Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi thử THPT QG 2015 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên hà giang lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.01 KB, 13 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ GIANG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

MÔN: HÓA HỌC - LẦN 2
Ngày thi: 17/04/2015

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian: 90 phút;
Số câu trắc nghiệm: 50 câu
Mã đề 132

(Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn, bảng tính tan)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Ba

B. Fe

C. Na

D. K

Câu 2: Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây
để bôi trực tiếp lên vết thương?
A. nước vôi



B. nước muối

C. Cồn

D. giấm

Câu 3: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X (tính cả đồng phân hình học) thỏa mãn tính chất trên là:
A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 4: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu
được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là:
A. 5,7 gam

B. 12,5 gam

C. 15 gam

D. 21,8 gam

Câu 5: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →


(2) CuSO4 + Ba(NO3)2

(3) Na2SO4 + BaCl2 →

(4) H2SO4 + BaSO3 →

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →

(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →



Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (3), (5), (6)

B. (1), (2), (3), (6)

C. (3), (4), (5), (6)

D. (2), (3), (4), (6)

Câu 6: Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là
A. 2,2,4- trimetylpent-3-en

B. 2,4-trimetylpent-2-en

C. 2,4,4-trimetylpent-2-en

D. 2,4-trimetylpent-3-en


Câu 7: Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại:
A. đisaccarit

B. monosaccarit

C. polisaccarit

D. cacbohiđrat

Trang 1/4 - Mã đề thi 132


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 8: Cho 5,1 gam hỗn hợp bột gồm Mg và Al có tỉ lệ mol 1:1 vào 150 ml dung dịch hỗn hợp chứa
AgNO3 1M, Fe(NO3)3 0,8M, Cu(NO3)2 0,6M sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có m gam rắn
xuất hiện. Giá trị của m là:
A. 22,68

B. 24,32

C. 23,36

D. 25,26

Câu 9: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những
dung dịch có pH > 7 là
A. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4


B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa

C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa

D. Na2CO3, NH4Cl, KCl

Câu 10: Cho 0,1 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa
AgNO3 1M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 43,6 g kết tủa. Tổng số nguyên tử
trong 1 phân tử X là:
A. 7

B. 12

C. 9

D. 10

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp X gồm metan, metylamin và trimetylamin bằng oxi vừa đủ
được V1 lít hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y qua bình H 2SO4 đặc dư thấy thoát ra V 2 lít hỗn
hợp khí Z (các thể tích đo cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V, V1, V2 là:
A. V = 2V2 - V1

B. 2V = V1 - V2

C. V = V1 - 2V2

D. V = V2 - V1

Câu 12: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
0


t
X → X1 + CO2

X1 + H2O

→ X + Y1 + H2O
X2 + Y 

X2 + 2Y







X2

X + Y2 + 2H2O

Hai muối X, Y tương ứng là
A. MgCO3, NaHCO3 B. BaCO3, Na2CO3

C. CaCO3, NaHCO3 D. CaCO3, NaHSO4

Câu 13: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu
được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là:
A. 25%


B. 72,08%

C. 27,92%

D. 75%

Câu 14: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3

B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3

C. (CH3)2NH và CH3OH

D. (CH3)3COH và (CH3)2NH

Câu 15: Hỗn hợp Z gồm 2 este X và Y tạo bởi cùng 1 ancol và 2 axit cacboxylic đồng đẳn kế tiếp
(MXgam H2O. Giá trị của m là:
A. 13,2

B. 6,7

C. 12,1

D. 5,6

Trang 2/4 - Mã đề thi 132


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website


Câu 16: Cho phản ứng: 2Al + 2H 2O + 2NaOH → 2NaAlO 2 + 3H2. Chất tham gia phản ứng đóng vai
trò chất oxi hoá là chất nào?
A. Al

B. H2O

C. NaOH

D. NaAlO2

Câu 17: SO luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
2

A. dung dịch KOH, CaO, nước Br2

B. H2S, O2, nước Br2

C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4

D. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4

Câu 18: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu
được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 25%

B. 50%

C. 40%


D. 20%

Câu 19: Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím.
Trộn X và Y thấy có kết tủa. X, Y lần lượt là cặp chất nào sau:
A. NaOH và FeCl3

B. NaOH và K2SO4

C. Na2CO3 và BaCl2 D. K2CO3 và NaCl

Câu 20: Cho m gam Mg vào dung dịch có 0,12 mol FeCl 3 sau phản ứng hoàn toàn thu được 3,36 gam
chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,16

B. 4,32

C. 5,04

D. 2,88

Câu 21: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được
0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là :
A. 3,28

B. 2,40

C. 3,32

D. 2,36


Câu 22: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH.
Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,01M, ở 250C đo được như sau:
Chất
pH
Nhận xét nào sau đây đúng?

