Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án tuần 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.76 KB, 23 trang )

TuÇn 33
Thứ 2 ngày 4 tháng 5 năm 2009
TẬP ĐỌC
LUẬT BẢO VỆ, CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC TRẺ EM
(Trích)
I - Mục đích, yêu cầu
+ Đọc lưu loát toàn bài:
- Đọc đúng các từ mới và từ khó trong bài.
- Biết đọc bài với giọng thông báo rõ ràng; ngắt giọng làm rõ từng điều luật, từng
khoản mục.
+ Hiểu nghĩa các từ ngữ mới, hiểu nội dung từng điều luật.
II - Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ bài đọc.
III - Các hoạt động dạy - học
A - Kiểm tra bài cũ
Hai HS đọc thuọc lòng bài thơ Những cánh buồn, trả lời câu hỏi về nội dung bài.
B - Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
â) Luyện đọc
- GV đọc mẫu (điều 15,16,17); 1 HS giỏi đọc tiếp nối (điều 21) - giọng thông
báo rành mạch, rõ ràng; ngắt giọng làm rõ từng điều luật, từng khoản mục; nhấn
giọng ở tên các điều luật (điều 15, điều 16, điều 17, điều 21), ở những thông tin cơ
bản và quan trọng trong từng điều luật.
- HS tiếp nối nhau đọc 4 điều luật (2 - 3lượt). Gv kết hợp uốn nắm cách đọc cho
các em; giúp các em hiểu nghĩa các từ ngữ khó: quỳen, chăm sóc sức khoẻ ban đầu,
công lập, bản sắc,...
- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai HS đọc cả bài (hoặc tiếp nối nhau đọc cả bài)
b) Tìm hiểu bài
- Những điều luật nào trong bài nêu lên quyền của trẻ em Việt Nam? (HS đọc
lướt từng điều luật trả lời: (điều 15,16,17.)


- Đặt tên cho mỗi điều luật nói trên (điều 15,16,17). (GV nhắc HS cần đặt tên
thật ngắn gọn, nói rõ nội dung chỉnh của mỗi điều. HS phát biểu ý kiến.
Điều 15: Quyền của trẻ em được chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ.
Điều 16: Quyền học tập của trẻ em.
Điều 17: Quyền vui chơi, giải trí của trẻ em.
- Điều luật nào nói về bổn phận của trẻ em? (điều 21)
- Nêu những bổn phận của trẻ em được quy định trong luật. (HS đọc nội dung 5
bổn phận của trẻ em được quy định trong điều 21.)
- Em đã thực hiện được những bổn phận gì, còn những bổn phận gì cần cố gắng
thực hiện?
c) Luyn c li
- GV hng dn 4 HS tip ni nhau luyn c lai 4 iu lut - ỳng vi ging
c mt vn bn lut.
- GV chn hng dn c lp luyn c 1 - 2 iu lut tiờu biu.
3. Cng c, dn dũ
- HS nhc li ni dung bi tp c.
- GV nhn xột tit hc; nhc nh HS chỳ ý thc hin tt nhng quyn v bn
phn ca tr em vi gia ỡnh v xó hi.
-------- ---------
Toán
ôn tập về tính diện tích
thể tích một số hình
A. Mục tiêu :
- Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức và rèn kỷ năng tính diện tích, thể tích một số
hình đã học.
B. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ :
2. Bài mới :
1. Ôn tập các công thức tính diện tích, thể tích hình hộp chử nhật, hình lập phơng.
GV cho HS nêu lại các công thức tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập

