Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề thi thử THPT QG 2015 môn hóa có lời giải chi tiết THPT nguyễn thái học vĩnh phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.97 KB, 16 trang )

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
Trường THPT Nguyễn Thái Học

ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 132
Họ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:......................................................
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; C =12; N =14; O =16; Na=23; Mg =24; Al =27; P =31; S =
32; Cl =35,5; K =39; Ca =40; Ag =108; Fe =56; Cu = 64; Zn =65; Br =80; Ba =137;
Câu 1: Cho các polime: PVA, PVC, PS, Nhựa phenolfomandehit, Thủy tinh Plexiglat, Tơ nilon
-6,6, Tơ polieste. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 2: Cho cân bằng: 2SO2(k) + O2(k) = 2SO3 (k) H< 0
Nếu : 1,Tăng nhiệt độ;
2, Giảm thể tích bình phản ứng ; 3, Thêm He nhưng giữ cho áp suất
không
đổi. Trường hợp làm cho cân bằng chuyển dịch về phía phản ứng tạo SO 3 là:
A. 2
B. 1
C. 2 và 3
D. 1 và 2
Câu 3: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH 3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3,
Pb(OH)2, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 5
B. 7
C. 6


D. 8
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao
B. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn etylamin
C. Các peptit và protein có phản ứng màu biure, hòa tan Cu(OH) 2 cho hợp chất có màu xanh lam
đặc
trưng
D. Anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với NaOH lại thu
được
anilin
Câu 5: Trộn 400 ml dung dịch X chứa Na +, K+ và x mol OH- (tổng số mol Na+ và K+ là 0,06) với
600 ml
dung dịch Y chứa 0,01 mol S, 0,03 mol Cl-, y mol H+. pH của dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 1,0.

B. 12,0.

C. 2,0.

D. 13,0.

Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung
dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn
Email:

Page 1


toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2
(dư) thu khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là

A. HCOOH và HCOOCH3
B. HCOOH và HCOO C2H5
C. C2H5COOH và C2H5COOCH3
D. CH3COOH và CH3COOC2H5
Câu 7: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,09 mol hỗn hợp A gồm Fe 2O3 và FeO nung nóng sau
một

thời gian thu được 10,32 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH) 2 dư
thu được 17,73 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư thu được V lít NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:
A. 1,68 lít
B. 1,344 lít
C. 1,14 lít
D. 1,568 lít
Câu 8: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO 3 2M, thu
được hỗn hợp X gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V là
A. 0,450.
B. 0,550.
C. 0,575.
D. 0,610.
Câu 9: Khi tiến hành đồng trùng hơp acrilonitrin va buta -1,3-đien thu đươc một loai cao su
Buna -N chứa 8,69% Nitơ về khối lượngg . Tỉ lệ số mol acrilonitrin và buta -1,3- đien trong cao
su thu được là:
A. 1:2
B. 3:1
C. 1:1
D. 2:1
Câu 10: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH 3COOH (ti lệ mol 1 : 1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X
tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc), thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất
các phản ứng este hoá đều đạt 80%). Giá trị của m là

A. 8,10
B. 6,48
C. 16,20
D. 10,12
Câu 11: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức.
B. este đơn chức.
C. glixerol.
D. phenol.
Câu 12: Phát biểu không đúng là:
A. Glucozơ, Fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0 ) cho poliancol
B. Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương
C. Ở nhiệt độ thường Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ đều hoà tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh lam
D. Glucozơ, Fructozơ, Mantozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng ?
Email:

Page 2


A. Điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron có trong nguyên tử
B. X có cấu hình e nguyên tử là ns2np5 (n>=2) công thức hiđroxit ứng với oxit cao nhất là của X là
HXO4
C. Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s 1 vậy M chi thuộc chu kì 4, nhóm IA
D. Hạt nhkn của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron
Câu 14: Hỗn hợp khí X gồm etylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy
hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và
hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích
khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. CH4 và C2H6.

