Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề thi thử THPT QG 2015 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên KHTN hà nội lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.04 KB, 17 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHTN
Trường THPT Chuyên KHTN
Mã đề 485

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
MÔN HÓA LỚP 12 – LẦN 2
Năm học 2014 – 2015
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 đun nhẹ đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch A; 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí B có khối lượng 1,84 gam gồm 2
khí không màu có một khí hóa nâu và còn lại 4,08 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận dung
dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 31,5 gam.

B. 29,72 gam.

C. 36,54 gam.

D. 29,80 gam.

Câu 2: Chia 14,2 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn
toàn 1 phần thu được 15,4 gam CO 2 và 4,5 gam H2O. Cho phần 2 tác dụng với lượng dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam bạc. Phần trăm khối lượng của anddeehit có phân tử khối lớn
hơn là
A. 559,15

B. 39,43


C. 78,87.

D. 21,13.

Câu 3: Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2 NO2( k ) € N 2O4( k )
Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H 2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5.
Biết T1>T2. Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng
A. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm
B. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt
C. Phản ứng ngịch là phản ứng tỏa nhiệt
D. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng
Câu 4: Có các phân tử sau: MgCl2, HBr, Na2O, KNO3, NH4Cl, H2SO4, CH3NH3NO3, CH4 . Số lượng
chất có chứa liên kết ion trong phân tử là:
A. 6

B. 4

C. 5.

D. 3.

Câu 5: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
A. Cu

B. Na

C. Al.

D. Mg.


Câu 6: thủy phân triglixerit X trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat
và natristearat theo tỉ lệ mol 1:2 . Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO 2 và c mol H2O. liên hệ
a, b, c là?
A. b-c= 2a

B. b-c= 3a

C. b-c= 4a.

D. b= c - a.

Câu 7: Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3; H2S vào dung dịch CuSO4, HI vào dung dịch FeCl3; dung
dịch AgNO3 vào FeCl3; dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2, O2 vào dung dịch KI, số cặp
chất phản ứng được với nhau là:
A. 2

B. 5

C. 4.

D. 3.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 8: Cho 16,8 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít khí H2 đktc. Giá trị
của V là
A. 13,44

B. 10,08


C. 4,48.

D. 6,72.

Câu 9: Hòa tan hòan toàn m gam hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1:1) vào H2O dư thu được dung dịch
X. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào X thì thu được t gam kết tủa. Nếu cho từ từ 300ml dung
dịch HCl 1M vào dung dịch X thì thu được 1,25t gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,6

B. 13,125

C. 18,75.

D. 9,25.

Câu 10: Cho các dung dịch: Na2SiO3, K2SO4, NaOH, Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, BaCl2. Có bao nhiêu
dung dịch ở trên tác dụng được với dung dịch KHSO4?
A. 5

B. 4

C. 6.

D. 3.

Câu 11: Để trung hòa 20 ml dung dịch CxHyCOOH nồng độ 0,1M cần 10ml dung dịch NaOH nồng
độ a/mol. Giá trị của a là:
A. 0,1


B. 0,2

C. 0,3.

D. 0,4.

Câu 12: Tách hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi
ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là:
A. CH2-CH(OH)-CH3

B. CH3-CH2-CH(OH)-CH3

C. CH3-CH2- CH2OH .

D. CH3-CH2-CH2-CH2-OH.

Câu 13: Khí X là đục nước vôi trong và được dùng để làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp
giấy. Chất X là
A. Cl2

B. CH3

C. CO2.

D. SO2.

Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ 2 α-amino axit) có
cùng công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt
khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m
là:

A. 8,25

B. 5,06

C. 6,53.

D. 7,25

Câu 15: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol H 2. Nung nóng
hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H 2 bằng a. Cho Y tác
dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z đktc. Sục khí Z qua dung
dịch Brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của a là:
A. 9,875

B. 10,53

C. 11,29

D. 19,75.

Câu 16: Số lượng chất hữu cơ có công thức phân tử C4H10O, biết chúng phản ứng được với Na là
A. 7

B. 2

C. 3

D. 4.

Câu 17: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở

nhiệt độ thường, phân tử có liên kết Glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là:


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

A. saccarozo

B. mantozo

C. glucozo.

D. tinh bột.

Câu 18: Cho hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch AgNO3 đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn X và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư được kết tửa Z.Nung Z
trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn khác nhau. Vậy dung
dịch Y chứa các cation
A. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+

B. Mg2+, Fe3+,Ag+

C. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+,Ag+

D. Mg2+, Al3+, Fe3+ ,Ag+

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3
B. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng

Câu 20: Số nguyên tử hiđro có trong gốc hidrocacbon của một phân tử axit adipic là
A.4

