Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi thử THPT QG 2015 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên sư phạm lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.62 KB, 13 trang )

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KÌ THI
THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN : HÓA HỌC – LẦN 2
Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1: 250ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3 khi tác dụng với H2SO4 dư cho ra 2,24 lít CO2
(đktc). 250ml dung dịch X với CaCl2 dư cho ra 16 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và
NaHCO3 trong dung dịch X lần lượt là:
A. 0,08M và 0,02M.
B. 0,32M và 0,08M.
C. 0,16M và 0,24M.
D. 0,04M và 0,06M
Câu 2: Một phản ứng hóa học có dạng 2A(k) + B(k) ƒ 2C(k) ∆H<0
Hãy cho biết các biện pháp cần tiến hành để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Dùng chất xúc tác thích hợp.
B. Tăng áp suất chung của hệ
C. Tăng áp suất chung và giảm nhiệt độ của hệ
D. Giảm nhiệt độ
Câu 3:Hòa tan hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al2O3 trong dung dịch NaOH dư
thu đươc dung dịch X. Cho CO2 dư tác tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa X1, nung X1 ở
nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X2. Biết H=100%. Khối lượng X2 là:
A. 2,55 gam.
B. 2,04 gam.
C. 2,31 gam.
D. 3,06 gam.
Câu 4: Cho hỗn hợp X gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu đem hỗn hợp này hòa tan hoàn toàn
trong dung dịch HNO3 thu được 0,03 mol sản phẩm X (duy nhất) do sự khử của N5+. Nếu đem hỗn
hợp đó hòa tan trong H2SO4 đặc, nóng cũng thu được 0,03 mol sản phẩm Y (duy nhất) do sự khử của
S6+. X và Y là:


A. NO và SO2
B. NO2 và H2S
C. NO2 và SO2D. NH4NO3 và H2S
Câu 5: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. M X =31,6. Lấy 6,32 gam X lội vào 200
gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y
ở điều kiện tiêu chuẩn có M Y =33. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C%. Giá trị của
C là:
A. 1,30%
B. Đáp án khác
C. 1,04%
D. 1,21%
Câu 6: Cho các phát biểu xong:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Phản ứng thế Brom vào vòng benzene của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzene.
(c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđêhit axetic.
(d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 7: Cho các chất sau: isopren; stiren, xilen; axetilen; caprolactam; xiclohexan; xenlulozơ. Có
bao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Cho 6,16 lít khí NH3 và V ml dd H3PO4 0,1M phản ứng hết với nhau thu được dung dịch X.
X phản ứng được với tối đa 300 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối khan có trong X bằng.
A. 14,900g

B. 14,475g
C. 13,325g
D. 147,000g


Câu 9: Tích số ion của nước ở các nhiệt độ như sau: ở 20oC, K H2 O =7,00.10-15 , ở 25oC, K H 2 O
=1,00.10-14, ở 30oC, K H 2 O =1,50.10-14. Từ các số liệu trên hãy cho biết sự điện li của nước.
A. Tỏa nhiệt
B. Thu nhiệt
C. Không tỏa, không thu nhiệt
D. Vừa thu vừa tỏa nhiệt
Câu 10: Để đơn giản ta xem một loại xăng là hỗn hợp của Pentan –Hexan có tỷ khối hơi so với H2
là 38,8. Cần trộn hơi xăng và không khí (20% thể tích là O2) theo tỷ lệ thể tích như thế nào để đốt
cháy vừa đủ và hoàn toàn xăng.
A. 1:43
B. 1:40
C. Đáp án khác
D. 1:35
Câu 11: Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O-H trong phân tử của các chất sau:
C2H5OH (1); CH3COOH (2); CH2=CHCOOH (3); C6H5OH (4); C2H3C6H4OH (5); C6H5CH2OH (6)
là:
A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6)
B. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6)
C.(6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3)
D. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3)
2+→
Câu 12: Phương trình: S + 2H
H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. FeS + 2 HCl → FeCl2 + H 2 S
B. 2 HClO3 + K 2 S → 2 KClO3 + H 2 S