B. C2H4 và C3H6.
C. C2H6 và C3H8.
D. C3H6 và C4H8.
Câu 15: Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI ; (2) F2 + H2O ; (3) MnO2 + HCl (to) ;
(4) Cl2 + dung dịch H2S ; (5) Cl2 + NH3 dư ; (6) CuO + NH3 (to); (7) KMnO4 (to) ; (8) H2S + SO2 ;
(9) NH4Cl + NaNO2 (to) ; (10) NH3 + O2 (Pt, 800oC). Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
Câu 16: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH 3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3.
Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là:
A. 4
B. 6

C. 5

D. 3

Câu 17: Hỗn hợp X có ti khối so với H 2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 18,96 gam.
B. 16,80 gam.
C. 18,60 gam.
D. 20,40 gam.
Câu 18: Hỗn hợp rắn Ca(HCO3)2 , NaOH, Ca(OH)2 có ti lệ số mol tương ứng là 2: 1:1. Khuấy kỹ
hỗn hợp vào H2O dư. Dung dịch thu được có chứa:
A. CaCO3, NaHCO3
B. Na2CO3
C. NaHCO3

D. Ca(OH)2
Câu 19: Trong công nghiệp người ta điều chế nước giaven bằng cách:
A. Cho khí Cl2 đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na2CO3
B. Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH
C. Cho khí Cl2 vào dung dịch Na2CO3
D. Điện phkn dung dịch NaCl không màng ngăn
Câu 20: Trong số các polime : Tơ nilon -7; Tơ nilon - 6,6; Tơ capron ;Tơ tằm, Tơ visco; Tơ
lapsan, tơ tefron .Tổng số tơ chứa nguyên tử nitơ trong phân tử là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Email:

Page 3


Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức X bằng lượng không khí vừa đủ thu
được 1,76
gam CO2; 1,26 gam H2O và V lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chi gồm N 2 và O2 trong đó oxi
chiếm
20% về thể tích không khí. Công thức phân tử của X và giá trị của V lần lượt là:
A. X là C2H5NH2; V = 6,72 lít.
B. X là C2H5NH2; V = 6,944 lít.
C. X là C3H7NH2; V = 6,72 lít.
D. X là C3H7NH2; V = 6,944 lít.
Câu 22: Cho các phát biểu:
- Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
- Tinh bột có cấu trúc phân tử mạch không phân nhánh.
- Dung dịch mantozơ có tính khử và bị thủy phân thành glucozơ.

- Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch brom trong CCl4.
- Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 23: Hợp chất X có công thức phân tử C11H22O4. Biết X tác dụng với NaOH tạo ra muối của axit
hữu
cơ Y mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propan - 2 - ol. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Công thức của Y là HOOC-[CH 2]2-COOH
B. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon - 6,6.
C. Tên gọi của X là etyl propyl ađipat.
D. X là đieste.
Câu 24: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng
hệ thống tuần hoàn là
A. X có số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA
B. X có số thứ tự 14, chu ḱì 3, nhóm IVA
C. X có số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA
D. X có số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA
Câu 25: Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu
được sau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, sau phản
ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là
A. 25%.
B. 55%.
C. 45%.

D. 50%.
Câu 26: Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch HCl dư thu được V lít H 2 ở
đktc. Giá trị của V là
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 1,12 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 27: Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH 3COOH, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), CH3COONa,
Email:

Page 4


NaCl, NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là
A. 8 và 6
B. 8 và 5
C. 7 và 5

D. 7 và 6

Câu 28: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dăy đồng
đẳng với H2SO4 đặc ở 1400C. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 6 gam hỗn hợp gồm 3 ete
và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H5OH và C4H7OH
D. C3H7OH và C4H9OH
Câu 29: Cho 34,4 gam hỗn hợp Na 2CO3, K2CO3, CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư thu được
dung dịch X và 6,72 lít CO2 ở đktc. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 35,5 gam.

B. 27,7 gam.
C. 33,7 gam.
D. 37,7 gam.
Câu 30: Kết luận sai về phân tử CO2 là:
A. Phân tử CO2 có hai liên kết đ{i
C. Liên kết giữa oxi và cacbon bị phkn cực.