B. 10

C. 6

D. 8.

Câu 21: Cho hỗn hợp X là các amin no, đơn chức mạch hở lần lượt có phần trăm khổi lượng của
nitơ là 31,11%. 23,73%, 16,09%, 13,86%. Cho m gam hỗn hợp X có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3:7:9
tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thấy tạo ra 296,4 gam muối. Giá trị m là
A. 120,8 gam

B. 156,8 gam

C. 208,8 gam

D. 201,8 gam.

Câu 22: X là hợp chất hữu cơ mạch hở chứa 1 loại nhóm chức, có công thức CxHyO 2, trong X có 1
liên kết τ giữa cacbon với cacbon. Giá trị nhỏ nhất của Y tính theo X là:
A.y=2x

B. y=2x-6

C. y=2x-2

D. y=2x-4.


Câu 23: nung nóng 22,12 gam KMnO4 và 18,375 gam KClO3, sau một thời gian thu được chất rắn
X gồm 6 chất có khối lượng 37,295 gam. Cho X tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng.
Toàn bộ lượng khí clo thu được cho phản ứng hết với m gam bột Fe đốt nóng được chất nóng Y.
Hòa tan hoàn toàn Y vào nước được dung dịch Z. thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z đến khi phản
ứng hoàn toàn được 204,6 gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 22,44

B. 28,0

C. 33,6

D. 25,2.

Câu 24: Cho các chất sau: toluene, etilen, vinyl clorua, striren, vinyl axetilen, etanal, isoprene,
propilen, axit axetic. Số các chất làm mất màu dung dịch Brom là:
A.5

B. 7

C. 6

D. 8.

Câu 25: Dung dịch glixerol với nồng độ 32,2% (d=1,6g/ml). Để phản ứng vừa hết với 50ml dung
dịch glixerol trên cần dùng vừa hết m gam Cu(OH)2 ở điều kiện thường. giá trị của m là:
A.8,575

B. 54,88

C. 13,72


D. 27,44.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 26: Một chất A được cấu tạo từ cation M 2+ và anion X-. Trong phân tử MX2 có tổng số proton,
nowtron, electron là 186 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt.
Số khối của M2+ lớn hơn số khối của X - là 21. Tổng số hạt trong cation M 2+ nhiều hơn tổng số hạt
trong anion X- là 27. Nhận xét nào sau đây đúng:
A.M thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn
B. M và X cùng thuộc một chu kỳ
C. M là nguyên tố có nhiều số Oxi hóa trong hợp chất
D. X thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn.
Câu 27: Cho các phát biểu sau
(1) Hỗn hợp Na2O + Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước dư
(2) Hỗn hợp Fe2O3 + Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư
(3) Hỗn hợp KNO3 + Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư
(4) Hỗn hợp FeS + CuS (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư
(5) Hỗn hợp gồm a mol Cu và a mol Ag hòa tan hết trong 5a mol HNO 3 đặc nóng, tạo NO2 là sản
phẩm khử duy nhất.
Số phát biểu đúng là:
A.5

B. 2

C. 3

D. 4.


Câu 28: Từ xelulozo người ta điều chế cao su buna theo sơ đồ :
Xenlulozo → X → Y → Z → cao su buna để điều chế được 1 tấn cao su từ nguyên liệu cao su ban
đầu có 19% tạp chất, hiệu suất của mỗi phản ứng đạt 80% thì khối lượng nguyên liệu cần.
A.16,20 tấn

B. 38,55 tấn

C. 4,63 tấn

D. 9,04 tấn

.

Câu 29: Cho các dung dịch sau: thuốc tím, brom, axit sunfuric, nước vôi trong, bari clorua. Số dung
dịch được dùng để phân biệt hai khí CO2 và SO2 là
A.2

B. 3

C. 4

D. 5.

Câu 30: Cho 11,2 gam bột Fe vào 300 ml dung dịch HCl 2M sau phản ứng thu được dung dịch A.
Cho A tác dụng với 800 ml dung dịch AgNO3 2M đến phản ứng hoàn toàn tạo m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A.107,7 gam

B. 91,5 gam


C. 86,1 gam

D. 21,6 gam

.

