ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG GIẢNG VIÊN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
--------***--------
VŨ MẠNH THÌN
ĐẢNG BỘ TỈNH HẢI DƯƠNG
LÃNH ĐẠO PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP
TỪ NĂM 2001 ĐẾN NĂM 2010
LUẬN VĂN THẠC SỸ LỊCH SỬ
Hà Nội – 2012
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG GIẢNG VIÊN LÝ LUẬN CHÍNH
TRỊ
--------***--------
VŨ MẠNH THÌN
ĐẢNG BỘ TỈNH HẢI DƯƠNG
LÃNH ĐẠO PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP
TỪ NĂM 2001 ĐẾN NĂM 2010
Chuyên ngành : Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Mã số
: 60 22 56
Người hướng dẫn khoa học : PGS.TS. Đoàn Ngọc Hải
Hà Nội – 2012
BẢNG VIẾT TẮT
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa CNH, HĐH
Khu công nghiệp
KCN
Ủy ban nhân dân
UBND
Xã hội chủ nghĩa
XHCN
Trang
3
MỞ ĐẦU
Chương 1 ĐẢNG BỘ TỈNH HẢI DƯƠNG LÃNH ĐẠO
PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP TỪ NĂM 2001
9
ĐẾN NĂM 2005
1.1
1.1.1
1.1.2
1.1.3
1.2
1.2.1
1.2.2
c
h ch
an h t t i n c ng nghiệ
Hải Dương t năm 2001 đến năm 2005
Đi u iện
nhi n, Kinh - ã hội H i ương
c động đ n ph
i n công nghiệp
h c ạng
ph
i n công nghiệp
nh H i
Dương ư c năm 2001
h i ph
i n
i đ a nh ng y u c u
i
ph
i n công nghiệp H i ương
Ch t ương à s ch đ o c a Đảng ộ t nh Hải
Dương
h t t i n C ng nghiệ t ong nh ng
năm 2001 - 2005
Chủ ương của Đ ng cộng n iệ Na
ph
i n công nghiệp năm 2001 đ n năm 2005
Đ ng bộ H i ương
n d ng chủ ương của
Đ ng đ
a chủ ương ph
9
9
14
20
23
23
i n Công nghiệp H i
26
ương
1.2.3 Đ ng bộ H i ương ch đạ ph
i n Công
nghiệp
Chương 2 ĐẢNG BỘ TỈNH HẢI DƯƠNG LÃNH ĐẠO
ĐẨ MẠNH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP
TỪ NĂM 2006 ĐẾN NĂM 2010
2.1 Thời cơ à th ch thức đối ới s h t t i n c ng
nghiệ
Hải Dương
2.2.1 Nh ng bi n động của ình hình h gi i, ng nư c
tác động d n qu
ình ph
i n công nghiệp
iệ Na
à H i ương
1
33
46
46
46
2.1.2
2.2
2.2.1
2.2.2
2.2.3
Chương 3
h c i n H i ương đ a y u c u
i
ph
i n công nghiệp
Ch t ương à s ch đ o c a Đảng ộ t nh Hải
Dương
h t t i n c ng nghiệ
Chủ ương của Đ ng cộng n iệ Na
ph
i n công nghiệp năm 2006 đ n năm 2010
Chủ ương của Đ ng bộ nh H i ương
đẩy
ạnh ph
i n công nghiệp
Đ ng bộ nh H i ương ch đạ ph
i n công
nghiệp
NHẬN XÉT VÀ KINH NGHIỆM
3.1 Kết
ả
49
54
54
56
63
78
nh đ o c a Đảng ộ t nh Hải Dương
h t t i n C ng nghiệ t năm 2001 đến năm
78
2010
3.1.1
hành
3.1.2 Hạn ch
u à nguy n nhân
78
à nguy n nhân
82
3.2 Một số inh nghiệm ch
ế
KẾT LUẬN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
2
84
101
105
111
MỞ ĐẦU
1.