B. Phân tử có hunh dạng góc
D. Phân tử CO2 không phân cực.

Câu 31: Chất X có cùng thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra
muối và nước. Chất X thuộc loại
A. axit no đơn chức.
B. axit không no đơn chức.
C. ancol no đa chức.
D. este no đơn chức.
Câu 32: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dăy
gồm các
chất sau khi phản ứng với H2(dư, xúc tác Ni, to), cho c ng một sản phẩm là:
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.
B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
C. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan.
D. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
Câu 33: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối
lượng muối CH3COONa thu được là
A. 12,3 gam.
B. 16,4 gam.
C. 4,1 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 34: Xét các chất sau: xiclopropan, stiren, cumen, toluen, benzen, phenol, alanin, naphtalen,

fructozơ, axetanđehit, axeton, glyxeryl stearopanmitooleat. Số chất làm mất màu dung dịch Br 2
là:
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 35: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của
hỗn
Email:

Page 5


hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Ti lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là
A. 11 : 28
B. 8 : 15
C. 38 : 15

D. 6 : 11

Câu 36: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chi chứa nhóm amino.
C. chi chứa nhóm cacboxyl.
D. chi chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 37: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3,
CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 1.
C. 2.

D. 3.
Câu 38: Cho hợp chất hữu cơ đơn chức X có công thức là C3H10O3N2. Cho m gam X tác dụng với
NaOH vừa đủ thu được 2,55 gam muối vô cơ. Giá trị của m là:
A. 3,705 gam
B. 3,66 gam
C. 3,795 gam
D. 3,84 gam
Câu 39: Dăy chuyển hóa nào sau đky không đúng ?
A. propan-1,2-điol
B.Toluen
C. Benzen m-bromnitrobenzen
D.
Câu 40: X là một dẫn xuất của benzene có công thức phân tử . Cho 1 mol X tác dụng vừa đủ với
NaOH, cô cạn dung dịch thu được một muối khan có khối lượng là 144 gam. Công thức cấu tạo thu
gọn của X là
A. C6H5COONH4.

B. HCOOH3NC6H5.

Email:

C. HCOOC6H4NO2.

D. HCOOC6H4NH2.

Page 6


Câu 41: Cho các dữ kiện thực nghiệm: (1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch
Ca(HCO3)2 ;

(2) dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl ; (3) cho Ba vào dd H 2SO4 loãng ; (4)
Cho
H2S
vào
dd
CuSO4 ; (5) Cho H2S vào dd FeSO4 ; (6) Cho NaHCO3 vào dd BaCl2 ; (7) Sục dư NH3
vào Zn(OH)2 ;
(8) Cho Ba vào dd Ba(HCO3)2 ; (9) Cho H2S vào FeCl3 ; (10) Cho SO2 vào dd H2S. Số
trường hợp xuất hiện kết tủa là ?
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9
Câu 42: Cho các chất sau: axetilen, etilen, but-1-in, axit fomic, fomanđehit, phenyl
fomat,
axit
axetic,
glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia
phản ứng tráng bạc là
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol cùng dãy đồng đẳng có
khối lượng phân tử khác nhau 28 đvC thu được 0,3 mol CO 2 và 9 gam H2O. Công
thức phân tử hai ancol là:
A. C3H6O và C4H10O.
B. C2H6O2 và C3H8O2.
C. C3H6Ovà C5H10O.
D. CH4O và C3H8O

Câu 44: Chất X có công thức phân tử là C 7H8. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO 3
(dư) trong NH3 thu được chất Y. Biết Y có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng
phân tử của X là 214. Số đồng phân cấu tạo của X trong trường hợp này là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 45: Đốt cháy hết 5,4 gam chất hữu cơ A, chi thu được CO 2 và H2O. Cho hấp thu
hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, khối lượng bình tăng 19 gam.
Trong bình có 35 gam kết tủa. Hơi A nhẹ hơn hơi cumen (isopropylbenzen). Nếu A
là một hợp chất thơm và tác dụng được dung dịch kiềm thu công thức phân tử
tìm được của A có thể ứng với bao nhiêu chất?
A. Hai chất
B. Ba (7) ankin;
chất
(9) axit no, đơn chức, mạch hở;
Câu 46: Cho các hợp chất hữu
cơ :
(1) ankan;
(3) xicloankan;
(5) anken;


C. Bốn chất
D. Năm chất

(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C),
mạch hở;
(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C),

(2) ancol no, đơn chức, mạch hở; đơn chức.
(4) ete no, đơn chức, mạch hở;
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO 2 bằng số mol H2O là :
A. (3), (5), (6), (8), (9)
B. (3), (4), (6), (7), (10)
C. (2), (3), (5), (7), (9)
D. (1), (3), (5), (6), (8)
Câu 47: Tổng số chấtt hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 48: Anken C4H8 có tổng số mấy đồng phân ( kể cả đồng phân cis-trans )?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3

Câu 49: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, NaOH, Na2CO3 trong
dung dịch axit H 2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với
H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam
muối. Giá trị của m là
A. 37,2
B. 50,6
C. 23,8
D.
50,4
Câu 50: Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH.
B. CH3CHO.