X
6,48

Y
3,22

Z
2,00

T
3,45

A. Y tạo kết tủa trắng với nước brom

B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic

C. T có thể cho phản ứng tráng gương

D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3

Câu 23: Cho 26,88 gam bột Fe vào 600 ml dung dịch hỗn hợp A gồm Cu(NO 3)2 0,4M và NaHSO4
1,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn B và khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là:
A. 15,92


B. 13,44

C. 17,04

D. 23,52

Câu 24: Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH của dung dịch?
A. NH4Cl

B. HCl

C. Na2CO3

D. Na2SO4

Câu 25: Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu 2+ và c mol Ag+, kết thúc phản ứng thu được dung
dịch chứa 2 muối. Kết luận đúng là:
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

A. c/3 ≤ a < c/3 + 2b/3 B. c/3 ≤ a ≤ c/3 + 2b/3 C. 3c ≤ a ≤ 2b/3

D. c/3 ≤ a ≤ b/3

Câu 26: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X thuộc loại :
A. Nguyên tố p


B. Nguyên tố f

C. Nguyên tố s

D. Nguyên tố d

Câu 27: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS 2 và Fe3O4 bằng 100g dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu
được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (không tạo thêm sản phẩm khử khác) có khối lượng
31,35g và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất với :
A. 43

B. 63

C. 46

D. 57

Câu 28: Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm
NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn
hợp khí B gồm N2O và H2. Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 11,5. m gần giá trị nào nhất?
A. 240

B. 255

C. 132

D. 252

Câu 29: Cho 6,16 gam Fe vào 300 ml dd AgNO 3 x mol/l. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hỗn
hợp 2 muối của sắt có tổng khối lượng 24,76 gam. Tính x?

A. 2M

B. 1,2M

C. 1,5M

D. 1M

Câu 30: Tổng số công thức cấu tạo ancol mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử là
A. 6

B. 2

C. 5

D. 7

Câu 31: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu

C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+

Câu 32: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2 ?
A. NaOH


B. CH3OH

C. NaCl

D. HCl

Câu 33: Khi sục từ từ đến dư CO 2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH) 2, kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

n↓CaCO3
0,5

0

0,5

1,4

nCO2

Tỉ lệ a : b là:
Trang 4/4 - Mã đề thi 132


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

A. 4 : 5

B. 5 : 4


C. 2 : 3

D. 4 : 3

Câu 34: Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml
dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư
vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa.
A. 8 g

B. 10 g

C. 12 g

D. 6 g

Câu 35: Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, chính vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho
thêm hóa chất nào?
A. NaNO3

B. NaCl

C. NH4HCO3

D. Na2CO3


→ 2SO3(k) ( ∆H < 0 )
Câu 36: Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k) + O2 (k) ¬



Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Câu 37: Để tách được CH3COOH từ hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ta dùng hóa chất nào sau
đây?
A. Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4

B. CuO (to) và AgNO3/NH3 dư

C. Na và dung dịch HCl

D. H2SO4 đặc

Câu 38: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là:
A. anđehit axetic, butin-1, etilen

B. anđehit axetic, axetilen, butin-2

C. axit fomic, vinylaxetilen, propin

D. anđehit fomic, axetilen, etilen

Câu 39: Sục khí CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp gồm canxiclorua và natri phenolat, thấy dung dịch
vẩn đục. Điều này chứng tỏ:
A. Xuất hiện Ca(HCO3)2 và CaCO3 không tan

B. Xuất hiện C6H5OH không tan


C. Dung dịch Na2CO3 quá bão hoà

D. Xuất hiện kết tủa CaCO3

Câu 40: Cho thí nghiệm như hình vẽ:

Trang 5/4 - Mã đề thi 132


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Hãy cho biết thí nghiệm này dùng để phân tích định tính nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ?
A. Xác định C và H

B. Xác định H và Cl C. Xác định C và N

D. Xác định C và O

Câu 41: Một hỗn hợp rắn X gồm 1,5 mol Ba, 1 mol K và 3,5 mol Al được cho vào nước (dư). Hiện
tượng xảy ra là:
A. X không tan hết

B. Al chỉ bị tan một phần

C. Chỉ có Ba và K tan

D. X tan hết

Câu 42: Một loại polime rất bền với axit, với nhiệt được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên
gọi nào sau đây?