Lí do chọn đ tài
iệ Na
đang bư c à
ng bư c hội nh p quốc
ạ
a
ộ bư c ph
b n
h i ì
i, đẩy
. M c i u của
ạnh CNH, HĐH đấ nư c,
nghiệp CNH, HĐH
nư c a là
i n nhanh chóng, ổn định đ đ n năm 2020 nư c ta cơ
hành nư c công nghiệp, he hư ng hiện đại. Đ n năm 2020 cũng là
mốc th i gian đủ đ tạ d ng hạ t ng kinh t , kỹ thu , đưa H i Dương tr
thành mộ t nh có n n công nghiệp và dịch v phát tri n.
Công nghiệp là ngành kinh t quan trọng của t nh H i Dương, nhất là
trong th i k đ y mạnh s nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá. Nh n thức
được t m quan trọng của ngành công nghiệp, trong nh ng năm 2001 - 2010
T nh uỷ, Hội đồng nhân dân, UBND t nh H i Dương đã quan tâm lãnh đạ ,
ch đạ phát tri n nhanh công nghiệp của t nh. Năm 2001, UBND t nh phê
duyệ “ Quy h ạch phát tri n công nghiệp trên địa bàn t nh giai đoạn 20012010”.
Hiện nay là h i đi
i n inh
h ch hợp đ chuẩn bị, ây d ng chi n lược ph
- ã hội 10 nă
2011 - 2020
chi n lược cũng là h i hạn d
à h i đi
i n h àn hành
hành nư c công nghiệp he hư ng hiện đại. Đối
h i
d ng
c i u nư c a cơ b n
i nh H i ương, đây là
chuẩn bị ch Đại hội đ ng bộ l n hứ X , nhiệ
h ạch ph
h i gian đ
nh H i
i n inh
- ã hội
ương phấn đấu cơ b n
h , c n ph i gi i đ p câu h i “ h nà là
i u nà đ đ nh gi
qu
h c hiện
hành nh công nghiệp, gi p ch
i n, định hư ng được ị
ây d ng,
nă
hành nh công nghiệp.
3
2010 - 201 , ây
2011 - 201 , đồng h i là
hành nh công nghiệp.
ộ
ì
nh công nghiệp”, d ng ch
c i u ây d ng H i
iệc h ng định
hàng nă
h c h i
ương
c i u chi n lược
của nh H i
ương
ph
n c n đư ng
i nh ng l d đó, ôi đã chọn đ
ài “Đảng bộ tỉnh Hải Dương lãnh
đạo phát triển công nghiệp từ năm 2001 đến năm 2010” là
ĩ chuy n ngành Lịch ử Đ ng Cộng n iệ Na .
2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài
h c hiện công nghiệp h hiện đại h , ph
Lu n ăn hạc
i n công nghiệp đấ
nư c có ị
đ c biệ quan ng đối i
ph
i n inh - ã hội đấ
nư c đã hu h nhi u cơ quan , c c nhà h a học quan â nghi n cứu dư i
nhi u nội dung, góc độ h c nhau. i u bi u là c c nhó công ình au
- Nhóm các công trình nghiên cứu về CNH, HĐH, phát triển công
nghiệp đã xuất bản thành sách có:
Tr n Đình Thiêm, Công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam phác
thảo lộ trình, Nhà xuất b n Chính trị quốc gia, Hà nội, 2002; Tr n Đình Giao,
Suy nghĩ về công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta - Một số vấn đề lý luận
và thực tiễn, Nxb Chính trị quốc gia, Hà nội, 1996; Phạ
Khiêm Ích, Nguy n
Đình Phan, Công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam và các nước trong khu
vực, Nxb Thống kê, Hà nội 1994; Nguy n hanh 200 , Phát triển nguồn
nhân lực phục vụ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, N b Ch nh ị quốc
gia, Hà Nội; ũ B h 200 , Phát huy nguồn lực con người để công nghiệp
hoá, hiện đại hoá: Kinh nghiệm quốc tế và thực tiễn Việt Nam, N b La động ã
hội.