C. BaS + H 2 SO4 → BaSO4 + H 2 S
D. 2 NaHSO4 + Na2 S → 2 NaSO4 + H 2 S
Câu 13: Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại A và B kế tiếp nhau trong nhóm
IIA bằng dung dịch HCl dư thì thu được 0,96 lít CO2 (54,6oC, 0,9 atm) và dung dịch X. A và B lần
lượt là
A. Be và Mg
B. Sr và Ba
C. Ca và Sr
D. Mg và Ca
Câu 14: Hợp chất X có công thức phân tử C4H10O. X tác dụng với natri sinh ra chất khí; khi đun X
với axit H2SO4 đặc, sinh ra hỗn hợp 2 anken đồng phân của nhau. Tên của X là
A. ancol tert-butylic
B. butan-1-ol
C. ancol isobutylic
D.butan-2-ol
Câu 15: Cho sơ đồ sau: C2 H 6O → X → Y → Z → T → CH 4O
Với X, Y, Z, T đều có số nguyên tử cacbon ≤ 2. Hãy cho biết X có CTPT là
A. Phương án khác
B. C2H4O
C. C2H4
D. C2H4O2
Câu 16: Hợp chất C2H4O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2 nên
công thức cấu tạo hợp lý của hợp chất là
A. CH3CH(NH2)COOH
B. CH2=CHCOOCH4
C. H2N(CH2)COOH
D. Cả A, B, C
Câu 17: Xét các phản ứng sau:
(1) NH 4 Cl + NaOH → NaCl + NH 3 + H 2O
(2) AlCl3 + 3NaAlO 2 + 6H 2O → 4Al(OH)3 + 3NaCl


(3) CH 3 NH 2 + H 2O ƒ CH 3 NH 3 + OH

(4) C 2 H5ONa + H 2 O → C2 H 5OH + NaOH
Phản ứng nào là phản ứng axit – bazơ?
A. 1; 2
B. 1; 2; 3; 4
C. 1; 3
D. 1; 2; 3
Câu 18: Cho hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa C, H, O và một loại nhóm chức). Biết 5,8 gam X
tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Mặt khác 0,1 mol X sau khi hiđro hóa
hoàn toàn phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo của X là


A.HCOOH

B.OHC-CH2-CHO

C.OHC-CHO

D.HCHO

Câu 19: Cho sơ đồ:
Cu

+C

(I)

+E


CuCl2 + K

+F
L

+D

CuCl2 + H2O

Kết tủa K và L lần lượt là:
A. Cu(OH)2 và Cu
B. CaCO3 và Ag
C. BaSO4 và Cu(OH)2
D. Fe(OH)2 và CuO
Câu 20: Dẫn hôn hợp X gồm 0,05 mol C2H2; 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa Ni nung
nóng một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy
hấp thụ hết vào 700 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Tổng khối lượng chất tan (g)
trong Z là:
A.35,8
B.45,6.
C.38,2
D. 40,2
Câu 21: Cho 0,3 mol hôn hợp khí X gồm HCHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đựng
dung dịch brom trong CCl4 thì khối lượng brom đã phản ứng tối đa là:
A.96 gam
B. 80 gam
C. 64 gam
D. 40 gam

o
Câu 22: Thể tích (lít) hỗn hợp N2, H2 có ở 273 C; 1 atm có dhh/H2 =12 và thể tích hỗn hợp H2O, H2
có dhh/H2 =4,5 ở 136,5oC; 3 atm để thu được 99 lít hỗn hợp khí có dhh/H2 =8 ở 0oC; 1 atm là
A.46,2 và 52,8
B. 23,1 và 105,6
C. 126,0 và 32,0
D. Đáp án khác
Câu 23: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu
được dung dịch A. Lấy 300ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và
KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH= 2. Giá trị V là
A.0,214 lít
B. 0,424 lít
C. 0,134 lít
D. 0,414 lít
Câu 24: Cho phản ứng aC15 H 21 N 3O + bKMnO 4 + H 2SO 4 → C15 H15 N 3O7 + MnSO 4 + K 2SO 4 + H 2O
Giá trị a, b lần lượt là
A. 5,12
B. 10,13
C. 5,18
D. Không thể xác định được
Câu 25: Cho các dung dịch: HCl, FeCl3, H2SO4, NaHSO4, CH3COOH, Na2CO3, HNO2. Dung dịch
đimetylamin có thể tác dụng được với bao nhiêu chất trong các chất đã cho?
A.6
B.5
C.3
D. 4
Câu 26: Phản ứng nào dưới đây không để điều chế oxit của nitơ?
A. NH4Cl + NaNO3
B. NH3 + O2
C.Fe2O3 + dung dịch HNO3

