 0, 01
80
BTKL
40


80
+
m
=
83,
02
+
0,01.18
+
.92 → m = 12,


trung.hoa
3
chi.so.Iot
=
7

n
=
0,
01
KOH


→Chọn C
Câu 26. . Chọn đáp án B
A. Axit axetic và etyl axetat.
với Na
B. Etanol và axit axetic.
C. Etanol và benzen.
Na
D. Etanol và etyl axetat.
với Na

etyl axetat không tác dụng
Đúng
Benzen không tác dụng với
etyl axetat không tác dụng

→Chọn B

Câu 27. . Chọn đáp án B
(1) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.(Cho ra I2)
2 KI + O3 + H 2O → I 2 + 2 KOH + O2
(2) Nhiệt phân amoni nitrit. →N2
0

t
NH 4 NO2 
→ N 2 + 2H 2O

(3) Cho NaClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
NaClO3 + 6HCl → NaCl + 3H 2O + 3Cl 2
(4) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3. →S
2Fe3 + + S 2 − → 2Fe 2 + + S ↓
(5) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2. →N2
2NH3 + 3Cl 2 → N 2 + 6HCl
(6) Cho axit fomic tác dụng với H2SO4 đặc. →CO
H 2 SO 4 / dac
HCOOH 
→ CO + H 2O

(7) Cho H2SO4 đặc vào dung dịch NaBr. →Br2

→Cl2


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
t
 NaBr + H 2SO 4 ( dac ) 
→ NaHSO 4 + HBr


2HBr + H 2SO 4 ( dac ) → SO 2 + Br2 + 2H 2O
(8) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH. →H2
3
Al + NaOH + H 2O → NaAlO 2 + H 2
2
(9) Cho CO2 tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao. →C
2Mg + CO 2 → 2MgO + C
0

(10) Cho dung dịch Na2S2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng). →S
Na 2S 2 O3 + H 2SO 4 (loang) → Na 2SO 4 + S + SO 2 + H 2O
→Chọn B
Câu 28. . Chọn đáp án C
Khi cho thêm OH vào mà lượng kết tủa giảm sẽ có 2 TH xảy ra
TH1: Cả hai thí nghiệm kết tủa đều chưa cực đại
0,5
∑ OH − = 0,3 + 0,2 = 0,5 → n↓ = 3 ≠ 0,14 → loai
TH2: Lượng kết tủa sau khi thêm OH đã bị tam 1 phần

∑ OH



= 0,3 + 0,2 = 3x + ( x − 0,14 ) → x = 0,16

→Chọn C
Câu 29. . Chọn đáp án D
Câu này cho điểm.Chú ý Cu không tác dụng với HCl
→Chọn D

Câu 30. . Chọn đáp án D

Cu 2 + + 2e = Cu
0,2


m
↓=
0,1.64
+
32.
=D

+
4
2H 2O − 4e = 4H + O 2
→Chọn D
Câu 31. . Chọn đáp án A
C 2 H 2 : 0,15

∑ n X2 = 0,7
nY M X 12,7 / 0,75 1
C H : 0,1
X 4 4
→

=
=
=
→ nY = n pu

H 2 = 0,25
nX
M
12,7.2
1,5
C
H
:
0,1
Y
 2 4
mX = 12,7
H : 0,4
 2
→ Br2 = 0,7 − 0,25

→Chọn A
Câu 32. . Chọn đáp án D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

CO32 − : 0, 01  Ba 2 + : 0,25(0,16 + x) > 0,04
 0,07 : CO 2
→
+ −
→ n ↓ = 0,04 → 0,5x = 0, 03 →
 −

OH : 0,08  HCO3 : 0,06 OH : 0,25.2x = 0,5x

→Chọn D
Câu 33. . Chọn đáp án A
NaOH:0,2 → H2O:0,2
BTKL:
15,4 + 0,2.40 = m +0,2.18 → m=A
→Chọn A
Câu 34. . Chọn đáp án A
KClO3 → KCl
NaHCO3 → Na 2 CO3
KNO3 → KNO 2

Ca(HCO3 )2 → CaCO3 → CaO

KMnO 4 → K 2 MnO 4 + MnO 2

Fe(NO3 )2 → Fe2O3

AgNO3 → Ag

Cu(NO3 )2 → CuO

→Chọn A
Câu 35. . Chọn đáp án A
+
Fe : 0, 05 
H : 0,25
;
;4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2 O



Cu : 0, 025 
 NO3 : 0,05

Fe ( Cl ) 2 : 0, 05

AgCl : 0,2
NO : 0, 05 → ∑ n e = 0,15 → CuCl 2 : 0, 025 → 
→ m = 34,1
Ag : 0, 05
HCl : 0, 05

→Chọn A


Câu 36. . Chọn đáp án B
tơ axetat là tơ polieste
tơ capron

nH 2 N [ CH 2 ] 5 COOH
axitε − a min ocaproic

0

t



( −HN [ CH ]

2 5


CO −

nilon − 6

)

là tơ poliamit

trung hop
→  −CH 2 − CH ( CN ) −  n
tơ nitron nCH 2 = CH − CN 
tơ visco là tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (thuộc loại polieste)
tơ nilon-6,6;

dong trung ngung
HOOC − [ CH 2 ] 4 − COOH + H 2 N − [ CH 2 ] 6 − NH 2 
→ nilon − 6,6

Thuộc loại tơ poliamit


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

tơ enang hay tơ nilon-7 nH 2 N [ CH 2 ] 6 COOH

0

t




( −HN [ CH ]