Các công trình trên đã t p trung nghiên cứu làm rõ yêu c u cơ b n đẩy
mạnh CNH, HĐH đất nư c; Có ộ ố công ình đã đi sâu nghiên cứu v
phát tri n công nghiệp, xây d ng các khu công nghiệp, c
công nghiệp
Việ Nam. Mộ ố công ình đã đánh giá k t qu làm rõ thành t u, hạn ch ,
nguyên nhân và đ uấ nh ng gi i ph p nhằ đẩy ạnh quá trình CNH,
HĐH đất nư c, ây d ng ph
i n công nghiệp.
- Nhóm các bài báo Khoa học đăng trên các tạp chí có: Võ Văn Kiệ ,
Những giải pháp lớn nhằm phát huy sức mạnh toàn dân thực hiện CNH,
HĐH. Tạp chí Cộng s n, số 21/1996; Hoàng Thị Bích Loan, CNH, HĐH ở
một số nước Đông Nam Á bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam. Tạp chí lý
4
lu n chính trị số 1/2006; Nguy n Sinh C c, Sản xuất Công nghiệp ở nước ta thực trạng và giải pháp. Tạp chí cộng s n số 3/2000.
C c bài đi âu nghi n cứu ộ ố hía cạnh
tri n công nghiệp Việ Nam.
- Nhóm các luận văn Thạc sĩ, luận án Tiến sĩ
CNH, HĐH và phát
Nguy n hị Hồng Điệp 2008 , Đảng bộ Hà Nam lãnh đạo thực hiện
xóa đói giảm nghèo trong những năm 1997 - 2005, Lu n ăn hạc ĩ,
Đại học Kh a học ã hội à Nhân ăn Hà Nội; L
ư ng
hị B ch Hợp 2002 , Vấn đề
nguồn lực trẻ trong sự nghiệp CNH, HĐH ở Việt Nam hiện nay, Lu n ăn i n ĩ,
Đại học quốc gia hành phố Hồ Ch Minh; Nguy n
ăn Ph
2004 , Chuyển
dịch cơ cấu ngành tỉnh Thừa Thiên Huế theo hướng Công nghiệp hoá - Hiện
đại hoá. Lu n n i n ĩ inh
, Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội; B i Sĩ Lợi
(2002), Phát triển NNL trong thời kì CNH, HĐH ở tỉnh Thanh Hóa đến năm
2010, Lu n ăn hạc ĩ
ư ng Đại học Kinh
C c công ình nghi n cứu
HĐH, ph
i n công nghiệp
quốc dân.
c c lĩnh
iệ Na
cc
h li n quan đ n CNH,
à ộ ố định hư ng c h .
- Các công trình nghiên cứu liên quan trực tiếp đến phát triển CNH,
HĐH ở Hải Dương có:
Nguy n Ngọc Anh 2003 , Đội ngũ tri thức Hải Dương trong sự nghiệp
CNH, HĐH - thực trạng và giải pháp,
Nhân ăn Hà Nội;
ũ Qu nh Anh, Phạ
ư ng Đại học Kh a học ã hội à
ăn huấn, Đ àn hị hu Uy n
(2003), Chào mừng quý khách đến Hải Dương, N b
hông ấn; Đ àn H u
Khoa (2001), Kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Hải Dương - thực trạng và giải
pháp,
ư ng Đại học Kh a học ã hội à Nhân ăn Hà Nội; Li n đ àn La
động nh H i
ương 200 , báo cáo tổng kết công tác phát triển nghề và
phong trào công nhân 5 năm 2001 - 2005. Lưu
La động
nh
5
ại
ăn phòng Li n đ àn
Gi i thiệu, kh
sát v tình hình inh
- xã hội
H i Dương, mộ số
công trình có đ c p đ n CNH, HĐH.
Tuy nhiên, ch đ n nay, chưa có công trình nào đi sâu nghiên cứu v
Đ ng bộ T nh H i Dương lãnh đạ phát tri n Công nghiệp t năm 2001 đ n
năm 2010 dư i góc độ h a học Lịch ử Đ ng. S ng đó là nh ng ài liệu quý
đ
c gi ha
h ,
h a
ng qu
ình h c hiện lu n ăn của
ình.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
Mục đích nghiên cứu:
Làm sáng t tính đúng đắn, sáng tạ trong chủ trương và s ch đạ của
Đ ng bộ nh H i
ương v ph
ch , nguyên nhân và
ương lãnh đạ ph
i n công nghiệp; đánh giá thành t u, hạn
a nh ng inh nghiệ
i n công nghiệp
qu
ình Đ ng bộ nh H i
năm 2001 đ n năm 2010 đ v n
d ng vào phát tri n công nghiệp trong giai đ ạn c ch
ạng
i
Nhiệm vụ nghiên cứu:
- Làm rõ yêu c u khách quan Đ ng bộ nh H i
ương lãnh đạ phát
i n công nghiệp trong nh ng năm 2001 - 2010.
