Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giáo án tuần 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.62 KB, 20 trang )

Giáo án lớp 2

Trờng TH số 2 Võ Ninh
Tuần 33
&

Thứ hai
Tập đọc:

Ngày soạn: 23/ 4/ 2011
Ngày giảng: 25/ 4/ 2011
bóp nát quả cam (2 Tiết)

I. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch toàn bài, đọc đúng các từ khó: xâm chiếm, Quốc Toản, cỡi cổ,
nghiến răng ....; Biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện, biết nghỉ hơi sau dấu
phẩy, dấu chấm. Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK; hiểu nội dung câu chuyện:
truyện ca ngợi ngời thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu
lòng yêu nớc căm thù giặc (trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 5, học sinh khá giỏi trả lời đợc
câu hỏi 4).
- Rèn kỹ năng đọc thành thạo.
- Giáo dục cho HS lòng yêu nớc.
II. Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài: Tiếng chổi tre. - HS đọc và trả lời câu hỏi SGK.


- Nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới.
- HS lắng nghe.
Giới thiệu bài.
HĐ1: Luyện đọc.
- GV đọc mẫu.
- HS đọc nối tiếp câu.
* Luyện đọc câu.
- Luyện đọc từ khó: xâm chiếm, Quốc Toản, - HS đọc cá nhân.
cỡi cổ, nghiến răng ....;
xâm chiếm, Quốc Toản, cỡi cổ, nghiến
răng ....;
- HS đọc ngắt nhịp câu dài: Đợi từ
* Luyện đọc đoạn:
sáng đến tra, / vẫn không đợc gặp,
HD luyện đọc câu dài.
/ cậu bèn liều chết / xô mấy ngời
lính gác ngã chúi, / xăm xăm
xuống bến.
- Luyện đọc đoạn theo hình thức
nối tiếp.
- Các nhóm thi đọc.
- Thi đọc đoạn giữa các nhóm.
- GV nhận xét tuyên dơng .
- HS thực hiện đọc toàn bài.
- Đọc toàn bài .
Tiết 2
- Đọc thầm bài và trả lời các câu
HĐ2: Tìm hiểu bài.


Giáo viên: Nguyễn Thị Nhanh

186

Năm học 2010 - 2011


Giáo án lớp 2

Trờng TH số 2 Võ Ninh

- Giặc nguyên có âm mu gì đối với nớc ta?
- Thấy sứ giặc ngang ngợc thái độ của Trần
Quốc Toản thế nào?
- Quốc Toản xin gặp vua để làm gì?

hỏi SGK.
- Giả vờ mợn đờng để xâm lợc nớc ta.
- Trần Quốc Toản vô cùng căm
giận.
- Quốc Toản gặp vua để đợc nói
hai tiếng "xin đánh".
- HS nêu.
- Vì xô lính gác, tự ý xông vào là
phạm tội khi quân.
- Vì thấy Quốc Toản còn nhỏ đã
biết lo việc nớc.
- Vì ấm ức bị coi là trẻ con.
- Căm giận lũ giặc.

- Tinh thần yêu nớc.
- 3 - 4 HS nêu.

- Quốc Toản nóng lòng gặp vua nh thế nào?
- Vì sao tâu vua xin đánh Quốc Toản lại tự
đặt gơm lên gáy?
- Vì sao vua không những tha tội mà con ban
cho Quốc Toản quả cam quý?
- Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam?
- Qua bài này em hiểu điều gì?
- Em học tập gì ở Quốc Toản?
- Em cần làm gì để thể hiện lòng yêu nứơc
HĐ3: Luyện đọc theo vai.
- Luyện đọc trong nhóm 3
- GV chia nhóm, y/c HS luyện đọc theo vai.
- Đại diện nhóm luyện đọc theo
vai.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau.

Toán: (T161)
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000.
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết các số có 3 chữ số (Bài 1 - dòng 1, 2, 3). Biết đếm thêm một số đơn
vị trong trờng hợp đơn giản (Bài 2a, b). Biết so sánh số có ba chữ số (Bài 4). Nhận
biết số bé nhất, lớn nhất có ba chữ số (Bài 5). HS khá, giỏi làm thêm các BT còn
lại.

- áp dụng kiến thức về số có ba chữ số để làm tính và giải toán.
- Giáo dục ý thức tự giác học bài.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét bài kiểm tra.
- Theo dõi.
2. Bài mới.
Giới thiệu bài.
HĐ1: HD HS làm bài tập.
Bài 1: Viết các số.
- GV đọc các số và y/c HS viết vào bảng con. - Viết vào bảng con.
- Nhận xét, nêu kết quả đúng.
Bài 2a, b: Số?
- HS nối tiếp nhau nêu miệng kết
- yêu cầu HS nêu miệng.
quả.
- 3 - 3 em đọc dãy số.

Giáo viên: Nguyễn Thị Nhanh

187

Năm học 2010 - 2011


Giáo án lớp 2

Trờng TH số 2 Võ Ninh


Bài 3 (HS khá, giỏi)
Bài 4: Điền dấu >, <, =
- Y/c HS làm BT vào vở.

- Làm bài vào vở, 2 em lên bảng
làm.
- 2 em nêu cách so sánh các số có
3 chữ số.
- Lớp làm vào vở.
- 3 em nêu kết quả.

Bài 5:
- Y/c HS làm bài vào vở.
- Nhận xét, đánh giá.
3.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Ra bài tập về nhà.

- Lắng nghe.

