Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề thi thử THPT QG 2015 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên lê hồng phong nam định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.96 KB, 11 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

SỞ GD-ĐT TỈNH NAM ĐỊNH
Ngày thi 06/06/2015
(Đề thi có 4 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ KHẢO SÁT THI THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN HÓA HỌC – KHỐI A + B
Thời gian làm bài; 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Trong các kim loại: Cu, Al, Fe, Ag. Kim loại có tính khử yếu nhất là:
A. Fe
B. Al
C. Ag
D. Cu
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hidroxit của các kim loại kiềm thổ đều là các bazơ mạnh.
B. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất trong gang bằng oxi.
C. Ở trạng thái cơ bản, lớp ngoài cùng của kim loại kiềm đều có 1 electron.
D. Trong phản ứng nhiệt nhôm, nhôm đóng vai trò là chất khử.
Câu 3: Cho m gam bột Mg vào dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 và 0,2 mol Fe(NO3)3, sau phản ứng thu
được 38 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 8,4 gam
B. 9,6 gam
C. 7,2 gam
D. 6,0 gam
Câu 4: Nhóm chức có trong tristearin là:
A. Andehit
B. Este
C. Axit


D. Ancol
Câu 5: Polime nào sau đây trên thực tế được sử dụng để làm tơ?
A. Poli (metyl metacrylat)
B. Poli (vinyl xianua)
C. Polietilen
D. Poliisopren
Câu 6: Chất nào sau đây là aminoaxit?
A. CH3COONH3-CH3
B. H2NCOOCH3
C. H2N-CH(CH3)-COOH
D. ClH3N-CH2-COOH
Câu 7: Phản ứng để điều chế phân ure là?
t0


A. Ca3(PO4)2 + H3PO4 
0

B. NH3 + dung dịch H3PO4 →

t
t , p , xt

C. Ca3(PO4)2 + H2SO4 
D. NH3 + CO2 →
Câu 8: Cho dãy các chất: axetilen, glucozơ, metylfomat, axit acrylic, axetandehit, saccarozơ. Số chất
trong dãy khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 cho kết tủa là:
A. 3
B. 6
C. 5

D. 4
Câu 9: Đối với bệnh nhân thiếu máu, các bác sỹ sẽ cung cấp cho bệnh nhân một loại thuốc bổ máu
nhằm bổ sung nguyên tố nào sau đây cho cơ thể người bệnh?
A. Nhôm
B. Kẽm
C. Canxi
D. Sắt
Câu 10: Dung dịch có pH >7 là:
A. NaNO3
B. Na2CO3
C. KCl
D. CuSO4
Câu 11: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?
t0
A. SO2 + 2Mg 
B. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
→ S + 2MgO
C. Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + H2O
D. HCl + NaOH → NaCl + H2O
Câu 12: Dung dịch chất làm đổi màu quỳ tím sang xanh là:
A. Phenyl amoni clorua
B. Anilin
C. Etyl amin
D. Glyxin
Câu 13: Loại phân bón có tác dụng kích thích quá trình sinh trưởng của cây, làm tăng tỷ lệ protein thực
vật, giúp cây trồng phát triển nhanh cho nhiều hạt củ hoặc quả là:
A. Phân kali
B. Phân lân
C. Phân vi lượng
D. Phân đạm

Câu 14: Nguyên tố thuộc nhóm VIA là?
A. Brom
B. Lưu huỳnh
C. Cacbon
D. Photpho
0

1 /11 – Mã đề 132


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 15: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. C6H12O6 (Glucozơ)
B. HCl

C. NaHCO3

D. NaOH

t 0 , p , xt


→ 2NH3
N2 + 3H2 ¬
∆Hphản ứng = -92 kJ

Tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A. Tăng lượng NH3
B. Tăng lượng xúc tác