- Phân tích, lu n gi i, làm rõ chủ trương và s ch đạ của Đ ng bộ
T nh H i Dương v phát tri n công nghiệp.
- Đánh giá k
kinh nghiệ
nghiệp
qu
hành
u, hạn ch , nguyên nhân) và rút ra nh ng
t quá trình Đ ng bộ T nh H i Dương lãnh đạ phát tri n công
ng nh ng năm 2001 - 2010.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghi n cứ : Lu n ăn nghi n cứu h ạ động lãnh đạ của
Đ ng bộ nh H i ương
ph
i n công nghiệp.
Ph m i nghi n cứ :
Về nội dung: Nghi n cứu chủ ương và s ch đạ của Đ ng bộ T nh
H i Dương v ph
i n công nghiệp.
6
Về thời gian: Nghi n cứu
nă
2001 đ n nă
2010, uy nhiên trong
quá trình th c hiện Lu n văn tác gi có đ c p đ n mộ số nội dung trư c năm
2001 và sau năm 2010
Về không gian: Nghi n cứu
n địa bàn nh H i ương
5. Phương pháp nghiên cứu
Cơ sở lý luận: Lu n ăn được h c hiện n cơ
l lu n Chủ nghĩa
Mác - L nin, ư ư ng Hồ Chí Minh, quan đi , đư ng lối của Đ ng cộng s n
Việ Na
ph
i n inh , trong đó có inh công nghiệp;
Cơ sở thực tiễn: Quá trình ph
i n công nghiệp
H i Dương t năm
2001 đ n năm 2010.
Phương pháp nghiên cứu Luận văn: Lu n ăn ử d ng Phương ph p
lịch ử, Phương ph p lôgic và s k hợp hai phương pháp đó là chủ y u.
Đồng th i còn sử d ng mộ số phương ph p như: phân tích, ổng hợp, hống
kê, so sánh ... đ th c hiện Lu n văn.
6. Nguồn tư liệu và hướng sử dụng
Đ h c hiện lu n ăn, c gi đã hai h c nhi u nguồn ư liệu h c
nhau c c ăn iện Đại hội đại bi u àn quốc của Đ ng Cộng n iệ Na ;
c c Nghị quy của Ban Chấp hành ung ương, Bộ Ch nh ị; c c ăn iện
Đại hội Đ ng bộ nh H i ương; Nghị quy Ban Chấp hành Đ ng bộ, nh
uỷ; c c ch hị, hông ư, hư ng dẫn của Đ ng, Nhà nư c, của Uỷ ban nhân
dân nh H i ương
ph
i n công nghiệp; c c công ình nghi n cứu
h a học đã được công bố có liên quan đ n ph
i n công nghiệp… Đây là
nh ng nguồn ư liệu cơ b n, được c gi hai h c các ung â lưu
của Trung ương và nh H i ương.
7. Đóng góp của Luận văn
- Lu n ăn góp ph n hệ hống h
đạ của Đ ng bộ nh H i
ương
ph
quan đi
, chủ ương à
i n công nghiệp
ng nh ng
năm 2001 - 2010.
- Lu n văn góp ph n tổng k
hoạ động lãnh đạ của Đ ng t cơ s
phát tri n kinh t công nghiệp nư c ta.