D. Cu + dung dịch HNO3
Câu 27: Để nhận ra các khí CO2, SO2, H2S, NH3 cần dung các dung dịch
A.Nước Brom và NaOH
B. NaOH và Ca(OH)2
C. KMnO4 và NaOH
D. Nước Brom và Ca(OH)2
Câu 28: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó có C2H5OH chiếm 50% theo số
mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2
gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc có p gam Ag kết tủa. p có giá trị


A.6,48 gam
B. 8,64 gam
C. Đáp án khác
D. 10,8 gam
o
Câu 29: Đun hai rượu đơn chức với H2SO4 đặc. 140 C được hỗn hợp 3 ete. Lấy 0,72 gam một trong
ba ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Hai rượu đó là
A.C2H5OH và C2H7OH
B. C2H5OH và C4H9OH
C. CH3OH và C2H5OH
D. CH3OH và C3H5OH
Câu 30: Hỗn hợp X có 2 este đơn chức A và B là đồng phân của nhau, 5,7 gam hỗn hợp X tác dụng
vừa hết với 100ml dung dịch NaOH 0,5M thoát ra hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng số nguyên tử
cacbon trong phân tử. Y kết hợp vừa hết ít hơn 0,06 gam H2. A và B là
A.CH3COOC3H7 và C2H5COOC2H5
B. C3H5COOC2H5 và C2H5COOC3H5
C. C3H7COOC2H5 và C3H5COOC2H3 D. C2H3COOC3H7 và C2H5COOC3H5
Câu 31: Cho m gam Fe tan hết trong 400 ml dung dịch FeCl3 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y
thu được 68,92 gam chất rắn khan. Để hòa tan hết m gam Fe trên cần tối thiểu bao nhiêu ml dung

dịch hỗn hợp H2SO4 0,2M và Fe(NO3)3 0,025M (sản phẩm khử N+5 là NO duy nhất)?
A.800 ml
B. 560 ml
C. 400 ml
D. 200 ml
Câu 32: Dãy chất nào cho dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO3?
A. FeS, Fe2(SO4)3, NaOH
B. CuO, Ag, FeSO4
C. AlCl3, Cu, S
D. FeO, SiO2, Zn
Câu 33: Cho sơ đồ:
CaCO3 → CaO → CaC 2 → C 2 H 2 → vinylaxetilen → CH 2 = CH − CH = CH 2 → caosubuna
Số phản ứng oxi hóa- khử trong sơ đồ trên là
A.2
B.3
C.4
D. 1
Câu 34: Cho 25,41 g hỗn hợp 2 muối sunfit và cacbonat của natri và magie tác dụng với HCl dư thu
được 6,16 lít khí ở đktc. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A.23,835 g
B.28,711g
C.Đáp án khác
D. 27,335g
Câu 35: Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 3 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4,
Fe2O3 và Fe dư. Hòa tan A vừa đủ bởi 200 ml dung dịch HNO3 thu được 0,56 lít NO duy nhất (đktc).
Tính m và nồng độ mol/l của dung dịch HNO3
A.Đáp án khác
B.2,52 gam và 0,8M
C. 1,94 gam và 0,5M
D. 1,94 gam và 0,8M

Câu 36: Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon.
Dẫn hỗn hợp X qua bình nước brom có hòa tan 6,4 gam brom. Nước brom mất màu hết, có 4,704 lít
hỗn hợp khí Y (đktc) gồm các hiđrocacbon thoát ra. Tỉ khối hơi Y so với hiđro bằng 117/7. Trị số
của m là
A.6,69
B.8,70
C.10,44
D. 5,80
Câu 37: Đốt cháy hỗn hợp lưu huỳnh và cacbon (thể tích không đáng kể) trong bình kín đựng oxi
dư, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình so với trước khi đốt sẽ
A.Tăng, giảm hoặc không đổi phụ thuộc lượng C, S.
B.Tăng
C.Giảm
D. Không đổi
Câu 38: Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chất
A.KMnO4 và Cu(OH)2
B. NaOH và Cu(OH)2
C. Nước Br2 và Cu(OH)2
D. Nước Br2 và NaOH
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 1,76 gam CO2;
1,26 gam H2O và V lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó oxi chiểm 20% về
thể tích không khí. Công thức phân tử X và giá trị của V(lít) lần lượt là