Câu 31: Hidrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm
chính là:
A. 3-metylbutan-2-ol

B. 2-metylbutan-2-ol

C. 3-metylbutan-1-ol

D. 2-metylbutan-3-ol .


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 6,9 gam Na vào 200ml dung dịch X gồm NaHCO 3 1M và KHCO3 1M,
thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, sau đó nung nóng chất rắn thu được đến khối lượng không đổi, thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A.43,4

B. 36,5

C. 48,8

D. 40,3


Câu 33: Hỗn hợp X gồm axit propionic và ancol secbutylic. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với
Na, thu được 0,672 lít khí H2(đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A.2,88

B. 5,07

C. 5,82

D. 5,76

Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Ngâm 1 lá đồng trong dung dịch AgNO3
(2) Ngâm 1 lá kẽm trong dung dịch HCl loãng
(3) Ngâm 1 lá nhôm trong dung dịch NaOH
(4) Ngâm 1 lá sắt được quấn một dây đồng trong dung dịch HCl
(5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm
(6) Ngâm 1 miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A.2

B. 1

C. 2

D. 4.

Câu 35: Cho từ từ đến dư khí H 2S lội chậm qua dung dịch gồm FeCl 3, AlCl3, NH4Cl, CuSO4 thu
được kết tủa X gồm:
A.CuS, FeS, S


B. CuS, Fe2S3

C. CuS, Fe2S3 ,Al2S3 D. CuS, Cu

Câu 36: Cho các chất: HF, HCl, HBr, HI, HNO 3. Dãy các chất được điều chế theo phương pháp
sufat
t
( 2NaX + H 2SO 4 đặc 
→ 2HX + Na 2SO 4 ) là
0

A. HF, HCl, HBr, HI, HNO3

B. HF, HCl, HNO3

C. HF, HCl, HBr, HNO3

D. HF, HCl, HBr,

Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
(2) Cho HNO3 vào dung dịch protein thấy tạo thành dung dịch màu vàng
(3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước
(4) Ở điều kiện thường, metyl amin và đimetyl amin là chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là:
A.1

B. 4

C. 3


D. 2.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 38: Hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2. Cho 29,6 gam X tác dụng với Na
dư thu được 5,6 lít khí H 2 đktc. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam thu được 14,4 gam H 2O và
CO2. Dẫn toàn bộ vào 350ml dung dịch Ba(OH)2 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.197,0

B. 137,9

C. 78,8

D. 44,0.

Câu 39: Đem nhiệt phân hoàn toàn 83,68gam hỗn hợp gồm KClO 3, Ca(ClO3)2, CaCl2, KCl thu được
chất rắn X và 17,472 lít khí ở đktc. Chất rắn X được hòa tan vào nước, sau đó dung dịch tạo thành
cho phản ứng vừa đủ với 360ml dung dịch K 2CO3 0,5M thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối
lượng chất tan có trong dung dịch Z là
A.48,62 gam

B. 43,25 gam

C. 65,56 gam

D. 36,65 gam.

Câu 40: Hỗn hợp M gồm ancol X, axit cacoxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z tạo ra từ

X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,18 mol O 2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m
gam M trên vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được
dung dịch N. Cô cạn dung dịch N còn lại 3,68 gam chất rắn khan. Công thức của Y là:
A.C2H5COOH

B. HCOOH

C. CH3COOH

D. C3H7COOH.

Câu 41: Cho các phản ứng hóa học sau
(1) Ca(OH) 2 + Cl 2 → CaOCl 2 + H 2O
2+

0

Hg ,t
(2) C 2 H 2 + H 2 O →
CH 3CHO
0

t
(3) C6 H12 O6 
→ 6C + 6H 2 O

(4) CaOCl2 + H 2O + CO 2 → CaCO 3 + CaCl 2 + 2HClO
+

0


H ,t
(5) C 2 H 4 + H 2O 
→ C 2 H 5OH

(6) 2C3H8O3 + Cu(OH) 2 → (C7 H 7O 3 ) 2 Cu + 2H 2O
Số lượng phản ứng oxi hóa khử là:
A.3

B. 4

C. 2

D. 5.

Câu 42: Chia 23,2 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng
với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư
rồi cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. giá trị m là
A.51,6

B. 37,4

C. 40,0

Câu 43: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa
(2) Axit flohidric là axit yếu
(3) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng

D. 25,8.



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

(4) Trong hợp chất các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, và +7
(5) tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự F-, Cl-, Br-, I(6) Cho dung dịch AgNO3 vào các lọ đựng từng dung dịch loãng NaF, NaCl, NaBr, NaI đều thấy có
kết tủa tách ra.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A.5

B. 6

C. 3

D. 4.

Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn este X mạch hở tạo thành 2a mol CO 2 và a mol H2O. Mặt khác, thủy
phân X trong môi tường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) chất Z (có số nguyên tử
cacbon bằng số nguyên tử cacbon trong Y). X có thể là:
A.Etes không no, hai chức một liên kết đôi
B. Etes không no, hai chức có hai liên kết đôi
C. Etes không no, đơn chức, một liên kết đôi
D. Etes không no, đơn chức, hai liên kết đôi.
Câu 45: Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al 2O3 cần vừa đủ 700ml dung dịch H2SO4
1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là
A.93,0

