Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

CÁC QUỐC GIA CHÂU PHI (hot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.55 KB, 28 trang )

CÁC QUỐC GIA CHÂU PHI
Các nước có tên bắt đầu bằng chữ A (3)
CỘNG HÒA Ả RẬP AI CẬP
Diện tích: 1 triệu km2
Dân số : 73.4 triệu người
Thủ đô: Cairô
1. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ
 Gồm hai bộ phận lãnh thổ ngăn cách bởi kênh Suez:
 Phần lớn lãnh thổ nằm ở Đông Bắc Châu Phi
 Và 1 phần nhỏ lãnh thổ ở bán đảo Sinai phía tây Châu Á
 Nằm từ khoảng 220B – 320B, 240Đ – 360Đ
 Ai Cập giáp: Địa Trung Hải ở phía bắc, Ixraen ở phía đông bắc, biển Đỏ ở phía đông,
Xuđăng ở phía nam và phía tây là Libi.
 Kiểm soát bán đảo Sinai là con đường bộ duy nhất nối châu Phi và châu Á.
 Kiểm soát kênh đào Suez là con đường biển ngắn nhất giữa Ấn Độ Dương và Địa Trung
Hải.
 Mặt khác do nằm liền kề với Ixraen nên có vai trò chủ đạo trong địa - chính trị của Trung
Đông.
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Sa mạc rộng lớn tiếp giáp với thung lũng và lưu vực sông Nile. Trong các sa mạc thường có các
ốc đảo đất đai màu mỡ, cây cối xanh tốt.
b) Khí hậu:
Phần lớn lãnh thổ thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa, mùa hè khô, nóng, mùa đông dịu mát.
Lượng mưa trung bình trên phần lớn lãnh thổ dưới 100 mm; riêng rìa phía bắc có khí hậu cận
nhiệt Địa Trung Hải nhưng ảnh hưởng của hoang mạc nên lượng mưa khoảng 200-400mm.
c) Cảnh quan:
Phát triển cảnh quan hoang mạc và bán hoang nhiệt đới và cận nhiệt có lớp phủ thực vật rất
nghèo chỉ có một số loài cỏ cứng và cây bụi ưa hạn điển hình là cỏ gai lạc đà. Tuy nhiên ở khu
vực các ốc đảo có lớp phủ thổ nhưỡng và sinh vật phát triển. Ở các ốc đảo chà là là cây có giá trị
nhất ngoài ra còn trồng đc các loại cây lương thực và cây ăn quả khác như ngô, đậu, nho, lựu…


d) Thủy văn:
Lớn nhất là hệ thống sông Nil, phần chảy qua Ai Cập là phần hạ lưu hình thành nên đồng bằng
sông Nil màu mỡ.
e) Khoáng sản:
Tài nguyên khoáng sản khá phong phú với các loại như: dầu mỏ, khí tự nhiên, quặng sắt,
mangan, đá vôi, chì, kẽm…

CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN ANGIÊRI


Diện tích: 2.4 triệu km2
Dân số: 32.3 triệu người
Thủ đô: Angiê
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Nằm ở bắc phi là nước lớn thứ 2 về diện tích trên lục địa Châu Phi (sau Xu Đăng).
 Nằm trong khoảng từ 190B – 370B, 90T – 120Đ
 Tiếp giáp: Địa Trung Hải ở phía bắc với 1200 km bờ biển, giáp Tuynidi ở phía đông bắc,
Li bi ở phía đông, Nigê ở phía đông nam, giáp Mali, Môritani ở phía tây nam, Xarauy và
Marôc ở phía tây.
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Phần lớn là cao nguyên và sa mạc, có một số ngọn núi, đồng bằng ven biển hẹp ko liên tục.
b) Khí hậu:
Phần lớn lãnh thổ mang kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa mùa hè khô và nóng, biên độ nhiệt lớn;
phần phía bắc mang khí hậu cận nhiệt địa trung hải mùa hè khô và trong sáng, mùa đông ôn
hòa, ẩm ướt. Lượng mưa trung bình 400 – 1.2oomm.
c) Cảnh quan:
Phần lớn lãnh thổ thuộc cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc nhiệt đới, riêng phần phía bắc
thuộc cảnh quan rừng và cây bụi lá cứng Địa Trung Hải.
d) Khoáng sản:

Angiêri giàu có về tài nguyên trong đó phải kể đến dầu mỏ và khí đốt. Trữ lượng đứng t5 thế
giới về khí đốt, xếp thứ 14 về trữ lượng dầu mỏ.
CỘNG HÒA ANGÔLA
Diện tích: 1.25 triệu km2
Dân số: 13.3 triệu người
Thủ đô: Luanđa
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Thuộc khu vực tây nam Châu Phi
 Nằm trong khoảng 40 – 180N, 120 – 240Đ
 Tiếp giáp: cộng hòa dân chủ Côngô ở phía bắc và đông bắc, Dămbia ở phía đông, Namibia
ở phía nam và nam Đại Tây Dương ở phía tây, tỉnh ngoài lãnh thổ Cabinda giáp với cộng
hòa Côngô ở phía bắc.
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Có dải đồng bằng hẹp ven biển, bên trong lục địa là vùng cao nguyên rộng lớn.
b) Khí hậu:
Xích đạo gió mùa (hay cận xích đạo), khô hanh ở miền Nam và dọc bờ biển tới Luanđa. Nhiệt độ
trung bình: 15 - 290C. Nhiệt độ trung bình vùng bờ biển của Angola là 16 °C vào mùa đông và
21 °C vào mùa hè. Lượng mưa trung bình: 50mm ở miền Nam, 1.500 mm ở các khu vực trung
tâm.


c) Cảnh quan:


Cảnh quan thuộc đới rừng gió mùa cận xích đạo phát triển kiểu rừng thưa rụng lá theo
mùa với kiểu “rừng công viên” phổ biến các loài cây họ đậu, họ dừa và một số loài keo,
dưới tán rừng cây bụi và cỏ hòa thảo phát triển.




Đất ở đây chủ yếu là đất feralit đỏ.



Động vật: ăn cỏ như: sơn dương, ngựa vằn, hươu cao cổ, voi…,ăn thịt như: sư tử, báo
đốm, linh cẩu…

d) Thủy văn:


Angôla có hệ thống thủy văn khá phát triển.



Trong số các con sông chảy ra Đại Tây Dương thì sông Cuanda và Cunene là quan trọng
nhất.



Có một số sông nội lưu.



