Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

Biện pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng hoạt động dạy và học môn tiếng anh tại trường cao đẳng kinh tế kỹ thuật thươn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 123 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

LÊ THỊ THANH HẢI

BIỆN PHÁP QUẢN LÝ NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG
DẠY VÀ HỌC MÔN TIẾNG ANH TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG
KINH TẾ - KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

HÀ NỘI – 2011

1


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

LÊ THỊ THANH HẢI

BIỆN PHÁP QUẢN LÝ NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG
DẠY VÀ HỌC MÔN TIẾNG ANH TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG
KINH TẾ - KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI

Chuyên nghành: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Mã số
:
60 14 05

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC



Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. NGUYỄN HỮU CHÂU

HÀ NỘI – 2011

2


MỤC LỤC
1.

-

.
-



.

4



41 K á
4

v




u

t ể

Đố tượ
t

8. C

t

ú



CHƯƠ
1:
-H C
11

Đ

H
H



át


111

t

1

C t ượ

1

Đ

14
141

át



t


t ượ

-

Đ
ỤC



14

t

CHƯƠ

: HỰC

H
1

ét


C
t
t

C

ă g,

1

C

tổ

K


H

-H C

-K

H

H Ơ

p át t ể
t ườ
t ườ

2.1.4.

t

2.1.5.

s

2.1.6.

Đ

Đ

t ườ


sử

1

t ượ

H

Ư

11

t

t

C

C

Đ
K

K

-K

-K

t


t

ư

ư

t

ét
ự t

K t

t

t

-

ư

t

ự t

t

ự t


t

t p
s

v

C

K



t

s
-

t, trang

v

ự t

t

–K t
1

t ườ


t

ự t

K

t

ư

1

4

t

t

t

t

t ườ

C

ư

ự t




ự t

t

2.3.3

ự t

t

4

ự t

t ể

ư

t

t p

á

s

p


t

-

t

Anh
CHƯƠ

:

Ệ PH P

-H C
H

HƯƠ

H

HẰ

Â

C

CH

Ư


C

Đ

K

ƯỢ
H

–K


3.1.

t

11


t

1

t

Đ

t


3.1.3. Đ

t


K

p áp
t ự tễ
t

p áp







2. Khuy n ngh

C

pt
KH

t
t

t


á



s
á

t

t pt

p

á

1. K t lu n

t ườ

t

t
t

p áp

K

t


ư

ườ

p áp ổ

òt

t



p áp ổ

3.2.4.

ă

-

ư

p áp tă

4

p áp

t


t

3.2.1. Nh

p áp

á

p áp

t –K t

á

HĐD-H

p áp
t, t

t
H

t

á

p áp



1.

.

.
ù



.N
?
í





.N

1/3



í




ũ


.
M
- ọ

í







ọ ’’. Q

- ọ
í
H



PPD-H

ù



ý





QLGD

3

H Dề


.







GD



GD H-C

.




í




í



GD&
GD&

. Ví
2001-2010 L

:C

(2005).
IX
2001-2010


:“

õ


2020
”“











”.

H


.
ỉ õ






.
C í





. ặ

í

V


N

V

2020


:

4








2015

õ




2020

V


N



;

V

N

.
C

C

.

50
12




2010

.S


C




-





.V




-

.



C



- ọ

g.










í



ý

ý



.M



:

ý

5

C


C


D



H N

(L Q
ọ C

(L

ịP

)

ý
ọ Q

H N

)...C
ý







C




.L
ý





M

.D



: “Biện pháp quản lý

nhằm nâng cao chất lượng hoạt động dạy và học môn tiếng anh tại trường
cao đẳng kinh tế - kỹ thuật thương mại”
ý






C

.


3.1. Nghi n c u nh ng cơ

lý luận li n quan đến đ tài

hân t ch đánh giá th c trạng hoạt động day- học môn tiếng nh tại
trường ao đẳng inh tế- ỹ thuật hương mại.
uất nh ng iện pháp quản lý hoạt động dạy - học môn tiếng nh
nhằm nâng cao chất lượng đào tạo tiếng nh tại trường ao đẳng inh tế
– ỹ thuật hương mại.
4 K á
41

ố ượ

hách thể nghi n c u
Q

4


ý



C

-

ối tượng nghi n c u

C

ý

- ọ

-

6

C


N

ý
C







M

– ọ


C


.




- ọ

C

-




.

7 P ươ
1

á

h m phương pháp nghi n c u lý luận
N








N
.

í




7.2.

h m phương pháp nghi n c u th c tiễn
-P





-P

ý

-P
-P
8 Cấ


rú l ậ

ă


N


3

hương 1: M

ề ý

ý



.
hương :
C

ý





.

hương : M

ý





C

.

7

-


CHƯƠ
M
-H C
11

1
H


H

C

á r

1 1 1 Bản chất quá tr nh dạy và học
C






ọ .V


ọ .
C









. Cũ




C



.
.C


.











- ọ

ý ọ



ý ọ
. Lị



.

N

V

: “Khổng


Tử là người đầu tiên đưa ra phương pháp giáo dục khoa học. Cách dạy của
ông là gợi mở để người học suy nghĩ, chứ không phải là giảng giải nhiều lời”
C



í



QuangQ




í



Bản chất quá trình dạy học -

GD ọ



(N

N ọ


ọ -H N

2000).

“dạy là truyền thụ kiến thức

mà nhân loại đã tích luỹ được”. N
ọ .C G


N

N ọ Q


“học là quá

trình tự giác, tích cực, tự lực, chiếm lĩnh khái niệm khoa học (nội dung học)
dưới sự điều khiển sư phạm của giáo viên.
õ ọ





8





í



N

.






Q

.


D



V

N

N ọ




Họ

- ọ .