7
ch
- Lu n ăn là ài liệu ha
Đ ng Cộng
n iệ Na
h
ph c
ch gi ng dạy, nghi n cứu Lịch ử
ng c c Học iện, Nhà ư ng
8. Kết cấ c a L ận ăn: Ngoài ph n
h
đ u,
n c nư c.
lu n, ài liệu ha
à ph l c, Lu n ăn có 3 chương, 6 i
Chương 1: Đảng ộ t nh Hải Dương
nh đ o h t t i n c ng nghiệ t
năm 2001 đến năm 2005
Chương 2: Đảng ộ t nh Hải Dương
nh đ o đẩ m nh h t t i n c ng
nghiệ t năm 2006 đến năm 2010
Chương 3: Nhận xét à inh nghiệm
8
Chương 1
ĐẢNG BỘ TỈNH HẢI DƯƠNG LÃNH ĐẠO PHÁT TRIỂN
CÔNG NGHIỆP TỪ NĂM 2001 ĐẾN NĂM 2005
1.1
c
h ch
an h t t i n c ng nghiệ
Hải Dương t
năm 2001 đến năm 2005
1.1.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế - ã hội ở Hải Dương tác động đến
phát triển c ng nghiệp
1.1.1.1. Điều kiện tự nhiên
Vị trí địa lý:
nh H i
ương nằ
ọa độ địa lý 200 7' ĩ độ Bắc,
106018' inh độ Ðông. Hệ hống ông ngòi ch nh gồ
hai hệ hống ông
huộc hạ lưu ông h i Bình à hệ hống ông Nhị Ðằng huộc hệ hống Bắc
Hưng H i .
Địa giới hành chính H i ương là nh huộc hu
Hồng, i p gi p
i
c Đồng bằng ông
nh là Bắc Ninh, Bắc Giang, Qu ng Ninh, h i Bình,
Hưng Y n à hành phố H i Phòng.
n địa bàn, nhi u
c gia
hông quốc
gia quan ọng chạy qua như Quốc lộ A, quốc lộ 18, 37, 38… hu n lợi ch
iệc gia lưu, a đổi
i b n ng ài. hành phố H i
, ch nh ị, ăn hóa, h a học ỹ hu
c ch hành phố H i Phòng
đư ng Quốc lộ ố 18 chạy qua, nối
ương là c u nối gi a hủ đô à c c nh
ph a Bắc a c c c ng bi n, ạ đi u iện hu n lợi ch
nội địa
c Quốc lộ 5A,
Nội Bài a bi n qua c ng C i Lân. Đư ng ắ Hà Nội – H i
Phòng, Kép - Bãi Ch y đi qua H i
hóa
n
inh
ph a ây à c ch hủ đô Hà Nội 56 km
ph a Đông. Ph a Bắc nh có hơn 20
ân bay Quốc
của nh nằ
ương, ung â
ng Bắc Bộ a bi n à gia lưu
n h gi i. Đồng h i đây cũng là cơ
lang công nghiệp của nh. Có h nói ị
9
hạ
iệc
i c c nư c
ng ch
n chuy n hàng
ng hu
iệc ph
c à
i n hành
địa lý hu n lợi, hệ hống gia
hông
đư ng ắ , đư ng bộ, đư ng hủy phân bố hợp lý, c ng
inh
hu
c à quốc
i à ph
là đồi n i hấp ph hợp
11% diện ch
i iệc ây d ng c c cơ
818 , đi
hu, c
i độ ca
i n cơ
a. Mưa, bã
ương
Sông ngòi
ưa ung
là 23,40 C
à c c h ng 12, 01, 02.
n uấ
y a à c c h ng 12 à h ng 1. Nhìn chung, đi u iện
h h u của nh hu n lợi ch
như c c h ạ động
ưa đ . Lượng
ng đó ca nhấ là 38,60C, hấp nhấ
có c c h ng lạnh nhấ
uối hư ng
p ung à c c
; nhiệ độ ung bình hàng nă
ấ hu n lợi ch cây ồng inh ư ng,
c nư c
ng nh.
tháng 7, 8, 9, có uấ hiện hiện ượng gió lốc à có
0
i
iệc quy h ạch ây d ng c c
hạ ng
Khí hậu Mang h h u nhiệ đ i gió
là 1.4 0-1.