Angola ko có hồ lớn.

e) Khoáng sản:
Angola rất giàu tài nguyên: dầu mỏ, kim cương, vàng , đồng , bạc, sắt, thiếc.
Các nước có tên bắt đầu bằng chữ B (4)
CỘNG HÒA BÊNANH

Diện tích: 113 nghìn km2
Dân số: 7.3 triệu người
Thủ đô: Pooctô Nôvô
1. vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Thuộc khu vực phía tây Châu Phi
 Nằm trong khoảng 60 – 130B, 00 – 40Đ
 Tiếp giáp: Phía bắc giáp Nigê, phía đông giáp Nigiêria, phía nam giáp vịnh Ghine, phía tây
giáp Tôgô, tây bắc giáp Buôckina Phaxô.
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Phần lớn là đồng bằng có một số đồi và núi thấp
b) Khí hậu:
Thuộc khí hậu xích đạo và cận xích đạo; nóng, ẩm ở phía nam, bán khô hanh ở phía bắc
c) Cảnh quan:
 Thuộc đới xavan cận xích đạo (hay đồng cổ cao nhiệt đới) chủ yếu phát triển các loài cỏ
hòa thảo như: cỏ voi, cỏ lông…
 Đất feralit đỏ và nâu đỏ
 Động vật có cả các loài ăn cỏ và ăn thịt.
d) Thủy văn:
 Chủ yếu là các sông ko lớn
 Trong đó có sông Mono ở biên giới phía tây của Benanh với Togo


Những sông chính ở phía bắc đất nước là sông Nigie và các phụ lưu của nó: Sota, Alibori
và Mékrou.
e) Khoáng sản:
không nhiều lắm, một số loại như: đá vôi, cẩm thạch, sắt (trữ lượng khoảng 1 tỷ tấn).


CỘNG HÒA BÔTXOANA

Diện tích: 582 nghìn km2
Dân số: 1,7 triệu người
Thủ đô: Gabôrôn
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Nằm ở phía nam Châu Phi.
 Nằm trong khoảng 170 – 270N, 200 – 300Đ
 Tiếp giáp: Dămbia ở phía đông bắc, Dimbabuê ở phía đông bắc, Nam Phi ở phía nam và
đông nam và tiếp giáp với Namibia ở phía tây và bắc.
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Phần lớn là cao nguyên bằng phẳng hoặc hơi nhấp nhô; sa mạc Kalahari ở Tây Nam.
b) Khí hậu:
Thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa. Nhiệt độ trung bình tháng 1: 21 - 270C, tháng 7: 160C.
Lượng mưa trung bình: 250 - 600 mm.
c) Cảnh quan:
Thuộc cảnh quan xavan nhiệt đới với thực vật chủ yếu là các đồng cỏ xen các loài cây xanh như
bạch đàn, keo, động vật có cả động vật ăn cỏ: ngựa vằn, voi… và động vật ăn thịt: sư tử…
d) Thủy văn:
hệ thống thủy văn khá phong phú, quan trọng nhất có sông Ôcavangô.
e) Khoáng sản:
Khá giàu tài nguyên: kim cương, đồng, niken, muối, than, sắt, bạc…
CỘNG HÒA BUỐCKINA PHAXÔ
Diện tích: 274 nghìn km2
Dân số: 13.6 triệu người
Thủ đô: Uagađugu
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Thuộc khu vực phía tây Châu Phi
 Nằm trong khoảng 90 – 150B, 60T – 30Đ
 Tiếp giáp: Mali ở phía bắc và tây bắc, Nigiê ở phía đông bắc, Bênanh ở phía đông nam,
Tôgô và Gana ở phía nam và Cốt Đivoa ở phía tây nam.

2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Phần lớn là đồng bằng, ngoài ra có một số vùng đồi ở khu vực phía tây và đông nam
b) Khí hậu:


Gió mùa xích đạo (cận xích đạo), mùa hạ ảnh hưởng của gió mùa từ xích đạo thổi về nên nóng,
ẩm và có nhiều mưa còn mùa đông do ảnh hưởng của gió mậu dịch khô và hơi nóng. Nhiệt độ
TB tháng 1: 240C, tháng 7: 280C.
c) Cảnh quan:
Cảnh quan thuộc xavan cận xích đạo, thực vật chủ yếu là các loài cỏ hòa thảo, xen giữa các đồng
cỏ có các loài cây ưa hạn như: Bao báp, keo, dừa đum…Động vật rất phong phú.
d) Thủy văn:
Mặc dù có nhiều sông nhưng không lớn và hầu hết là dòng chảy theo mùa duy chỉ có sông Black
Volta là có nước quanh năm. Vì vậy, Buockina phaxo thường thiếu nước đặc biệt là khu vực
phía bắc.
e) Khoáng sản:
Là 1 nước nghèo tài nguyên, có một số loại khoáng sản như: Mangan, đá vôi, cẩm thạch, vàng
(trữ lượng nhỏ)…
CỘNG HÒA BURUNDI
Diện tích: 28 nghìn Km2
Dân số: 6.2 triệu người
Thủ đô: Bugiumbura
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Thuộc khu vực trung phi
 Nằm trong khoảng 20N – 4.50N, 290 – 310Đ
 Tiếp giáp: Ruanđa ở phía bắc, Tandania ở phía đông và đông nam, hồ Tanganika ở phía
tây nam và Cộng hòa dân chủ Côngô ở phía tây bắc.
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:

Đồi núi và cao nguyên ở phía đông, có một số đồng bằng ở phía tây.
b) Khí hậu:
Thuộc đới khí hậu cận xích đạo nam phi (gió mùa xích đạo) mùa hạ nóng, ẩm; còn mùa đông
khô và nóng. Nhiệt độ trung bình 17 – 230C, lượng mưa khoảng 1500mm.
c) Cảnh quan:
Thuộc đới rừng gió mùa cận xích đạo có kiểu rừng thưa rụng lá theo mùa, động vật khá phong
phú.
d) Thủy văn:
Có nhiều sông nhưng đều ko có giá trị về giao thông, một số con sông như: Ruzizi, Ruvuvu…
e) Khoáng sản:
Là quốc gia nghèo tài nguyên thiên nhiên, chỉ có một số loại như Niken, uranium, bạch kim
(chưa khai thác).

Các nước có tên bắt đầu bằng chữ C (6)
CỘNG HÒA CAMƠRUN


Diện tích: 475 nghìn km2
Dân số: 16.1 triệu người
Thủ đô: Yaunđê
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Nằm trên bờ biển Tây phi
 Trong khoảng 10 – 130B, 80 – 170Đ
 Tiếp giáp: Nigiêria phía tây bắc, hồ sát và Sát phía bắc và đông bắc, Cộng hòa Trung Phi ở
phía đông, Cộng hòa Côngô, Gabông, Ghinê Xích đạo ở phía nam và vịnh Ghinê phía tây
nam.
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Đồng bằng ven biển phía tây nam và phía bắc, cao nguyên chia cắt ở trung tâm, núi ở phía tây.
b) Khí hậu:

Khí hậu xích đạo và cận xích đạo, thời tiết khô hanh và nóng. Nhiệt độ trung bình 26 0C ở ven
biển, 23 – 240C ở các vùng còn lại. Lượng mưa trung bình 500 – 1000mm.
c) Cảnh quan:
Rất đa dạng từ rừng hỗn hợp xích đạo đến xavan cận xích đạo thành phần động thực vật rất
phong phú.
d) Khoáng sản:
Một số loại như: boxit, sắt, dầu mỏ (là nguồn tài nguyên quan trọng nhất).
CỘNG HÒA CÁPVE
Diện tích: 4 nghìn km2
Dân số: 0.5 triệu người
Thủ đô: Praia
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Nằm ở khu vực tây Phi.
 Nằm trong khoảng 140 – 180B, 220 – 260T
 Gồm 1 nhóm đảo trên Đại Tây Dương cách bờ biển Xenega trên 500km
 Có vị trí chiến lược trên tuyến đường chính B – N trên bờ biển Tây Phi
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Đồi núi gồ ghề, nhiều đá, núi lửa.
b) Khí hậu:
Mùa hè khô, nóng, mưa ít và rất thất thường. Nhiệt độ trung bình: 22 - 27 0C. Lượng mưa trung
bình: 100 - 300 mm.
c) Cảnh quan:
Ở Capve chỉ khoảng > 10% tổng diện tích đất là có thể canh tác đc, >20% là rừng.
d) Khoáng sản: Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn: muối, đá bazan, đá vôi, cao lanh
CỘNG HÒA HỒI GIÁO LIÊN BANG CÔMO


Diện tích: 2 nghìn km2
Dân số: 0.7 triệu người

Thủ đô: Môrôni
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Là một quần đảo (3 đảo) trên Ấn Độ Dương
 Nằm ở cực bắc của eo biển Môdămbích, cách Môdămbích 290km, Madagaxca 320km
 Có vị trí chiến lược trên tuyến đường chính B – N trên bờ biển Tây Phi
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Là các đảo núi lửa, núi dốc và đồi thấp trong lục địa
b) Khí hậu:
Nhiệt đới hải dương; mùa mưa từ tháng 11 đến tháng 5. Lượng mưa trung bình hàng năm: 1.000
- 3.000 mm.
c) Cảnh quan:
Phát triển rừng mưa nhiệt đới nhưng hiện nay diện tích rừng còn rất ít, đất đai bị xói mòn
mạnh.
d) Khoáng sản: rất nghèo
CỘNG HÒA CÔNGÔ
Diện tích: 342 nghìn Km2
Dân số: 3.8 triệu người
Thủ đô: Bradavin
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Thuộc khu vực tây phi
 Nằm trong khoảng 40B – 50N, 110 – 190Đ
 Tiếp giáp: Cộng hòa Trung Phi ở phía bắc, Cộng hòa dân chủ Côngô ở phía đông và đông
nam, Ăngôla và Đại Tây Dương ở tây nam, Gabông ở phía tây và Camơrun ở tây bắc.
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Đồng bằng ở ven biển; vùng trũng ở phía nam và phía bắc; cao nguyên ở trung tâm.
b) Khí hậu:
Thuộc đới khí hậu xích đạo và cận xích đạo nam phi, mùa mưa (từ tháng 3 đến tháng 6); mùa
khô (từ tháng 6 đến tháng 10); nhiệt độ và độ ẩm cao. Nhiệt độ trung bình: 20 - 27 0C. Lượng

mưa trung bình: 1.200 - 2.000 mm.
c) Cảnh quan:
Rất đa dạng và phong phú, có cảnh quan từ đới rừng xích đạo ẩm thường xanh, rừng hỗn hợp
đến đới rừng gió mùa xích đạo.
d) Thủy văn:
Sông Congo chạy dọc theo chiều dài đất nước, có ý nghĩa rất lớn.
e) Khoáng sản:
Có nguồn tài nguyên phong phú: Chì, kẽm, uranium, đồng, dầu mỏ (trụ cột của nền kt)…


CỘNG HÒA DÂN CHỦ CÔNGÔ
Diện tích: 2.4 triệu Km2
Dân số: 58.3 triệu người
Thủ đô: Kinsaxa
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Thuộc khu vực trung phi
 Nằm trong khoảng 60B – 140N, 120 – 320Đ
 Tiếp giáp: Cộng hòa Trung, Cộng hòa, Ăngôla, nam Đại Tây Dương, Dămbia, hồ
Tanganika, Burundi, Ruanda, Uganda, Xu Đăng
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Địa hình lòng chảo ở trung tâm là vùng cao nguyên thấp, các dãy núi ở phía đông
b) Khí hậu:
Thuộc đới khí hậu xích đạo và cận xích đạo, nhiệt độ trung bình của khu vực trugn tâm khoảng
270C, ở vùng núi cao trên 1500m là 190C, lượng mưa trung bình 1300 – 1500mm.
c) Cảnh quan:
Rất đa dạng và phong phú, có cảnh quan từ đới rừng xích đạo ẩm thường xanh, rừng hỗn hợp
đến đới rừng gió mùa xích đạo. Rừng chiếm 57% diện tích với hệ động thực vật rất phong phú.
d) Thủy văn:
Hệ thống thủy văn khá phong phú, quan trọng nhất có sông Congo, ngoài ra còn có một số sông

khác như Ubangi…, hồ ngoài Tanganika còn có hồ Albert, Kivu…
e) Khoáng sản:
Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú: Coban, đồng, kim cương, vàng, bạc, dầu lửa và
tiềm năng thủy điện….
CỘNG HÒA CỐT ĐIVOA
Diện tích: 322 nghìn Km2
Dân số: 16.9 triệu người
Thủ đô: Amuxucrô
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Thuộc khu vực tây phi
 Nằm trong khoảng 40 – 110B, 20 – 90T
 Tiếp giáp: Mali và Buockina Phaxo ở phía bắc, Gana ở phía đông, vịnh Ghine ở phía nam,
Liberia ở tây nam và Ghine ở tây bắc.
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Phần lớn là đồng bằng, có núi ở phía tây bắc
b) Khí hậu:
Thuộc đới khí hậu xích nóng ẩm quanh năm lượng mưa trung bình 2300mm, nhiệt độ 22 –
320C, mùa hè nhiệt độ cao nhất lên đến 400C.


c) Cảnh quan:
Khu vực trung tâm đất nước được bao phủ bởi rừng với 225 loài cây khác nhau, trong đó nhiều
cây gỗ có giá trị, động vật cũng rất phong phú: báo, voi, tinh tinh, cá sấu…
d) Khoáng sản:
Có các loại khoáng sản như: Dầu mỏ, kim cương, boxit, quặng sắt…
Các nước có tên bắt đầu bằng chữ D (2)
CỘNG HÒA DĂMBIA
Diện tích: 753 nghìn Km2
Dân số: 10.9 triệu người