C. Tăng nhiệt độ
D. Tăng áp suất
Câu 17: Để trung hòa 100 gam dung dịch amin X đơn chức, mạch hở có nồng độ 13,5%, cần dùng 100
ml dung dịch H2SO4 1,5 M. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 18: Cho sơ đồ điều chế khí ở hình bên. Sơ đồ đó phù
hợp với phản ứng điều chế khí nào sau đây:
t0
A. Na2SO3 + H2SO4 đặc 
→ SO2 + Na2SO4+ H2O
t0
B. 2NaCl rắn + H2SO4 đặc 
→ 2HCl khí + Na2SO4
C. NaOH + NH4Cl → NH3 +NaCl + H2O
H 2SO 4 dac
D. HCOOH 
→ CO + H2O
Câu 16: Cho cân bằng hóa học sau đây:

Câu 19: Phát biểu đúng là:
A. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử ankan đều là liên kết xíchma.
B. Trong phân tử amin, số nguyên tử hidro luôn là số nguyên dương, lẻ.
C. Trong thành phần hợp chất hữu cơ, nhất thiết phải có nguyên tố Cacbon và Hidro.
D. Hidrocacbon có công thức chung CnH2n-2 đều là các ankin.
Câu 20: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được gồm:
A. Fe2(SO4)3 và H2
B. FeSO4 và H2

C. FeSO4, SO2 và H2O
D. Fe2(SO4)3, SO2 và H2O
Câu 21: Cho 100ml dung dịch HCl 0,1M vào 100ml dung dịch Ba(OH) 2 0,06M thu được 200ml dung
dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 13
B. 2
C. 12
D. 7
Câu 22: Hidrocacbon không làm mất màu dung dịch Brom là:
A. Etan
B. Stiren
C. Isopren
D. Etilen
Câu 23: Dung dịch ancol hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam là:
A. Etanol
B. Glixerol
C. Propan-2-ol
D. Propan-1,3-điol
Câu 24: Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường là:
A. Ca
B. Fe
C. Na
D. Ba
Câu 25: Chất vừa tác dụng với dung dịch NaHCO3 vừa có phản ứng tráng gương là:
A. HO-CH2-COOH
B. HCOOCH=CH2
C. O=CH-CH2-COOH
D. CH2=CH-COOH
+ Cl2 + KOH du
+ H 2SO4 loang du

+ NaOH du
Câu 26: Cho dãy chuyển hóa sau: CrCl3 → X 
→ Y 
→Z
Chất Z là:
A. K2CrO4
B. Cr2(SO4)3
C. K2Cr2O7
D. CrO3
Câu 27: Chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là:
A. N2
B. HCl
C. Cl2
D. NaCl
Câu 28: Nhúng thanh hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa học. Bán
phản ứng xảy ra tại anot là:
A. Cu → Cu2+ + 2e B. Zn → Zn2+ + 2e C. Cu2+ + 2e→ Cu D. 2H+ + 2e→ H2
2 /11 – Mã đề 132


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 29: Chất có thể điều chế trực tiếp từ etanol là:
A. Axetilen
B. Vinyl axetilen
C. Axetandehit
D. Đimetyl ete
Câu 30: Thành phần chính của đường mía là:
A. Saccarozơ
B. Glucozơ

C. Amilozơ
D. Frutozơ
Câu 31: Số nhóm –NH2 và số nhóm –COOH trong phân tử đipeptit Gly-Lys là:
A. 3 và 2.
B. 1 và 2
C. 2 và 2
D. 2 và 1
Câu 32: Cho m gam axit glutamic vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 23,1 gam chất tan.
Để tác dụng vừa đủ với chất tan trong X cần dùng 200ml dung dịch HCl 1M và H 2SO4 0,5M thu được
dung dịch chứa 38,4 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:
A. 14,7
B. 20,58
C. 17,64
D. 22,05
Câu 33: Cho dãy chất sau: (1) ClH 3N-CH2-COOH; (2) CH3-COONH3-CH3; (3) H2N-CH2-CO-NHCH2COOH; (4) H2N-CH2-COOCH3; (5) CH3COOC6H5; (6) m-OH-C6H4-CH2-OH. Có bao nhiêu chất
trong dãy mà 1 mol chất đó có khả năng tác dụng tối đa với 2 mol NaOH?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 34: Điện phân (với điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch chứa x mol CuSO 4 và y mol NaCl
(xgiảm 18,95 gam, thu được dung dịch Y. Thêm tiếp lượng dư Al vào dung dịch Y, thấy thoát ra 3,36 lít
khí H2 ở đktc và dung dịch sau phản ứng chứa 2 chất tan có số mol bằng nhau. Giá trị của t là:
A. 3,5
B. 5
C. 4,5
D. 4,0
Câu 35: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
t0