A.X:C2H5NH2;V=6,72
B. X:C3H7NH2;V=6,72
C.Đáp án khác
D. X:C3H7NH2;V=6,94
Câu 40: Khi cho isopren tác dụng với dung dịch Br2 theo tỷ lệ (1:1) có thể thu được bao nhiêu sản
phẩm (kể cả đồng phân hình học)

A.4
B.2
C.3
D. 5
Câu 41: Chất có khả năng đóng cả vai trò chất oxi hóa và chất khử khi tham gia các phản ứng hóa
học là
A.H2S
B.Fe
C.O2
D. F2
Câu 42: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, CH3Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Theo thuyết
Bronstet, số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A.4
B.3
C.2
D. 5
Câu 43: Hòa tan 26,64 gam chất tinh thể muối sunfat của kim loại M vào nước dung dịch X. Cho X
tác dụng với dung dịch NH3 vừa đủ thu được kết tủa Y, nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không
đổi được 4,08 gam oxit. Mặt khác, cho X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư được 27,96 gam kết tủa.
Công thức tnh thể trên là
A.CuSO4.6H2O
B. Fe2(SO4)3.12H2O
C. Al2(SO4)3.24H2O
D. Al2(SO4)3.18H2O
Câu 44: Nung hỗn hợp A gồm CaCO3 và CaSO3 tới phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn B có
khối lượng bằng 50,4% khối lượng của hỗn hợp A. Chất rắn A có % khối lượng hai chất lần lượt là
A.40% và 60%
B. 30% và 70%
C. 25% và 75%
D. 20% và 80%

Câu 45: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn
vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không đáng kể). Khối
lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:
A.10,2 gam
B. 18,8 gam
C. 4,4 gam
D. 8,6 gam
Câu 46: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung
dịch HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung
dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. X là
A.NH2C3H4(COOH)2
B. NH2C3H6COOH
C. NH2C3H5(COOH)2
D. (NH2)2C5H9COOH
Câu 47: Hỗn hợp khí A gồm H2 và một hidrocacbon X mạch hở. Đốt cháy 6 gam A thu được 17,6
gam CO2, mặt khác 6 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 32 gam Br2. CTPT của X là (biết
X là chất khí ở đktc)
A.C2H4
B. C2H4 hoặc C4H6
C. C3H6 hoặc C4H4
D. C2H4 hoặc C3H6
Câu 48: Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là:3p4. Hãy xác định câu sai trong các câu
sau khi nói về nguyên tử X.
A. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron
B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 electron
C. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kỳ 3
D. X nằm ở nhóm VIA
Câu 49: Hãy chọn tên đúng theo IUPAC của chất X có công thức cấu tạo như sau
A.1-propyl-3-metyl-4-etylbenzen
CH2- CH2- CH3

B. 1-metyl-2-etyl-5-propylbenzen
C. 1-etyl-2- metyl4-propylbenzen
D. 4-etyl-3- metyl-1-propylbenzen
CH3
CH2- CH3


Câu 50: Cho propin tác dụng với dung dịch KMnO4 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm
thu được gồm:
A. CH3COOH, CO2, KOH, MnO2 và H2O
B. CH3COOK, K2CO3, KHCO3, MnO2 và H2O
C. CH3COOK, KHCO3, MnO2 và H2O
D. CH3COOK, K2CO3, KOH, MnO2 và H2O


PHẦN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án B
a + b = n CO2 = 0,1
 n CO32− = a
a = 0, 08(mol)

→
→
Ta có : VX = 0, 25(lit) 
0,16
= 0, 08 b = 0, 02(mol)
 n HCO3− = b a = n ↓ =
2



0, 08
0, 02
= 0,32M
= 0, 08M
[ NaHCO3 ] =
0, 25
0, 25
Câu 2: Chọn đáp án C
Phản ứng thuận là tỏa nhiệt → giảm nhiệt cân bằng dịch phải.
Tăng áp suất cân bằng dịch sang bên giảm áp (ít phân tử khí) dịch phải.
Câu 3: Chọn đáp án A
Bài toán rất đơn giản