. . . . ọc là gì?
1) Họ

hoạt động với đ i tượng




.

ọc là quá trình tự giác tích cực tự lực chiếm lĩnh khái niệm khoa học,
dưới sự điều khiển sư phạm của giáo viên.
2) Chiếm lĩnh khái niệm khoa học


í

ọ .V

ý



ý

ý


.C

tái tạo khái

niệm cho ản thân, thao tác với n ,

ý


í

. Tư duy khái niệm

í

í




ý


.

C





thái độ mới




.N


phát triển (

í

: Trí dục ( ắ

) và giáo dục(

),
).



í


sinh thành ra nhau

í

9


.

,




í





.“
í

.

í

”(P
3) Về



V
)

(




í

í

)

nội dung của khái niệm khoa học.

ọ –



.M



í


í

.M

tự điều khiển

?


.N



).

ọ c hai chức n ng

nhau: ĩnh hội(
)N



ý





.

í



í






ọ ”.

(


ý

.N

)



, chiếm lĩnh nội dung của khái niệm, c n c nghĩa

là lĩnh hội cả phương pháp kiến tạo nên khái niệm r i t đ mà suy ra
phương pháp nh n thức khoa học n i chung.

í

í


. Khái niệm khi đã được chiếm lĩnh s tác động như phương

pháp nh n thức.
.C






.L í
.N

í
í




ý

10

.

.L í


l :N

học

í











5) P



.

?



.

. Họ

.

mô tả

đ i tượng.
í

giải thích






ý
...). C

ù

(







v n dụng- cải tiến


.

ũ

V

ọ .






.

thích và v n dụng

ọ .

) Họ

í

ọ .


phương pháp mô tả, giải






.

1.1.1. . ạy là gì?
-D




-D





.



í

.N






.

11


í





-D



(








”)



ọ .

1.1.1.3. Bản chất toàn v n của quá trình dạy học
1) N




:

)G

ọ .

)G




)G



.



ọ .


2) Q

ọ .






-

3) S

:

-


.v...
ồ -




ọ .D
(



í

)





.






.

l :




í




í



ý




ù



í




. Về















.Q





12


:

í










ọ .M

ị í




í

ị-

ọ -

.



-





.

1.1.1. . gười dạy
G








.C




.








.G
í

í










.C



ằ :C

ù














ọ .N

ũ







13



. Mặ

ũ











ý






.
1.1.1. . gười học
Họ




í



.

,

í


í


í

í

ọ.
M

í






í

í



í


.N









í



í

ù


ằ :N


í





.




ý ắ

ù












”. V
ý

.


14



í


l :

í






.







.H


ù


ù

í .V





.N














ý

.S



ù


í

-



í

ọ .S







:

í








ọ …S


ọ .

N




í
ù





.
1

C ấ lượ
C








ọ .V















15





.C










ũ


(
…). V

í

í

am


.C















.







.

dạy và học. Mặ


hai quan niệm chính về về chất lượng

ù

cm

ch



ề ch

í

v i nh ng

i



. Ví

m ch t



iv

gi ng d

a

ng ph

ph c v

v t ch t k thu t
ng d

về ch

ọc t . C

ng c a họ l i

n th c c a

i v i nh

i s d ng

u ra, t


ng v.v.

c


– ọ

:

I
( Input)

P

O

(Process)

(Output)

:I

ọ .P

16

ọ .






C







ọ .



ọ .

Th o quan niệm h p: C

- ọ

Th o quan niệm rộng hơn: C

C



- ọ

C




.C



ồ :

-

C

-

C

:

-

C

ọ :

PPDH

.



ọc
-

C



CSVC
1

- ọ :

í



.


ù




.V












.







”. V

ũ



ũ

í


“Họ



.V









.

ườ
N


. Mặ





ù

ặ í

17

.


-C


í

iv



n họ

ic

.
-C



-



-L

.









.






- Họ
- Sắ

í

-C




í








-N



.

-






-C







.
N







í

ọ .
á



.

í





í

ũ
í



.





í

.
Th




ẻ. N

ẻ ề



18

.

vai



í

ặ í

ọ .

Th




í






í

,
ọ. Ví







.

N

õ




.D




ọ N


thu








ề,

,
í

(





).



sau:
-

:N












í

ọ . L










í

-

N

.N






ọ ũ


.


ọ .N











-


ề ù




.
:M




.







í

.G

19





í

í



ằng






-C ỉ

.S

.





-L

.N





.










.
-

:N






í

ũ

.

-C

:N





-P



ồ:N


.



.L




õ

C





í







í


-


í :G

õ

í


í

í



í




í


:N










.G

. Họ

í

í

ọ .Q


.N



-










20


.

ắ .


V











í



.N


.N







.
C

ều


.

ù
14

l

õ

ọ .



ấ lượ

N ằ

-








141

ý

.

h ng vấn đ chung v quản lý

1.4.1.1. Quản lý
Q

ý



.

C í






….

.


V




ý

ọ ”


õ




ý

õ

ý

ý : “M


ý



ý


- F.W. Taylor (1856-1915)

“Q



í




21

ù


”.

:


- Henry Fayon (1841-1925)

ằ : “Q

ý



(




(

)

)

”. Ô





ị :“





õ




”.
ũ






ý.
- Theo

N

N ọ Q

: “Q

ý

í

ý
(

ý)

-

N
ý



”.


Q

C í

N



ị M L : “H
í

ý)

ý (

ý (



ý)



í

”[7, tr.9]


:Q


ý

ý
ý

Q

ý



ý


.



ý(


ý

:C

ý)

ý) –




ý(


ý

í
ý

ý

ý
ý.
ý
ý

í




ý

....

í
ý. C

ý
ý


22




×