Thứ ba

Ngày soạn: 24/ 4/ 2011
Ngày giảng: 26/ 4/ 2011

Kể chuyện:
bóp nát quả cam
I. Mục tiêu:
- Biết sắp xếp các tranh theo đúng thứ tự theo chuyện. Dựa vào trí nhớ tranh minh

hoạ kể lại đợc từng đoạn (HS cả lớp) và toàn bộ nội dung câu chuyện (HS khá giỏi).
Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù
hợp với nội dung.
- Có khả năng theo dõi bạn kể, biết đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời kể của
bạn.
- GD HS có lòng yêu nớc.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS kể chuyện: "Chuyện quả bầu".
- 2 HS kể chuyện.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- 1HS nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới.
Giới thiệu bài.
HĐ1: Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự.
- Yêu cầu quan sát tranh SGK và y/c HS - Quan sát tranh.
- HS thảo luận nhóm 2: Nêu tên
thảo luận nhóm nêu tên các tranh.
của các tranh.
- Nêu kết quả
- Nhận xét, tuyên dơng.
- Thảo luận nhóm 4 kể từng đoạn
HĐ2: Kể từng đoạn theo tranh.
theo tranh.
- Y/c HS dựa vào các tranh và kể chuyện - Thi kể giữa các nhóm.
- Nhận xét, bình chọn nhóm kể
theo từng đoạn.

hay.
- Nhận xét, tuyên dơng.
HĐ3: Kể toàn bộ câu chuyện.
- 4 HS kể.
- Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét bình chọn.
- Đánh giá ghi điểm, tuyên dơng HS.
3.Củng cố, dặn dò:
- Biết yêu đất nớc thơng dân ...
- Em học đợc gì qua câu chuyện?
- Nhận xét tiết học.

Giáo viên: Nguyễn Thị Nhanh

188

Năm học 2010 - 2011


Giáo án lớp 2

Trờng TH số 2 Võ Ninh

- Dặn về nhà kể lại câu chuyện.
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
(Bài soạn chi tiết)
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết các số có 3 chữ số (Bài 1). Phân tích các số có 3 chữ số thành các
trăm, chục, đơn vị và ngợc lại (Bài 2). Sắp xếp các số theo tứ tự xác định, tìm đặc
điểm của một dãy số để viết các số của dãy đó (Bài 3). HS khá, giỏi làm thêm BT 4.

- Rèn kỹ năng làm tính và giải toán thành thạo.
- GD học sinh ý thức tự giác học bài.
II. Các hoạt động dạy - học:
ND - TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra - Gọi 2 em lên bảng làm bài tập
- 2 em làm BT,
bài cũ:
372 ... 299
631 ... 640
465 ... 700
909 ... 902 + 7
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS.
- Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
Giới thiệu
- GV giới thiệu nội dung bài học.
- Theo dõi.
bài.
HĐ1:
HD HS làm Bài 1: Ôn cách đọc, viết số.
- HD HS làm bài tập vào vở.
- Thực hiện làm vào vở .
bài tập.
- Chữa bài nhận xét.
Bài 2: Viết các số thành tổng.
GV: Số 842 gồm có mấy trăm, chục, - Nêu: Số 842 gồm 8 trăm,
đơn vị?
4 chục, 2 đơn vị.

- Y/c HS nêu cách viết thành tổng?
- Làm bảng con.
Bài 3:
- GV HD HS sắp xếp các số theo thứ
tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn.
- Muốn sắp xếp các số ta cần dựa - HS làm bài vào vở.
vào đâu?
Bài 4 (HS khá, giỏi)
3. Củng cố, - Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà làm các BT còn lại.
dặn dò:
Toán: (T162)

Chiều:
Chính tả: (NV)
bóp nát quả cam
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đúng đoạn tóm tắt chuyện: Bóp
nát quả cam. Làm đợc BT 2 a/ b .
- Rèn cho HS tính cẩn thận, óc thẩm mĩ, biết giữ gìn VSCĐ.
- Giáo dục học sinh ý thức học tốt.
II. Các hoạt động dạy - học:

Giáo viên: Nguyễn Thị Nhanh

189

Năm học 2010 - 2011



Giáo án lớp 2

Trờng TH số 2 Võ Ninh

Hoạt động của giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ:
- y/ c HS viết bảng con: Hmông, Khơ - mú, Ê đê, Ba - na ...
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
Giới thiệu bài.
HĐ1: Hớng dẫn viết chính tả.
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết:
- Đọc đoạn viết.
- Vì Sao Quốc Toản bóp nát quả cam?
b) Hớng dẫn cách trình bày.
- Những chữ nào đựơc viết hoa vì sao?
c) Hớng dẫn viết từ khó:
- GV đọc các từ khó: Quốc Toản, căm giận, ấm
ức ...
- GV chữa lỗi cho HS .
d) Viết chính tả:
- GV đọc bài cho HS viết.
- GV đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm, chữa bài.
HĐ2. HD làm bài tập:
Bài 2:
- Gọi HS đọc y/c BT.
- HD HS làm BT vào vở.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò:

- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS luyện viết chữ ở nhà..

Hoạt động của học sinh
- HS viết bảng con, 2 em viết
bảng lớp.

- HS theo dõi.
- HS đọc lại.
- Vì ấm ức bị coi là trẻ con, lại
căm giận lũ giặc.
- Tên riêng: Quốc Toản, chữ
đầu câu.
-Viết bảng con.

- Viết bài vào vở.
- Đổi vở soát lỗi.

- HS đọc yêu cầu BT.
- Làm vào vở bài tập TV.
- Đọc và phát âm đúng.
- Theo dõi.