[ Na 2CO3 ] =

BTNT.Al

→ n Al = 0, 01 → n Al2O3 = 0, 005 → m X2 = 0, 005.102 + 2, 04 = 2,55(gam)

Câu 4: Chọn đáp án D
0, 24

Sè oxi hãa X =
=8

 n Al = 0, 04
0, 03

BTE
→ n e = 0, 04.3 + 0, 06.2 = 0, 24(mol) 

→
Ta có : 
 n Mg = 0, 06
Sè oxi hãa Y = 0, 24 = 8

0, 03
Câu 5: Chọn đáp án A
CH ≡ CH : 0,12(mol)
Z chứa andehit nên X là C2H2 và C3H4.Và 6,32 gam X 
CH ≡ C − CH 3 : 0, 08(mol)
CH ≡ CH : 0, 06(mol) → n CH3CHO = 0,12 − 0, 06 = 0, 06(mol)
H2O
→Y ↑ 
Ta có : X 
CH ≡ C − CH 3 : 0, 06(mol)
0, 06.44
→ %CH3CHO =
= 1,30%
200 + 6,32 − 0,12.33
Câu 6: Chọn đáp án A
(a) Đúng.Theo tính chất của amin, ancol, muối.
(b) Đúng.Theo hiệu ứng của nhóm - OH đối với vòng benzen.
(c) Đúng.Theo SGK lớp 11.
(d) Sai.Theo SGK lớp 11.Phenol tan tốt trong etanol.
Câu 7: Chọn đáp án D
Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :
isopren; stiren, axetilen; caprolactam
Câu 8: Chọn đáp án B
BTNT.Na
→ n Na 3PO4 = 0,1 → n H3PO4 = 0,1

Ta có : n NaOH = 0,3 


 PO34− : 0, 075

BTDT + BTNT.P
2−
BTKL
→ m = 14, 475(gam)
Lại có : n NH3 = 0, 275 → X HPO 4 : 0, 025 

+
 NH 4 : 0, 275
Câu 9: Chọn đáp án B
+

Nhận xét thấy khi nhiệt độ tăng thì hằng số K tăng nghĩa là  H  và OH  tăng.Hay cân bằng
+

trong phương trình H 2 O € H + OH dịch phải.Hay sự điện ly của nước là quá trình thu nhiệt

Câu 10: Chọn đáp án A
CO : 5, 4(mol)
BTNT.(C + H)
→ 2
Giả sử ta lấy 1 mol xăng khi đó : n X¨ng = n C5,4 H12,8 = 1(mol) 
 H 2 O : 6, 4(mol)
8, 6
BTNT.O


→ n O2 = 8, 6(mol) → n Kh«ng khÝ =
= 43(mol)
0, 2
Câu 11: Chọn đáp án D
Nhận thấy ngay chất có nhóm – COOH phải thuộc nhóm có tính axit mạnh nhất hay độ phân cực O
– H mạnh nhất.Do (3) có nhóm hút e nên ta có (3) > (2) → Loại A và B ngay.
Dễ thấy (1) là ancol không có nhóm hút e (có nhóm đẩy e) nên nó yếu nhất.Chọn D ngay.
Câu 12: Chọn đáp án D
A. có phương trình ion thu gọn là : FeS + 2H+ → Fe2+ + H2S
2−
+



B. có phương trình ion thu gọn là : 3S + H +ClO3 + 2H 2 O = Cl + 3S ↓ + 5OH
2+
2−
+
2−
C. có phương trình ion thu gọn là : Ba + S + 2H + SO 4 → BaSO 4 ↓ + H 2S ↑
D. có phương trình ion thu gọn là : S2- + 2H+ → H2S
Câu 13: Chọn đáp án D
PV
0,9.0,96
=
= 0, 032(mol)
Ta có : n CO2 =
RT 0, 082.(273 + 54, 6)

→M=


 MgCO3
2,84
= 88, 75 → 
0, 032
CaCO3

Câu 14: Chọn đáp án D
Câu 15: Chọn đáp án A
CH 3CH 2OH → CH 3CHO → CH 3COOH → CH 3COONa → CH 4 → CH 3OH
Câu 16: Chọn đáp án B
A. Không làm mất màu nước brom →loại
B. Thỏa mãn.
C. Không làm mất màu nước brom →loại
Câu 17: Chọn đáp án B
Phản ứng axit – bazo là phản ứng có sự cho nhận proton.
+
(1) NH 4 cho proton → thỏa mãn.
(2) Al3+ cho proton → thỏa mãn.
(3) H2O cho proton → thỏa mãn.
(4) H2O cho proton → thỏa mãn.
Câu 18: Chọn đáp án C


 n X = 0,1
→ X có hai nhóm - CHO .Lại có n Ag = 0, 4(mol) → n X = 0,1 → M X = 58
Ta có : 
 n Na = 0, 2
Câu 19: Chọn đáp án C
Sơ đồ tường minh :