CH3COOC2H5.

C. CH3OH.

D.


LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 1
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: HÓA HỌC 12
Câu 1:
Các chất thỏa mãn là phenolfomandehit, nilon-6,6 , tơ polieste => Đáp án A
Câu 2:
1, tăng nhiệt độ mà phản ứng tỏa nhiệt => chiều nghịch
2. giảm thể tích => dịch chuyển theo chiều tạo ít khí hơn => chiều thuận
3. Tương tự như xúc tác, không ảnh hưởng
=> Đáp án A
Câu 3: Gồm các chất: Al, ZnO, CH3COONH4, Pb(OH)2, H2NCH2COOH, KHCO3,
HOOCCH2CH(NH2)COOH
=> Đáp án B
Câu 4:
Ý C sai vì peptit phải có điều kiện có 2 liên kết peptit trở lên mới có phản ứng màu
biure => Đáp án C
Câu 5: Ta có OH- 0,06 mol và H+ có 0,05 mol
=> Sau khi trộn còn dư 0,01 mol OH- và V = 1 lít
=> pH = 12
=> Đáp án B
Câu 6: Từ giả thuyết đề bài cho => 2 chất trong X là và với (m>n) Số mol của là
0.336/22.4=0.015
S{ mol của là 0.4*0.1 *0.015 =0.025

Đốt chấy hỗn hợp X thu được : tổng số mol CO2 và H2O là 0.03m +0.05n
(0,015.m+0,025.n).18 + (0,015.m+0,025.n) .44 = 6,82
=> 0.03 m + 0.05n = 0.22<=> 3m + 5n = 22(m>n,m,n là số nguyên) => m=4, n=2
=>CH3COOH và CH3COOC2H5 => Đáp án D
Câu 7: Ta có nCO2 = 0,09 mol
Đặt số mol Fe2O3 và FeO lần lượt là x và y, ta có hệ: x + y = 0,09 và 160x + 72y =
10,32 + 0,09*16
=> x = 0,06; y = 0,03
=> V = (0,03 + 0,09.2) : 3 . 22,4 = 1,568
=> Đáp án D


Câu 8: dư 0,05 mol sắt => axit hết
n mol e cho = 0,15.2 + 0,3.2 = 0,9 mol n mol e nhận = 0,05.10 + 0,1.3 = 0,7 => n =
0,025 mol
Sau phản ứng có:
=> n = 0,15.2 + 0,3.2 + 0,05.2 + 0,1.1 + 0,025.2 = 1,15 mol => V = 0,575
=> Đáp án C

Câu 9:
pnCH2=CH-CH=CH2 + pmCH2=CHCN => [(-CH2-CH=CH-CH2-)n-(-CH2CHCN-)m]p
(cao su buna-N)
%N = 14m*100/(54n + 53m)= 8,96 => n:m= 2:1 => Đáp án D
Câu 10:
Từ tỉ lệ mol và tổng khối lượng X => nX = nY = 0,05 mol.
Khi phản ứng với C2H5OH sẽ tạo ra hỗn hợp các Este. Do nC2H5OH dư nên ta tính
lượng Este theo các Axit.
=>m Este = 0,05.(88+74) = 8,1g. H=80% => m Este = 6,48g. => Đáp án B
Câu 11: do chất béo là este của glixerol và axit béo nên sau khi thủy phân trong
môi trường kiềm sẽ thu được axit béo và glixerol

=> Đáp án C
Câu 12:
Ý B sai vì saccarozo không tham gia phản ứng tráng gương
=> Đáp án B
Câu 13:
ý B sai vì với n= 2 là F không thỏa mãn do F chi có số oxi hóa -1 ý C sai vì còn có
đồng, crom
ý D sai vì H chỉ có proton => Đáp án A
Câu 14: Vì tỉ lệ thể tích tương tự tỉ lệ số mol nên ta quy đổi về số mol
Ta có nH2O = 3 mol, nCO2 + nN2 = 2,5 mol
nH2O - nCO2 - nN2 = 0,05 mol = 1/2 n hỗn hợp
=> Hai HC không thể là ankan
Từ đáp án => hai HC này là hai anken
Đặt công thức chung hai anken là CnH2nCnH2n -> nCO2 + nH2O C2H7N -> 2CO2 +