phơng (theo hinh vẽ trong SGK).
2. thực hành:
GV cho HS làm bài rồi chữa bài. Chẳng hạn:
Bài 1: GV hớng dẫn HS tính diện tích cần quét vôi bằng cách: tính diện tích xung
quanh cộng với diện tích trần nhà, rồi trừ đi diện tích các cửa. Chẳng hạn:
Bài giải
Diện tích xung quanh phòng học là:
(6 + 4,5) x 2 x 4 = 84 (m
2
)
Diện tích trần nhà là: 6 x 4,5 = 27 (m
2
)
Diện tích cần quét vôi là:
84 + 27 - 8,5 = 102,5 (m
2
)
Đáp số: 102,5 (m
2
)
Bài 2: GV hớng dẫn rồi cho HS tự làm bài và chữa bài. Chẳng hạn:
Thể tích cái hộp hình lập phơng là:
10 x 10 x 10 = 1000 (cm
2
)
b) diện tích giấy màu cần dùng chính là diện tích toàn phần hình hộp lập phơng. diện
tích giấy màu cần dùng là:
10 x 10 x 6 = 600 (cm
2
)

Lu ý: GV có thể làm một hình lập phơng cạnh 10 cm bằng bìa có dán giấy màu để
minh hoạ trực quan và cho HS biết thể tích hình đó chính là 1dm
3
(1000cm
3
).
Bài 3: Yêu cầu HS trớc hết tính thể tích bể nớc. Sau đó tính thời gian để vòi nớc chảy
đầy bể.
Bài giải
Thể tích bể là: 2 x 1,5 x 1 = 3 (m
3
)
Thời gian để vòi nớc chảy đầy bể là:
3 : 0,5 = 6 (giờ)
Đáp số: 6 giờ
3. Củng cố, dặn dò :
-------- ---------
Lch s
ễn tp
I-Mc tiờu:
Hc xong bi ny, HS bit
-Ni dung chớnh ca thi kỡ lch s nc ta t nm 1858 n nay
-í ngha cỏch mng thỏng Tỏm 1945 v i thng mựa xuõn nm 1975
II- Hot ng dy ,hc
Hot ng 1(lm vit c lp)
HS nờu ra 4 thũi kỡ lch s ó hc
T nm 1858 n nm 1945
T nm 1945 n nm 1954
T nm1954 n nm1975
T nm 1975 n nay

T: cht li v yu cu HS nm cỏc mc lch s quan trng
Hot ng 2(lm vic theo nhúm)
Chia lp lm 4 nhúm, mi N ụn tp 1 thi kỡ
-Ni dung chớnh ca thi kỡ
-Cỏc niờn i quan trng
-Cỏc s kin lch s chớnh
Cỏc nhõn vt lch s
Ht thi gian i din cỏc N bỏo cỏo kt qu trc lp Cỏc N khỏc nhn xột, b
sung
T tng kt
Hot ng 3(lm vic c lp)
T nờu:T nm 1975, c nc ta cựng bc vo cụng cuc XDCNXH T nm 1986
n nay, s lnh do ca ng, ND ta ó tin hnh cụng cuc i mi v thu c
nhiu tnh tu quan trng, ỏt nc ta bc vo giai on CN hoỏ,hin i hoỏ t
-------- -
đạo đức
Tham quan UBND X
I. Mục tiêu.
- Học sinh biết UBND xó.
- Biết UND xó làm những công việc gì ?
- Giáo dục học sinh
II. Hoạt động lên lớp.
1. Giáo viên nêu mục tiêu tiết học
2. Học sinh tham quan c quan UBND xó
. -------- ---------
Th 3 ngy 5thỏng 5 nm 2009
TP LM VN
ễN TP V T NGI
I - Mc ớch, yờu cu
1. ễn tp, cng c k nng lp dn ý cho mt bi vn t ngi - mt dn ý ba