A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat)

B. Poli(phenol –fomanđehit) (PPF)

C. Teflon – poli(tetrafloetilen)

D. Poli vinylclorua (nhựa PVC)

Câu 43: Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư
AgNO3/NH3 thu được 108 gam kết tủa. Hỏi 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng được tối đa với bao nhiêu
lít H2 ở đktc (xúc tác Ni, t0).
A. 11,2 lít

B. 8,96 lít

C. 6,72 lít

D. 4,48 lít

Câu 44: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2

B. CnH2n+1O2

C. CnH2nO2

D. CnH2n+2O2

Câu 45: Trộn lẫn V(ml) dung dịch NaOH 0,01M với V(ml) dung dịch HCl 0,03M thu được 2V (ml)

dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:
A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 46: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3NH2

B. CH3COOCH3

C. CH3OH

D. CH3COOH

Câu 47: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. KOH, O2 và HCl

B. KOH, H2 và Cl2

C. K và Cl2

D. K, H2 và Cl2

Câu 48: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V
lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là?

A. 4,48

B. 3,36

C. 10,08

D. 7,84

Câu 49: Cho các nguyên tử sau cùng chu kỳ và thuộc phân nhóm chính, có bán kính nguyên tử như
hình vẽ:
Trang 6/4 - Mã đề thi 132


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

(1)

(2)

(3)

(4)

Độ âm điện của chúng giảm dần theo thứ tự là dãy nào?
A. (1) > (3) > (2) > (4)

B. (4) > (3) > (2) > (1)

C. (4)> (2) > (1) > (3)


D. (1) > (2) > (3) > (4)

Câu 50: Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,5M vào một dung dịch chứa a mol NaAlO 2 được 7,8g kết tủa.
Giá trị của a là?
A. 0,1

B. 0,025

C. 0,05

D. 0,125

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

BẢNG ĐÁP ÁN

01.B

02.A

03.B

04.B

05.B

06.C


07.D

08.C

09.B

10.D

11.C

12.C

13.A

14.A

15.B

16.B

17.C

18.B

19.C

20.D

21.A


22.D

23.B

24.D

25.A

26.A

27.D

28.A

29.D

30.D

31.C

32.D

33.A

34.D

35.C

36.A


37.A

38.C

39.B

40.A

41.D

42.C

43.C

44.A

45.C

46.A

47.B

48.D

49.B

50.D

PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án B

Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có nghĩa phản ứng phải sinh ra Cu
Câu 2: Chọn đáp án A
Trong chất mà ong tiêm vào chỗ đốt có axit HCOOH là tác nhận gây sưng, đau do đó dùng nước vôi sẽ
trung hòa bớt lượng HCOOH làm giảm sưng, đau.
Trang 7/4 - Mã đề thi 132


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 3: Chọn đáp án B
Số este X (tính cả đồng phân hình học) thỏa mãn tính chất trên là:
+ HCOOCH = CH − CH 3 (2 đồng phân Cis – Trans )
+ HCOOCH 2 − CH = CH 3
+ HCOOC(CH 3 ) = CH 2
+ CH3COOCH = CH 2
Câu 4: Chọn đáp án B
Chú ý : CH3CH 2 NH 3 NO3 + NaOH → CH 3CH 2 NH 2 + NaNO3 + H 2O
 NaNO3 : 0,1 BTKL
→ Y

→ m = 12,5(gam)
 NaOH : 0,1
Câu 5: Chọn đáp án B
Các phản ứng có phương trình ion rút gọn là :
2+
2−
(1) Ba + SO 4 → BaSO 4 ↓