BD - PĐ TV:
ôn luyện từ và câu
i. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố từ ngữ về nghề nghiệp.
- Vận dụng vốn từ đã học để đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì?
- Giáo dục HS biết quý trọng các nghề trong xã hội.
II. Các hoạt động dạy - học:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu bài.
GV giới thiệu nội dung bài ôn luyện.
- HS lắng nghe.
HĐ1: HD học sinh làm một số bài tập.
Bài 1: Tìm một số từ ngữ về một số nghề mà
em biết.
- HS nêu miệng.
- HD HS nêu miệng.
- Lớp nhận xét.
- Nhận xét, chữa bài.

Giáo viên: Nguyễn Thị Nhanh

190

Năm học 2010 - 2011


Giáo án lớp 2

Trờng TH số 2 Võ Ninh

Bài 2: Đặt 3 - 5 câu kể về một số nghề khác - Học sinh làm vở.
nhau.
- 2 - 3 em đọc bài làm của mình.
- Lớp nhận xét.
* Bài cho HS Khá - Giỏi:
Bài 3: Viết một đoạn văn ngắn nói về nghề

nghiệp của bố hoặc mẹ em.
- HS tự làm.
- Y/c HS viết bài vào vở.
- 3 - 4 em đọc bài làm.
- GV nhận xét, bổ sung.
* Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Nghe để thực hiện.
- Dặn học sinh về nhà ôn bài.
SHTT:

Vệ sinh lớp học
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết làm vệ sinh lớp học sạch sẽ.
- Rèn cho học sinh có thái độ lao động nghiêm túc.
- Giáo dục học sinh biết yêu lao động.
II. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- HS lắng nghe để thực hiện.
HĐ1: Phổ biến nội dung giờ học.
Làm vệ sinh trong lớp và xung quanh
lớp học sạch sẽ.
- Phân công vị trí làm cho các tổ.
- Các tổ triển khai làm ở vị trí đã đợc
HĐ2: Triển khai cho học sinh làm.
phân công.
GV theo dõi và nhắc nhở học sinh làm
*Chú ý: Đảm bảo vệ sinh chung khi
làm.

- HS nghe để rút kinh nghiệm.
Cho học sinh vào lớp nhận xét.
Tuyên dơng tổ làm tốt.

Thứ t
Tập đọc:

LƯợM

Ngày soạn: 24/ 4/ 2011
Ngày giảng: 27/ 4/ 2011
(Bài soạn chi tiết)

I. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch toàn bài; đọc đúng các từ khó: loắt choắt, thoăn thoắt, huýt, thợng khẩn ... Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. Hiểu nghĩa
các từ ngữ trong bài, hiểu ND: Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng
cảm (Trả lời đợc các CH trong SGK; thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu).
- Rèn kỹ năng đọc trôi chảy và đọc hay.
- GD HS lòng yêu quê hơng đất nớc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.

Giáo viên: Nguyễn Thị Nhanh

191

Năm học 2010 - 2011



Giáo án lớp 2

Trờng TH số 2 Võ Ninh

III. Các hoạt động dạy - học:
ND - TL
Hoạt động của giáo viên
1. Kiểm tra
bài cũ:
2. Bài mới:
HĐ1:
Hớng dẫn
luyện đọc.

- Gọi 2 HS đọc bài: Bóp nát quả con.
- Nhận xét, đánh giá.
- GV giới thiệu nội dung bài học.
- GV đọc mẫu toàn bài.
* Luyện đọc từng câu.
- Luyện đọc từ khó.
* Luyện đọc đoạn.
+ Hớng dẫn ngắt nhịp thơ.
- HD Thi đọc đoạn giữa các nhóm.

HĐ2: Tìm
hiểu bài.

- 2 khổ đầu cho ta thấy Lợm là chú bé
nh thế nào?
- Lợm làm nhiệm vụ gì?

- Lợm dũng cảm nh thế nào?
- Gọi HS đọc khổ thơ cuối.
- Em hãy tả hình dáng Lợm ở khổ thơ
cuối?

- Em thích khổ nào nhất vì sao?
- Bài thơ ca ngợi ai?

Hoạt động của học sinh
- 2HS đọc và trả lời câu hỏi
SGK.

- HS luyện đọc nối tiếp từng
câu
- HS đọc: loắt choắt, thoăn
thoắt, huýt, thợng khẩn...
- Luyện đọc đoạn nối tiếp.
Đọc theo nhóm.
- Thi đọc đoạn giữa các
nhóm.
- Là chú bé ngộ ngĩnh đáng
yêu, tinh nghịch.
- Đi liên lạc, đa th.
- Vợt qua mặt trận, đan bay
vèo vèo.
- 2HS đọc.
- Lợm đi trên đờng quê
vắng vẻ, hai bên lúa trỗ
đồng đồng, chỉ thấy chiếc
mũ ca lô nhấp nhô trên biển

lúa.
- HS nêu.
- Ca ngợi chú bé liên lạc
tinh nghịch, đáng yêu dũng
cảm.
- HS học thuộc lòng bài thơ.
- 2 - 3 HS đọc thuộc lòng
trớc lớp.

- GV xoá dần, để lại những chữ cái
đầu dòng thơ và yêu cầu HS đọc
thuộc lòng.
- Gọi HS đọc thuộc lòng trớc lớp.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Theo dõi.
3. Củng cố, - Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về học thuộc bài.
dặn dò:
HĐ 3: Học
thuộc lòng.

