Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Đề thi thử THPT QG 2015 môn hóa có lời giải chi tiết THPT nguyễn tất thành, hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.17 KB, 19 trang )

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI

Mối liên hệ giữa a và b là

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT
THÀNH

A. a=2b
a=b

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM 2015

Câu 4 Cây cao su là loại cây công nghiệp có giá trị
kinh tế cao được đưa vào trồng. Chất lỏng thu được từ
cây cao su gọi là mủ cao su là nguyên liệu để sản xuất
cao su tự nhiên có tên gọi là

MÔN: HÓA HỌC
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90P
Câu 1 Khi phân tích 1 mẫu nước tự
nhiên thấy chứa các ion
K+;Na+;HCO3-;SO42-. Mẫu nước ở trên
thuộc
loại:
A. nước cứng tạm thời
B. nước mềm
C.nước cứng toàn phần
D. nước cứng vĩnh cửu
Câu 2 Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp
Na,x mol Al, y mol Al2O3 vào nước


thu được z mol khí và dung dịch
chỉ chứa muối của natri. Biểu thức
liên hệ giữa x,y,z là

A. polistiren
Poliisopren

B. Polietilen
D. Polibutadien

C.

C.

Câu 5 Alanin là 1 - amino axit có phân tử khối bằng
89, công thức của alanin là
A.H2N-CH2-COOH
H2N-CH(CH3)-COOH

B.

C. H2N-CH2-CH2-COOH
CH2=CH-COONH4

D.

Câu 6 Ion Pb2+ khi nhiễm độc vào cơ thể sẽ gây nguy
hiểm tới sức khỏe và trí tuệ, nếu hàm lượng chì lớn
hơn 100ppm thu đất bị ô nhiễm. Mẫu đất nào chưa bị
ô nhiễm:


A. z= 2x+ 3y
B. z= x+ y
C. z= 2x+ y
D. z= 2x+ 2y
Câu 3 Khi nhỏ từ từ đến dư dung
dịch NaOH vào dung dịch a mol
HCl và b mol AlCl3, kết quả có trên
đồ thị:

Email:

B. 3a=2b
D. 3a=4b

Page 1


A.đất chứa nước thải (2100ppm)

B. đất cánh đồng (80ppm)

C. đất nơi nấu chì (800ppm)

D. đất ven làng (400ppm)

Câu 7 dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển xanh?
A. methylamin
Glyxin
Câu 8 Cho sơ đồ : Alanin X


B. Alanin

C.Anilin

D.

Y (X,Y là chất hữu cơ, HCl dư). Công Thức Của Y là:

A.H2N-CH(CH3)-COONa

B. ClH3N-CH(CH3)-COONa

C. ClH3N-CH(CH3)-COOH

D. ClH3N-CH2-CH2-COOH

Câu 9 Dung dịch Y gồm FeSO 4 và CuSO4. Cho NH3 dư vào Y, lọc kết tủa đem nung
trong khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn là
A. Fe2O3
Fe2O3,CuO

B. FeO,CuO

C. FeO

D.

Câu 10 Hòa tan hết 2,24 g Fe trong 120ml dung dịch HCl 1M bị loăng được dung
dịch X. Cho AgNO3 dư vào X tạo m g kết tủa. Giá trị của m là

A. 19,40

B. 17,22

C. 21,54

D. 18,30
Câu 11: Hợp chất nào sau đây không tác dụng với NaOH:
A.Cr(OH)3
CrO3

B. CrCl3

C. NaCrO2

D.

Câu 12 Cho 100 ml dd amino axit 0,4M loăng tác dụng với 100g dd NaOH 2% (dư
25% so với lượng
phản ứng), thu được dd Y. Cô cạn Y thu được 5,4 g Chất rắn khan.Công thức của X:
A.H2N-C2H4-COOH
C. (H2N)2-C4H7-COOH
B. H2N-C3H5-(COOH )2
D. H2N-C3H6-COOH
Câu 13 Cho sơ đồ chuyển hóa trong dd Cr(OH) 3 (X ,Y là hợp chất của Crom). X,Y lần
lượt là
A. Na2CrO4 , CrBr3


C. NaCrO2 , CrBr3

B. Na2CrO4 , Na2Cr2O7
D. NaCrO2 , Na2CrO4
Câu 14: Hóa học là môn khoa học thực nghiệm ,thông qua thực hành chúng ta
hiểu sâu kiến thức và gắn
với thực tiễn . trong giờ thực hành, để tiết kiệm hóa chất vầ bảo vệ môi trường,
chúng ta không nên:

A.Sử dụng lượng hóa chất nhỏ
chứa

B. thu chất thải vào bình

C. Đổ hóa chất vào nguồn nước

D. Xử lư chất thải phù hợp

Câu 15 Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền ,trong suốt, cho ánh
sáng truyến qua nên được
dùng làm kính oto, máy bay . Nguyên liệu để chế tạo thủy tinh hữu cơ là:
A. poli(acrilonitrin)

B. Poli(etylen terephtalat)

C. Poli(metyl metacrylat)
adipamit)

D. Poli(hexametylen

Câu 16 Hai dung dịch nào sau đây khi tác dụng với NaOH loãng dư thu được kết
tủa:

A. NaHCO3, AlCl3

B. Ca(HCO3)2, FeCl2

C. MgSO4 , ZnSO4

D. CrO3 , CrCl3

Câu 17 Đun nóng 5,6g hỗn hợp X gồm Al, Fe 2O3 và FeO không có không khí thu
được chất rắn Y , cho Y vào dung dịch HNO 3 loăng thu được 2a mol NO là sản
phẩm khử duy nhất. Nếu cho Y vào dung dịch NaOH dư thu được a mol H 2 và
2,8g chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Al trong X là :
A. 1,8g
2,7g

B. 4,5g

C. 0,9g

Câu 18 hai chất nào sau đây không tác dụng với NaOH loãng nóng:
A. tristearin, etyl axetat

B.Anilin , metylamin

C. Alanin, phenylamoni clorua

D. Tristearin, axit stearic

Câu 19 Tiến hành khử oxit kim loại bằng H2 dư theo sơ đồ sau:


D.


Hình vẽ minh họa cho thí nghiệm với X là :
A.CuO

B. K2O
D. Al2O3

C. MgO

Câu 20 hỗn hợp X gồm 2 peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3. Thủy phân
hoàn toàn m g X thu được sản phẩm gồm 10,5g glyxin và 8,9g alanin. Biết tổng số
liên kết peptit trong phân tử 2 chất trong X là 4. Giá trị của m là:
A. 15,44

B. 16,52
D. 14,00

C. 15,08

Câu 21 Kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loăng theo phản ứng
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + 2H2O
Số mol HNO3 phản ứng gấy k lần số mol NO. Giá trị của k là

A. 3

B. 4
D. 2


C. 8

Câu 22 trong phản ứng tetrapeptit Ala-Gly-Val-Glu, axit đầu N là:
A. Val

B. Ala
D. Gly

C. Glu

Câu 23 Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo:
A. Etylamin, anilin, amoniac
amoniac

B. anilin, Etylamin,

C. amoniac ,Etylamin, anilin.
Etylamin

D. anilin, amoniac,

Câu 24 khi không có không khí , 2 kim loại nào đều tác dụng với HCl trong dung
dịch tỉ lệ mol bằng
nhau:
A.Fe,Mg

B. Fe,Al

C. Na,Zn



D.Na,Mg
Câu 25 Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp:
A.nilon-6,6 ; nitron

B. tơ tằm ; bông

C. nilon-6,6 ; bông

D. Tơ visco ; tơ axetat

Câu 26 Amin bậc 2 là:
A. Dimetylamin

B. propan-2-amin

C. Phenylamin

D. propan-1-amin

Câu 27 Cho 4,2g bột Fe tác dụng với 250 ml dung dịch gồm AgNO 3 0,2M và
Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m g chất rắn. Giá trị của m
là:
A. 10,00

B. 5,9
D. 8,6

C. 9,1


Câu 28 Chất hữu cơ X chứa ṿng benzen có công thức CH 3COOC6H4OH. Đun nóng a
mol X tác dụng
với tối đa bao nhiêu mol NaOH :
A. a mol

B.3a mol
D. 4a mol

C. 2a mol

Câu 29 Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức Y trong 145ml dung dịch
NaOH 1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng được ancol etylic và 10 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của
Y là:
A. HCOOC2H5

B. C2H2COOC2H5

C. C2H5COOC2H5

D. CH3COOC2H5

Câu 30 Đốt cháy hoàn toàn a mol triglixerit X thu được số mol CO 2 nhiều hơn số
mol H2O là 4a mol. Khi đun nóng có xúc tác Ni thu 0,025 mol X tác dụng với tối đa
V lit khí H2 (dktc), giá trị của V là:
A. 1,12
D. 0,56