Thủ đô: Luxaca
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Thuộc khu vực miền nam Châu Phi
 Nằm trong khoảng 80 – 180N, 220 – 340Đ
 Tiếp giáp: Cộng Hòa Dân Chủ Congo ở phía Bắc, Tandania ở Đông Bắc, Malauy ở phía
Đông, Modambich, Dimbabue, Botxoana, Namibia ở phía Nam và Angola ở phía Tây
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Phần lớn là cao nguyên với nhiều đồi và núi.
b) Khí hậu:
Khí hậu gió mùa xích đạo, thay đổi theo độ cao, mưa theo mùa (mùa mưa từ tháng 11 đến tháng
4). Nhiệt độ trung bình tháng nóng nhất (tháng 10): 23 - 27 0C, tháng lạnh nhất (tháng 7): 15 - 20 0C.
Lượng mưa trung bình: 600 - 1.400 mm.
c) Cảnh quan:
Cảnh quan xavan, các đồng cỏ xen kẽ với cây xanh, động vật cũng khá phong phú: voi, sư tử, tê
giác, linh dương…
d) Khoáng sản:
Tài nguyên thiên nhiên phong phú: đặc biệt là đồng trữ lượng khoảng 1 tỷ tấn, ngoài ra còn
kẽm, vàng, coban, chì, uranium…
CỘNG HÒA DIMBABUÊ
Diện tích: 391 nghìn Km2
Dân số: 12.7 triệu người
Thủ đô: Hararê
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Thuộc khu vực miền nam Châu Phi
 Nằm trong khoảng 150 – 230N, 250 – 340Đ
 Tiếp giáp: Dămbia ở phía tây bắc, Môdămbích ở phía đông và đông bắc, Nam Phi ở phía
nam và Bốtxoana ở phía tây nam.
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:

Các cao nguyên ở giữa (cao nguyên với các đồng cỏ lớn); vùng núi ở phía đông.


b) Khí hậu:
Miền Bắc có khí hậu cận xích đạo; miền nam có khí hậu nhiệt đới. Nhiệt độ trung bình tháng
nóng nhất (tháng 1): 21 - 270C, tháng lạnh nhất (tháng 7): 10 - 17 0C. Lượng mưa trung bình: 300
mm ở Tây Nam, 1.250 mm ở miền Đông.
c) Cảnh quan:
Cảnh quan xavan nhiệt đới các đồng cỏ xen kẽ với cây xanh: bao báp, tếch… Động vật hoang dã
bao gồm voi, hà mã, sư tử, linh cẩu, cá sấu, hươu cao cổ, khỉ đầu chó…
d) Thủy văn:
Sông Dămbedi chạy dọc theo biên giới phía bắc là con sông quan trọng nhất, có giá trị kinh tế
cao.
e) Khoáng sản:
Giàu có về tài nguyên thiên nhiên: crom, niken, đồng, sắt, kim loại hiếm, than đá.
Các quốc gia có tên bắt đầu bằng chữ Ê (2)
QUỐC GIA ÊRITƠRIA
Diện tích: 118 nghìn Km2
Dân số: 4.4 triệu người
Thủ đô: Axmara
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Thuộc khu vực đông Phi
 Nằm trong khoảng 120 – 180B, 360 – 440Đ
 Tiếp giáp: giáp biển Đỏ, Gibuti, Êtiôpia và Xuđăng
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Là phần tiếp theo của dải núi cao hướng bắc - nam của Êtiôpia.
b) Khí hậu:
Khí hậu nhiệt đới lục địa. nhiệt độ trung bình 25 0C. Ở vùng núi cao trung tâm thì lạnh và ẩm
hơn.

c) Cảnh quan:
Cảnh quan chủ yếu là hoang mạc và bán hoang mạc nhiệt đới
d) Khoáng sản:
Một số loại khoáng sản như: vàng, kẽm, đồng

CỘNG HÒA DÂN CHỦ LIÊN BANG ÊTIOPI
Diện tích: 1.1 triệu Km2
Dân số: 72.4 triệu người
Thủ đô: Ađi Abêba
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Nằm ở đông Phi (khu vực sừng Châu Phi)


Nằm trong khoảng 30 – 150B, 330 – 480Đ
Tiếp giáp: Eritoria ở phía tây bắc, Gibuti và Xômali ở phía đông , Kênia phía nam và Xu
Đăng ở phía tây.
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Địa hình chủ yếu là đồi núi và cao nguyên, phần lớn lãnh thổ nằm ở độ cao 2000 – 2500m



b) Khí hậu:
Nằm trong khu vực khí hậu cận xích đạo, nhưng do ảnh hưởng của địa hình nên có sự khác
nhau rõ rệt. Địa hình dưới 1800m thì nhiệt độ 27 0C, lượng mưa dưới 500mm. Độ cao từ 1800 –
2400m nhiệt độ TB là 220C, lượng mưa từ 500 – 1500mm. Độ cao trên 2400m nhiệt độ TB 16 0C
lượng mưa từ 1300 – 1800mm.
c) Cảnh quan:
Cảnh quan có sự phân hóa theo độ cao. Ở các vùng đất thấp hình thành savan với các đồng cỏ
cây bụi, ở khu vực thung lung hay hẻm núi thì thực vật phát triển tốt hơn, khu vực địa hình cao

là những loài thực vật đặc trưng của châu phi. Động vật rất phong phú từ các loài ăn cỏ, ăn thịt
đến các loài chim.
d) Khoáng sản:
Có các loại như: vàng (trữ lượng nhỏ), đồng, khí tự nhiên…
Các quốc gia có tên bắt đầu bằng chữ G (7)
CỘNG HÒA GABÔNG
Diện tích: 268 nghìn Km2
Dân số: 1.4 triệu người
Thủ đô: Librơvin
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Nằm ở Tây Phi
 Nằm trong khoảng 30B – 40N, 80 – 150Đ
 Tiếp giáp Camơrun, Cộng hòa Côngô, Đại Tây Dương và Ghinê Xích đạo
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Đồng bằng hẹp ven biển; vùng tiếp giáp là đồi thấp; thảo nguyên ở phía đông và phía nam.
b) Khí hậu:
Khí hậu xích đạo, nóng và ẩm. Nhiệt độ trung bình: 25 - 27 0C. Lượng mưa trung bình: 1.500 3.000 mm.
c) Cảnh quan:
Cảnh quan thuộc đới rừng hỗn hợp và đới rừng gió mùa với hệ động thực vật phong phú đa
dạng.
d) Khoáng sản:
Giàu có về tài nguyên khoáng sản: Dầu mỏ, khí tự nhiên, mangan, uranium, vàng, sắt…


CỘNG HÒA GANA
Diện tích: 239 nghìn Km2
Dân số: 21.4 triệu người
Thủ đô: Accra
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ

 Nằm ở Tây Phi
 Nằm trong khoảng 40 – 120B, 40T – 20Đ
 Tiếp giáp Buốckina Phaxô, Tôgô, vịnh Ghinê và Côtđivoa
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Phần lớn là đồng bằng thấp, cao nguyên bị chia cắt ở phía nam vùng trung tâm
b) Khí hậu:
Khí hậu xích đạo và cận xích đạo có sự phân hóa lãnh thổ theo chiều bắc - nam. Nhiệt độ trung
bình: 23 - 320C. Lượng mưa trung bình: 1.000 - 2.000 mm.
c) Cảnh quan:
Cảnh quan thuộc đới rừng gió mùa (phía nam) và xavan (phía bắc) cận xích đạo với hệ động
thực vật phong phú đa dạng.
d) Thủy văn:
Khá phong phú với con sông chính là Volta, ngoài ra còn có sông Oti và Afram. Có hồ nhân tạo
lớn nhất thế giới hồ Volta.
d) Khoáng sản:
Có nguồn tài nguyên phong phú: Dầu mỏ, kim cương, boxit, mangan, vàng, sắt…
CỘNG HÒA GĂMBIA
Diện tích: 11 nghìn Km2
Dân số: 1.5 triệu người
Thủ đô: Bangiun
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Nằm ở Tây Phi
 Nằm trong khoảng 130 – 140B, 130 – 170T
 Tiếp giáp: ba mặt giáp Xênêgan, phía tây giáp Đại Tây Dương. Gămbia gần như nằm lọt
giữa nước Xênêgan
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Vùng đồng bằng sông Gămbia hay bị ngập lụt.
b) Khí hậu:

Khí hậu cận xích đạo, mùa mưa từ tháng 6 đến tháng 11; mùa khô từ tháng 11 đến tháng 5. Nhiệt
độ trung bình tháng 2: 23 0C, tháng 7: 270C. Lượng mưa trung bình: 750 - 1.000 mm, vùng ven
biển: 1.300 - 1.500 mm.
c) Cảnh quan:


Cảnh quan thuộc đới xavan cận nhiệt với kiểu “rừng công viên” điển hình. Động vật như: khỉ,
lợn rừng, sư tử…
d) Khoáng sản:
Hạn chế về tài nguyên khoáng sản chỉ có thiếc, dầu mỏ.
CỘNG HÒA GIBUTI
Diện tích: 23 nghìn Km2
Dân số: 0.7 triệu người
Thủ đô: Gibuti
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Nằm ở Đông Phi thuộc khu vực Sừng châu Phi
 Nằm ở 100 – 130B, 410 – 440Đ
 Giáp Êritơria, vịnh Ađen, Xômali và Êtiôpia.
 2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Đồng bằng ven biển và cao nguyên, vùng núi ở trung tâm.
b) Khí hậu:
Khí hậu nhiệt đới lục địa, nóng và khô. Nhiệt độ trung bình: 27 - 30 0C. Lượng mưa trung bình
hàng năm: 100 - 400 mm.
c) Cảnh quan:
Cảnh quan thuộc hoang mạc và bán hoang mạc nhiệt đới.
d) Khoáng sản:
Tài nguyên thiên nhiên vô cùng nghèo
CỘNG HÒA GHINÊ
Diện tích: 246 nghìn Km2

Dân số: 9.2 triệu người
Thủ đô: Cônacri
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Nằm ở Tây Phi
 Nằm trong khoảng 70 – 130B, 70 – 150T
 Tiếp giáp: Xênêgan, Mali, Cốt Đivoa, libêria, Xiêra Lêôn, Đại Tây dương và Ghinê Bitxao.
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Đồng bằng bằng phẳng ở ven biển, núi và cao nguyên ở phía đông.
b) Khí hậu:
Khí hậu gió mùa xích đạo nóng ẩm. Nhiệt độ trung bình 20 – 27 0C, lượng mưa trung bình 1200 –
4000mm.
c) Cảnh quan:


Cảnh quan thuộc đới rừng gió mùa và xavan cận nhiệt, động vật có rắn, cá sấu châu phi, các loài
chim.…
d) Khoáng sản:
Giàu có về tài nguyên khoáng sản: sắt, kim cương, vàng, uranium, boxit (25% trữ lượng thế giới)

CỘNG HÒA GHINÊ BITXAO
Diện tích: 36 nghìn Km2
Dân số: 1.5 triệu người
Thủ đô: Bitxao
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Nằm ở Tây Phi
 Nằm trong khoảng 110 – 130B, 130 – 170T
 Tiếp giáp: Xênêgan, Đại Tây dương và Ghinê.
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:

Đồng bằng ven biển thấp và cao dần lên ở phía đông.
b) Khí hậu:
Khí hậu gió mùa xích đạo nóng ẩm. Nhiệt độ trung bình 250C, lượng mưa trung bình 2000mm.
c) Cảnh quan:
Cảnh quan thuộc đới xavan cận nhiệt.
d) Khoáng sản:
Một số loại có giá trị: Photphat, boxit, dầu mỏ.
CỘNG HÒA GHINÊ XÍCH ĐẠO
Diện tích: 28 nghìn Km2
Dân số: 0.5 triệu người
Thủ đô: Malabô
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Nằm ở Tây Phi
 Nằm trong khoảng 40B– 20N, 50 – 120Đ
 Tiếp giáp: Camơrun, Gabông và vịnh Ghinê.
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Đồng bằng ven biển, các đồi trong nội địa; một số đảo vốn là các núi lửa.
b) Khí hậu:
Khí hậu xích đạo nóng ẩm nóng ẩm quanh năm. Nhiệt độ trung bình 25 0C – 270C, lượng mưa
trung bình 2000mm.
c) Cảnh quan:
Cảnh quan thuộc đới rừng hỗn hợp với các loài động thực vật rất phong phú, đa dạng.


d) Khoáng sản:
Một số loại có giá trị: dầu mỏ, vàng, mangan, uranium.
Các quốc gia có tên bắt đầu bằng chữ L (3)
VƯƠNG QUỐC LÊXÔTHÔ
Diện tích: 30 nghìn Km2

Dân số: 1.8 triệu người
Thủ đô: Maxeru
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Nằm ở miền nam Châu Phi
 Nằm trong khoảng 280 – 310N, 270 – 300Đ
 Nằm giữa nước cộng hòa Nam Phi
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Chủ yếu là cao nguyên, đồi và núi.
b) Khí hậu:
Khí hậu nhiệt đới khô. mùa đông khô và lạnh; mùa hè ẩm ướt và nóng. Nhiệt độ: Mùa hè ở vùng
đồng bằng: 340C, mùa đông ở vùng núi: -160C.
c) Cảnh quan:
Cảnh quan thuộc đới xavan nhiệt đới.
d) Khoáng sản:
Chỉ có kim cương và các khoáng sản khác.
CỘNG HÒA LIBÊRIA
Diện tích: 111 nghìn Km2
Dân số: 3.5 triệu người
Thủ đô: Mônrôvia
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Nằm ở Tây Phi
 Nằm trong khoảng 40 – 90B, 70 – 120T
 Tiếp giáp: Xiêra Lêôn, Ghinê, Cốt Đivoa và Đại Tây Dương
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Đồng bằng ven biển, cao nguyên và những dãy núi thấp ở đông bắc.
b) Khí hậu:
Khí hậu xích đạo, nóng ẩm quanh năm. Nhiệt độ trung bình 24 0C, lượng mưa trung bình 1500 –
2000mm

c) Cảnh quan:
Cảnh quan có sự chuyển tiếp giữa đới rừng hỗn hợp xích đạo và đới rừng gió mùa cận xích đạo.
d) Khoáng sản: quặng sắt, kim cương và vàng.