phn; cỏc ý bt ngun t quan sỏt v suy ngh chõn thc ca mi HS.
2. ễn luyn k nng trỡnh by ming dn ý bi vn t ngi - trỡnh by rừ rng,
rnh mch, t nhiờn, t tin.
II - dựng dy - hc
- Mt t phiu kh to ghi sn ba vn.
- Bỳt d v ba t giy kh tocho HS lp dn ý ba bi vn.
III - Cỏc hot ng dy - hc
1. Gii thiu bi
2. Hng dn HS luyn tp
Bi vn 1
Chn bi
- Mt HS c ni dung BT1 trong SGK.
- GV dỏn lờn bng lp t phiu ó vit ba bi, cựng HS phõn tớch tng -
gch chõn nhng t ng quan trng:
a) T cụ giỏo (hoc thy giỏo) ó tng dy d em v li cho em nhiu n
tng v tỡnh cm tt p.
b) T mt ngi a phng em sinh sng (chỳ cụng an phng, chỳ dõn
phũng, bỏc t trng dõn ph, b c bỏn hng,...).
c) T mt ngi em mi gp mt ln nhng li cho em nhng n tng sõu
sc.
- GV kim tra HS chun b; mi mt s HS núi bi cỏc em chn.
Lp dn ý
- Mt HS c gi ý 1,2 trong SGK. C lp theo dừi.
- Da theo gi ý 1, HS vit nhanh dn ý bi vn. GV phỏt bỳt d v giy cho ba
HS.
- Nhng HS lp dn ý trờn giy dỏn bi lờn bng lp, trỡnh by, C lp v GV
nhn xột, b sung, hon chnh cỏc dn ý.
- Mi HS t sa dn ý bi vit ca mỡnh.
Bi tp 2
- HS c yờu cu ca BT2; da vo dn ý ó lp, tng em trỡnh by ming bi

vn t ngi trong nhúm (trỏnh c dn ý). GV nhc HS cn ni theo sỏt dn ý núi
ngn gn, din t thnh cõu.
- i din cỏc nhúm thi trỡnh by dn ý bi vn trc lp.
- Sau khi mi HS trỡnh by, c lp trao i, tho lun v cỏch sp xp cỏc phn
trong dn ý, cỏch trỡnh by din t; bỡnh chn ngi trỡnh by hay nht.
3. Cng c, dn dũ
GV nhn xột tit hc. Dn nhng HS vit dn ý cha t v nh sa li chun
b vit hon chnh bi vn t ngi trong tit TLV sau.
-------- ----
Toán
luyện tập
A. Mục tiêu :
- giúp HS rèn kỷ năng tính diện tích và thể tích một số hình đã học.
B. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ :
2. Bài mới : Bài 1.
Yêu cầu HS tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình lập phơng và
hình hộp chữ nhật (áp dụng trực tiếp vào các công thức tính đã biết). Rồi ghi kết quả vào
ô trống ở bài tập, chẳng hạn:
a) b)
Bài 2: GV gợi ý để HS biết cách tính chiều cao hình hộp chữ nhật khi biết thể tích và
diện tích đáy cuả nó (chiều cao bằng thể tích chia cho diện tích đáy) .
Bài giải
Diện tích đáy bể là:
1,5 x 0, 8 = 1,2 (m
2
)
Chiều cao của bể :
1,8 : 1,2 = 1,5 (m)
Đáp số: 1,5 m.

Bài 3: GV có thể gợi ý:
Trớc hết tính cạnh khối gỗ là: 10 : 2 =5 (cm). Sau đó HS có thể tính diện tích toàn
phần của khối nhựa và khối gỗ, rồi so sánh diện tích toàn phần cảu hai khối đó. Ví dụ:
Diện tích toàn phần khối nhựa hình lập phơng là:
(10 x 10) x6 = 600 cm
2
Diện tích toàn phần cảu khối gỗ hình lập phơng là:
(5 x 5) x6 = 150 (cm
2
)
Diện tích toàn phần khối nhan gấp diện tích toàn phần khối gỗ số lần là:
Hỡnh Lp
Phng
(1) (2)
di cnh 12 cm 3,5 cm
Sxung quanh 567cm
2
49cm
2
Ston phn 864cm
2
73,5cm
2
Th tớch 1728cm
3
42, 875cm
2
Hỡnh hp ch
nht
(1) (2)