B. 2,24


C. 2,,80

Câu 31 Hai kim loại tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là:
A.Li,Mg
D.Na,Mg

B. Na,Al

C. K,Ca


Câu 32 Chất X thường gọi là xoda rất quan trọng trong sản xuất thủy tinh, bột
giặt... Ngoài ra dung dịch X dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy. X
là:
A. NaCl
D.Na2SO4

B. NaNO3

C. Na2CO3

Câu 33 trong dãy chất : tinh bột, xenlulozo, glucozo,fructozo, saccarozo. Số chất
thuộc loại polisaccarit
là;
A. 1
D. 2

B. 3

C. 4


Câu 34 Y là polisaccarit có trong thành phần tinh bột và cấu trúc mạch cabon
không phân nhánh .Y là:
A. glucozo
B.amilopectin C. amilozo
D. saccaroz
Câu 35 Cho dãy các ion kim loại sau đây: Na +; Al3+; Fe2+;Cu2+. ở cùng điều kiện,
ion có tính oxi hoá mạnh nhất là:
A. Na+

B.Al3+
D.Cu2+.

C.Fe2+

Câu 36 Cho các chất sau : metyl acrylat, tristearin, saccarozo, Gly-Ala. Số chất bị
thủy phân trong môi trường axit là:
A.3
D.1

B.2

C.4

Câu 37 Cho 5g hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng dư . Sau khi
phản ứng hoàn toàn
thu được 2,24l H2 (dktc). Phần trăm khối lượng Cu trong X là:
A. 36%
D. 32%


B. 68%

C. 64%

Câu 38 Cho hỗn Hợp Fe(NO3)2 và ZnO vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Thu được
dung dịch Y. Cho
NaOH dư vào y thu được kết tủa gồm:
A. Fe(OH)3
C. Fe(OH)2
Câu 39 Phát biểu nào đúng? Saccarozo và
glucozo đều:
A. Đều có tính chất của ancol đa chức

B. Bị thủy phân trong môi trường
axit nóng
C. Có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc
D. Có chứa liên kết glicozit trong
phân tử


B. Fe(OH)3 ; Zn(OH)2

D. Fe(OH)2 ; Zn(OH)2

Câu 40 Hợp chất Y của Canxi là thành phần chính của vỏ các loại ốc,sò... Ngoài ra
Y được sử dụng rộng
rãi trong sản xuất vôi , xi măng , thủy tinh , chất phụ gia trong công nghiêp thực
phẩm, Hợp chất Y là
A. CaO


B. CaCO3
D. Ca3(PO4)2

C. Ca(OH)2

Câu 41 Este Y có công thức phân tử C4H8O2 . Thủy phân hoàn toàn 6,6g Y trong
100g dung dịch NaOH
4,6%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Z, nung nóng Z với CaO
dư thu được 1,2g 1chất khí. Tên của Y là:

A. metyl acrylat

B. propyl fomat

C. Etyl axetat

D. Metyl propionat

Câu 42 Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO 2 dktc vào 1 l dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu
được 15,76g kết tủa,
giá trị lớn nhất của V là:
A. 1,344
D. 2,016

B. 2,688

C. 1,792

Câu 43 Điện phân nóng chảy Al2O3 anot than chu %H=100% , cường độ dòng điện

150000A, thời gian 1
giờ thu được hỗn hợp khí X ở anot có tỉ khối so với H 2 bằng 16. Lấy 2,24l X sục vào
nước vôi trong dư
được 2g kết tủa . khối lượng than chì bị đốt cháy ở anot gần nhất với giá trị nào
nhất:
A. 18,00 kg B. 24,00 kg C. 19,20 kg D. 21,60 kg


Câu 44 Chất nào sau đây thuộc loại este no đơn chức mạch hở;
A. CH2=CHCOOCH3

B. CH3COOC6H5

C. CH3COOC2H5

D. CH3COOCH=CH2

Câu 45 Để điều chế 29,7 kg xenlulozo trinitrat hiệu suất 80% cần dùng ít nhất V l
dung dịch HNO3 63% (D- 1,5g/ml) phản ứng với xenlulozo dư, giá trị của V là
A. 38
D. 25