(1) X + NaOH dư 
→ X1 + X2 + X3
0

Ni ,t
(2) X2 + H2 
→ X3
0

t
(3) X1 + H2SO4 loãng 
→ Y + Na2SO4
Công thức cấu tạo của chất Y là:
A. HOOC-CH=CH-COOH
B. HOOC-CH2-CH2-COOH
C. CH2=CH-COOH
D. HOOC-CH2-COOH
Câu 36: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp Al, CuO, Fe 2O3 và Fe3O4 trong khí trơ, thu
được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và
0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch
H2SO4 thu được dung dịch chứa 16,2 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO 2 (ở đktc) là sản phẩm khử
duy nhất của H2SO4. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 10,26 gam
B. 11,24 gam
C. 14,28 gam
D. 12,34 gam
Câu 37: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C 2H7O3N) và Y (C3H12O3N2). X và Y đều có tính chất
lưỡng tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí Z (Z là hợp chất
vô cơ). Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thoát ra 6,72
lít khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C,H,N và làm xanh giấy quỳ ẩm). Cô cạn dung dịch thu

được chất rắn gồm hai chất vô cơ. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của m là:
A. 23,1 gam
B. 22,4 gam
C. 21,7 gam
D. 20,5 gam
Câu 38: Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO dư đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp
hơi Y. Tỷ khối của Y so với H2 là 22,5. Số công thức cấu của X là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 39: Geranyl axetat (X) là một este đơn chức, mạch hở có mùi hoa hồng. X tác dụng với Br 2 trong
CCl4 theo tỷ lệ 1:2. Trong phân tử X, cacbon chiếm 73,47% theo khối lượng. Tổng số nguyên tử có
trong phân tử Geranyl axetat là:

3 /11 – Mã đề 132


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

A. 30
B. 34
C. 32
D. 28
Câu 40: Trong quá trình kết tinh, người ta thực hiện các giai đoạn sau:
(a) Hòa tan chất rắn chứa hỗn hợp chất vào dung môi, đun nóng để tạo dung dịch bão hòa ở
nhiệt độ sôi.
(b) Lọc bỏ phần chất rắn không tan bằng phễu lọc.
(c) Để nguội để các chất bắt đầu kết tinh.
(d) Thực hiện bơm hút chân không để tách lấy chất rắn kết tinh.

Phương pháp sử dụng trong quá trình sau đây thuộc loại phương pháp kết tinh?
A. Giã lá chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch để nhuộm màu sợi, vải.
B. Ngâm rượu thuốc, rượu rắn.
C. Làm đường cát, đường phèn từ nước mía.
D. Nấu rượu uống.
Câu 41: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch (BaHCO3)2.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3
(3) Dẫn từ từ khí CO2 vào dung
dịch NaOH
Và các đồ thị sau:

Đồ thị biểu diễn đúng với lượng hay số mol ion CO32- trong dung dịch theo tiến trình phản ứng là:
A. Thí nghiệm 1-(c); Thí nghiệm 2 – (d); Thí nghiệm 3 – (a)
B. Thí nghiệm 1-(a); Thí nghiệm 2 – (b); Thí nghiệm 3 – (d)
C. Thí nghiệm 1-(b); Thí nghiệm 2 – (d); Thí nghiệm 3 – (c)
D. Thí nghiệm 1-(c); Thí nghiệm 2 – (b); Thí nghiệm 3 – (a)
Câu 42: Peptit E bị thủy phân theo phương trình hóa học sau:
E + 5NaOH → X + 2Y + Z + 2H2O (Trong đó X, Y, Z là các muối của các aminoaxit)
Thủy phân hoàn toàn 6,64 gam E thu được m gam X. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,352
lít khí O2 (đktc), thu được 2,12 gam Na 2CO3, 3,52 gam CO2, 1,26 gam H2O và 224 ml khí N 2 ở đktc.
Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức cấu tạo của Z là:
A. (CH3)2CH-CH(NH2)-COONa
B. H2N-CH2-COONa
C. H2NCH(CH3)-COONa
D. CH3-CH2-CH(NH2)-COONa

4 /11 – Mã đề 132



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 43: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al (có tỷ lệ mol 3:4) vào dung dịch chứa HNO 3 loãng dư,
sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 8,2m gam muối. Biết rằng có 0,3 mol N +5 trong
HNO3 đã bị khử. Số mol HNO3 đã phản ứng là:
A. 2,1
B. 3,0
C. 2,4
D. 4,0
Câu 44: Cho m gam bột Fe vào bình đựng dung dịch HCl, thoát ra 2,24 lít khí H 2 (đktc). Thêm tiếp
dung dịch AgNO3 dư vào bình, thu được 52,46 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là:
A. 8,40 gam
B. 6,72 gam
C. 7,84 gam
D. 5,60 gam
Câu 45: Hỗn hợp đồng số mol (số mol các chất trong hỗn hợp bằng nhau) nào sau đây tan hoàn toàn
trong dung dịch HCl dư?
A. Cu và Fe3O4.
B. Cu và Al2O3.
C. CuO và Ag
D. Cu và Fe
Câu 46: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 vào 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu
được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Thêm 300 hoặc 700 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y
đều thu được một lượng kết tủa có khối lượng m gam. Giá trị của m gần nhất với?
A. 6,9
B. 8,0
C. 9,1
D. 8,4
Câu 47: Dẫn khí CO đi qua m gam hỗn hợp X gồm 0,25 mol CuO, 0,1 mol Fe 3O4 và 0,1 mol Al2O3

đun nóng. Sau một thời gian thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn
toàn thu được 3,2 gam chất rắn và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là:
A. 86,5
B. 90,2
C. 95,4
D. 91,8
Câu 48: Hợp chất X có thành phần nguyên tố C, H, O và chứa vòng benzen. Cho 0,05 mol X vào dung
dịch NaOH nồng độ 10% ( dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung
dịch thu được m gam chất rắn khan Y và phần hơi Z chỉ chứa một chất. Ngưng tụ Z, cho tác dụng với
Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 41,44 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,09
mol Na2CO3, 0,26 mol CO2 và 0,14 mol H2O. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn
giản nhất. Giá trị của m là:
A. 10,8
B. 12,3
C. 11,1
D. 11,9
Câu 49: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
t0
(1) X + NaOH 
→ Y + CH3CHO
0

t
(2) Y rắn + NaOH rắn 
→ C2H6 + Na2CO3
Chất X là:
A. vinyl propionat
B. Etyl axetat
C. Vinyl acrylat

D. Etyl propionat
Câu 50: Hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3. Nung m gam hỗn hợp X ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn
Y và khí CO2. Cho Y vào nước, thu được chất rắn Z và dung dịch E. Hấp thụ hết lượng khí CO 2 trên
vào dung dịch E thu được 0,4 m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % theo khối
lượng của CaCO3 trong hỗn hợp gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60,0%
B. 64,8%
C. 40%
D. 72,6%