0

t
Cu + 2H 2SO 4 (d / n) 
→ CuSO 4 + SO 2 + H 2O

CuSO 4 + BaCl 2 → CuCl 2 + BaSO 4 ↓
CuSO 4 + 2NaOH → Cu(OH) 2 ↓ + Na 2SO 4
Cu(OH) 2 + 2HCl → CuCl 2 + H 2O
Câu 20: Chọn đáp án D
Bài toán sẽ rất đơn giản nếu các bạn hiểu nó chỉ là quá trình BTNT.C
BTNT.C
→ n CO2 = 0, 4(mol)
Ta có : ∑ n C = 0, 05.2 + 0,1.3 = 0, 4 
 n NaOH = 0, 7 BTNT.Na  Na 2 CO3 : 0,3

→
→ m = 40, 2(gam)
Ta lại có : 
 n CO2 = 0, 4
 NaHCO3 : 0,1
Câu 21: Chọn đáp án C
Hết sức chú ý : Trong môi trường CCl4 thì anken, ankin tác dụng với nước brom còn andehit thì
không.
 HCHO : a
Ag : 4a
a + b = 0,3
AgNO3 / NH 3

→ 91, 2 

→
Ta có : n X = 0,3 
CH ≡ CH : b
CAg ≡ CAg : b 4a.108 + 240b = 91, 2
a = 0,1(mol)
→
→ m Br2 = 0, 4.160 = 64(gam)
b = 0, 2(mol) → n Br2 = 0, 4
Câu 22: Chọn đáp án C
1.V1
V1

n1 =
=

0, 082(273 + 273) 44, 772
 N2

Giả sử : V1  → 
H 2
 m = V1 .24
 1 44, 772
3.V2
3.V2

n
=
=
2
0, 082(273 + 136,5) 33,579

 H O 
V2  2 → 
H 2
m = 3.V2 .9
 2 33,579
1.99
V1
3.V2 9

n
=
=
4,
422
=
n
+
n

n
=
+
.
sau
1
2
H
O

2

0, 082.273
44, 772 33,579 16
Sau khi trộn ta có : 
 m = 4, 422.16 = 70, 752 = m + m − m = 24.V1 + 27.V2 . 9
1
2
H 2O
 sau
44, 772 33,579 16
V = 126
→ 1
V2 = 32


Nhận xét : Câu này tính toán rất khiếp.Có lẽ không nên cho vào đề thi trắc nghiệm.Các bạn cần hết
sức chú ý về điều kiện nhiệt độ vì ở 00C nước sẽ bị đóng băng thành đá nên trong hỗn hợp sau khi
trộn sẽ không có H2O.
Câu 23: Chọn đáp án C
Chú ý : 300 ml dung dịch A nghĩa là lấy mỗi dung dịch 100ml.
Do đó, ta có :

∑n

H+

= 0,1(0,1.2 + 0, 2 + 0,3) = 0, 07(mol)