Chiu cao 5cm 0,6 m
Chiu di 8cm 1,2m
Chiu rng 6cm 0,5m
Sxung quanh 140 cm
2
2,04cm
2
Ston phn 236cm
2
3,24m
2
Th tớch 240cm
3
0,36m
3
600 : 150 =4 (lần)
Lu ý: nếu còn thơi gian GV cho HS nhận xét : "cạnh hình lập phơng gấp lên 2 lần thì
diện tích toàn phần của hình lập phơng gấp lên 4 lần". Có thể giải thích nh sau:
Diện tích toàn phần hình lập phơng cạnh a là:
S
1
= (a x a) x 6
Diện tích toàn phần hình lập phơng cạnh a x 2 là:
S
2
= (a x2) x (a x 2) x 6 =
1 4 2 4 3
1
s
(a x a) x 6 x x 4

Rõ ràng: S
2
= S
1
x 4, tức là: S
2
gấp 4 lần S
1
.
3. Củng cố, dặn dò :
-------- ---------
Khoa học :
tác động của con ngời đến môi trờng rừng
I.Mục tiêu :HS biết:
-Nêu những nguyên nhân dẫn đến rừng bị tàn phá
-Nêu tác hại của việc phá rừng.
II.Đồ dùng:-Hình SGK/134,135
-Các thông tin về rừng bị tàn phá,tác hại của việc phá rừng.
III.Hoạt động dạy- học:
1-Bài cũ: -Môi trờng cung cấp cho con ngời những gì?
- Môi trờng tiếp nhận từ con ngời những gì?
2-Bài mới:
Hoạt động 1:Quan sát và thảo luận
Mục tiêu:HS nêu đợc những nguyên nhân dẫn đến rừng bị tàn phá
Cách tiến hành: HS làm việc nhóm 2
Quan sát hình SGK/134,135 và trả lời:
Câu 1:Con ngời khai thác gỗ và phá rừng để làm gì?
Câu 2:Nguyên nhân khác khiến rừng bị tàn phá ?
-HS trình bày -Nhóm khác bổ sung-GV chốt ý
Kết luận :Có nhiều lý do khiến rừng bị tàn phá:đốt rừng làm nơng rẫy,lấy củi đốt

than,lấy gỗ làm nhà,đóng đồ dùng,phá rừng ddeer lấy đất làm nhà ,làm đờng.
-HS nhắ lại kết luận
Hoạt động 2: Thảo luận
Mục tiêu:HS nêu đợc tác hại của việc phá rừng
Cách tiến hành: HS thảo luận nhóm 4
Việc phá rừng dẫn đến hậu quả gì
Liên hệ thực tế địa phơng em
-HS thảoluận
-HS trình bày-Nhóm khác bổ sung
Kết luận:Hậu quả của việc phá rừng:
-Khí hậu bị thay đổi ;lũ lụt hạn hán xẩy ra thờng xuyên.
-Đất bị xói mòn trở nên bạc màu.
-Động ,thực vật quý hiếm giảm dần,một số loài đã và có nguy cơ tuyệt chủng.
-HS nhắc lại KL
3-Củng cố:HS đọc mục bạn cần biết
-Dặn :Học bài -Tuyên truyền để mọi ngời có ý thức bảo vệ rừng
-------- ---------
K thut
LP GHẫP Mễ HèNH T CHN.
I, Mc tiờu:
HS: - Lp c mụ hỡnh ó chn.
- T ho v mụ hỡnh mỡnh ó t lp c.
II, dựng dy hc:
- Lp sn 1 hoc 2 mụ hỡnh ó gi ý trong SGK.
- B lp ghộp mụ hỡnh k thut.
III, Hot ng dy hc:
Hot ng 1. HS chon mụ hỡnh lp ghộp.
- GV cho cỏ nhõn hoc nhúm HS t chon mt mụ hỡnh lp ghộp theo gi ý trong
SGK hoc t su tm.
- GV yờu cu HS quan sỏt v nghiờn cu k mụ hỡnh v hỡnh v trong SGK hoc