Toán: (T163)
ôn tập về phép cộng, trừ
I. Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm (Bài 1 - cột 1, 3). Biết làm tính
cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 (Bài 2 - cột 1, 3). Biết làm tính cộng, trừ không
nhớ các số có đến ba chữ số (Bài 2 - cột 1, 3). Biết giải bài toán bằng một phép
cộng (Bài 3).
- Rèn kỹ năng làm tính và giải toán thành thạo.
- GD HS ý thức tự giác học bài.


Giáo viên: Nguyễn Thị Nhanh

192

Năm học 2010 - 2011


Giáo án lớp 2

Trờng TH số 2 Võ Ninh

II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 em lên bảng làm BT.
300 + 5 =
400 + 20 =
800 + 90 + 5 =
700 + 60 + 8 =
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài.
HĐ1: HD HS làm bài tập.
Bài 1: Tính nhẩm.
- Y/c HS làm việc theo nhóm 2.
- Gọi các nhóm trình bày.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Tính.
- Gọi HS nêu cách đặt tính và tính.

- Y/c HS làm bài ở bảng con.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài toán.
GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.
- Chấm, chữa bài.
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà làm bài.

Hoạt động của học sinh
- 2 em làm bảng lớp, lớp làm
bảng con:

- Nêu yêu cầu tính nhẩm.
- HS thực hiện.
- Các nhóm nối tiếp nhau nêu
kết quả.
- Làm bài ở bảng con.
2 em nêu cách đặt tính và tính.
- 2HS đọc đề bài toán.
- HS giải vào vở, 1 em lên bảng
chữa bài.

Luyện từ và câu:
từ ngữ chỉ nghề nghiệp
I. Mục tiêu:
- Nắm đợc một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp (BT1, BT2); nhận biết đợc những từ ngữ
nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam (BT3). Đặt đợc môt câu ngắn với
môt từ tìm đợc trong BT3 (BT4).
- Rèn kỹ năng đặt câu cho học sinh.

- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ bài tập 1.
- HS: Vở.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS đặt câu với mỗi từ ở bài tập 1.
- 3 HS lần lợt đặt câu.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài.
HĐ1: HD HS làm bài tập.
Bài 1

Giáo viên: Nguyễn Thị Nhanh

193

Năm học 2010 - 2011


Giáo án lớp 2

Trờng TH số 2 Võ Ninh

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.

- HS đọc: Tìm những từ chỉ nghề

nghiệp của những ngời đợc vẽ trong
các tranh dới đây.
- Cho HS quan sát bức tranh và hỏi:
- Quan sát và trả lời.
+ Ngời đợc vẽ trong bức tranh 1 làm + Làm công nhân.
nghề gì?
+ Vì sao em biết?
+ Vì chú ấy đội mũ bảo hiểm và đang
- Gọi HS nhận xét.
làm việc ở công trờng.
- Hỏi tơng tự với các bức tranh còn lại.
Đáp án: 2) công an; 3) nông dân; 4)
- Nhận xét, ghi điểm.
bác sĩ; 5) lái xe; 6) ngời bán hàng.
Bài 2.
- Chia HS thành 4 nhóm, Y/c HS thảo - HS làm bài theo yêu cầu.
luận để tìm từ trong 5 phút, sau đó trình VD: thợ may, bộ đội, giáo viên, phi
bày. Nhóm nào tìm đợc nhiều từ ngữ chỉ công, nhà doanh nghiệp, diễn viên, ca
nghề nghiệp nhất là nhóm thắng cuộc.
sĩ, nhà tạo mẫu, kĩ s, thợ xây
Bài 3. - Yêu cầu HS tự làm bài.
- HS tìm từ: Anh hùng, thông minh,
- GV ghi bảng.
gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng.
+ Từ cao lớn nói lên điều gì?
- HS đọc các từ tìm đợc.
+ Các từ: anh hùng, thông minh, gan dạ, + Cao lớn nói về tầm vóc.
cần cù, đoàn kết, anh dũng là từ chỉ
phẩm chất.
Bài 4.

- Y/c HS đặt câu với từ vừa tìm đợc ở
BT3.
- HS làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng viết câu của mình.
- 3 - 4 em đọc.
- Nhận xét, ghi điểm.
VD:
+ Trần Quốc Toản là một thiếu niên
anh hùng.
+ Bạn Hùng là một ngời rất thông
minh.
+ Các chú bộ đội rất gan dạ.
+ Lan là một học sinh rất cần cù.
+ Đoàn kết là sức mạnh.
3. Củng cố, dặn dò:
+ Bác ấy đã hi sinh anh duừng.
- Nhận xét tiết học.
- Theo dõi.
- Dặn HS về nhà tập đặt câu.
- Chuẩn bị tiết sau.
Ôn Toán:

Thực hành tiết 1

I. Mục tiêu:
- Củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 1000, phép nhân và phép chia. Tìm số
bị trừ, số hạng cha biết và giải toán.
- Rèn kỹ năng làm tính và giải toán thành thạo.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận và chính xác.


Giáo viên: Nguyễn Thị Nhanh

194

Năm học 2010 - 2011


Giáo án lớp 2
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
HĐ1: Hớng dẫn làm bài tập.
GV theo dõi và hớng dẫn thêm cho
những em yếu.
HĐ2: Chữa bài tập.
Bài 1: Điền số vào ô trống.
Củng cố về đọc, viết số có 3 chữ số. và
thứ tự các số.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
Bài 3: Tìm x.
x trong 2 phép tính này có gì khác
nhau?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Muốn tìm số hạng cha biết ta làm thế
nào?
Bài 4: Tính.

Trờng TH số 2 Võ Ninh
Hoạt động của học sinh
HS tự làm bài rồi chữa bài.