B. 30

C. 20

Câu 46 Trong quá trình luyện gang, nhiên liệu X (không có sẵn trong tự nhiên,
phải điều chế từ than đá) mới có vai trò cung cấp nhiệt khi cháy tạo ra chất khử CO
để khử sắt thành gang, nhiên liệu X là:
A. than đá

D. Than chh

B. than cốc

C. Than gỗ

Câu 47 Dẫn hơi nước đi qua bột sắt nung nóng theo sơ đồ hình vẽ
Ở nhiệt độ thấp hơn 570oC thì Fe bị nước oxi hóa thành:
A. Fe(OH)2
Fe2O3

B. Fe3O4

C. Fe(OH)3

D.

Câu 48 Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH vừa đủ thu
được a mol glycerol và
:
A. 3a mol natri oleat

B. a mol axit oleic

C. 3a mol axit oleic

D. a mol natri oleat

Câu 49 lên men m kg glucozo với hiệu suất cả quá trình 80% thu được 23 l etanol
D= 0,8g/ml. Giá trị

của m là
A. 45
D. 72

B. 29

C. 36

Câu 50 Sắt là kim loại phổ biến thứ 2 trên vỏ trái đất do nguyên tử sắt thuộc loại
nguyên tử bền, số
proton và số notron có trong 1 nguyên tử sắt
lần lượt là:
A. 26 và 28
D. 26 và 30

B. 26 và 56

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

C. 30 và 56


Câu 1
+ Nước cứng tạm thời (là loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng do muối
hiđrocacbonat bị nhiệt
phân thành muối không tan). Tính cứng tạm thời do các muối Ca(HCO 3)2 và
Mg(HCO3)2 gây ra.
+ Nước cứng vĩnh cửu. Tính cứng vĩnh cửu của nước do các loại muối MgCl 2,
CaCl2, MgSO4, CaSO4 gây ra.
+ Nước cứng toàn phần là nước cứng có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh

cửu.

=> Chọn B
Câu 2
Do dung dịch chỉ chứa muối của natri => đó là NaAlO2 => nNa= nAl(muối)= x + 2y
=> phương trình xảy ra có tạo khí :
+ Na + H2O NaOH + ½ H 2
+ NaOH + Al + H2O

NaAlO2 + 3/2 H2

=> nH2 = z =0,5.(x + 2y) + 1,5x = 2x + y
=> Chọn C
Câu 3
+ tại nOH- = 0,2 mol => Trung ḥa hết H+ => a= nOH- = = 0,2 mol
+ tại nOH- (1) = 0,5 mol

=> Al3+ dư
(cùng thu được lượng kết tủa )

nOH- (2) = 0,7 mol

=> OH- hòa tan 1 phần kết tủa.

=> n kết tủa = nOH- (1) = ( 4nAl3+ - nOH- (2) ) => b= 0,15 mol
=> 4b=3a
=> Chọn D


Câu 4

=> Chọn C
Câu 5
=> Chọn B
Câu 6
=>Chọn B
Câu 7 Do amin béo có tính bazo mạnh
=> Chọn A
Câu 8
Do X bị axit hóa tạo nên Y nên Y là axit, không phải muối và nhóm NH 2 bị axit hóa
thành NH3Cl => Chọn C

Câu 9
Do Cu2+ tạo phức tan với NH3 nên kết tủa chỉ có Fe(OH)2. Sau khi nung trong
không khí thh bị oxi hóa thành Fe2O3
Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O (nung trong không khí) => Chọn A
Câu 10
nFe= 0,04 mol ; nHCl = 0,12 mol
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
=> nFe2+ = 0,04 mol ; nHCl dư = 0,04 mol
Khi cho AgNO3 dư vào thu xảy ra phản ứng
Ag+ + Cl- → AgCl
3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO + 2H2O Ag+ + Fe2+ → Fe3+ + Ag
m kết tủa = mAgCl + mAg = 0,12.143,5 + 108.0,01=18,30 g => Chọn D
Câu 11
Do CrO3 là oxit axit, CrCl3 phản ứng tạo kết tủa Cr(OH)3 Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2
+ 2H2O