B. 80,4

C. 67,8


D. 91,6.

Câu 46: Cho Ba dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl, thu được a 1 mol H2. Cho Fe dư tác
dụng với dung dịch chứa x mol HCl, thu được a2 mol H2. Quan hệ giữa a1 và a2 là
A. a1 = a2

B. a1 > a2

C. a1 ≤ a2

D. a1< a2.

Câu 47: Cho hỗn hợp but-1-en tác dụng với nước, có xúc tác axit thu được hỗn hợp chứa x ancol.
Giá trị x là
A.1

B. 2

C. 4

D. 3.

Câu 48: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozo. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thủy
phân cho tác dụng với lượng dư AgNO 3/NH3 thu được a gam kết tủa. còn nếu cho toàn bộ sản phẩm
X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì có b gam brom phản ứng. giá trị a, b lần lượt là:
A.21,6 và 16

B. 43,2 và 32


C. 21,6 và 32

D. 43,2 và 16 .

Câu 49: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1:1)a /s
(1) propan + Cl 2 → propylclorua(X1 ) + isopropylclorua(X 2 )
0

ZnO,t
→ but − 1 − en(X 3 ) + but − 2 − en(X 4 )
(2) butan 
− H2

→1, 4 − dibrombut − 2 − en(X 5 ) + 3, 4 − dibrombut − 2 − en(X 6 )
(3) butan − 1,3 − dien + Br2 
400 C
1:1

+

0

H ,t
(4) isobutilen + H 2O 
→ 2 − metylpropan − 2 − ol(X 7 ) + 2 − metylpropan − 1 − ol(X8 )


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website


Sản phẩm chính trong các phản ứng trên là:
A.X1, X3, X5, X7

B. X1, X4, X5, X7

C. X2, X3, X5, X8

D. X2, X4, X5, X7.

Câu 50: Hòa tan hết 20,5 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO 3 thu được 4,48 lít hỗn hợp
khí X gồm NO2, NO, N2O, N2 ở đktc, không còn sản phẩm khử nào khác, trong đó NO 2 và N2 có
cùng số mol. Tỷ khối hơi của X so với H 2 là 18,5. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch
sau phản ứng là:
A.88,7 gam

B. 119,7 gam

C. 144,5 gam

D. 55,7 gam

.

PHẦN ĐÁP ÁN
01. D

02. C

03. B


04. C

05. A

06. B

07. B

08. D

09. B

10.A

11. B

12. D

13. D

14. D

15. A

16. D

17. B

18. D


19. D

20. D

21. C

22. D

23. B

24. B

25. C

26. C

27. C

28. D

29. B

30.B

31. B

32. D

33. D


34. C

35. D

36. B

37. A

38. C

39. C

40. A

41. B

42. C

43. D

44. B

45. B

46. B

47. B

48. D


49. D

50. A

PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án D
Ta có : M B =

 H : 0, 02(mol)
1,84
= 23 → B  2
0, 08
 NO : 0, 06(mol)


Vì khí B có H2 nên trog dung dịch muối sẽ không có ion NO3
pu
Ta có : n Mg =

8, 64 − 4, 08
0,38 − 0, 06.3 − 0, 02.2
BTE
= 0,19 → n e = 0,38(mol) 
→ n NH+ =
= 0, 02
4
2
8

BTNT.N


→ n NaNO3 = 0, 06 + 0, 02 = 0, 08(mol)


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

 Mg 2+ : 0,19
 +
 Na : 0, 08
BTDT
BTKL

→ a = 0, 24 
→ m = 29,8(gam)
Vậy trong muối có : 
+
 NH 4 : 0, 02
SO2 − : a
 4
Câu 2: Chọn đáp án C
 n CO2 = 0,35(mol) BTKL
7,1 − 0,35.12 − 0, 25.2
X

→ n Trong
= nX =
= 0,15(mol)
Ta có : 
O
16

 n H2O = 0, 25
HCHO : a a + b = 0,15
a = 0, 05
→
→
Ta lại có : n Ag = 0, 4(mol) → 
RCHO : b 4a + 2b = 0, 4 b = 0,1
BTKL