------------------------------------Hết-----------------------------------PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án C
Câu 2: Chọn đáp án A
Hidroxit của các kim loại kiềm thổ đều là các bazơ mạnh (Sai). Các hidroxit như Be(OH) 2 hay
Mg(OH)2 là các bazo yếu.
5 /11 – Mã đề 132


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 3: Chọn đáp án A
+ Thấy m Fe + m Ag = 0,3.108 + 0,2.56 = 43,6 > 38 nên chất rắn không có Mg dư.
 Fe2 + : 0,1
 Ag : 0,3(mol) BTNT.Fe +BTDT 
→ NO 3− : 0,9
→ m = 8, 4(gam)
+ Vậy 38 
Fe
:
0,1(mol)


 BTDT
→ Mg 2 + : 0,35
 
Câu 4: Chọn đáp án B
Câu 5: Chọn đáp án B
A. Poli (metyl metacrylat) Thủy tinh hữu cơ
B. Poli (vinyl xianua)
dùng làm tơ nitron hay olon
C. Polietilen
dùng làm nhựa (chất dẻo)
D. Poliisopren
Cao su
Câu 6: Chọn đáp án C
Câu 7: Chọn đáp án D
Câu 8: Chọn đáp án D
Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 cho kết tủa là:
axetilen, glucozơ, metylfomat, axetandehit.
Chú ý : Phản ứng cho kết tủa với phản ứng tráng gương là khác nhau.
Câu 9: Chọn đáp án D
Câu 10: Chọn đáp án B
Câu 11: Chọn đáp án A
Câu 12: Chọn đáp án C
Câu 13: Chọn đáp án B
Loại phân bón có tác dụng kích thích quá trình sinh trưởng của cây, làm tăng tỷ lệ protein thực vật,
giúp cây trồng phát triển nhanh cho nhiều hạt củ hoặc quả là phân lân.
Câu 14: Chọn đáp án B
Câu 15: Chọn đáp án A
Câu 16: Chọn đáp án D
0


t , p , xt

→ 2NH3
Phương trình N2 + 3H2 ¬
∆Hphản ứng = -92 kJ là tỏa nhiệt.

A. Tăng lượng NH3
làm cần bằng dịch trái.
B. Tăng lượng xúc tác
không làm chuyển dịch cân bằng.
C. Tăng nhiệt độ
làm cân bằng dịch trái
D. Tăng áp suất
làm cân bằng dịch phải
Câu 17: Chọn đáp án D
 m a min = 13,5(gam)
13,5
→ MX =
= 45 → C 2 H 7 N
+ Ta có : 
0,3
 n H+ = 0,1.2.1,5 = 0,3(mol)
CH 3NHCH 3
+ Các CTCT là : C 2 H 5 NH 2
Câu 18: Chọn đáp án D
t0
A. Na2SO3 + H2SO4 đặc 
→ SO2 + Na2SO4+ H2O
t0

B. 2NaCl rắn + H2SO4 đặc 
→ 2HCl khí + Na2SO4
C. NaOH + NH4Cl → NH3 +NaCl + H2O
H 2SO 4 dac
D. HCOOH 
→ CO + H2O

6 /11 – Mã đề 132


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Các khí SO2 , HCl, NH3 không thỏa mãn vì tan nhiều trong nước.
Câu 19: Chọn đáp án A
A. Đúng , theo SGK lớp 11.
B. Sai, điều đó chỉ đúng với amin đơn chức nhưng nếu hai chức thì H là số chẵn.
C. Sai ví dụ chất CCl4 là hợp chất hữu cơ.
D. Sai, ví dụ ankadien cũng có công thức chung là CnH2n-2
Câu 20: Chọn đáp án B
Câu 21: Chọn đáp án C
 n H+ = 0,01(mol)
0,012 − 0,01
→ OH −  =
= 10−2 →  H +  = 10−12 → PH = 12
+ Có 
n
=
0,012(mol)
0,2
 OH−