hỡnh v t su tm.
Hot ng 2. HS thc hnh lp mụ hỡnh ó chn
a) chn chi tit
b) lp tng b phn
c) Lp rỏp mụ hỡnh hon chnh.
Hot ng 3. ỏnh giỏ sn phm.
- GV t chc cho HS trng by sn phm theo nhúm hoc ch nh mt s em.
- GV nờu nhng tiờu chun ỏnh giỏ sn phm thao mc III(SGK)
- C 2-3 HS da vo tiờu chun ỏnh giỏ sn phm ca bn.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ sn phmtheo 2 mc: Hon thnh (A) v cha hon
thnh (B). Nhng HS hon thnh sm v m bo yờu cu k thut hoc nhng
HS cú sn phm mang tớnh sỏng to ( khỏc vi mụ hỡnh gi ý trong SGK) c
ỏnh giỏ mc hon thnh tt (A
+
)
- GV nhc HS thỏo cỏc chi tit v xp ỳng v trớ cỏc ngn trong hp.
----------------- ------------------
Hỏt nhc(cụ Thu dy)
----------------- ------------------
Th 4 ngy 6 thỏng5 nm 2009
TP C
SANG NM CON LấN BY
I - Mc ớch, yờu cu
1. Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ trong bài, nghỉ hơi đúng
nhịp thơ.
2. Hiểu các từ ngữ trong bài.Hiểu ý nghĩa bài. Điều người cha muốn nói với con:
Khi lớn lên, từ giã thế giới tuổi thơ con sẽ có một cuọc sống hạnh phúc thật sự do
chính hai bàn tay con gây dựng nên.
3. Học thuộc lòng bài thơ
II - Đồ dùng dạy - học

Tranh minh hoạ trong SGK.
III - Các hoạt động dạy - học
A - Kiểm tra bài cũ
Hai HS tiếp nối nhau đọc bài Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, trả lời
câu hỏi về bài đọc.
B - Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc
- Một HS giỏi đọc bài thơ.
- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc 3 khổ thơ (2-3 lượt). GV kết hợp uốn nắn cách
phát âm, cách đọc cho HS.
- HS luyện đọc theo cặp
- Một, hai HS đọc lại cả bài.
- GV đọc diễm cảm bài thơ.
b) Tìm hiểu bài
- Những câu thơ nào cho thấy thế giới tuổi thơ rất vui và đẹp? (HS đọc thầm lại
khổ 1 và 2, suy nghĩ, trả lời
- Thế giới tuổi thơ thay đổi thế nào khi ta lớn lên? (HS đọc thầm lại khổ 2 và 3,
suy nghĩ, trả lời, GV chốt lại.
- Từ giã tuổi thơ, con người tìm thấy hạnh phúc ở đâu? (HS đọc khổ thơ 3 suy
nghĩ, trả lời. VD về câu trả lời đúng: Con người tìm thấy hạnh phúc trong đời thật.
GV chốt lại: Từ giã thế giới tuổi thơ, con người tìm thấy hạnh phúc trong đời
thực. Để có được hạnh phúc, con người phải rất vất vả, khó khăn vì phải dành lấy
hạnh phúc bằng lao động, bằng hai bàn tay của mình, không giống như hạnh phúc
trong các truyện thần thoại, cổ tích nhờ sự giúp đỡ củag bụt, của tiên...)
- Bài thơ nói với các em điều gì? (HS phát biểu, GV chốt lại: Thế giới của trẻ thơ
rất vui và đẹp vì đó là thế giới của truyện cổ tích. Khi lớn lên, dù phải từ biệt thể giới
cổ tích đẹp đẽ và thơ mộng ấy nhưng ta sẽ sống một cuộc sống hạnh phúc thật sự do
chính hai bàn tay ta gây dựng nên.)

c) Đọc diễn cảm và HTL bài thơ
- Ba HS tiếp nối nhau luyện đọc diễn cảm ba khổ thơ dưới sự hướng dẫn của
GV.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×