7/2 H2O + 1/2N2
Đặt nH-C = a, nC2H7N = b
Ta có hệ sau: a + b = 1
Số mol CO2 + N2: an + 2b + b/2 = 0,25 Số mol H2O: an + 7b/2 = 0,3
Giải hệ ta được a= 0,5; b= 0,5; n =2,5
=> Hai anken là C2H4 và C3H6
=> Đáp án B
Câu 15:
Các phản ứng có tạo đơn chất là 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9
=> Đáp án D
Câu 16:
Trừ Zn(NO3)2, còn lại các dung dịch đều làm đổi màu quỳ
=> Đáp án C
Câu 17:


Đặt công thức chung của 3 chất là C3Hn, dựa vào M trung bình, ta tìm được n trung
bình là 6,4
=> Tổng khối lượng: m = 0,1 . (3.44 + 6,4.18/2) = 18,96
=> Đáp án A
Câu 18:
Theo bài ra, ban đầu có 4 mol HCO3-, 1 3 mol OH=> 3 mol HCO- sẽ tác dụng với 3 mol OH- trước tạo 3 mol CaCO3
=> hết Ca2+ Còn lại 1 mol Na+ tác dụng nốt với 1 mol HCO3=> CaCO3, NaHCO3
=> Đáp án A
Câu 19:
Phương pháp điều chế trong công nghiệp => rẻ, đơn giản
=> Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn => Đáp án D
Câu 20:
Các tơ thỏa măn gồm Tơ nilon -7; Tơ nilon - 6,6; Tơ capron ;Tơ tằm,
=> Đáp án C
Câu 21:


Ta có nCO2 =0.04(mol) nH2O= 0.07(mol)
=> nH/nC = 7/2 là C2H5NH2
Sơ đồ cháy 2C2H5NH2 + O2 ---> 4CO2 + 7H2O + N2
Bảo toàn ng tố N2 (từ phản ứng đốt cháy) => Nx/2=0.02/2 = 0.01 Bảo toàn Oxi =
0.075 (mol)
=> N2( từ không khí) = 4nO2 = 4*0.075 = 0.3(mol) => tổng (mol) N2thu được = 0.3
+ 0.01 =0.31 (mol) => V=22.4*0.31 = 6.944 (lit)
=> Đáp án B
Câu 22:
phát biểu 1 sai, không thể phân biệt
phát biểu 2 sai, vì tinh bột có 2 loại, 1 loại phân nhánh, 1 loại không
ý số 3 đúng

ý số 4 đúng
ý số 5 sai, vu chúng có phân tử khối chênh lệch rất lớn (số măt xích chênh lệch lớn)
=> Đáp án C
Câu 23:
Dễ thấy ý A sai vì tổng số C là 4, thêm 5C ở rượu = 9, bảo toàn C không thỏa mãn
=> Đáp án A
Câu 24:
Cấu hình e của X là 1s2 2s2 2p6 32s 3p2 => có 14e nên ở ô số 14
=> có 4e lớp ngoài c ng => nhóm IV A
Có 3 lớp e => chu kì 3

=> Đáp án B
Câu 25:
Giả sử có x mol mantozo bị thủy phân. Sau phản ứng có 2x mol Glucozo và 0,1 - x
mol mantozo
Ta có nAg = 0,29
=> 2x.2 + 2(0,1-x) = 0,29 => x = 0,045
=> hiệu suất 45%
=> Đáp án C
Câu 26:
Vì Cu không phản ứng với HCl nên chi có Fe phản ứng.
Ta có nFe = 0,1 mol => nH2=0,1 mol => V = 2,24l => Đáp án D