Câu 22: Chọn đáp án A
Câu 23: Chọn đáp án B
Câu 24: Chọn đáp án B
Câu 25: Chọn đáp án C
Câu 26: Chọn đáp án C
+ CrCl3 + NaOH → Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 (X)
+ Cl2 + KOH du

→ K 2CrO 4 (Y)
+ CrO2 (X) 
2CrO24− + 2H + € Cr2 O72 − + H 2 O
+ Chú ý :
(vµng)
(da cam)
Câu 27: Chọn đáp án B
Câu 28: Chọn đáp án B
Câu 29: Chọn đáp án C
0

t
C 2 H 5OH + CuO 
→ CH 3CHO + Cu + H 2 O

Câu 30: Chọn đáp án A
Câu 31: Chọn đáp án D
Các bạn cần phải nhớ một số loại α – aminoaxit quan trọng sau :
Gly : NH 2 − CH 2 − COOH
có M = 75
Ala : CH 3 − CH ( NH 2 ) − COOH
có M = 89

Val : CH 3 − CH(CH 3 ) − CH ( NH 2 ) − COOH
Lys : H 2 N − [ CH 2 ] 4 − CH(NH 2 ) − COOH

Glu : HOOC − [ CH 2 ] 2 − CH(NH 2 ) − COOH
Tyr : HO − C 6 H 4 − CH 2 − CH(NH 2 ) − COOH
phe : C 6 H 5CH 2 CH ( NH 2 ) COOH

có M = 117
có M = 146
có M = 147
có M = 181
có M = 165

Câu 32: Chọn đáp án A
 n HCl = 0,2

+ Có :  n H2SO4 = 0,1 → ∑ n H+ = 0, 4 + 2a → n NaOH = 0, 4 + 2a − a = 0, 4 + a

 n glutamic = a
BTKL
→ 147a + 40(0, 4 − a) = 23,1 + 2 a .18 → a = 0,1 → m = 14,7(gam)
+ Ta 
Câu 33: Chọn đáp án D
7 /11 – Mã đề 132


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó có khả năng tác dụng tối đa với 2 mol NaOH là :
(1) ClH3N-CH2-COOH;

(3) H2N-CH2-CO-NH-CH2COOH;
(5) CH3COOC6H5;
Câu 34: Chọn đáp án B
+ Cho Al vào có n H2 = 0,15(mol) bay ra → Dung dịch sau điện phân có NaOH và Cu2+ đã hết.
BTNT.Al + BTE
+ Hai chất tan là : n NaAlO2 = n Na 2SO4 = x(mol) → 3x = 0,15.2 → x = 0,1


Cu : 0,1
→ n e = 0,2 + 2a
CuSO 4 : 0,1(mol) → Catot 
 H 2 : a(mol)

+ Vậy 
Cl 2 : 0,15
 NaCl : 0,3(mol) → anot 
 BTE
0,2 + 2a − 0,3 2a − 0,1


→ O2 :
=


4
4

2a − 0,1
BTKL
→ 0,1.64 + 2a + 0,15.71 + 32

= 18,95 → a = 0,15
+ Ta 
4
2,68.t
→ t = 5(h)
+ Vậy n e = 0,5 =
F
Chú ý : Trường hợp dung dịch sau điện phân có axit dễ dàng suy ra vô lý ngay vì
Chất tan cuối cùng là : n Al2 (SO4 )3 = n Na2SO4 → x > y (vô lý)
Câu 35: Chọn đáp án D
t0
(1) X + NaOH dư 
→ X1 + X2 + X3
0

Ni ,t
(2) X2 + H2 
→ X3
0

t
(3) X1 + H2SO4 loãng 
→ Y + Na2SO4
+ Từ phương trình 2 suy ra số C trong X2 và X3 phải như nhau
+ Nếu X2 và X3 là các ancol thì tổng số C nhỏ nhất phải là 6 C → Điều này vô lý.
+ Nếu X2 và X3 là các muối thì tổng số C nhỏ nhất phải là 6 C → Điều này vô lý.
Ni,t 0
+ Vậy X2 chỉ có thể là andeit còn X3 là ancol CH 3CHO + H 2 
→ C 2 H 5OH
+ Vậy X là : C 2 H 5OOC − CH 2 − COO − CH = CH 2