→ %RCHO =

7,1 − 0, 05.30
= 78,87%
7,1

Câu 3: Chọn đáp án B
Khi giảm nhiệt độ M tăng nên số mol khí phải giảm → cân bằng dịch phải .Vậy phản ứng thuận là
tỏa nhiệt.
Câu 4: Chọn đáp án C
Số lượng chất có chứa liên kết ion trong phân tử là:
MgCl2, Na2O, KNO3, NH4Cl, CH3NH3NO3
Câu 5: Chọn đáp án A
Câu 6: Chọn đáp án B
Theo tỷ lệ mol muối suy ra X chứa 2 gốc no và 1 gốc không nó có 1 liên kết pi.
Vậy trong X có tổng cộng 4 liên kết pi.
Chú ý : Với hợp chất X chỉ có C,H,O có k liên kết pi thì n CO2 − n H2O = k.n X
Câu 7: Chọn đáp án B
Các phản ứng xảy ra là :
(1) Fe + Cu 2 + → Fe2 + + Cu
(2) H 2S + CuSO 4 → CuS ↓ +H 2SO 4

(3) FeCl3 + 2HI → FeCl 2 + I 2 + 2HCl
(4) Ag + + Cl− → AgCl ↓
2+

+
3+
(5) 3Fe + NO3 + 4H → 3Fe + NO + 2H 2O


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 8: Chọn đáp án D
BTE
→ n ↑H2 = 0,3 → V = 6, 72(lit)
Ta có : n Fe = 0,3 

Câu 9: Chọn đáp án B
Nhận xét nhanh
+ Vì hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1:1) nên dung dịch X chỉ có NaAlO2.
+ Vì lượng HCl tăng 1,5 lần mà lượng kết tủa tăng chưa đến 1,5 lần.Nên lần 1 kết tủa chưa cực đại
và lần 2 kết tủa đã bị tan 1 phần.
Ta có : n H+ = 0, 2(mol) → n Al(OH)3 = 0, 2(mol) = t
max
max
max
Với thí nghiệm 2 : n H+ = 0,3 = n Al(OH)3 + 3(n Al(OH)3 − 0, 2.1, 25) → n Al(OH)3 = 0, 2625(mol)
BTKL

→ m = 0, 2625(27 + 23) = 13,125


Câu 10: Chọn đáp án A
Chú ý : H2SiO3 là axit yếu và kết tủa.Các dung dịch thỏa mãn là :
Na2SiO3, NaOH, Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, BaCl2
Câu 11: Chọn đáp án B
Ta có : n H+ = 0,1.0, 02 = 0, 002 → a =

0, 002
= 0, 2
0, 01

Câu 12: Chọn đáp án D
Nhận xét : Tỷ lệ mol nước khi đốt hai ancol là 5/3 và ancol etylic có 6 H nên Y có 10H.
Vậy A và C bị loại ngay còn B thì không hợp lý vì ta sẽ thu được tất cả 3 anken.
Câu 13: Chọn đáp án D
Câu 14: Chọn đáp án D
Để dễ hiểu ta tư duy kiểu nông dân như sau.
+ Đầu tiên X + H2O để biến thành các aminoaxit tương ứng rồi mới biến thành muối.
Vậy ở thí nghiệm 1 : 4,34 + 2a.18 + 3.40a = 6,38 + 3a.18

→ a = 0, 02

BTKL
→ m = 4,34 + 0, 02.2.18 + 0, 02.3.36,5 = 7, 25(gam)
Vậy với thí nghiệm 2 : 

Câu 15: Chọn đáp án A
C3H 4 : 0,15
C H : 0,1
 2 2
Ni

m
=
15,8(gam)

→Y
Ta có : X

C
H
:
0,
2
2
6

H 2 : 0, 6


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Trong Z có anken, ankan, và H2 dư :
trong Z
n Br2 = 0, 05 → n anken
= 0, 05(mol)

trong Z
→ n ankan
+ H 2 = 0, 7 − 0, 05 = 0, 65(mol)

Vậy số mol H2 đã phản ứng là : 0, 05 + 0,1.2 = 0, 25(mol)

→ n Y = n X − 0, 25 = 1, 05 − 0, 25 = 0,8 → a =

15,8
= 9,875
0,8.2

Câu 16: Chọn đáp án D
Khi phải đếm số đồng phân.Các bạn cần nhớ số đồng phân của các gốc quan trọng sau :
−CH3

− C 2 H5

có 1 đồng phân

−C 3 H 7

có 2 đồng phân

−C 4 H 9

có 4 đồng phân

–C5H11

có 8 đồng phân

Vậy C4H9OH có 4 đồng phân.
Câu 17: Chọn đáp án B
X làm mất màu nước brom nên loại A và D.
X có liên kết glicozit nên loại C