Câu 27:
Chất điện ly trừ rượu và saccarozo, điện ly mạnh trừ HF và CH3COOH
=> 7 và 5
=> Đáp án C
Câu 28:
2 R-OH --> R-O-R + H2O

a-----------------------0,5a
Số mol H2O = 0,5a = 1,8/18 = 0,1 ==> a = 0,2 m rượu = m ete + m H2O = 6 + 1,8 =
7,8
Phân tử lượng rượu = R + 17 = 7,8/0,2 = 39 ==> R = 22 ==> hai rượu là CH3-OH và
C2H5-OH
=> Đáp án A
Câu 29:
nCO3 = 0,3 mol
=> nCl = 0,6
=> m = 34,4 - 0,3.60 + 0,6.35,5 = 37,7 => Đáp án D
Câu 30:
Ý B sai, phân tử CO2 có góc liên kết 180 độ: O=C=C
=> Đáp án B
Câu 31:
Tạo ra muối và nước => thuộc loại axit, cụ thể là CH3COOH
=> Đáp án A
Câu 32:
xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en phản ứng với H2 đều cho ra butan mạch thẳng
=> Đáp án A
Câu 33:
Ta có neste = 0,1 mol nên n muối = 0,1

m = 0,1 . 82 = 8,2 gam
=> Đáp án D


Câu 34:
Các chất làm mất màu brom gồm có xiclopropan, stiren, phenol, alanin,
axetanđehit, glyxeryl stearopanmitooleat.
=> Đáp án C

Câu 35: Phương trình:
15 Mg + 38 HNO3 -> 15 Mg[NO3]2 + 2NO + 3 N2O + 19 H2O => ti lệ: (3.2 + 2)/15 =
8/15
=> Đáp án B
Câu 36:
Amino axit có cả nhóm cacboxyl và amino
=> Đáp án A
Câu 37:
Các chất có đồng phân hình học là
CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3 => Đáp án B
Câu 38:
Muối vô cơ là NaNO3 với số mol 0,03 mol
=> m = 0,03 . 122 = 3,66
=> Đáp án B
Câu 39:
=> Đáp án A
Câu 40:
Ta có số mol X = 1, tác dụng vói NaOH ti lệ 1:1
=> KL tăng 44 - 139 = 5,
=> M tăng = 5/1 = 23 - R => R = 18 la NH4+
=> muối có gốc axit là axit benzoic có M=122
=> Đáp án A
Câu 41:
Các trường hợp có kết tủa gồm 1, 2 3 4 8 9 10
=> Đáp án A
Câu 42:
Các chất tham gia phản ứng tráng bạc gồm: axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat,
glucozơ, anđehit axetic, natri fomat
=> Đáp án C



Câu 43:

nCO2 = 0,3 và nH2O = 0,5
=> CH3OH và C3H8O => Đáp án D
Câu 44:
Tác dụng với AgNO3/NH3 => ankin
k = 4 => có 2 liên kết 3
Mà phân tử khối của Y lớn hơn X là 214 = 2*(108 - 1) => 2 liên kết 3 đầu mạch
=> Đáp án B
Câu 45:
Ta có nCO2 = 0,35 mol, nH2O = 0,2 mol
Bảo toàn khối lượng => nO = 0,05
=> C:H:O = 7:8:1
=> C7H8O (vì nhẹ hơn cumen)
Theo bài ra, A tác dụng được với dung dịch kiềm nên có nhóm OH gắn vào nhkn
thơm
=> CH3-C6H4-OH - nhóm OH có thể ở vị trí o, m, p nên có 3 đồng phân
=> Đáp án B
Câu 46:
1 sai => Loại D
2 sai => loại C
5 đúng => loại B
=> Đáp án A
Câu 47:
Các công thức thỏa mãn gồm CH3COOH; HCOOCH3 và OHC-O-CH3
=> Đáp án A
Câu 48:
C-C-C=C
C-C=C-C (cis-trans) C-C(C)=C

=> 4 đồng phân
=> Đáp án C
Câu 49:
Hỗn hợp khí là H2 và CO2


Ta có a+b = 0.4 và (2a + 44b)/ 0.4 = 33.5
=> a=0.1 , b=0.3 . Muối thu đc là Na2SO4 = 1.2 mol = n H2SO4
mdd sau = 331.2 g, mdd H2SO4 =
294g
=> m hh = mddsau + mH2 + m CO2 - m ddH2SO4 = 50.6 g => Đáp án B
Câu 50:
Este được cấu tạo từ axit và rượu tương ứng có dạng R-COO-R'
=> Đáp án D



×