dung dịch C có PH = 2 nghĩa là axit còn dư.
+
−2

Do đó,ta có : PH = 2 →  H  = 10 =

0, 07 − V(0, 2 + 0, 29)
→ V = 0,134(lit)
0,3 + V

Câu 24: Chọn đáp án C
Nhìn câu này có lẽ không ít bạn sẽ hoảng vì thấy là lạ.Nhưng các bạn cứ bình tĩnh mà làm như bình
thường thôi.Nhận thấy chỉ số số oxi hóa của C và Mn thay đổi.
C15 H 21 N3O − ( 6.2 + 6 ) e = C15 H15 N 3O 7 (1)
→ a : b = 5 :18
Ta có :  +7
+2
 Mn + 5e = Mn
Chú ý : ta có (1) vì phân tử nhận thêm 6 nguyên tử O-2 và mất đi 6 nguyên tử H+1
Câu 25: Chọn đáp án A
Dung dịch đimetylamin có thể tác dụng được với :
HCl, FeCl3, H2SO4, NaHSO4, CH3COOH, HNO2
Câu 26: Chọn đáp án C
A. Có thể điều chế N2O
B. Có thể điều chế NO
C. Không Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
D. Có thể điều chế NO hoặc NO2
Câu 27: Chọn đáp án D
+ Dùng nước Brom nhận ra SO2 và H2S vì hai chất này làm mất màu nước Brom.
+ Phân biệt các cặp chất bằng Ca(OH)2 vì SO2 và CO2 cho kết tủa.
Câu 28: Chọn đáp án B
a − b − c = 0
C2 H 5OH : a
a = 0, 03(mol)

 BTNT.C


→ 2a + 3b + 2c = 0,14 → b = 0, 02(mol) → m = 3,3(gam)
Ta đặt C2 H 5COOH : b →  
CH CHO : c
 
BTNT.H
→ 6a + 6b + 4c = 0,34 c = 0, 01(mol)
 3

Vậy trong 13,2 có 4c = 0,04 mol CH3CHO → n Ag = 0, 04.2 = 0, 08 → p = 0, 08.108 = 8, 64(gam)
Câu 29: Chọn đáp án D
 n CO = 0, 04(mol)
ch¸y
→ 2
Ta có : ete 
nên trong hai ancol phải có một ancol không no.Chỉ có đáp
 n H2O = 0, 04(mol)
án D thỏa mãn.


Câu 30: Chọn đáp án D
Câu này đề bài ra khá dở.Ta có thể suy ngay ra D vì:
+ Với A và B thì không thu được hai ancol có cùng số nguyên tử C.
+ Với C thì chỉ thu được 1 ancol vì C2H3OH không bền sẽ biến thành CH3CHO.
Câu 31: Chọn đáp án C
BTKL

→ m + 0, 4(56 + 35,5.3) = 68,92 → m = 3,92 → n Fe = 0, 07(mol)

 n + = 0, 4V
 H
→ NO3− sẽ biến thành NO hết khi đó dung dịch chỉ có
Ta lại có :  n NO3− = 0, 075V
 +

 4H + NO3 + 3e → NO + H 2O
FeSO4
BTNT.Fe

→ n Fe2+ = 0, 07 + 0, 025V = n SO2− = 0, 2V → V = 0, 4(lit)
BTDT
4

Câu 32: Chọn đáp án B
+ A loại vì có Fe2(SO4)3
+ B Thỏa mãn.
+ C loại vì có AlCl3.
+ D loại vì có SiO2.
Câu 33: Chọn đáp án B
Các phản ứng oxi hóa khử là ;
CaO + 3C → CaC2 + CO
2CH ≡ CH → CH ≡ C − CH = CH 2
0

t
CH ≡ C − CH = CH 2 + H 2 
→ CH 2 = CH − CH = CH 2

Câu 34: Chọn đáp án C

6,16
BTDT
muoi
= 0,175 
→ n Trong
= 0,35(mol)
Ta có : n CO2 +SO2 =
Cl−
22, 4
Với bài toán này ta đi chặn khoảng như sau :
Nếu chỉ có muối sunfit :

Nếu muối là cacbonat :

BTKL

→ m = 25, 41 − 0,175.80
14 2 43 + 0,35.35,5 = 23,835(gam)
SO3

BTKL

→ m = 25, 41 − 0,175.60
14 2 43 + 0,35.35,5 = 27,335(gam)
CO3

Câu 35: Chọn đáp án B
Hòa tan vừa đủ ta hiểu là muối th được là Fe(NO3)3
m
3− m

BTE

→ .3 =
.2 + 0,
14025.3
2 43 → m = 2,52(gam)
56
1416
2 43
NO
O


→ n HNO3 = 0, 045.3 + 0, 025 = 0,16 → [ HNO3 ] = 0,8M
BTNT.N

Câu 36: Chọn đáp án B
Chú ý : Khi cracking isobutan ta chỉ có thể thu được CH4 và C3H6 chứ không thu được C2H4 và
C2H6.