ĐẠI DÂN QUỐC NHÂN DÂN XÃ HỘI CHỦ NGHĨA Ả RẬP LIBI
Diện tích: 1.8 nghìn Km2
Dân số: 5.6 triệu người
Thủ đô: Tripôli
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Nằm ở Bắc phi
 Nằm trong khoảng 190 – 340B, 90 – 260Đ
 Tiếp giáp: Địa Trung Hải, Ai Cập, Xuđăng, Sát, Nigiê, Angiêri và Tuynidi
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Có đồng bằng, cao nguyên và vùng đất trũng.
b) Khí hậu:
Phần lớn lãnh thổ nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới khô. Nhiệt độ trung bình 12 – 30 0C, lượng
mưa trung bình 25 – 625mm
c) Cảnh quan:
Thuộc đới hoang mạc và bán hoang mạc nhiệt đới
d) Khoáng sản: Dầu mỏ, khí tự nhiên và thạch cao
Các nước có tên bắt đầu bằng chữ M (7)
CỘNG HÒA MAĐAGAXCA
Diện tích: 587 nghìn km2
Dân số: 17.5
Thủ đô: Antanarivu
1. Vị trí địa lý:



Nằm đông châu phi



Trong khoảng 440Đ – 500Đ, 120N – 240N.



Là một quốc đảo trên Ấn Độ Dương.

2. Đặc điểm tự nhiên:
a) Địa hình:
Chủ yếu đồi núi, có các dải đồng bằng nhỏ hẹp chạy dọc bờ biển.
b) Khí hậu:
Chia làm hai miền, cận xích đạo ở phía bắc và nhiệt đới ẩm gió mùa.
c) Cảnh quan:
Phát triển đới cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm, rừng thưa và xa van cây bụi.
d) Thủy văn:
Do có lượng mưa khá lớn lượng dòng chảy bề mặt khá lớn do vậy sông ngòi khá phát triển song
chủ yếu là sông nhỏ ngắn và dốc,.


e) Khoáng sản:
Khá phong phú và đa dạng song trữ lượng ko lớn. Đáng kể có Crôm, than đá, boxit.
CỘNG HÒA MALAUY
Diện tích: 118 nghìn km2
Dân số: 11,9 triệu người.
Thủ đô: Lilongve
1. Vị trí địa lý:



Thuộc khu vực Đông Phi.



Từ khoảng 8 – 160N, 23 – 270Đ



Tiếp giáp: Bắc và Đông Bắc giáp với Tandania, Đông, Nam và Tây Nam giáp Modambich,
Tây giáp với Dambia

2. Đặc điểm tự nhiên:
a) Địa hình: núi và cao nguyên.
b) Khí hậu:
Cận xích đạo, mùa mưa từ 11 tới tháng 5, mùa khô từ 6 – 10, lượng mưa phong phú 750 – 2500
mm .
c) Cảnh quan: phát triển đới rừng gió mùa cận xích đạo
d) Thủy văn:
Khá phát triển chủ yếu sông ngắn và dốc sông lớn nhất sông Niatxa một nhánh của sông
Dambedi, có các hồ kiến tạo lớn hình thành trên đới đứt gãy Đông Phi hồ Niatxa
e) Khoáng sản: Than đá, Bôxit, đá quý, đá vôi.
CỘNG HÒA MALI
Diện tích: 1.2 triệu km2
Dân số: 13,4 triệu người
Thủ đô: Bamaco
1. Vị trí địa lý:


Nằm ở Tây Phi


 Toạ độ: 160 T – 50 Đ, 100 – 270 B


Tiếp giáp: Angieri, Nigie, Buốc Kinaphaxo, Cotdivoa, Moirtani.

2. Đặc điểm tự nhiên:
a) Địa hình:
Phía Bắc bằng phẳng, phía Nam có vùng thảo nguyên, phía Đông Bắc là đồi núi.
b) Khí hậu:


Cận nhiệt đới ẩm tới khô cằn, nóng khô từ 2 – 6, mua ẩm từ tháng 7 tới 11, lạnh khô từ tháng 12
– 2 năm sau. Lượng mưa trung bình 150 – 1500.
c) Cảnh quan: rừng thưa nhiệt đới, xavan cây bụi, hoang mạc bán hoang mạc.
d) Thủy văn:
Phát triển không đồng đều, miền bắc khô hạn sông ngòi hầu như không phát triển. miền nam
lượng mưa lớn hơn, sông ngòi có một sốp dòng lớn nổi tiếng như Nigie, Bani, Sêngan
e) Khoáng sản: có vàng, photphat, cao lanh, muối, đá vôi, uranium
VƯƠNG QUỐC MAROC
Diện tích: 447 nghìn km2
Dân số: 30,6 triệu người
Thủ đô: Rabat
1. Vị trí địa lý:


Ở Tây Bắc châu Phi




Toạ độ 27 – 37 độ Bắc. từ 1 tới 14 độ kinh Tây.



Tiếp giáp: Địa Trung Hải, Angieri, Xarauy và Đại Tây Dương.

2. Đặc điểm tự nhiên:
a) Địa hình:
Địa hình đồi núi xen kẽ ở đó là các cao nguyên và các thung lũng đồng bằng phì nhiêu.
b) Khí hậu:
Cận nhiệt Địa Trung Hải và khí hậu nhiệt đới khô, lượng mưa trung bình 500 – 1000.
c) Cảnh quan:
Phát triển đới cảnh quan rừng lá cứng cận nhiêt ĐTH, rừng cây bụi lá cứng cận nhiệt, xa van
đồng cỏ.
d) Thủy văn:
Chủ yếu là các sông ngắn và dốc chia làm hai lưu vực lớn. Lưu vực Địa Trung hải và lưu vực Đại
Tây Dương
e) Khoáng sản: Fe, Mn, Zn, Photphat, muối…

CỘNG HÒA MORIXO
Diện tích: 2 nghìn km2
Dân số: 1,2 triệu người
Thủ đô: Po lui
1. Vị trí địa lý:


 Là quốc đảo nằm phía đông châu phi trên AĐD
 Cách đảo Madagaxca 900km về phía đông
2. Đặc điểm tự nhiên:
a) Địa hình: đồi núi xen các đồng bằng nhỏ hẹp cao dan ở trung tâm.

b) Khí hậu: Nhiêt đới gió mùa, mưa từ 1500 - 5000
c) Cảnh quan: Rừng nhiêt đới ẩm gió mùa
d) Khoáng sản: Nghèo khoáng sản
CỘNG HÒA MODAMBICH
Diện tích: 802 nghìn km2
Dân số: 19.2 triệu người
Thủ đô: Maputo
1. Vị trí địa lý:


Đông Nam châu Phi



Toạ độ: 12 – 27N, 30 – 41Đ



Tiếp giáp: Tandania, Marauy, Dambia, Dimbabue, Nam Phi, Xoadilen

2. Đặc điểm tự nhiên:
a) Địa hình:
Thoải dần về phái đông nam giáp biển,cao ở trung tâm, cao nguyên ở phía tây bac, núi ở phái
tây
b) Khí hậu:
Cận xích đạo, nhiệt đới: nhiệt độ tb 25 – 280C. Lượng mưa tb 1500mm
c) Cảnh quan: rừng nhiệt dới ẩm gió mùa rùng thưa và xa van
d) Thủy văn: khá phát triển sông lớn như Dambedi, Limpopo
e) Khoáng sản: than đá, ti tan, dầu khí


CỘNG HÒA HỒI GIÁO MORITANI
Diện tích: 1.0 triệu km2
Dân số: 3 triệu người
Thủ đô: Nuacsot
1. Vị trí địa lý:




Nằm ở Tây Phi

 Toạ độ: 14 – 280B, 5 – 180T


Tiếp giáp: Angieri, Mali, Xenegan, Xarauy, ĐTD

2. Đặc điểm tự nhiên:
a) Địa hình:
Chủ yếu là các đồng bằng khô càn Xahara, một số đồi núi ở miền trung
b) Khí hậu:
Nhiêt đới khô, nhiệt đới lục địa. nóng và khô cằn, mưa tb 400 mm
c) Thủy văn: song ngòi kém phát triển.
d) Khoáng sản: quạng sắt, thạch cao, đồng photphat,.
e) Cảnh quan: hoang mac và bán hoang mạc chiếm chủ yếu, xavan cây bụi.
Các quốc gia có tên bắt đầu bằng chữ N (4)
CỘNG HÒA NAMIBIA
Diện tích: 824 nghìn Km2
Dân số: 1.9 triệu người
Thủ đô: Vinhuc
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ

 Nằm ở tây nam Châu Phi
 Nằm trong khoảng 170 – 290N, 110 – 260Đ
 Tiếp giáp: Ănggôla, Dămbia, Bốtxoana, Cộng hòa Nam Phi và Đại Tây Dương
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Phần lớn là cao nguyên, sa mạc Namid nằm dọc bờ biển, sa mạc Calahari ở phía đông.
b) Khí hậu:
Khí hậu nhiệt đới khô ở phía tây, nhiệt đới lục địa ở phía đông. Nhiệt độ trung bình 12 – 27 0C,
lượng mưa trung bình 100 – 700mm.
c) Cảnh quan:
Phía tây là cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc nhiệt đới, phía đông là cảnh quan xavan
nhiệt đới.
d) Khoáng sản:
Tài nguyên khoáng sản giàu có: Kim cương, vàng, uranium, đồng, chì, thiếc, than đá…
CỘNG HÒA NAM PHI
Diện tích: 1.2 triệu Km2
Dân số: 46.9 triệu người
Thủ đô: Prêtôria, Kêptao
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Nằm ở cực nam Châu Phi


 Nằm trong khoảng 220 – 350N, 160 – 330Đ
 Tiếp giáp: Bôtxoana, Lêxôthô, Môzămbich, Namibia, Xoazilen, Zimbabuê.
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Hầu hết đất đai là cao nguyên, rìa phía đông có dãy núi Đrâykơnxbơc (Drakensberg; 3.482m),
ven biển phía nam và phía tây có một dải đồng bằng nhỏ hẹp.
b) Khí hậu:
Khí hậu nhiệt đới lục địa ở trung tâm, khí hậu nhiệt đới ẩm ở phía đông, khí hậu nhiệt đới khô

ở phía tây, rìa phía nam là khí hậu cận nhiệt địa trung hải. nhiệt độ trung bình 12 -23 0C, lượng
mưa trung bình là từ 600 – 2000mm.
c) Cảnh quan:
Cảnh quan xavan nhiệt đới ở khu trung tâm, hoang mạc và bán hoang mạc nhiệt đới, rừng cận
nhiệt ẩm ở đông nam, rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải ở cực nam, phần còn lại là đới
hoang mạc và bán hoang mạc cận nhiệt đới.
d) Thủy Văn:
Những con sông chính của Nam phi có: Orange, Vaal, and Limpopo
e) Khoáng sản:
Tài nguyên thiên nhiên phong phú: Kim cương, vàng, uranium, đồng, chì, thiếc, than đá…
CỘNG HÒA NIGIÊ
Diện tích: 1.3 triệu Km2
Dân số: 12.4 triệu người
Thủ đô: Niamây
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Nằm ở tây Phi
 Nằm trong khoảng 110 – 240B, 00 – 160Đ
 Tiếp giáp: Libi, Sát, Nigiêria, Bênanh, Buốckina Phaxô, Mali và Angiêri.
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Phần lớn là sa mạc cát, đồng bằng ở phía nam, đồi ở phía bắc
b) Khí hậu:
Phía nam là khí hậu cận xích đạo, phía bắc là nhiệt đới lục địa. Nhiệt độ trung bình 30 – 40 0C,
lượng mưa trung bình ở phía nam là 800mm, phía bắc là 100mm.
c) Cảnh quan:
Cảnh quan xavan cận xích đạo ở phía nam và cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc nhiệt đới
ở phía bắc.
d) Khoáng sản: vàng, uranium, đồng, chì, thiếc, than đá, dầu mỏ…
CỘNG HÒA NIGIÊRIA
Diện tích: 924 nghìn Km2



Dân số: 137.2 triệu người
Thủ đô: Abugia
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Nằm ở tây Phi
 Nằm trong khoảng 40 – 140B, 20 – 150Đ
 Tiếp giáp: Nigiê, Sát, Camơrun, vịnh Ghinê và Bê nanh.
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Vùng đất thấp ở phía nam; vùng đồi và cao nguyên ở trung tâm; núi ở phía đông nam; đồng
bằng ở phía bắc.
b) Khí hậu:
phần lớn lãnh thổ là khí hậu cận xích đạo, khí hậu xích đạo ở phía nam. Nhiệt độ trung bình: 26
- 330C. Lượng mưa trung bình: 500 mm ở vùng đông bắc, 4.000 mm ở miền Nam.
c) Cảnh quan:
Phần lớn thuộc đới xavan cận xích đạo.
d) Thủy văn:
Hệ thống thủy văn khá phát triển nhưng quan trọng và có giá trị nhất là sông Nigiê.
e) Khoáng sản:
Giàu có về khoáng sản: vàng, uranium, đồng, chì, thiếc, than đá, dầu mỏ…

Các quốc gia có tên bắt đầu bằng chữ T (4)
CỘNG HÒA THỐNG NHẤT TANDANIA
Diện tích: 883 nghìn Km2
Dân số: 36.1 triệu người
Thủ đô: Đôđôma
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Nằm ở đông nam Châu Phi, bao gồm hai bộ phận: trên lục địa và các đảo Dandiba,
Pemba nằm trên Ấn Độ Dương