2+
2−

(2) Ba + SO 4 → BaSO 4 ↓

2+
2−
(3) Ba + SO 4 → BaSO 4 ↓
2−
+
(4) BaSO3 + SO 4 + 2H → BaSO 4 ↓ +SO 2 ↑ + H 2O
2+
2−

+
(5) Ba + SO 4 + 2OH + 2NH 4 → BaSO 4 ↓ +2NH 3 ↑ +2H 2O
2+
2−
(6) Ba + SO 4 → BaSO 4 ↓

Câu 6: Chọn đáp án C
Chú ý : Đánh số bắt đầu từ phía gần liên kết đôi.
Câu 7: Chọn đáp án D

Câu 8: Chọn đáp án C
Để xử lý bài toán này ta có thể hiểu theo kiểu nông dân. Số mol anion sẽ được phân bổ cho các kim
loại từ mạnh nhất tới yếu hơn. Hết anion thì bọn kim loại yếu sẽ bị đẩy ra ngoài.
 Mg : 0,1

 Al : 0,1
Mg(NO3 )2 : 0,1



→  Al(NO3 )3 : 0,1
Ta có :  NO − : 0, 69
3


0, 69 − 0,5
BT.NO3−
 Mg > Al > Fe
→ Fe(NO3 ) 2 :
= 0, 095
{ > Cu > Ag  
0,12(mol)
2



Trang 8/4 - Mã đề thi 132


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Ag : 0,15

→ m = 23,36 Cu : 0, 09
Fe : 0,12 − 0, 095 = 0, 025

Câu 9: Chọn đáp án B
Câu 10: Chọn đáp án D
 n RCHO = 0,1
Ag : 0, 2

→ CH ≡ C − R '− CHO → 43, 6 
Ta có : 
n = 0,3
CAg ≡ C − R '− COONH 4 : 0,1
 Ag +
→ CH ≡ C − CH = CH − CHO

Câu 11: Chọn đáp án C
BTNT.C
 

→ CO 2 : a + b + 3c
CH 4 : a
 BTNT.H

O2
→ H 2O : 2a + 2,5b + 4,5b
Ta có : CH 5 N : b →  
C H N : c
 BTNT.N
→ N 2 : 0,5b + 0,5c
 3 9
 

V = a + b + c

→ V1 = 3a + 4b + 8c → V = V1 − 2V2
V = a + 1,5b + 3,5c
 2
Câu 12: Chọn đáp án C

+ Ta thấy X1 tác dụng được với nước nên loại A ngay.
→ X + Y1 + H2O
+ Từ phương trình X2 + Y 

suy ra Y phải có H nên loại B ngay

+ Từ hai phản ứng cuối ta thấy chỉ có C hợp lý.
Câu 13: Chọn đáp án A
BTNT.H
→ 6a + 6b = 0, 24
C4 H 6 O 2 : a(mol)  
a = 0, 01
→  BTKL
→
→ %C4 H 6 O 2 = 25%
Ta có : X 
→ 86a + 74b = 3, 08 b = 0, 03
C3 H 6 O 2 : b(mol)  

Câu 14: Chọn đáp án A
Câu 15: Chọn đáp án B
BTKL
→m +
Ta 

6,16
.32 = 0, 25.44 + 4,5 → m = 6, 7(gam)
22, 4

Câu 16: Chọn đáp án B

Câu 17: Chọn đáp án C
1
(1). SO 2 + O 2 → SO3
2
(2). SO 2 + Br2 + 2H 2O → 2HBr + H 2SO 4
Trang 9/4 - Mã đề thi 132


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

(3). 5SO 2 + 2KMnO 4 + 2H 2 O → K 2SO 4 + 2MnSO 4 + 2H 2SO 4
Câu 18: Chọn đáp án B
 n H2 = 1(mol)
1.2 + 1.28
Ni,t 0

→ nY =
= 1,5(mol) → n Hpu2 = ∆n ↓= 0,5(mol)
Ta có : X 
5.4
 n C2 H4 = 1(mol)
→ H% =

0,5
.100% = 50%
1

Câu 19: Chọn đáp án C
Câu 20: Chọn đáp án D
BTNT.Fe

 
→ n FeCl2 = 0, 06(mol)
→ m = 2,88
Ta thấy m Fe = 0,12.56 = 6, 72 > 3,36 →  BTNT.Clo
→ n MgCl2 = 0,12(mol)
 