- 2 em lên điền số.
Đọc lại các số đó.
- 3 em lên chữa bài, lớp nhận xét.
Một số em nêu lại cách tính.
- 2 em lên bảng làm.
- ở phép tính thứ nhất x là số bị trừ còn
ở phép tính thứ 2 x là số hạng cha biết.
- Ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- 3 em lên chữa bài. lớp nhận xét.
Nêu lại cách tính.
- 1 em lên giải. Lớp nhận xét.

Bài 5:
GV chấm một số bài và nhận xét.
* Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.
Về tập làm lại các dạng toán đã học.
Chiều:
Bd - pđ toán:
luyện tập
I. Mục tiêu.
- Củng cố về phép cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000.
- Vận dụng kiến thức đã họcđể làm tính, giải toán.
- GD học sinh ý thức tự giác học bài.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu nội dung ôn luyện
HĐ1: HD HS làm bài tập.
Bài 1: <, >, =

- Làm VBT
372 ... 299
631 ... 640
465 ... 700
909 ... 902 + 7
534 ... 500 + 34
708 ... 807
- Củng cố về cách so sánh các số có 3 chữ số.
- HS làm bài ở bảng con.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Nhận xét, chữa bài
456 + 323
897 - 253
357 + 621
962 - 861
421 + 375
431 - 411
Bài 3: Đội một trồng đợc 530 cây, đội Hai - Học sinh làm vở bài tập, 1 em

Giáo viên: Nguyễn Thị Nhanh

195

Năm học 2010 - 2011


Giáo án lớp 2

Trờng TH số 2 Võ Ninh


trồng đợc nhiều hơn đội Một 140 cây. Hỏi làm bảng lớp:
đội Hai trồng đợc bao nhiêu cây?
Bài giải:
Đội Hai trồng đợc số cây là:
530 + 140 = 670 (cây)
Đáp số: 670 cây
* Bài cho HS Khá - Giỏi.
Bài 1: Tính nhanh.
- Làm BT vào vở.
a) 9 - 8 + 7 - 6 + 5 - 4 + 3 - 2 + 1 - 0
b) 3 x 2 + 3 x 3 + 3 x 4
- Lu ý HS cách trình bày.
Bài 2: Một hình chữ nhật có tổng các cạnh là - HS làm bài rồi chữa bài.
534dm, trong đó tổng hai cạnh chiều dài là
324dm. Tính tổng hai cạnh chiều rộng.
2. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS làm bài tập.
BD - PĐ TV:
ôn tập làm văn
i. Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết nói lời đáp lại lời an ủi của ngời khác .
- Rèn kỹ năng nói cho học sinh.
- Giáo dục ý thức tự giác học bài.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu nội dung bài ôn.
- HS lắng nghe.

HĐ1: HD học sinh làm một số bài tập.
Bài 1:
- HS làm miệng.
Nói lời của em trong các trờng hợp sau:
a) Em bị ốm, bạn em đến thăm, an ủi em:
- Bạn đừng buồn, cố gắng nghỉ ngơi sẽ
khỏi thôi.
b) Em bị điểm kém, cô giáo an ủi:
- Đừng buồn, em hãy cố gắng học thật
chăm sẽ có kết quả tốt.
- HS thực hành theo cặp đôi.
- GV y/c HS thực hành theo cặp đôi.
- Một số cặp lên trình bày.
*Bài cho HS Khá - Giỏi:
Bài 2: Hãy viết một đoạn văn ngắn kể về - HS làm vở bài tập.
- Đọc đoạn vừa viết.
một việc làm tốt của em hoặc của bạn em
- Lớp nhận xét.
2. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Nghe để thực hiện.
- Dặn học sinh về nhà ôn bài.

Giáo viên: Nguyễn Thị Nhanh

196

Năm học 2010 - 2011



Giáo án lớp 2

Trờng TH số 2 Võ Ninh

Thứ năm

Ngày soạn: 24/ 4/ 2011
Ngày giảng: 28/ 4/ 2011
Toán: (T164): ôn tập về phép cộng và trừ (Tiếp)
I. Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm (Bài 1 - cột 1, 3). Biết làm tính cộng, trừ có
nhớ trong phạm vi 100 (Bài 2 - cột 1, 3). Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số
có đến ba chữ số (Bài 2 - cột 1, 3). Biết giải bài toán về ít hơn (Bài 3). Biết tìm số bị
trừ, tìm số hạng của một tổng (Bài 5). HS khá, giỏi làm thêm các BT còn lại.
- Rèn kỹ năng làm tính và giải toán thành thạo.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS làm bài tập 4.
- 1 HS làm bài 4.
Nhận xét, ghi điểm.
- Lớp nhận xét.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài:
HĐ1: Hớng dẫn ôn tập.
- HS nhẩm miệng, 9 em nối tiếp nhau
Bài 1: Tính nhẩm.
- Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS đọc bài làm của mình trớc lớp, mỗi

HS chỉ đọc 1 phép tính.
tự nhẩm miệng.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Nêu cầu của bài và cho HS tự làm bài - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở.
vào vở.
HS nêu cách đặt tính và thực hiện
- Nhận xét bài của HS và ghi điểm.
phép tính của một số phép tính.
Bài 3:
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Cả lớp làm bài vào vở .
- Yêu cầu HS tự làm bài.
1 em lên chữa bài, lớp nhận xét.
Bài 4: (HS khá, giỏi).
Bài 5:
- Tìm x.
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
x + 45 = 79
- Y/c HS tự làm bài và nêu cách làm của x - 32 = 45
x = 45 + 32
x = 79 - 45
mình.
x = 77
x = 34
2. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học và ra BT về nhà.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về phép nhân

và chia.
Chính tả: (NV)
lợm
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ. Bài
viết không mắc quá 5 lỗi.