→ Y là : HOOC-CH2-COOH
Câu 36: Chọn đáp án A
BTE
→ n d­
+ Cho NaOH vào X có n H2 = 0,03 
Al = 0,02(mol)

Al : 0,02(mol)

→ X Al 2 O3 : 0,04(mol)
+ Sục CO2 vào Y n Al(OH)3 = 0,1 
Fe,Cu

trong muèi
BTKL
= 0,11 
→ ∑ m(Fe,Cu) = 16,2 − 0,11.96 = 5,64(gam)
+ Lại có n SO2 = 0,11(mol) → n SO2−
BTNT.Al

4

→ m = 5,64 + 0,02.27 + 0,04.102 = 10,26(gam)
+ Vậy 
Câu 37: Chọn đáp án D
CH3 NH 3 HCO3 : a(mol)
Từ dữ kiện bài toán suy ra : 
CH3 NH3CO3NH 3CH 3 : b(mol)
BTKL


8 /11 – Mã đề 132


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
HCl
 →
n CO2 = a + b = 0,2
→  NaOH
→ a = b = 0,1(mol) → m = 205.0,1 = 20,5(gam)
→ n CH3NH2 = a + 2b = 0,3
 
Câu 38: Chọn đáp án D
R + 16
MY =
= 45 → R = 74 C 4 H 9OH
+ Gọi n X = 1(mol)
2
Chú ý: Khi phải đếm số đồng phân.Các bạn cần nhớ số đồng phân của các gốc quan trọng sau :
−CH3
− C 2 H5
có 1 đồng phân
−C 3 H 7
có 2 đồng phân
−C 4 H 9
có 4 đồng phân
–C5H11
có 8 đồng phân
Câu 39: Chọn đáp án B
+ Có n X : n Br2 = 1: 2 → X có tổng cộng 3 liên kết π → C n H 2n − 4 O2


12n
= 0,7347 → n = 12 → ∑ (C, H,O) = 12 + 24 − 4 + 2 = 34
14n + 28
Câu 40: Chọn đáp án C
A. Giã lá chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch để nhuộm màu sợi, vải. (Chiết)
B. Ngâm rượu thuốc, rượu rắn.
Chiết
C. Làm đường cát, đường phèn từ nước mía.
(Kết tinh)
D. Nấu rượu uống.
(Chưng cất)
Câu 41: Chọn đáp án A
(1) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch (BaHCO3)2.
2−
+ Số mol CO3 sinh ra bị kết tủa ngay cho tới khi Ba 2 + hết → tiến trình (c)
+ Có

(2) Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3
2−
+ CO3 sẽ giảm từ cực đại về 0 → tiến trình (d)
(3) Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch NaOH
2−

+ CO3 tăng tới cực đại rồi lại chuyển về 0 dưới dạng HCO3 → tiến trình (a)
Câu 42: Chọn đáp án C
+ Nhận xét nhanh : Có 2 phân tử nước nên X hoặc Z phải là muối của axit glutamic.
 n = 0,105(mol)
 O2
 n CO = 0,08(mol)
 2

+ Có  n H2 O = 0,07(mol)
→ X’ là glutamic

BTNT.Na
→ n NaOH = 0,04
 n Na2 CO3 = 0,02(mol) 

BTNT.N
→ n − NH2 = 0,02(mol)
 n N2 = 0,01(mol) 
6,64
= 332 → X '+ 2Y '+ Z ' = 332 + 18.3 = 386 → 2Y '+ Z ' = 239
+ Vậy M E =
0,02
+ Nhận thấy : 75.2 + 89 = 239 → Z : H 2 N − CH(CH 3 ) − COONa
Câu 43: Chọn đáp án B
Mg : 3a BTE