 Nằm trong khoảng 10 – 120N, 290 – 410Đ
 Tiếp giáp: Uganđa, Kênia, Ấn Độ Dương, Môdămbích, Malauy, Dămbia, Cộng hòa dân
chủ Côngô, Burunđi, Ruanđa
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Đồng bằng dọc bờ biển; cao nguyên ở miền Trung; vùng núi cao ở miền Bắc và miền Nam
b) Khí hậu:
Khí hậu cận xích đạo, Nhiệt độ trung bình: 20 - 22 0C. Lượng mưa trung bình: 500 - 1.500 mm.
c) Cảnh quan:
Đới rừng gió mùa cận xích đạo
d) Khoáng sản: Kim cương, vàng, đá quý, chì, thiếc, than đá…


CỘNG HÒA TÔGÔ
Diện tích: 57 nghìn Km2
Dân số: 5.6 triệu người
Thủ đô: Lômê
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Nằm ở tây Phi,
 Nằm trong khoảng 60 – 110B, 00 – 20Đ
 Tiếp giáp: Buốckina Phaxô, Bênanh, vịnh Ghinê và Gana.
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Miền Bắc là các thảo nguyên, miền Trung là vùng đồi, miền Nam là cao nguyên; vùng đồng
bằng thấp ven biển có những đầm lầy lớn
b) Khí hậu:
Khí hậu cận xích đạo ở phía bắc, khí hậu xích đạo ở phía nam. Nhiệt độ trung bình: 22 - 32 0C.
Lượng mưa trung bình: 750 - 1.500 mm.
c) Cảnh quan:
Đới rừng gió mùa cận xích đạo 1 dải hẹp phía nam và xavan cận xích đạo.

d) Khoáng sản: Phốt phát, đá vôi, đá cẩm thạch.
CỘNG HÒA TRUNG PHI
Diện tích: 623 nghìn Km2
Dân số: 3.7 triệu người
Thủ đô: Banghi
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Nằm ở trung Phi,
 Nằm trong khoảng 20 – 110B, 140 – 280Đ
 Tiếp giáp: Sát, Xuđăng, Cộng hòa dân chủ Côngô, Cộng hòa Côngô và Camơrun.
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Cao nguyên rộng lớn, đồi núi thấp nằm rải rác ở vùng Đông Bắc và Tây Nam
b) Khí hậu:
Khí hậu cận xích đạo ở phía bắc, khí hậu xích đạo ở phía nam. Nhiệt độ trung bình: 21 - 31 0C.
Lượng mưa trung bình: 1.000 - 1.600 mm.
c) Cảnh quan:
Đới rừng gió mùa cận xích đạo phía nam và xavan cận xích đạo.
d) Khoáng sản: Kim cương, uranium, gỗ, vàng, dầu mỏ.
CỘNG HÒA TUYNIDI
Diện tích: 164 nghìn Km2


Dân số: 10 triệu người
Thủ đô: Tuynit
1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
 Nằm ở bắc Phi,
 Nằm trong khoảng 300 – 380B, 70 – 120Đ
 Tiếp giáp: Địa Trung Hải, Libi và Angiêri.
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:

Núi ở phía bắc; đồng bằng ở vùng trung tâm; phía nam khô cằn tiếp giáp với Xahar.
b) Khí hậu:
Khí hậu cận nhiệt địa trung hải ở phía bắc, khí hậu nhiệt đới lục địa ở phía nam. Nhiệt độ trung
bình tháng 1 ở miền Bắc: 10 0C, ở miền Nam: 21 0C; tháng 7 tương ứng với các miền: 26 và 33 0C.
Lượng mưa trung bình: 100 mm ở miền Nam và 1.000 mm ở miền Bắc.
c) Cảnh quan:
Đới hoang mạc và bán hoang mạc ở phía nam và rừng cây bụi lá cứng địa trung hải.
d) Khoáng sản: Dầu mỏ, phốt phát, quặng sắt, chì, kẽm, muối.
Các nước chữ X (8)
XAO TÔMÊ VÀ PRINXIPÊ
Diện tích: 1 nghìn km2
Dân số: 0,2 tr người
Thủ đô: Xao Tômê
1. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ
Quốc gia nằm ở ngoài khơi trên vịnh Ghinê, ở lệch một chút lên phía Bắc đường xích đạo.
2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Chủ yếu là đồi núi, núi cao nhất là Pico de São Tomé.
b) Khí hậu:
Xích đạo ẩm mưa nhiều do ảnh hưởng của biển, nhiệt độ tb 27-32 độ C. Lượng mưa từ 1000 5000 mm. Mùa mưa kéo dài từ tháng 10 đến tháng 5.
c) Cảnh quan:
Khoảng 60% diện tích lãnh thổ có rừng rậm bao phủ.
d) Tài nguyên thiên nhiên: Cá, thủy điện.
CỘNG HÒA ARẬP XARAUY DÂN CHỦ
Diện tích: 252 nghìn km2
Dân số: 0,3 tr người


Thủ đô: Enaiun (El Aaiun)
1. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ

 Xarauy gồm hai vùng Xêghiét En Hamra và Riôđê Ôrô


Nằm ở Tây Bắc châu Phi,



Nằm từ 21 – 280B, 8 – 170T



Tiếp giáp: Marốc, Angiêri, Môritani và Đại Tây Dương

2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Phần lớn là vùng đất thấp, sa mạc bằng phẳng với những vùng đá hoặc cát, có một số dãy núi
nhỏ ở phía Bắc và Đông Nam.
b) Khí hậu:
Khí hậu nhiệt đới khô, ban ngày rất nóng và khô, ban đêm rất lạnh. Hải lưu lạnh ( Canahari)
ngoài khơi gây ra sương mù dày ở ven biển.
c) Cảnh quan: Hoang mạc và bán hoang mạc nhiệt đới
d) Thủy văn:
Sông chính là Xaghia en Hamra (Saguia - el - Hamra).
e) Khoáng sản: Phốt phát, quặng sắt.
CỘNG HÒA XÂY – SEN
Diện tích: 0,5 nghìn km2
Dân số: 0,1 tr người
Thủ đô: Víchtoria (Victoria)
1. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ
Là một quần đảo trên Ấn Độ Dương, phía đông bắc Mađagaxca

2. Điều kiện tự nhiên
a) Địa hình:
Chủ yếu là dải đồi đá granit hẹp ven biển, phần trung tâm là đá san hô bằng phẳng.
b) Khí hậu:
Xích đạo ẩm do ảnh hưởng của biển. Nhiệt độ trung bình 26 - 28 0C. Lượng mưa trung bình:
4.000 mm.
c) Cảnh quan: rừng mưa xích đạo ẩm
d) Tài nguyên thiên nhiên: Cá, dừa; quế.
CỘNG HÒA XÊNÊGAN
Diện tích: 197 nghìn km2
Dân số: 10,9 tr người


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×