ca nhấ ca
ung bình là 1, -2
ương ấ hu n lợi ch
công nghiệp à ph
là 3,20 C. Hàng nă
i iệc ồng cây
à cây công nghiệp ngắn ngày. Ði
hấp nhấ là 0,
bình hàng nă
ng đồng bằng chi
nhi n, đấ đai bằng ph ng àu ỡ h ch hợp
bi n. Địa hình của H i
àn nh, chủ y u
công nghiệp, du lịch à
ồng cây ăn qu , cây lấy gỗ à c c l ại cây công nghiệp.
lương h c, cây h c phẩ
i nh ng
i n c c ngành công nghiệp.
ng n i à ung du chi
89% diện ch
ình hội nh p
đã ạ đi u iện ch H i ương i p c n
i n bộ h a học công nghệ
Ðịa hình:
i qu
n uấ , dịch
ph
i n hệ inh h i động h c
cũng
à du lịch.
àn nh có hệ hống ông ngòi dày đ c, diện ch
nư c ộng h ng 10.944 ha, chi
6,6% diện ch
nhi n của nh
ic c
ông l n như ông h i Bình, ông Luộc, ông Kinh h y, ông Rạng, ông
Lai u…Ng ài a H i ương còn có hệ hống ông hủy nông Bắc Hưng H i
đ
b
ư i i u ch 7 huyện ph a ây. Sông h i Bình đ
ch c c huyện ph a Đông ông h i Bình.
ạ đi u iện ch
iệc
b
ư i i u
i hệ hống ông ngòi như
y,
n chuy n hàng hóa bằng đư ng ông nối H i ương
i c c nh huộc đồng bằng Bắc Bộ ạ n n
10
ộ
ành đai công nghiệp
ộng hông uố . Đối
nguồn nư c
i iệc hình hành à ph
công nghiệp,
cơ b n có h đ p ứng nhu c u nư c d ng ch công nghiệp,
c c ngành inh
à dân inh.
Tài nguyên đất Nă
p hứ 3
i n c c cơ
2008, diện ch
n 11 nh, hành phố
3/63 nh nh, hành phố
hu
nhi n của nh là 1.6 4,8 km2,
c Đồng bằng ông Hồng à hứ
c huộc Trung ương. Đấ đồng bằng chủ y u là
đấ ph
a ông h i Bình, ương đối
nghiệp
ộ cách
ba gồ
c cây công nghiệp ngắn ngày, cây lương h c, cây ăn qu …cung
àn diện à
u
ng chắc
ỡ là đi u iện đ ph
i nhi u l ại nông
cấp nguy n liệu ch công nghiệp ch bi n ph
i n.
i n nông
n ph ng ph
ng đồi n i nằ
ph a Đông Bắc huộc 2 huyện Kinh Môn à hị ã Ch Linh. Nhó
nghè dinh dưỡng,
ng
ng, nghè
ng lòng đấ chứa nhi u ài nguy n h ng
ph
nông nghiệp à lâ
i n inh
Tài nguyên khoáng sản
nguy n liệu đ ph
i n cây công nghiệp như đ
ngh
n uấ
ương ngày càng
ng
ca là nguồn
ôi, ca lanh, đấ
é chịu
é , bô i , hủy ngân à
liệu ây d ng. Kh ng
quan
ọng đ ph
ộ cơ cấu công nghiệp đa dạng
h c nhau góp ph n à
n. Mộ
n của
chủng l ại, ph n l n huộc l ại
qu ng…nhưng đây là cơ
nghiệp hai h c, ạ n n
ị inh
i, han đ , đấ
ương ương đối ph ng ph
đi
n uấ a nhi u
n địa bàn nh có 10 l ại h ng
lượng l n, chấ lượng ố , gi
nguồn nguy n liệu dồi dà ch
nh ,
đấ ẽ
i n công nghiệp của nh H i ương.
lửa…Ng ài a, nh còn có đ , c ,
H i
n,
i n chăn nuôi.
nghiệp. Đây là nguồn l c quan ọng ch
à đ c biệ là ph
ố l ại ài nguy n có
đấ này
n, độ phì hấp, chủ y u ph hợp
ồng c c l ại cây lấy gỗ, cây ăn qu , cây công nghiệp à ph
n phẩ
gọn
nhịp độ ph
ạnh.
