Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Đại số 8:Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 17 trang )

ax+
b<
C

b
+
ax

0

>0

0

b
ax+

ax+
b≤

0

Giáo viên :Tôn Nữ Bích Vân
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN ĐÀ NẴNG


Biểu diễn tập nghiệm của bất phương
trình trên trục số:
-1 0

a) x ≥ − 1



////////////[
0

b) x < 3
c) x > − 5
d) x ≤ − 4

3
)/////////

0

-5
////////(
-4

0

]/////////////////////


Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của
bất phương trình nào trên trục số? (mỗi
câu chỉ nêu một bất phương trình ):
a)

0
-2,5
)///////////////////


b)

0 1
////////////////////[

c)

-1,2
////////(

d)

0

]////////////////////
1 0


3

a) x < - 2,5
b) x ≥ 1
c) x > − 1,2
1
d) x ≤ − 3


Tiết 60:


1. Định nghĩa :
Bất phương trình dạng ax + b < 0 ( hoặc
ax + b > 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong đó
a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, được gọi là
bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Trong
phương
trình
đã sau,
cho hãy
bất
Trongcác
cácbất
bất
phương
trình
phương
ất phương
trình
cho biếttrình
bất bphương
trình
nàobậclànhất
bất
một
ẩn là:
phương
trình bậc nhất một ẩn:
a) 2x - 3 < 0
;

b) 0.x+5 > 0
c) 5x – 15 ≥ 0 ;
d) x2 > 0

?1


Tiết 60:

1. Định nghĩa : (sgk/43)
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình:
a) Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình
từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Ví dụ 1: Giải bất phương trình x − 5 < 18.
Ta có: x − 5 < 18
⇔ x < 18 + 5 (Chuyển vế -5 và đổi dấu thành 5)
⇔ x < 23.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x | x < 23}.


Tiết 60:

1. Định nghĩa : (sgk/43)
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình:
a) Quy tắc chuyển vế:
Ví dụ 2: (sgk)
Giải bất phương trình 3x > 2x + 5 và
biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Ta có 3x > 2x + 5

⇔ 3x − 2x > 5 (Chuyển vế 2x và đổi dấu thành -2x)
⇔ x>5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x | x > 5}.
Tập nghiệm này được biểu diễn như sau:
//////////////////////////////////(
0
5
Thực hiện ?2 sgk


b) Quy tc nhõn vi mt s:
Khi nhõn hai v ca bt phng trỡnh vi cựng
mt s khỏc 0, ta phi:
Gi nguyờn chiu bt phng trỡnh nu s ú
dng.
i chiu bt phng trỡnh nu s ú õm.

Vờ duỷ 3: Giaới bỏỳt phổồng trỗnh 0,5x < 3.
Ta coù: 0,5x < 3
0,5x . 2 < 3 . 2
(Nhõn c hai v vi 2)
x < 6
Vỏỷy tỏỷp nghióỷm cuớa bỏỳt phổồng trỗnh laỡ {x | x
< 6}.


b) Quy tc nhõn vi mt s: (sgk /44)
1
Vờ duỷ 4: Giaớ
i bỏỳt phổồng trỗnh

(sgk)

4

x < 3
vaỡ bióứu dióựn tỏỷp nghióỷm trón truỷc sọỳ.
1
Ta coù: x < 3
4
1x.( 4) > 3.( 4)
(Nhõn hai v vi -4 v i chiu)

4

x > 12.

///////////////////(
-12
?4 sgk
Thc hin ?3

0


Bài 19:
Giải các bất phương trình (theo quy tắc chuyển vế)
a) x – 5 > 3
b) x – 2x < -2x + 4
c) -3x > -4x + 2
d) 8x + 2 < 7x - 1

Giải
a)Ta có : x – 5 > 3 ⇔ x > 3 + 5 ⇔ x > 8
Vậy: tập nghiệm của bất phương trình là {x x > 8 }
b) Ta có : x – 2x < – 2x + 4 ⇔ x < 4
Vậy:tập nghiệm của bất phương trình là {x x < 4}

c)Ta có: -3x > - 4x + 2 ⇔ -3x+4x > 2 ⇔ x >2
Vậy: tập nghiệm của bất phương trình là {x x > 2 }
d) Ta có : 8x + 2 < 7x -1 ⇔ 8x -7x < -1-2 ⇔ x < -3
Vậy: tập nghiệm của bất phương trình là {x x < -3 }


Bài 20:
Giải các bất phương trình (theo quy tắc nhân)
a) 0,3x > 0,6
b) – 4x < 12
Giải :
a)Ta có : 0,3x > 0,6 ⇔ 0,3x . 10 > 0,6. 10
3
3
x
>
2

Vậy: tập nghiệm của bất phương trình là {x x > 2 }
b)Ta có : -4x < 12

10
−1


1
3
⇔ - 4x .
> 12 .
4
4
⇔x>-3

Vậy: tập nghiệm của bất phương trình là {x x >-3 }
10
3


1.Giải bất phương trình và biểu diễn tập
nghiệm trên trục số: -3x + 5 < - 7 .
Giải:
-3x+5 < - 7
⇔ -3x < -7-5
⇔ -3x < -12
1
1


⇔ -3x.  −  > (-12).  − 


⇔ x>4

3




///////////(
0 4

3


HÕt
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
30
29

678912345giê

Mỗi nhóm 4 em.Khi hết giờ nhóm nào viết được nhiều
bất phương trình đúng nhất là nhóm thắng cuộc

Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của
bất phương trình nào trên trục số?
0

1,7

////////////////////[


Chọn câu trả lời đúng:
Để biểu thức (3x +4) –x không âm, giá trị của
x phải là:
sai
c) x > -2
a) x ≤ -2 sai
b) x < -2 sai

d) x

≥ -2

đúng


Số

người
chơi:
Luật
chơi:
Cách
tính
điểm:
-Mỗi đội hội ý phân
công
:
mỗi
bạn
nối
1
câu

bảng
Đội
A
:
4
em
(tổ
1,2)
-Mỗi
câu
điền
đúng
được
2

điểm,mỗi
câu điền
phụ.

sai bị trừ 1 điểm.

B:hàng
4 emdọc.
(tổ
-Hội ý xong sắpĐội
thành

3,4)

-Đội điền
trướcmột
được
cộng
2 điểm thưởng.
-Người
đứngxong
đầu nhận
viên
phấn.
-Sau
hiệu
lệnhđiểm
“Bắt hơn
đầu”,người
thứ nhất

lên nối câu
-Đội
nhiều
là đội thắng
cuộc.
1 với kết quả rồi chuyền phấn cho người thứ 2.
-Cứ tiếp tục cho đến người cuối cùng.


Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng
ở cột bên phải để có kết quả đúng:
a) 3x < 2x+5

x<-8

b) -2x > -3x+3

x<5

c) 4x-2 > 5x+6

x > -8

d) x-1 < 2x+0,3

x>3
x < -1,3
x > -1,3



*Bài tập 25; 26; 27 /47 SGK.
*Bài tập 47; 49; 50 / 46 sách bài tập.
*Chuẩn bị bài
:‘‘Bất phương trình bậc nhất
một ẩn’’ (Phần còn lại)
Một người có không quá 500 000 đồng gồm 15
tờ giấy bạc với hai loại mệnh giá : loại 50 000
đồng và loại 20 000 đồng. Hỏi người đó có bao
nhiêu tờ giấy bạc loại 50 000 đồng?


CHÚC
CÁC
EM
HỌC
TỐT



×