Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Giáo án bồi dưỡng ngữ văn lớp 6 bài học đường đời đầu tiên (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.5 KB, 38 trang )


Kiểm tra bài cũ:
Vănnbả
bảnn“Bà
“Bàiihọ
họccđườ
đườnnggđờ
đờiiđầ
đầuutiê
tiênn””

(Trích“Dế
“DếMè
Mènnphiê
phiêuulưu
lưu
(Trích

ký””))

1. Văn bản “Bài học đường đời đầu tiên” (Trích “Dế Mèn phiêu
lưu ký”) là sáng tác của nhà văn nào?


Kiểm tra bài cũ:
Vănnbả
bảnn“Bà
“Bàiihọ
họccđườ
đườnnggđờ
đờiiđầ


đầuutiê
tiênn””

ký””))

1. TÔ HOÀI

(Trích“Dế
“DếMè
Mènnphiê
phiêuulưu
lưu
(Trích


Kiểm tra bài cũ:
Vănnbả
bảnn“Bà
“Bàiihọ
họccđườ
đườnnggđờ
đờiiđầ
đầuutiê
tiênn””

(Trích“Dế
“DếMè
Mènnphiê
phiêuulưu
lưu

(Trích

ký””))

1. TÔ HOÀI

2. Dế Mèn luôn tự cho mình là hay, là giỏi. Như vậy Dế Mèn
có tính ..................

O

T


Kiểm tra bài cũ:
Vănnbả
bảnn“Bà
“Bàiihọ
họccđườ
đườnnggđờ
đờiiđầ
đầuutiê
tiênn””

(Trích“Dế
“DếMè
Mènnphiê
phiêuulưu
lưu
(Trích


ký””))

1. TÔ HOÀI
2. TỰ ĐẮC

O

T


Kiểm tra bài cũ:
Vănnbả
bảnn“Bà
“Bàiihọ
họccđườ
đườnnggđờ
đờiiđầ
đầuutiê
tiênn””

(Trích“Dế
“DếMè
Mènnphiê
phiêuulưu
lưu
(Trích

ký””))


1. TÔ HOÀI
2. TỰ ĐẮC

3. Trước cái chết thương tâm của Dế Choắt, Dế Mèn có thái độ
như thế nào?
A. Sợ hãi

B. Hối hận

C. Buồn phiền

D. Xúc động

O

T

Ư


Kiểm tra bài cũ:
Vănnbả
bảnn“Bà
“Bàiihọ
họccđườ
đườnnggđờ
đờiiđầ
đầuutiê
tiênn””


ký””))

1. TÔ HOÀI

(Trích“Dế
“DếMè
Mènnphiê
phiêuulưu
lưu
(Trích
2. TỰ ĐẮC

3. HỐI HẬN

O

T

Ư


Kiểm tra bài cũ:
Vănnbả
bảnn“Bà
“Bàiihọ
họccđườ
đườnnggđờ
đờiiđầ
đầuutiê
tiênn””


ký””))

1. TÔ HOÀI

(Trích“Dế
“DếMè
Mènnphiê
phiêuulưu
lưu
(Trích
2. TỰ ĐẮC

3. HỐI HẬN
4. Hãy điền từ thích hợp vào các chỗ trống sau :
a. Thỉnh thoảng, muốn thử sự lợi hại của những chiếc vuốt,
tôi co cẳng lên, đạp . . . vào các ngọn cỏ.
b. Đôi cánh tôi, trước kia ngắn hủn hoẳn, bây giờ thành cái
áo dài kín xuống tận chấm đuôi. Mỗi khi tôi vũ lên, đã nghe
tiếng . . . giòn giã.

H

O

T

Ư



Kiểm tra bài cũ:
Vănnbả
bảnn“Bà
“Bàiihọ
họccđườ
đườnnggđờ
đờiiđầ
đầuutiê
tiênn””

(Trích“Dế
“DếMè
Mènnphiê
phiêuulưu
lưu
(Trích

ký””))

1. TÔ HOÀI
2. TỰ ĐẮC
3. HỐI HẬN
4. a. PHANH PHÁCH
b. PHÀNH PHẠCH

H

O

T


Ư


Kiểm tra bài cũ:
Vănnbả
bảnn“Bà
“Bàiihọ
họccđườ
đườnnggđờ
đờiiđầ
đầuutiê
tiênn””

(Trích“Dế
“DếMè
Mènnphiê
phiêuulưu
lưu
(Trích

ký””))

1. TÔ HOÀI
2. TỰ ĐẮC
3. HỐI HẬN
4. a. PHANH PHÁCH
b. PHÀNH PHẠCH

P


H

O

T

Ư


PHOÙ TÖØ


PHÓ TỪ

Tiết : 75

I. Phó từ là gì ?
1. Ví dụ :

Đọc kỹ các ví dụ sau :
a.

Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan
cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi
người, tuy mất nhiều công mà vẫn chưa thấy
có người nào thật lỗi lạc.

b.


Lúc tôi đi bách bộ thì cả người tôi rung rinh
một màu nâu bóng mỡ soi gương được và rất
ưa nhìn. Đầu tôi to ra và nổi từng tảng, rất
bướng.


PHÓ TỪ

Tiết : 75

I. Phó từ là gì ?
1. Ví dụ :

Đọc kỹ các ví dụ sau :
a.

Viên quan ấy đã

đi nhiều nơi, đến đâu

quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi
người, tuy mất nhiều công mà vẫn chưa thấy có
người nào thật

lỗi lạc.

b. Lúc tôi đi bách bộ thì cả người tôi rung rinh
một màu nâu bóng mỡ soi gương được và
rất


ưa nhìn. Đầu tôi to

rất bướng.

ra và nổi từng tảng,


PHÓ TỪ

Tiết : 75

I. Phó từ là gì ?
1. Ví dụ :

Đọc kỹ các ví dụ sau :
a.

Viên quan ấy đã

đi nhiều nơi, đến đâu

quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi
người, tuy mất nhiều công mà vẫn chưa thấy có
người nào thật

lỗi lạc.

b. Lúc tôi đi bách bộ thì cả người tôi rung rinh
một màu nâu bóng mỡ soi gương được và
rất


ưa nhìn. Đầu tôi to

rất bướng.

ra và nổi từng tảng,


PHÓ TỪ

Tiết : 75

I. Phó từ là gì ?
1. Ví dụ :

Đọc kỹ các ví dụ sau :
a.

Viên quan ấy đã

đi nhiều nơi, đến đâu

quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi
người, tuy mất nhiều công mà vẫn chưa thấy có
người nào thật

lỗi lạc.

b. Lúc tôi đi bách bộ thì cả người tôi rung rinh
một màu nâu bóng mỡ soi gương được và

rất

ưa nhìn. Đầu tôi to

rất bướng.

ra và nổi từng tảng,


PHÓ TỪ

Tiết : 75

I. Phó từ là gì ?
1. Ví dụ :
Động từ – Tính từ
đi
ra
thấy
lỗi lạc
soi
ưa nhìn
to
bướng

Đọc kỹ các ví dụ sau :
a.

Viên quan ấy đã


đi nhiều nơi, đến đâu

quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi
người, tuy mất nhiều công mà vẫn chưa thấy có
người nào thật

lỗi lạc.

b. Lúc tôi đi bách bộ thì cả người tôi rung rinh
một màu nâu bóng mỡ soi gương được và
rất

ưa nhìn. Đầu tôi to

rất bướng.

ra và nổi từng tảng,


PHÓ TỪ

Tiết : 75

I. Phó từ là gì ?
1. Ví dụ :
Động từ – Tính từ
đã
đi
cũng
ra

vẫn chưa thấy
thật
lỗi lạc
soi
rất
ưa nhìn
to
rất
bướng

Đọc kỹ các ví dụ sau :
a.

Viên quan ấy đã

đi nhiều nơi, đến đâu

quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi
được
ra

người, tuy mất nhiều công mà vẫn chưa thấy có
người nào thật

lỗi lạc.

b. Lúc tôi đi bách bộ thì cả người tôi rung rinh
một màu nâu bóng mỡ soi gương được và
rất


ưa nhìn. Đầu tôi to

rất bướng.

ra và nổi từng tảng,


PHÓ TỪ

Tiết : 75

I. Phó từ là gì ?
1. Ví dụ :
Đứng
Đứng
Động từ – Tính từ
trước
sau
đã
đi
cũng
ra
vẫn chưa thấy
thật
lỗi lạc
soi
được
rất
ưa nhìn
to

ra
rất
bướng

Đọc kỹ các ví dụ sau :
a.

Viên quan ấy đã

đi nhiều nơi, đến đâu

quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi
người, tuy mất nhiều công mà vẫn chưa thấy có
người nào thật

lỗi lạc.

b. Lúc tôi đi bách bộ thì cả người tôi rung rinh
một màu nâu bóng mỡ soi gương được và
rất

ưa nhìn. Đầu tôi to

rất bướng.

ra và nổi từng tảng,


PHÓ TỪ


Tiết : 75

I. Phó từ là gì ?
1. Ví dụ :

Đọc kỹ các ví dụ sau :

Đứng
Đứng
Động từ – Tính từ
trước
sau
đã
đi
cũng
ra
vẫn chưa thấy
thật
lỗi lạc
soi
được
rất
ưa nhìn
to
ra
rất
bướng

Phó từ


Phó từ

a.