Câu 21: Chọn đáp án A
Chú ý : Hai thằng này đều có cùng M = 60 .
BTNT.H
BTKL
n H2 = 0, 02(mol) 
→ n X = 0, 04(mol) 
→ m = 0, 04.(60 + 23) − 0, 02.2 = 3, 28(gam)

Câu 22: Chọn đáp án D
Về tính axit thì HCl > HCOOH > CH3COOH > C6H5OH
Và về PH :

Z <

Y

<

T

<

X


A. HCOOH tạo kết tủa trắng với nước brom → Sai
B. C6H5OH được điều chế trực tiếp từ ancol etylic → Sai
C. CH3COOH có thể cho phản ứng tráng gương → Sai
D. HCl tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3 → Đúng (kết tủa là AgCl)
Câu 23: Chọn đáp án B
 n = 0, 48(mol)
 Fe
4H + + NO3− + 3e = NO + 2H 2 O
→ n ↑NO = 0,18(mol)
Ta có :  n H+ = 0, 72(mol) 

n
= 0, 48(mol)
 NO3−

n SO24− = 0, 72(mol)
 BTNT.N
→ n NO− = 0,3(mol)
 
3

Dung dịch sau phản ứng có : → n Na + = 0, 72(mol)
 BTNT.Fe
→ n Fe2+ = 0, 48(mol)
 

0, 72.2 + 0,3 − 0, 72 − 0, 48.2
BTDT
 

→ n Cu 2+ =
= 0, 03(mol)

2
Trang 10/4 - Mã đề thi 132


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

BTNT.Cu

→ m = 64(0, 24 − 0, 03) = 13, 44

Câu 24: Chọn đáp án D
Câu 25: Chọn đáp án A
Câu 26: Chọn đáp án A
Cấu hình electron của X là : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4
Câu 27: Chọn đáp án D
 NO : a
Ta có ngay : 
 NO2 : b
 FeS 2 : x

 Fe3O 4 : y

a + b = 0,685
→
30a + 46b = 31,35

FeS 2 − 15e

→
Fe3O 4 − 1e

a = 0,01
→
b = 0,675

BTE

→15x + y = 0, 01.3 + 0,675


Fe3 + : x + 3y
FeS 2 : x

BTNT

→ 30,15 gam SO 24 − : 2x
186x + 726y = 30,15 x = 0, 045

→
→
Fe3O 4 : y
 BTDT

→ NO3 : 9y − x 15x + y = 0,705
 y = 0, 03

 
 BTKL

→ 56(x + 3y) + 96.2x + (9y − x).62 = 30,15
 
BTNT.Nito

→ n HNO3 = ∑ N = 9.0, 03 − 0, 045 + 0, 01 + 0,675 = 0,91 → a = 57,33%

Câu 28: Chọn đáp án A
 n Zn = 0,35 BTE

→ n e = 1, 4(mol)
Ta có : 
 n Mg = 0,35
1, 4 − 0,1.8 − 0,1.2
 n N2O = 0,1(mol) BTE

→ n NH+ =
= 0, 05(mol)
Và n B = 0, 2 
4
8
 n H2 = 0,1(mol)
BTNT.N

→ n NaNO3 = 0,1.2 + 0, 05 = 0, 25(mol)

 Zn 2+ : 0,35
 2+
 Mg : 0,35
 NaNO3 : 0, 25(mol)


+
BTDT
→ 0, 7.2 + 0, 05 + x + 0, 25 = 2x
Vậy 
dung dịch A có :  NH 4 : 0, 05 
 NaHSO 4 : x(mol)
 +
 Na : x + 0, 25
SO24 − : x

BTKL
→ x = 1, 7(mol) 
→ m = 31,15 + 0, 05.80 + 23.1,95 + 1, 7.96 = 243, 2

Câu 29: Chọn đáp án D
Dung dịch có hai muối sắt nên Ag+ hết.
BTKL
→ 6,16 + 0,3x(108 + 62) = 24, 76 + 108.0,3x → x = 1
Ta 

Trang 11/4 - Mã đề thi 132


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 30: Chọn đáp án D
Các CTCT là : CH 3CH 2CH 2OH