=> Chọn C

Câu 12
n amino axit = 0,04 mol ; nNaOH = 0,05 mol
=> nNaOH phản ứng = 0,05 : 1,25= 0,04 mol = n amino axit => amino axit có 1 nhóm COOH
m rắn = m muối + m NaOH dư => m muối = 5 g => m muối = 125g
Gọi CT amino axit là (H2N)x-R-COONa
=> 16x + R +67 = 125 => ta thấy chỉ có x= 2 ; R=42 (C3H6)
=> Chọn D
Do Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
2CrO2- + 8OH- + 3Br2 → 2CrO42- + 6Br

+ 4H2O

-

=> Chọn D
Câu 14
Lư thuyết thực hành SGK => Chọn C
Câu 15 => Chọn C
Câu 16
+

Ca(HCO3)2 + NaOH CaCO3 + Na2CO3 + H2O

+

FeCl2 + NaOH Fe(OH) 2 + 2NaCl
=> Chọn B

Câu 17
Do phản ứng nhiệt nhôm xảy ra hoàn toàn , mà Y + NaOH còn dư chất rắn và tạo

khí nên Al dư, Y gồm Al;Al2O3 ; Fe
n Fe= 0,05 mol.
Khi cho Y vào HNO3 thì xảy ra quá tŕnh cho nhận e + Cho e: Al Al3+ + 3e
Fe Fe3+ + 3e


+ nhận e : N+5

N+2 +2e

Theo DLBT e có 3nAl + 3 nFe = 3nNO => nAl = 2a - 0,05
Khi cho Y vào NaOH thì nAl= 2/3 nH2 = 2/3 a
=> a=0,0375 mol => nAl= 0,025 mol
TheoDLBTKL mX =mY = 5,6g => mAl2O3 + mAl= mY - mFe => mAl2O3 = 2,125g
=> nAl ban đầu = nAl + 2nA2O3
=>mAl=1,8g => Chọn A
Câu 18
Các amin không tác dụng với NaOH => Chọn B
Câu 19
Các oxit kim loại đứng sau Mg mới bị H2 khử => Chọn A
Câu 20
n Glyxin = 0,14 mol
n Alanin = 0,1 mol => n Glyxin : n Alanin = 7 : 5
Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử 2 chất trong X là 4. => có 2 trường hợp là
+ 2 tripeptit
+ đipeptit và tetrapeptit
+ Ta xét trường hợp 2 tripeptit X và Y : chất X có 1 Gly và 2Ala ; chất Y có 2 Gly và 1
Ala Giả sử nX= x mol => nY = 3x mol
=> n Gly=7x mol ; nAla = 5x mol (TM) => x= 0,02 mol
=> m = mX + mY = 16,52g => Chọn C


Câu 21
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
=> Chọn D


Câu 22
amino axit đầu N nằm đầu tiên của chuỗi tính từ trái sang => Chọn B
Câu 23
Do Etylamin có -C2H5 đẩy e tăng lực bazo
Anilin có -C6H5 hút e giảm lực bazo
amoniac không có nhóm thế
=> Chọn D
Câu 24
Do chỉ có cặp Fe, Mg cùng tạo muối hóa trị 2 => Chọn A
Câu 25 Lý thuyết về tơ SGK
=> Chọn A
Câu 26
=> Chọn A
Câu 27
n Fe=0,075 mol ; nAgNO3 = 0,05 mol ; nCu(NO3)2= 0,125 mol
Do nAgNO3 < n Fe < 2 nAgNO3 nên chỉ xảy ra phản ứng
+ Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
+ Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu (Fe hết)
m = mAg + mCu= 108.0,05 + 64. 0,05=8,6g => Chọn D
Câu 28
CH3COOC6H4OH + NaOH

CH3COONa + C6H4(OH)2


C6H4(OH)2 + 2NaOH C6H4(ONa)2 + 2H2O
nNaOH = 3a mol
=> Chọn B


Câu 29
n NaOH= 0,145 mol. Do este đơn chức nên phản ứng theo tỉ lệ 1:1 => nNaOH dư =
0,045 mol .
Cô cạn dung dịch sau phản ứng được ancol etylic
=> Gọi CT este là RCOOC2H5 => tạo muối RCOONa
=> m rắn khan = 0,045.40 + 0,1. (R + 67)= 10 => R=15 (CH3) => Chọn D
Câu 30
Với 0,025 mol X thì nCO2 - nH2O= 0,1 mol = (Số liên kết pi-1). nX
Số liên kết pi = 5 => số liên kết pi trong gốc hidro cacbon= 5-3=2
=> nH2 = (số liên kết pi trong gốc hidro cacbon). nX=0,05 mol
=> VH2= 1,12 l
=> Chọn A
Câu 31
kim loại kiềm và kiềm thổ thích hợp mới có phản ứng này => Chọn C
Câu 32
=> Chọn C
Câu 33
Đó là tinh bột.xenlulozo.
glucozo,fructozo là monosaccarit ; cc̣ n saccarozo là disaccarit => Chọn D
Câu 34
Tinh bột gồm amilozo mạch thẳng và amilopectin mạch phân nhánh => Chọn C
Câu35
Dựa theo dãy điện hóa => Chọn D
Câu 36
=> Chọn C