Giáo viên: Nguyễn Thị Nhanh

197

Năm học 2010 - 2011


Giáo án lớp 2

Trờng TH số 2 Võ Ninh

- Làm đợc BT2, 3.
- Rèn cho HS tính cẩn thận, óc thẩm mĩ, biết giữ gìn VSCĐ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng viết các từ: cô tiên, tiếng - 2 HS lên bảng viết.
chim, chúm chím, cầu khiến.
- HS dới lớp viết vào nháp.
- Nhận xét HS viết và ghi điểm.

2. Bài mới:
Giới thiệu bài.
HĐ1: Hớng dẫn viết chính tả.
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- GV đọc đoạn thơ.
- Theo dõi.
- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng hai khổ thơ đầu.
- 2 HS đọc bài, cả lớp theo dõi bài.
- Đoạn thơ nói về ai?
- Chú bé liên lạc ấy có gì đáng yêu, ngộ - Chú bé liên lạc là Lợm.
- Chú bé loắt choắt, đeo chiếc xắc,
nghĩnh?
xinh xinh, chân đi nhanh, đầu
nghênh nghênh, đội ca lô lệch và
luôn huýt sáo.
b) Hớng dẫn cách trình bày
- Đoạn thơ có mấy khổ thơ?
- Đoạn thơ có 2 khổ.
- Giữa các khổ thơ viết ntn?
- Viết để cách 1 dòng.
- Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
- 4 chữ.
c) Hớng dẫn viết từ khó
- GV đọc cho HS viết các từ: loắt choắt, - Lớp viết các từ khó vào bảng con.
thoăn thoắt, nghênh nghênh, đội lệch, huýt
sáo.
- Chỉnh sửa lỗi cho HS.
d) Viết chính tả.
- GV đọc bài cho HS viết.
- Đọc cho HS soát lỗi.

- HS viết bài.
- Chấm bài, nhận xét.
- HS soát lỗi
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 2b
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm.
- 3 HS lên bảng làm, HS dới lớp
làm vào vở.
Nhận xét bài làm trên bảng của
- GV kết luận về lời giải đúng.
bạn.
Bài 3
- Chia lớp thành 4 nhóm thi tìm nhanh các từ - Thảo luận nhóm.
ngữ chỉ khác nhau ở âm i hay iê.
- Gọi các nhóm lên trình bày kết quả thảo - Đại diện nhóm trình bày.
luận. Nhóm nào tìm đợc nhiều từ và đúng sẽ

Giáo viên: Nguyễn Thị Nhanh

198

Năm học 2010 - 2011


Giáo án lớp 2

Trờng TH số 2 Võ Ninh


thắng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm các BT còn lại.
Ôn Tiếng Việt:
Thực hành tiết 1
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh đọc và hiểu đợc nội dung của bài: Con búp bê vải . Biết chọn câu
trả lời đúng.
- Rèn kỹ năng đọc và tự làm bài đúng.
- Giáo dục học sinh ý thức tự học tốt.
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Luyện đọc
- HS theo dõi.
GV đọc mẫu.
- HS đọc nối tiếp theo từng câu.
* Luyện đọc câu.
- HS đọc nối tiếp theo từng đoạn.
* Luyện đọc đoạn.
Một số em đọc lại cả bài.
HĐ2:Hớng dẫn làm bài tập.
- HS tự tìm hiểu nội dung và làm bài.
Chọn câu trả lời đúng.
GV theo dõi và hớng dẫn thêm.
Chấm một số bài và nhận xét.
HĐ3: Chữa bài tập.
- Ngày sinh nhật Thủy, mẹ cùng Thủy - Để Thủy chọn mua món quà em thích
nhất.

đi phố đồ chơi để làm gì?
- Vì sao đi gần hết phố, Thuye vẫn cha - Vì đồ chơi nhiều đến hoa mắt, Thứ gì
Thủy cũng thích.
mua đợc quà gì?
- Khâu bằng mụn vải, mặt độn bông,
- Con búp bê vải mà Thủy mua của bà
hai mắt chấm mực không đều nhau.
cụ có đặc điểm gì?
- Vì em thơng bà cụ bán hàng dới trời
- Vì sao Thủy mua ngay con búp bê
lạnh.
đó?
- Ai thế nào?
- Câu " Thủy rất thơng bà cụ ngồi dới
trời lạnh đựoc cấu tạo theo mẫu nào?
* Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.
Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
Chiều:
Tập viết:

chữ hoa: V (kiểu 2)

I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa V kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng
dụng: Việt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Việt Nam thân yêu (3 lần).
- Chữ viết rõ ràng, tơng đối đều nét, thẳng hàng, bớc đầu biết viết nối nét giữa chữ
viết hoa với chữ viết thờng trong chữ ghi tiếng.
- HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:


Giáo viên: Nguyễn Thị Nhanh

199

Năm học 2010 - 2011


Giáo án lớp 2

Trờng TH số 2 Võ Ninh

- Mẫu chữ: N (kiểu 2).
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS viết bảng con: Chữ Q ( kiểu 2)
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài.
HĐ1: Hớng dẫn viết chữ hoa.
Gắn mẫu chữ V (kiểu 2)
- Chữ V cao mấy li?
- Đợc viết bởi mấy nét?
- GV viết bảng lớp và hớng dẫn cách viết:
- GV nhận xét, uốn nắn.
HĐ2: Hớng dẫn viết câu ứng dụng.
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
Việt Nam thân yêu.
- Nêu độ cao các chữ cái.
- GV viết mẫu chữ: Việt (lu ý nối nét V và

iệt).
- GV nhận xét và uốn nắn.
HĐ3: Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS hoàn thành bài viết.
- Dặn chuẩn bị tiết sau.