CH 3CH(OH)CH 3


CH 2 (OH)CH(OH)CH 3

CH 2 (OH)CH 2CH 2OH

CH 2 (OH)CH(OH)CH 2OH

CH 2 = CH − CH 2 − OH

CH ≡ C − CH 2 − OH

Câu 31: Chọn đáp án C
Câu 32: Chọn đáp án D
Câu 33: Chọn đáp án A
BTNT.Ca
→ n ↓ = b = 0,5(mol)
Nhìn vào đồ thị ta thấy ngay 

Đoạn kết tủa chạy ngay là quá trình NaOH biến thành NaHCO3 nên a = 1,4 – 0,5 – 0,5 = 0,4(mol)
Câu 34: Chọn đáp án D
Chú ý : Khi đổ (từ từ) dung dịch chứa Na2CO3 và NaHCO3 vào HCl sẽ có khí CO2 bay ra ngay. Khác
+

H
với đổ ngược lại chưa có khí bay ra ngay vì cần có quá trình CO3− 
→ HCO3−
H+
2a + b = 0, 2
CO3− : 0,12(mol) 
→ n CO2 = a
a = 0, 08





a
0,12
Ta có : 


H+

 HCO3 : 0, 06(mol) → n CO2 = b  b = 0, 06 = 2  b = 0, 04

BTNT.C


→ n CaCO3 = 0,12 + 0, 06 − 0, 08 − 0, 04 = 0, 06 → m CaCO3 = 6(gam)

Câu 35: Chọn đáp án C
Câu 36: Chọn đáp án A

→ 2SO3(k) ( ∆H < 0 )
Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k) + O2 (k) ¬


Câu 37: Chọn đáp án A
Câu 38: Chọn đáp án C
Chú ý : butin-2, etilen không tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3
Câu 39: Chọn đáp án B
C 6 H 5ONa + CO2 + H 2 O → C 6 H 5OH ↓ + NaHCO3

Chú ý : Dữ kiện CaCl2 chỉ là cái bẫy.
Câu 40: Chọn đáp án A
CuSO4 khan có màu trắng nếu gặp nước sẽ ngậm nước và biến thành màu xanh.
Còn dung dịch Ca(OH)2 dư gặp CO2 sẽ có kết tủa trắng CaCO3 xuất hiện.
Câu 41: Chọn đáp án D
Trang 12/4 - Mã đề thi 132


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website


Dễ thấy 1,5 mol Ba và 1 mol K có thể sinh ra 4 mol anion OH- mà để cho Al biến thành AlO 2 ta chỉ

cần 3,5 mol anion.
Câu 42: Chọn đáp án C
Câu 43: Chọn đáp án C
BTKL
→ 30a + 44b = 10, 4 a = 0, 2(mol)
HCHO : a
 
10,
4(gam)

→
Ta có :

 BTE
→ 4a + 2b = 1
b = 0,1(mol)
CH 3CHO : b  


→ n H2 = a + b = 0,3 → V = 6, 72(l)
Câu 44: Chọn đáp án A
Câu 45: Chọn đáp án C
Cho V = 1 lít để xử lý cho dễ hiểu các bạn nhé !
 n OH− = 0, 01
0, 03 − 0, 01
→  H +  =
= 0, 01 = 10−2 → PH = 2
Ta có : 
2
 n H+ = 0, 03
Câu 46: Chọn đáp án A
Câu 47: Chọn đáp án B
Câu 48: Chọn đáp án D
 n Cr O = 0,1
BTKL
→ m = 23,3 − 15, 2 = 8,1(gam) →  2 3
Ta 
 n Al = 0,3
Cr : 0, 2
0, 2.2 + 0,1.3

BTE
→ X Al2 O3 : 0,1 
→ n H2 =
= 0,35 → V = 7,84(l)
2
Al : 0,1


Câu 49: Chọn đáp án B
Trong một chu kì đi từ trái qua phải bán kính giảm dần và độ âm điện tăng dần.
Câu 50: Chọn đáp án D
 n H+ = 0, 2(mol)
BTDT

→ 0,
( a − 0,1) → a = 0,125(mol)
Ta có : 
{2 − a{ − = 3.
1 4 2 43
+
 n Al(OH)3 = 0,1(mol)
AlO
2
H
Al3+

Trang 13/4 - Mã đề thi 132



×