Viên quan ấy đã

đi nhiều nơi, đến đâu

quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi
người, tuy mất nhiều công mà vẫn chưa thấy có
người nào thật

lỗi lạc.

b. Lúc tôi đi bách bộ thì cả người tôi rung rinh
một màu nâu bóng mỡ soi gương được và
rất

ưa nhìn. Đầu tôi to

rất bướng.

ra và nổi từng tảng,


PHÓ TỪ

Tiết : 75

I. Phó từ là gì ?

1. Ví dụ :
Đứng trước
đã
cũng
vẫn chưa
thật
rất
rất

Phó từ

Động từ – Tính từ
đi
ra
thấy
lỗi lạc
soi
ưa nhìn
to
bướng

Đứng sau

được
ra

Phó từ

2. Ghi nhớ :


Phó
Phó từ
từ là
là nhữ
nhữnngg từ
từ chuyê
chuyênn đi
đi kè
kèm
m độ
độnngg từ
từ,,
tính
tính từ
từ để
để bổ
bổ sung
sung ýý nghóa
nghóa cho
cho độ
độnngg từ
từ,, tính
tínhtừ
từ


PHÓ TỪ

Tiết : 75


I. Phó từ là gì ?
1. Ví dụ :
Đứng
Đứng
Động từ – Tính từ
trước
sau
đã
đi
cũng
ra
vẫn chưa thấy
thật
lỗi lạc
soi
được
rất
ưa nhìn
to
ra
rất
bướng

Phó từ

2. Ghi nhớ : sgk

Phó từ

Thảo luận :

Em hãy chỉ ra phó từ trong các câu sau và cho
biết vì sao em lại xác đònh chúng là phó từ
1. Lão gọi ba con gái ra, hỏi lần lượt từng
người một.
2. Cả gia đình tôi từng sống ở đó.
3. Gió mát quá!
4. Anh ấy đã quá lời.
5. Tôi vào phòng làm việc.
6. Tôi rất tin vào anh em.


PHÓ TỪ

Tiết : 75

I. Phó từ là gì ?

Thảo luận :

1. Ví dụ :
Đứng
Đứng
Động từ – Tính từ
trước
sau
đã
đi
cũng
ra
vẫn chưa thấy

thật
lỗi lạc
soi
được
rất
ưa nhìn
to
ra
rất
bướng

Phó từ

2. Ghi nhớ : sgk

Phó từ

Em hãy chỉ ra phó từ trong các câu sau và cho biết vì
sao em lại xác đònh chúng là phó từ
1. Lão gọi ba con gái ra, hỏi lần lượt từng người một.
2. Cả gia đình tôi từng sống ở đó.
3. Gió mát quá !
4. Anh ấy đã quá lời.
5. Tôi vào phòng làm việc.
6. Tôi rất tin vào anh em.

Các câu 2, 3, 6 : có chứa phó từ
Câu 1 : Lượng từ
Câu 4 : Tính từ


Câu 5 : Động từ


Tiết : 75

PHÓ TỪ

I. Phó từ là gì ?
1. Ví dụ :
2. Ghi nhớ : sgk/12

II. Các loại phó từ :
1. Ví dụ :

Đọc kỹ các ví dụ sau :
a. Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi
chóng lớn lắm.
(Tô Hoài)
b. Em xin vái cả sáu tay. Anh đừng trêu vào ... Anh phải
sợ ...
(Tô Hoài)
c. [...] Không trông thấy tôi, nhưng chò Cốc đã trông thấy
Dế Choắt đang loay hoay trong cửa hang.
(Tô Hoài)


Tiết : 75

PHÓ TỪ


I. Phó từ là gì ?
1. Ví dụ :
2. Ghi nhớ : sgk/12

II. Các loại phó từ :
1. Ví dụ :

a. Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi
chóng lớn lắm.
(Tô Hoài)
b. Em xin vái cả sáu tay. Anh đừng trêu vào ... Anh phải sợ ...
(Tô Hoài)
c. [...] Không trông thấy tôi, nhưng chò Cốc đã trông thấy
Dế Choắt đang loay hoay trong cửa hang.
(Tô Hoài)


Tiết : 75

PHÓ TỪ

I. Phó từ là gì ?
1. Ví dụ :
2. Ghi nhớ : sgk/12

II. Các loại phó từ :

Đứng trước

1. Ví dụ :


Ý nghóa
Chỉ quan hệ thời gian
Chỉ mức độ
Chỉ sự tiếp diễn tương tự
Chỉ sự phủ đònh
Chỉ sự cầu khiến
Chỉ kết quả và hướng
Chỉ khả năng

Phó từ
Phó từ
đứng trước đứng sau

đã
cũng
vẫn chưa
thật

Động từ – Tính từ

đi
ra
thấy

Đứng sau

lỗi lạc
soi


rất

được
ưa nhìn
to
bướng
lớn

rất
đừng

trêu

không
đã
đang

trông thấy
trông thấy
loay hoay

ra
lắm
vào


×