Câu 18: Chọn đáp án D
Vì T có 3 chất khác nhau mà NaOH dư nên T là : MgO, Fe2O3, Ag2O.
Do vậy Y có dư ion Ag+ → chỉ có D hợp lý.
Câu 19: Chọn đáp án D
D.Sai.Thạch cao nung (CaSO4.H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng còn thạch cao sống để làm xi
măng
Câu 20: Chọn đáp án D
Axit adipic là : HOOC − CH 2 − CH 2 − CH 2 − CH 2 − COOH
Chú ý : Đề hỏi số H có trong gốc hidrocacbon chứ không phải trong phân tử.
Câu 21: Chọn đáp án C
Dễ thấy X lần lượt chứa : C2H5NH2, C3H7NH2, C5H11NH2, C6H13NH2


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

C 2 H 5NH 2 :a
C H NH :3a
296, 4 − ( 45a + 59.3a + 87.7a + 101.9a )
 3 7
2
HCl
→
n HCl = 20a =
→ a = 0,12
Giả sử : 
C
H
NH
:7a
36,5

5
11
2

C 6 H13 NH 2 : 9a
BTKL

→ m = 296, 4 − 0,12.20.36,5 = 208,8(gam)

Câu 22: Chọn đáp án D
Từ dữ kiện của bài toán ta thấy số nguyên tử H trong X nhỏ nhất khi X có 1 liên kết pi trong nhóm
chức và 1 liên kết pi mạch cacbon do đó : y = 2x – 4
Câu 23: Chọn đáp án B
BTNT
→ n ↑O2 =
Ta có : 

BTE

→ 2.n ↑Cl2 + 0,1.4 =

22,12 + 18,375 − 37, 295
= 0,1(mol)
32
FeCl3 : 0, 4
22,12
18,375
Fe
.5 +
.6 → n ↑Cl2 = 0, 6(mol) 

→Y 
158
122,5
Fe : a(mol)

 AgCl :1, 2 BTKL
AgNO3
Y 
→ 204, 6 

→1, 2.143,5 + 108.3a = 204, 6 → a = 0,1(mol)
 Ag : 3a
BTNT.Fe
→ m = 56(0, 4 + 0,1) = 28(gam)
Vậy 

Câu 24: Chọn đáp án B
Số các chất làm mất màu dung dịch Brom là:
etilen, vinyl clorua, striren, vinyl axetilen, etanal, isoprene, propilen
Câu 25: Chọn đáp án C
Ta có : n glixerol =

50.1, 6.0,322
= 0, 28(mol) → n Cu(OH)2 = 0,14(mol) → m = 13, 72(gam)
92

Câu 26: Chọn đáp án C
 2p M + n M + 2(2p X + n X ) = 186(1)
 2p M + n M = 82
 2p + 4p − (n + 2n ) = 54(2)


X
M
X
 M
 2p X + n X = 52
(1) + (4)
→ 
Ta có : 
( p M + n M ) − (p X + n X ) = 21(3)
pM − p X = 9
( 2p + n − 2 ) − (2p + n + 1) = 27(4)
 n M − n X = 12
M
X
X
 M
Tới đấy dựa vào pM – pX = 9 ta có thể đoán ra là Fe và Clo.Tuy nhiên,giải cụ thể sẽ là.
2p M + n M = 82
 p = 26 (Fe)

→ p M − p X = 9
→ M
2p + 4p − 3n = 30  p X = 17 (Clo)
X
M
 M


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website


Chỉ có đáp án C là hợp lý.
Câu 27: Chọn đáp án C
(1) Đúng vì ta có chất tan NaAlO2.
(2) Đúng. 2Fe3 + + Cu → 2Fe 2 + + Cu 2 +
+

(3) Đúng : 4H + NO3 + 3e → NO + 2H 2O

Dễ thấy 1 mol NO3 có thể sinh ra 3 mol ne nhưng 1 mol Cu chỉ sinh sinh ra 2 mol ne.

(4) Sai.CuS không tan trong HCl.
(5) Sai. dễ thấy số mol e nhường đã là 5a mol như vậy HNO3 thiếu.
Cho các phát biểu sau
Câu 28: Chọn đáp án D
Ta có sơ đồ tường minh như sau :

Xenlulozo → glucozo → C 2 H 5OH → CH 2 = CH − CH = CH 2 → cao su buna
1
1 1 1 1  1
 1
→ m xenlulozo = 162  .2. .1.
.
.
.
= 9, 04 (tấn)
÷.
 54 2 0,8 0,8 0,8 0,8  0,81
Câu 29: Chọn đáp án B
Số dung dịch được dùng để phân biệt hai khí CO2 và SO2 là: thuốc tím, brom, axit sunfuhidric

SO2 + Br2 + 2H 2O → 2HBr + H 2SO 4
5SO 2 + 2KMnO 4 + 2H 2 O → K 2SO 4 + 2MnSO 4 + 2H 2SO 4
SO2 + H 2S → 3S ↓ +2H 2O
Câu 30: Chọn đáp án B
 4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2O
 FeCl2 : 0, 2 1,6 mol AgNO3 
HCl