2 6

CO −

)

tơ lapsan hay poli(etylen-terephtalat). thuộc loại tơ polieste
Vậy: các chất thỏa mãn là : nilon – 6,6 ;enang ; tơ capron (nilon – 6 )
→Chọn B
Câu 37. . Chọn đáp án C

 A.a : C H O N → Y : C H O N
n
2 n +1 2
3 n 6 n −1 4 3

6n − 1
3

chay
H 2O + N 2 → 0,1X 
→ 0,6 : CO2
C3n H 6 n −1O4 N 3 + ( .........) O2 → 3nCO2 +
2
2



6n − 1 

0,15 3.44n + 2 .18 = 82,35 → n = 3



→Chọn C
Câu 38. . Chọn đáp án C
Chú ý : Axit là no đơn chức nên cháy cho số mol H2O bằng số mol CO2

 n CO2 = 0, 05
→ n ancol = n H2 O − n CO2 = 0, 01 → n axit = 0,02
Có ngay : 
n
=
0,
06

 H2 O
Vậy trong 0,3 mol hỗn hợp có 0,2 mol axit.→

2H + + CO32 − → CO 2 + H 2 O
→ n CO2 = 0,1 → V = 2,24

→Chọn C
Câu 39. . Chọn đáp án B
NaOH
HCl
NH3

Fe ( NO3 ) 2 + 2NaOH → Fe ( OH ) 2 + 2NaNO 3
4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2O

Zn

Fe 2 + − 1e = Fe 3 +

3+

NH3 sinh ra OH sau đó : Fe + 2OH → Fe ( OH ) 2 ↓

Fe 2 + + Zn → Fe + Zn 2 +
1
Fe 2 + + Cl 2 → Fe3 + + Cl −
2
Fe2 + + Ag + → Fe3 + + Ag
→Chọn B
Câu 40.Chọn đáp án A
Các phản ứng thỏa mãn :
(1) S + 3F2 → SF6

(1)

(3)

(5)

(6)

Cl2


AgNO3


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

(2) SO2 + H 2 S → 3S ↓ +2H 2O
1
(3) SO2 + O2 → SO3
2
(4) S + 2H 2 SO 4 → 3SO2 + 2H 2O

(5) SO 2 + Cl 2 + 2H 2O → H 2SO 4 + 2HCl
(6) FeS 2 + 18HNO 3 → Fe ( NO 3 ) 3 + 2H 2SO 4 + 15NO 2 + 7H 2O
→Chọn A
Câu 41. Chọn đáp án C
Theo SGK lớp 12
dong trung ngung
HOOC − [ CH 2 ] 4 − COOH + H 2 N − [ CH 2 ] 6 − NH 2 
→ nilon − 6,6

→Chọn C
Câu 42. Chọn đáp án A
X là CH3COOH
Câu 43. Chọn đáp án A
Ta dùng BTNT lưu huỳnh.Sau các phản ứng thì S sẽ đi vào muối hoặc khí (SO2)
A. H2SO4 đặc + Cu →
Có SO2 bay ra nên CuSO4 ít
nhất.
B. H2SO4 + CuCO3 →

Không có SO2 bay ra
C. H2SO4 + CuO →
Không có SO2 bay ra
D. H2SO4 + Cu(OH)2 →
Không SO2 bay ra
→Chọn A
Câu 44. Chọn đáp án C
Cu + 2e → Cu
Cl : 0, 06

It
n e = = 0,2 → 2Cl − − 2e → Cl 2
→ ∆n ↑  2
→C
F
O2 : 0,02

+
2H 2 O − 4e → 4H + O 2
→Chọn C
Câu 45. Chọn đáp án C
CH 2O;C 2 H 2O 2

4,52 C 2 H 4O 2 ;C 2 H 6O 2 → nC = nO = a
C H O
 3 8 3
→ nH 2 O = 0,16 → mC + mO = 4,52 − 2.0,16 = 4,2 = 12a + 16a → a = 0,15
OH − : 0,24
2−
 2+

CO3 : 0,9
→ Ba : 0,12 → 
→ n ↓ = 0, 09

 HCO3 : 0,06
CO : 0,15
 2


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

→Chọn C
Câu 46. Chọn đáp án D
nN 2O = 0,042 → ∑ n e = 0,336 → M =

3, 024.n
= 9n = 9.3 = 27 = Al
0,336

→Chọn D
Câu 47. Chọn đáp án C
C − C − C − C − C − OH
Ancol là bậc 1 :
C − C − C ( CH 3 ) − C ( 3 )
→Chọn C
Câu 48. Chọn đáp án C
Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 khi đun nóng Mg2+ và Ca2+ sẽ bị kết tủa
t
Ca ( HCO3 ) 2 
→ CaCO3 + CO 2 + H 2O

0

t
Mg ( HCO3 ) 2 
→ MgCO 3 + CO 2 + H 2O
0

→Chọn C
Câu 49. Chọn đáp án A
A. Trong dung dịch, Fe3+ khử được Cu tạo thành Cu2+ và Fe2+.
Sai.Fe3+ OXH được Cu tạo thành Cu2+ và Fe2+. 2Fe3 + + Cu → 2Fe2 + + Cu 2 +
B. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. Đúng .Theo dãy điện hóa
C. Cu2+ tác dụng được với dung dịch H2S tạo kết tủa màu đen. Đúng
Cu 2 + + S 2 − → CuS
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
Đúng .Theo dãy điện hóa
→Chọn A
Câu 50. Chọn đáp án A
 HCHO : x → Ag : 4x
Ag : 4a
→ m
→ m = 432x + 287y

CH ≡ CH : y → CAg ≡ CAg : y
AgCl : 2y
→Chọn A


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết


XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE




×