Hoạt động của học sinh
- HS viết bảng con.
- Theo dõi.
- HS quan sát.
- 5 li.
- 1 nét
- HS quan sát.
- HS viết bảng con (2 - 3 lần).
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS nêu.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài vào vở tập viết.

- Theo dõi.

đáp lời an ủi kể chuyện đợc chứng kiến.
I. Mục tiêu:
- Biết đáp lại lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2).

- Viết đợc một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em (BT3).
- HS yêu thích môn học.
II. Đồ ding dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập 1.
- Các tình huống viết vào giấy khổ nhỏ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng thực hành hỏi đáp lời từ - 3 HS thực hành trớc lớp.
chối theo các tình huống trong bài tập 2,
SGK trang 132.
- Nhận xét, ghi điểm.

Tập làm văn:

Giáo viên: Nguyễn Thị Nhanh

200

Năm học 2010 - 2011


Giáo án lớp 2

Trờng TH số 2 Võ Ninh

2. Bài mới:
Giới thiệu bài.
HĐ1: Hớng dẫn làm bài tập.

Bài 1
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo tranh minh họa và hỏi: Tranh vẽ - 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Tranh vẽ hai bạn HS, 1 bạn đang
những ai? Họ đang làm gì?
bị ốm nằm trên giờng, 1 bạn đến
- Khi thấy bạn mình bị ốm, bạn áo hồng đã thăm bạn bị ốm.
- Bạn nói: Đừng buồn. Bạn sắp
nói gì?
- Lời nói của bạn áo hồng là một lời an ủi. khỏi rồi.
Khi nhận đợc lời an ủi này, bạn HS bị ốm - Bạn nói: Cảm ơn bạn.
đã nói thế nào?
- Khuyến khích các em nói lời đáp khác
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến:
thay cho lời của bạn HS bị ốm.
Bài 2.
- Y/c 1 HS đọc các tình huống trong bài.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo
dõi bài trong SGK.
- Y/c HS nhắc lại tình huống a.
- Em buồn vì điểm kiểm tra không
tốt. Cô giáo an ủi: Đừng buồn.
Nếu cố gắng hơn, em sẽ đợc điểm
tốt.
- Hãy tởng tợng em là bạn HS trong tình - HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến:
huống này. Vậy khi đợc cô giáo động viên em xin cảm ơn cô./ em cảm ơn cô
ạ. Lần sau em sẽ cố gắng nhiều
nh thế, em sẽ đáp lại lời cô thế nào?
hơn./ em cảm ơn cô. Nhất định lần
sau em sẽ cố gắng./

2 HS lên bảng đóng vai thể hiện lại
tình huống này. Sau đó, yêu cầu HS
thảo luận theo cặp để tìm lời đáp
lại cho từng tình huống.
- Gọi 1 số cặp HS trình bày trớc lớp.
- Y/c HS nhận xét bài của các bạn trình bày
trớc lớp.
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- 1 em đọc y/c BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài theo hớng dẫn:
+ Việc tốt của em (hoặc bạn em) là việc - HS suy nghĩ về việc tốt mà mình
sẽ kể.
gì?
+ Việc đó diễn ra lúc nào?
+ Em (bạn em) đã làm việc ấy ntn? (Kể
rõ hành động, việc làm cụ thể để làm rõ việc
tốt).
+ Kết quả của việc làm đó?
+ Em (bạn em) cảm thấy thế nào sau khi
- 5 HS kể lại việc tốt của mình.
làm việc đó.

Giáo viên: Nguyễn Thị Nhanh

201

Năm học 2010 - 2011



Gi¸o ¸n líp 2

Trêng TH sè 2 Vâ Ninh

- Gäi HS tr×nh bµy .
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
3. Cđng cè, dỈn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn HS lu«n biÕt ®¸p l¹i lêi an đi mét
c¸ch lÞch sù.
- Chn bÞ bµi sau.

Thø s¸u
To¸n: (T165)

Ngµy so¹n: 24/ 4/ 2011
Ngµy gi¶ng: 29/ 4/ 2011

ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA.

I. Mơc tiªu:
- Thc b¶ng nh©n vµ b¶ng chia 2, 3, 4, 5 ®Ĩ tÝnh nhÈm (Bµi 1a). BiÕt tÝnh gi¸ trÞ
cđa biĨu thøc cã hai dÊu phÐp tÝnh (trong ®ã cã mét dÊu nh©n hc chia; nh©n,
chia trong ph¹m vi b¶ng tÝnh ®· häc) (Bµi 2 – dßng 1). BiÕt t×m sè bÞ chia, tÝch
(Bµi 5). BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp nh©n (Bµi 3).
- RÌn kü n¨ng lµm tÝnh vµ gi¶i to¸n thµnh th¹o.
- Gi¸o dơc HS cÈn thËn khi lµm tÝnh, gi¶i to¸n.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh

1. KiĨm tra bµi cò:
- Gäi HS lµm BT4 - 171.
- 1HS lµm BT ë b¶ng.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
2. Bµi míi:
Giíi thiƯu bµi.
H§1: HD HS lµm bµi tËp.
- HS tÝnh nhÈm vµ nèi tiÕp nhau
Bµi 1. TÝnh nhÈm.
nªu kÕt qu¶.
- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
Bµi 2.
- C¶ líp lµm bµi vµo vë.
- Nªu yªu cÇu cđa bµi vµ cho HS tù lµm bµi.
Cđng cè vỊ c¸ch thùc hiƯn cđa tõng biĨu thøc 2 HS lªn b¶ng lµm bµi,
trong bµi.
- NhËn xÐt bµi cđa HS vµ ghi ®iĨm.
Bµi 3:
- 1 HS lªn b¶ng lµm bµi, c¶ líp
- Gäi 1 HS ®äc ®Ị bµi.
lµm bµi vµo vë.
- Y/c HS lµm BT vµo vë.
- Ch÷a bµi vµ ghi ®iĨm.
Bµi 4: (HS kh¸, giái).
Bµi 5: - T×m x.
- HS lµm bµi råi ch÷a bµi..
- Bµi to¸n yªu cÇu chóng ta lµm g×?
- Cđng cè vỊ c¸ch t×m sè bÞ chia, thõa sè.
3. Cđng cè, dỈn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc.

- Chn bÞ tiÕt sau.

Gi¸o viªn: Ngun ThÞ Nhanh

202

N¨m häc 2010 - 2011


Giáo án lớp 2
Ôn Toán:

Trờng TH số 2 Võ Ninh
Thực hành tiết 2

I. Mục tiêu:
- Củng cố về phép nhân, phép chia. Viết tổng thành các trăm, các chục và đơn vị.
- Rèn kỹ năng làm bài tập thành thạo.
- Giáo dục học sinh ý thức học tốt.
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- HS làm bài trong vở thực hành.
HĐ1: Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
GV theo dõi và hớng dẫn thêm.
Chấm một số bài và nhận xét.
HĐ2: Chữa bài tập.
Gọi học sinh lên chữa bài.
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
Bài 1: Tính nhẩm.

Củng cố về phép nhân và phép chia.
- 3 em lên bảng làm, lớp nhận xét.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.
- 1 em lên giải. Lớp nhận xét.
Bài 3: Gọi học sinh lên bảng giải.
GV nhận xét và ghi điểm.
- HS giỏi làm.
Bài 4: Đó vui.
* Nhận xét, dặn dò: GV nhận xét giờ
học.
Về xem lại bài.
Ôn Tiếng Việt:
Thực hành tiết 2,3
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết phân biệt đợc s/x, i/iê. hiểu đợc từ ngữ về phẩm chất của ngời
Việt Nam, từ ngữ về nghề nghiệp. Viết đợc vài câu nhận xét về bạn Thủy Tiên.
- Rèn kỹ năng tự làm bài thành thạo.
- Giáo dục học sinh tự giác làm bài.
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- HS làm bài rồi chữa bài.
HĐ1: Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
GV theo dõi và hớng dẫn thêm.
Chấm một số bài và nhận xét.
HĐ2: Chữa bài tập.
- 2 em lên chữa bài. lớp nhận xét.
Tiết 1
Bài 1: Điền vào chỗ trống s hoặc x.

- 1 em lên bảng nối. lớp nhận xét.
Điền vào chỗ trống s hoặc x.
Bài 2: Nối đúng để tạo các cặp từ đồng
nghĩa nói về phẩm chất của nhân dân
- Một số em nêu miệng.
Việt Nam.
Bài 3: Viết dới mỗi ảnh từ ngữ chỉ nghề
nghiệp, công việc.
Tiết 3

Giáo viên: Nguyễn Thị Nhanh

203

Năm học 2010 - 2011


Giáo án lớp 2

Trờng TH số 2 Võ Ninh

Bài 1: Viết câu nhận xét về bạn Thủy
Tiên.
GV nhận xét bổ sung.
Bài 2: Kể lại câu chuyện.
* Nhận xét, dặn dò: Nhận xét giờ học.
Chuẩn bị bài sau.
Shtt:

- HS đọc bài làm của mình.

- HS kể.

sinh hoạt lớp

I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc một số u, khuyết điểm trong tuần qua.
- Đề ra phơng hớng hoạt động trong tuần tới.
- GD tính tập thể cho học sinh.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
1. Ôn định tổ chức:
- Y/c sinh hoạt văn nghệ.
2. Đánh giá hoạt động tuần qua:
* Ưu điểm:
- Phần lớn HS có ý thức học tập tốt. Đã chú
trọng đến việc học bài và làm bài ở nhà.
- Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân và vệ sinh trờng lớp sach sẽ.
- Đã chăm sóc hoa tốt.
* Tồn tại:
- Một số em ngồi học còn cha chú ý: Thiện,
Tâm, .....
- Vẫn còn hiện tợng quên vở và đồ dùng học
tập.
3. Phơng hớng hoạt động tuần tới:
- Tham gia tốt các hoạt động do nhà trờng và
Liên đội tổ chức.
- Tăng cờng kiểm tra việc học ở nhà của học
sinh.
- Nhắc nhở HS học bài và làm BT trớc khi
đến lớp.

- Chú trọng công tác BD HSG, PĐ HSY.
- Động viên, nhắc nhở phụ huynh thu nộp các
khoản còn lại.
4. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh thực hiện tốt các hoạt động.

Hoạt động của học sinh
- Tham gia sinh hoạt văn nghệ.
- Học sinh lắng nghe, phát biểu ý
kiến.

- Lắng nghe.

- Nghe để thực hiện.
***********************************************

Giáo viên: Nguyễn Thị Nhanh

204

Năm học 2010 - 2011


Gi¸o ¸n líp 2

Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Nhanh

Trêng TH sè 2 Vâ Ninh


205

N¨m häc 2010 - 2011



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×