→ n e = 18a
+ Có 
 Al : 4a

m = 24.3a + 27.4a = 180a

9 /11 – Mã đề 132


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Mg, Al

2


→ 7,2.180a = 18a.62 + 80.0,3 → a =
+ Vậy 8,2m NO3 :18a
15
 NH NO : 0,3
4
3

2
.18 + 0,3.2 = 3(mol)
15
Câu 44: Chọn đáp án C
BTNT.N
→ n HNO3 =
+ 

 AgCl : 0,2
BTNT
→ n AgCl = 0,2(mol) → 52, 46 
+ Có n H2 = 0,1 
 Ag : 0,22
0, 42
BTE
→ n Fe =
= 0,14(mol) → m = 7,84(gam)
+ ∑ n e = 0,1.2
{ + 0,22
{ = 0, 42(mol) 

3
H2
Ag
Câu 45: Chọn đáp án A
Câu 46: Chọn đáp án B
NaOH : a(mol)
 n NaOH = 0, 4

BTNT

→Y
+ Có 
0,3 − a
BTE
BTNT.Al
→ n Al = 0,1(mol)
→ n Al2 O3 =
NaAlO2 : 0, 4 − a 
 n H2 = 0,15 
2
+ Với 0,3 mol HCl : 0,3 = a + n ↓
+ Với 0,7 mol HCl : 0,7 = a + ( 0, 4 − a ) + 3(0, 4 − a − n ↓ ) = 1,6 − 3a − 3n ↓ → a + n ↓ = 0,3
0,3 − a
27.0,1 + 102.
m
+ Lại có
2 = 18 − 51a
n↓ =
=
78

78
78
18 − 51a
→ a = 0,2(mol) → m = 0,1.27 + 0,05.102 = 7,8(gam)
+ Vậy 0,3 = a +
78
Câu 47: Chọn đáp án D

+ Nhận xét : Có n Cu = 0,05(mol) → Không có muối Fe3+ trong Z
 FeCl 2 : 0,3

BTKL
→ Z CuCl 2 : 0,2 
→ m = 91,8(gam)
+ Và 
 AlCl : 0,2
3

BTNT

Câu 48: Chọn đáp án B
BTNT.H
→ n H2O = 3,7(mol)
+ Z ở đây là nước . Có ngay n H2 = 1,85 
BTNT.Na
ph¶n øng
→ n NaOH = 0,18 → n NaOH
= 0,15(mol)
+ Có n Na2 CO3 = 0,09 


0,18.40
− 0,18.40
0,1
trong dung dÞch NaOH
ra
n H2O
=
= 3,6(mol) → n Sinh
H2 O = 0,1(mol)
18
trong X
 n C
= 0,09 + 0,26 = 0,35(mol)
→ HO − C 6 H 4 − OOCH
+ Vậy  trong X
= 0,14.2 + 0,1.2 − 0,18 = 0,3
 n H
 NaO − C 6 H 4 − ONa:0,05

→ m = 154.0,05 + 0,03.40 + 68.0,05 = 12,3(gam) NaOH : 0,03
 HCOONa : 0,05

+

Câu 49: Chọn đáp án A

10 /11 – Mã đề 132


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

0

t
(1) X + NaOH 
→ Y + CH3CHO
0

t
(2) Y rắn + NaOH rắn 
→ C2H6 + Na2CO3
+ Từ (2) suy ra Y là C2H5COONa
+ Vậy X là C2H5COOCH = CH2
Câu 50: Chọn đáp án D

MgCO3 : a  n CO2 = a + b
→
+ Lấy m = 100 (gam) 
84a + 100b = 100
CaCO3 : b
+ Khi sục CO2 thì n CaCO3 = b − a =

a = 0,326(mol)
40
= 0, 4 → 
→ %CaCO3 = 72,6%
100
b = 0,726(mol)

11 /11 – Mã đề 132




×