Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 19, 20, 21 một số bệnh truyền nhiễm và không truyền nhiễm thường gặp ở vật nuôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 18 trang )

Tr­êng­THPT­b¸n­c«ng­KX

Ng­êi­thùc­hiÖn:

­trÇn­thÞ­hoµi
Tr­êng­:­thpt­B¸n­c«ng­KX


Bàiư22:ưMộtưsốưbệnhưtruyềnưnhiễm
ưvàưkhôngưtruiyềnưnhiễmưthườngưưgặp
ưởưvậtưnuôi
B.ưBệnhưcủaưgiaưcầm
Nội dung chính của bài học:
I/ưBệnhưtruyềnưnhiễm:ưBệnhưtoiưgàưNiucatxơn
II/ưBệnhưdoưkíưsinhưtrùng:ưBệnhưbướuưcổưvịtư
III/ưBệnhthôngưthường:ưBệnhưgàưănưlông


B.ưBệnhưcủaưgiaưcầm
I/ưBệnhưtruyềnưnhiễm:ưBệnhưtoiưgàưNiucatxơn
1. Nguyênưnhânưvàưcáchưlâyưlan:

+Nguyên nhân: vi rút gây ra.
NguyênưnhânưnàoưgâyưnênưbệnhưtoiưgàưNiucatxơn?
+ Đối tợng mắc bệnh: Gà và chim
+ Con đờng lây lan:
Bệnhưlâyưlanưchủưyếuưquaưconưđườngưnào?
Đờng tiêu hoá, thức ăn nớc uống bị nhiễm vi rút, tiếp xúc trực
tiếp giữa gà khoẻ và gà bị bệnh
2.ưTriệuchứngưvàưbệnhưtích



Cácưemưtheoưdõiưsáchưgiáoưkhoaưvàưquanưsátưtranhưvẽư
đểưhoànưthànhưcácưmụcưsauưđây:
T thế trạng thái của gà:
Miệng
Mào
Hô hấp
Tiêu hoá
Thần kinh
Sinh sản



T thế trạng thái

Đứng hoặc nằm ủ rũ

Miệng

Nhớt, rãi chảy ra đặc quánh

Mào

Màu tím tái

Hô hấp

Khí quản chứa đầy dịch nhầy, ngáp và ngóc
đầu kêu tóc tóc, thở khò khè, phổi viêm


Tiêu hoá

ỉa chảy, phân màu xanh có bọt, sau trắng nh
phân cò, dạy dày tuyến xuất huyết, ruột lở loét

Thần kinh

Đầu lắc l đi thụt lùi, liệt chân, liệt cánh

Sinh sản

Gà mái đẻ trứng non, thiếu vỏ


B.ưBệnhưcủaưgiaưcầm
Hãyưsoưsánhưđiểmưkhácưnhauưvềưnguyênưnhân,ưđốiưtượngưmắcưbệnh,ưtriệuư
chứngưgiữaưbệnhưtoiưgàưNiucatxơnưvàưbệnhưcúmưgiaưcầm?



B.ưBệnhưcủaưgiaưcầm
Em hãy
đa ra
biện
pháp
phòng
bệnh
toi gà
Niucatx
ơn?


3.ưPhòngưbệnh

+ Nhốt riêng gà ốm
+ Vệ sinh chuồng, máng ăn, uống
+ Cho gà ăn đủ chất dinh dỡng
+ Tiêm Vacxin phòng bệnh Niucatxơn loại 1 cho gà
Trên 2 tháng tuổi và loại 2 cho gà dới 2 tháng tuổi
+ Cho gà uống kháng sinh hoặc các chất chát và
nóng


B.ưBệnhưcủaưgiaưcầm
II/ưBệnhưdoưkíưsinhưtrùng:ưBệnhưbướuưcổưvịtư
1. Nguyênưnhân:

Liên hệ
Tạitế
+ Do một loại giun nhỏ, trắng kí sinh ở
thực
Nguyên
sao
dới da

nhân
ngoài
gia
đình
+ Tuổi mắc: Vịt con từ 2 tuần- 2 tháng
nào

tuổi
hoặc
gây
này
địa nên
phơng 2.ưTriệuưchứngưvàưbệnhưtích
đbệnh
avịtra
+ ở cổ vịt, gần hàm dới nổi lên một cục to và
ít
bị
triệubchứng
ớu
mọng lúc đầu mềm sau cứng và to thêm
mắc

cổ
vịt?
bệnh?
+ Khi bớu to vịt khó nuốt và khó thở
bệnh tích ?


B.­BÖnh­cña­gia­cÇm


nguyªn
nh©n
rót ra
biÖn

ph¸p
phßng
bÖnh?

3.­Phßng­vµ­trÞ­bÖnh

a) Phßng bÖnh:
b) TrÞ bÖnh:
Ng­êi­ta­th­êng­sö­dông­biÖn­ph¸p­nµo­®Ó­
trÞ­bÖnh?


B.ưBệnhưcủaưgiaưcầm
Trong
thức tế
em
Nguyên
thấy
nhân
khi
nào
mắc
gây
bệnh
nên

bệnh
thờng
gà ăn


lông?
biểu
hiện
gì?

III/ưBệnhthôngưthường:ưBệnhưgàưănưlông
1. Nguyênưnhân:

+ Khẩu phần ăn thiếu chất dinh dỡng
+ Chuồng nuôi chật hẹp, mật độ gà đông, nhiệt độ
trong chuồng nuôi cao
2.ưTriệuưchứng:


B.ưBệnhưcủaưgiaưcầm

3.ưPhòngưbệnh:
+ Không nhốt gà quá đông, chuồng
nuôi thoáng mát sạch sẽ
+ Cắt bỏ mỏ gà từ khi mới nở
( mỏ trên) hoặc khi thấy gà mổ nhau
+ Cung cấp khẩu phần ăn đủ chất dinh
dỡng
+Nhốt riêng những con bị mổ bôi thuốc
Sanhmêtilen vào vết thơng


B.ưBệnhưcủaưgiaưcầm
PhầnưCủngưcố
Nội dung cần nhớ

1. Nguyên nhân gây nên các bệnh của gia cầm
2. Những triệu chứng điển hình của bệnh
3. Biện pháp phòng và chữa bệnh ( bệnh truyền nhiễm)
Câu1: Nguyên nhân gây nên bệnh toi gà Niucatxơn:
A. Vi khuẩn

C. Vi rút

B. Trực khuẩn

D. Kí sinh trùng


B.ưBệnhưcủaưgiaưcầm
Câu2: Biện pháp phòng bệnh toi gà Niucatxơn:
A. Nhốt riêng gà ốm

B. Tiêu độc chuồng trại

C. Tiêm Vacxin phòng bệnh
toi gà Niucatxơn

D. Cả A, B, và C

Câu3:Nguyên nhân gây nên bệnh gà ăn lông:
A. Chuồng nuôi thoáng

B. Mật độ nhỏ

mát sạch sẽ

C. Thiếu chất dinh dỡng

D. Đáp án khác


Sở Giáo dục đào tạo thái bình
Trờng: thpt bán công kx

Chúc
các
thầy

mạnh
khoẻ

Chúc
các
em
học
giỏi


B.­BÖnh­cña­gia­cÇm




×