Câu 37
Chỉ có Al tham gia phản ứng: 2Al + 3H 2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + 3H2 mAl=1,8 g =>
mCu = 3,2
=> %mCu= 64% => Chọn C
Câu 38

Do khi cho vào axit thì có phản ứng
Fe2+ + H+ + NO3- Fe3+ + sản phẩm khử + H2O
=> tạo Fe(OH)3 và OH- hòa tan luôn cả Zn(OH)2 được tạo ra trước đó => Chọn A
Câu 39
+Đều có tính chất của ancol đa chức
=> nAl =2/3 nH2= 1/15 mol =>
Đúng
+Bị thủy phkn trong môi trường axit nóng
Sai, chỉ có Saccarozo Bị thủy phân
+Có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
Sai , chỉ có glucozo tham gia phản ứng tráng bạc +Có chứa liên kết glicozit trong
phân tử
Sai, chỉ có glucozo chứa liên kết glicozit trong phân tử => Chọn A
Câu 40
=> Chọn B
Câu 41
Ta có sơ đồ quá trình như sau
Y

muối hidrocacbon

=> chuyển hóa cuối c ng chính là phương pháp vôi tôi xút



n Y= 0,075 mol => n

khí

= 0,075 mol => M

khí

= 16g ( CH4). Y là CH3COOC2H5 :

etylaxetat=> Chọn C
Câu 42
nOH- = 0,2 mol
để lượng CO2 hấp thụ vào lớn nhất thì xảy ra hiện tượng ḥa tan 1 phần kết tủa
Ba(OH)2 + CO2 BaCO3 + H2O
BaCO3 + CO2 + H2O

Ba(HCO3)2

nCO2 = nOH- - nBaCO3 = 0,2 - 0,08= 0,12 mol
VCO2= 2,688 l
=> Chọn B

Câu 43
2Al2O3 4Al+3O2
C+O2

CO2


2C+O2 2CO
X Giả Sử gồm CO,CO2,O2 dư
n e trao đổi = 5600 mol
=> nO2 phản ứng = 0,25 n e =1400 mol ( Do 2O2- O2 + 4e)
Trong 2,24l X Đặt nCO = x mol ; nO2 = y mol
Lấy 2,24l X sục vào nước vôi trong dư được 2g kết tủa . => n CO2= 0,02 mol => x + y =
0,08 mol
m X = . 0,1 = 3,2g => 28x + 32y = 2,32g => x= 0,02 mol ; y= 0,06 mol
=>nCO =nCO2
=> sau quá trunh điện phân ban đầu có
0,5 nCO + nCO2 = nO2 phản ứng =1400 mol => nCO =nCO2= 933,3 mol


=> mC= 12.( nCO +nCO2) = 22400g=22,4 kg => Chọn D
Câu 44
este no đơn chức mạch hở có dạng tổng quát là CnH2nO2 (n >1,nguyên) => Chọn C
Câu 45:
C6H7O2(OH)3 + 3HONO2 → C6H7O2(NO3)3 + 3H2O
n HNO3 = 3n xenlulozo = 3. 29,7/ 297= 0,3 (kmol)
V lư thuyết= = 20 l
=> V thực tế = V lýthuyết . 100/80 =25 l => Chọn D
Câu 46
than cốc là 1 trong những nhiên liệu cho quá tŕnh luyện gang
=> Chọn B
Câu 47
3Fe + 4H2O → Fe3O4 + 4H2 (< 5700C) => Chọn B
Câu 48
=> Chọn A
Câu 49

C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
n etanol =

= 400 mol

=> nGlucozo thực tế = 0,5n etanol : %H = 250 mol => mGlucozo = 45000g=45 kg
=> Chọn A
Câu 50
p + n = 56
p = 26 => n= 30
=> Chọn D





×