→ AgCl : 0, 6
Ta có : n Fe = 0, 2 → A 
 HCl : 0, 2
 Ag : 0, 05

Chú ý : Đầu tiên Fe2+ sẽ (sinh ra khí NO) trước sau đó còn dư mới tác dụng với Ag+
BTKL

→ m = 0, 6.143,5 + 0, 05.108 = 91,5(gam)

Câu 31: Chọn đáp án B
H 2O
CH 3 − C(CH 3 ) = CH − CH 3 
→ CH 3 − (HO)C(CH 3 ) − CH 2 − CH 3

Chú ý : Khi cộng HX vào nối đôi thì X ưu tiên cộng vào C bậc cao.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 32: Chọn đáp án D
∑ n Na + = 0,3 + 0, 2 = 0,5(mol) BTDT


→ n CO2− = 0,35
Ta có : 
3
 n K + = 0, 2

(

)

BTKL

→ m = ∑ m K, Na, CO32− = 0, 2.39 + 0,5.23 + 0,35.60 = 40,3(gam)

Câu 33: Chọn đáp án D
C2 H 5COOH
Để ý thấy các chất trong X 
đều có M = 74.Nên ta có ngay :
C4 H 9 OH
n H2 = 0, 03 → n X = 0, 06 → m = 0, 06(74 − 1 + 23) = 5, 76(gam)
Câu 34: Chọn đáp án C
Chú ý : Để có ăn mòn điện hóa thì phải thỏa mãn 3 điều kiện
Điều kiện 1 : Có 2 cực (2 kim loại khác nhau hoặc 1 kim loại 1 phi kim)
Điều kiện 2: 2 cực này phải tiếp xúc (trực tiếp hoặc gián tiếp)
Điều kiện 3: Cùng được nhúng vào dung dịch chất điện ly
(1) Có.Thỏa mãn cả 3 điều kiện.
(2) Không.Thiếu 1 cực.
(3) Không.Thiếu 1 cực.
(4) Không.Thiếu 1 cực.
(5) Có.Thỏa mãn cả 3 điều kiện.

(6) Không.Thiếu 1 cực.
Câu 35: Chọn đáp án D
3+
2+
+
(1) 2Fe + H 2S → 2Fe + S ↓ +2H

(2) CuSO 4 + H 2S → CuS ↓ + H 2SO 4
Câu 36: Chọn đáp án B
Chú ý : Không thể điều chế HI và HBr vì có phản ứng :
®Æc,t
 NaBr + H 2SO 4 
→ NaHSO 4 + HBr

0
®Æc,t
→ SO 2 + Br2 + 2H 2 O
2HBr + H 2SO 4 
0

®Æc,t
 NaI + H 2SO4 
→ NaHSO 4 + HI

0
®Æc,t
→ H 2S + 4I 2 + 4H 2 O
8HI + H 2SO 4 
0


Câu 37: Chọn đáp án A
(1) Sai. Các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên mới có phản ứng màu biure.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

(2) Sai. Thấy kết tủa màu vàng chứ không phải dung dịch màu vàng.
(3) Sai. Có tan trong nước.
(4) Đúng.Theo SGK lớp 12
Câu 38: Chọn đáp án C
X
trong X
 n H2 = 0, 25(mol) → n −trong
=1
COOH = 0,5 → n O
Ta có : 
trong X
= 1, 6(mol)
 n H2O = 0,8 → n H
BTKL

→ n Ctrong X =

29, 6 − 1.16 − 1, 6.1
BTNT.C
= 1(mol) 
→ n CO2 = 1
12

 BaCO3

BaCO3 : 0, 4 → m = 78,8(gam)
CO2
BTNT.C + Ba
→

→
Lại có : n Ba (OH)2 = 0, 7 
 Ba(HCO3 ) 2
Ba(HCO3 ) 2 : 0,3
Câu 39: Chọn đáp án C
BTKL
→ m X = 83, 68 −
Ta có : 

CaCl 2 : a(mol)
17, 472
.32 = 58, 72(gam) 
22, 4
 KCl : b(mol)

K 2 CO3
X 
→ a = 0,5.0,36 = 0,18(mol) → b = 0,52(mol)
BTNT.Clo

→ n KCl = 2a + b → m = 65,56(gam)