Do đó :

BTKL

→ m = 0,
1404.42
2 43 +
C3 H 6


4, 704 117.2
.
= 8, 7(gam)
22,
4
7
1 44 2 4 43
Y

Câu 37: Chọn đáp án D
Nhận xét thấy ngay C + O2 → CO2 và S + O2 → SO2 .Do đó số mol khí không thay đổi trong quá
trình phản ứng.
Câu 38: Chọn đáp án C
Ta sẽ dùng nước Brom và Cu(OH)2 vì:
+ propenol sẽ làm mất màu nước Brom và không có kết tủa trắng.
+ phenol làm mất màu nước Brom và có kết tủa trắng.
+ etilenglicol cho phức chất xanh thẫm với Cu(OH)2.
Câu 39: Chọn đáp án C
 n CO2 = 0, 04
Ta có : 
nhìn vào các đáp án ta thấy các đáp án A,B,D đều có X là no,đơn chức.
 n H2O = 0, 07
Điều này vô lý.Vì chỉ có số mol CO2 và nước như vậy không thể suy ra CTPT của X được.
Do đó chọn C ngay.
Câu 40: Chọn đáp án A
CBr − CBr − C(C) = C
C = C − C(C) = C + Br2 → C = C − (Br)C(C) − CBr
CBr − C = C(C) − CBr(2 ®ång ph©n)
Câu 41: Chọn đáp án A
Fe chỉ thể hiện tính khử.

O2 và F2 chỉ thể hiện tính oxi hóa.
1

 H 2S + Na → NaHS + H 2
2
Với H2S : 
 2H S + SO → 3S ↓ +2H O
 2
2
2
Câu 42: Chọn đáp án A
Các chất lưỡng tính bao gồm : Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, Al(OH)3, Zn(OH)2
Câu 43: Chọn đáp án D
Câu này ta có thể dùng trò thử đáp án .Dễ thấy D cho số chẵn và n Al2 ( SO4 ) .18H2 O = 0, 04(mol)
3

 
→ n Al2O3 = 0, 04.102 = 4, 08(gam)
 BTNT.S
 → m BaSO4 = 0, 04.3.233 = 27,96(gam)
Câu 44: Chọn đáp án A
Giả sử có 100 gam hỗn hợp.
CaCO3 : a t 0

→ B : CaO : a + b
Khi đó ta có : A 
CaSO3 : b
→ %CaCO3 = 40%
%CaSO3 = 60%
BTNT.Al


56(a + b) = 50, 4
a = 0, 4(mol)
→
→
100a + 120b = 100 b = 0,5(mol)

Câu 45: Chọn đáp án B
Để ý thấy với Cu(NO3)2 sau các quá trình số oxi hóa của N và O sẽ không thay đổi.Nên lượng khí
không bị hấp thụ chỉ là O2 thoát ra do quá trình nhiệt phân NaNO3



BTE
BTKL
→ n NaNO3 = 0,1 
→ m Cu( NO3 )2 = 27,3 − 85.0,1 = 18,8(gam)
Vậy ta có : n O2 = 0, 05 

Câu 46: Chọn đáp án C
 n X = 0, 01
X cã mét nhãm -NH 2
Ta có : 
 n HCl = 0, 01
1,835 − 0, 01.36,5
= 147 → chỉ có C hợp lý.
0, 01
Câu 47: Chọn đáp án B
 n CO2 = 0, 4(mol)
Ta có : 

 n Br2 = 0, 2
Nhìn từ đáp án ta thấy X chỉ có thể chứa 1 liên kết pi hoặc 2 liên kết pi trong phân tử.
Trường hợp 1 : Nếu X chứa 1 liên kết pi.
 n CO2 = 0, 4(mol)
→ n X = n Br2 = 0, 2 → C2 H 4

 n Br2 = 0, 2
Trường hợp 2 : Nếu X chứa 2 liên kết pi.
 n CO2 = 0, 4(mol)
1
→ n X = n Br2 = 0,1 → C 4 H 6

2
 n Br2 = 0, 2
Câu 48: Chọn đáp án B
Cấu hình của X là : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4
BTKL

→ MX =

A. Đúng vì lớp ngoài cung là 3s23p4
B. Sai. Hạt nhân nguyên tử không có electron.
C. Đúng vì X có 3 lớp electron.
D. Đúng vì có 6e lớp ngoài cùng.thuộc nguyên tố p.
Câu 49: Chọn đáp án D
Câu 50: Chọn đáp án B




×