Câu 40: Chọn đáp án A
CO : 0,14(mol)
Ch¸y

→ 2
Ta có : M 
 H 2 O : a(mol)
BTNT.O

→ n Otrong M + 0,18.2 = 0,14.2 + a

→ n Otrong M = a − 0, 08

n Otrong ancol = n ancol = n H2O − n CO2 = a − 0,14
BTNT.O
→ n Otrong Y + Z = n Otrong M − n Otrong ancol = ( a − 0, 08 ) − (a − 0,14) = 0, 06(mol)
Do đó : 

 RCOONa : 0, 03 BTKL
trong M
NaOH
→ n ax
→ 3, 68 

→ R = 29
it + este = 0, 03 
 NaOH : 0, 02

C 2 H 5COOH

Câu 41: Chọn đáp án B
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.Gồm:
(1) Ca(OH) 2 + Cl 2 → CaOCl 2 + H 2O
2+


0

Hg ,t
(2) C 2 H 2 + H 2 O →
CH 3CHO
0

t
(3) C6 H12 O6 
→ 6C + 6H 2 O


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
+

0

H ,t
(5) C 2 H 4 + H 2O 
→ C 2 H 5OH

Câu 42: Chọn đáp án C
BTE
→ n e = n Cl− = 0,8(mol)
Ta có : n H2 = 0, 4 
BTKL

→m =


23, 2
+ 0,8.35,5 = 40(gam)
2

Câu 43: Chọn đáp án D
(1) Đúng.Theo SGK lớp 10.
(2) Đúng.Theo SGK lớp 10.
(3) Đúng.Theo SGK lớp 10.
(4) Sai.Flo chỉ có số oxi hóa – 1 trong các hợp chất.
(5) Đúng.
(6) Sai.AgF là chất tan.
Câu 44: Chọn đáp án B
Ch¸y
→ n CO2 = 2n H2O
Nhận thấy : X 

 nCO 2
Ch¸y
→
→ n = 2(n − 2) → n = 4
A. C n H 2n − 4 
(n − 2)H 2O
Vô lý vì khi thủy phân Y và Z không thể có cùng số nguyên tử cacbon.
nCO 2
Ch¸y
→
→ n = 2(n − 3) → n = 6
B. C n H 2n −6 
(n − 3)H 2O
Đúng vì có thể tồn tại Y và Z có cùng 2 nguyên tử C.

Khi đó X có thể là : CH 2 = CH − OOC − COO − CH = CH 2
nCO 2
Ch¸y
→
→ n = 2(n − 1) → n = 2
C. C n H 2n − 2 
(n − 1)H 2O
Vô lý vì X có hai C thì không thể là este không no được.
 nCO 2
Ch¸y
→
→ n = 2(n − 2) → n = 4
D. C n H 2n − 4 
(n − 2)H 2O
CH 3COOC ≡ CH
Trường hợp này cũng vô lý vì X có thể là HCOOCH = C = CH 2
HCOOCH 2 − C ≡ CH


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 45: Chọn đáp án B
MgO,Al2 O3
→ n H2O = 0, 7 → n Otrong oxit = 0, 7(mol)
Ta có : n H2SO4 = 0, 7 
BTKL

→ m = 24,
1 444−20,47.16
43 + 0, 7.96 = 80, 4(gam)

Kimloai

Câu 46: Chọn đáp án B
Vì Ba có khả năng tác dụng với nước nên a1 > a2
Câu 47: Chọn đáp án B
H2O

Các ancol có thể tạo ra là : CH 2 = CH − CH 2 − CH 3 

CH 3 − CH(OH) − CH 2 − CH 3
HO − CH − CH 2 − CH 2 − CH 3

Câu 48: Chọn đáp án D
Ta có : n saccarozo =

Glucozo : 0,1(mol)
34, 2
thñy ph©n
= 0,1 
→X
fructozo : 0,1(mol)
342

AgNO3 / NH3
X 
→ m Ag = a = 0,1.2.2.108 = 43, 2(gam)
Br2
X 
→ n Br2 = n Glucozo = 0,1 → b = 16(gam)


Câu 49: Chọn đáp án D
Với phản ứng thế thì ưu tiên thế vào H gắn với C bậc cao.
Với phản ứng tách H2 ưu tiên tách H gắn với C bậc cao.
Với phản ứng cộng HX thì X ưu tiên cộng vào C bậc cao.
Câu 50: Chọn đáp án A
Vì n NO2 = n N2 ta tưởng tượng như nhấc 1 O trong NO2 rồi lắp vào N2 như vậy X sẽ chỉ có hai khí là
 NO : 0,1(mol)
BTE
muèi

→ n e = n trong
= 0,1.3 + 0,1.8 = 1,1(mol)
NO và N2O.Khi đó : n X = 0, 2 
NO-3
N
O
:
0,1(mol)
 2
BTKL

→ m = 20,5 + 1,1.62 = 88, 7(gam)



×