1.1.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội
11
i n
inh
i n công
i nhi u ngành
của
nh H i
Về kinh tế
đi u iện
ương đã có
nhi n hu n lợi, đấ đai
i n nông nghiệp he hư ng
ũng ang đà a l p ư n, đẩy
diện ch
n uấ
uấ n n đã có nhi u cơ
ph ng ph ,
nuôi, chuy n dịch hơn 7 nghìn
ạnh c i tạ
ạng ại,
ại, dịch
ư n ược, hai h c ối đa
ị
2008, tổng
n uấ nông, lâ
i c ng
ị hàng h
nă
ư c,
uấ
H i
nghiệp à huỷ
i
c định là nhó
lợn, dưa chuộ
uối,
gi y… Đ n nay H i
2.719 ha.
i ch nh
i lợi h
ị
ổng gi
nă
ương đã hình thành
ạ , ch bi n nông
n phẩ
ị
ng nh G P
n ăng 3,9%; gi
ị
n uấ c c ngành dịch
ng đó, chủ y u ăng d c c d anh nghiệp có ốn
i c ng
ng n n inh
n
hẩu ư c đạ 420 iệu US , ăng 73,6%
đ u ư nư c ng ài ăng 8 ,7% .
US , ăng 47,9%
à
n uấ hàng hóa đã được hình
n uấ công nghiệp, ây d ng ăng 13 %; gi
ăng 13, %. Gi
i cơ b n hâu
nhộn nhịp, ôi động, hàng hóa đa dạng
ua b n hu n iện. Nă
ăng 10, %; gi
nư c,
. C c địa
i hị ư ng, p d ng i n bộ ĩ hu
inh
thành. H ạ động hương
được
h c
n uấ hàng hóa,
h c hiện luân canh hợp lý, đ c biệ là đổi
n uấ giống, gắn
ch
i n. Nh
nư c đ nuôi ồng c c giống hủy n có năng uấ chấ lượng ca .
n cơ
ọng
a ưa H i
n uấ nông nghiệp cũng có nh ng chuy n bi n đ ng
phương đã ch c c chuy n đổi cơ cấu cây ồng,
ha đấ
ỡ n n
ộ n n nông nghiệp ồng l a nư c ấ ph
hiện ố chương ình ph
h ạ động
àu
ộ
ị nh p hẩu ư c đạ 440
iệu
ư c.
ố ngành công nghiệp đóng ai
ăng, ành ứ,
ay
ò quan
c, da gi y, cơ h , lắp
n h c phẩ … Nh ng
hàng uấ
hẩu
p à
ũi nhọn
hàng có nguồn nguy n liệu
n uấ ại địa phương hị
i qu
ẻ,
hô, hành,
i ấy, gạ
n phẩ
ương đã quy h ạch 10 hu công nghiệp
ch hông h ng, ưu đãi c c nhà đ u ư
hu n lợi, H i ương đã hu h
12
ay
c. Da
i ổng diện ch
ng à ng ài
nhi u nhà đ u ư à
hu
công nghiệp. Đ n h
i p nư c ng ài,
d
h ng 10/2008 đã hu h
ng đó cấp giấy chứng nh n đ u ư
n , ăng 39,2%
c cd
n nă
3 0,2 iệu US
i c ng
nă
quan ọng ch
i ch 37 d
n
c
ăng 9
2007. Ư c nh ốn đ u ư h c hiện của
2008 đạ 300 iệu US , ăng 27,6%
iệc hu h
ốn đ u ư
i nă
2007.
à ử d ng có hiệu qu c c nguồn ốn đ u ư đã góp ph n
ăng ư ng inh , ạ
à ổn định ình hình an ninh – ã hội
h
iệc là , ăng hu nh p ch dân cư
n địa bàn nh.
Về xã hội
ân ố nh H i
dân ố ung bình
ương h i đi
1/4/2009 là 1.70 nghìn ngư i,
àn nh là 1.031 ngư i/
. ân ố hành hị chi
19,0%, ố
ngư i
ng độ uổi la động chi
cấu hạ
ng đô hị, dân ố hành hị ăng h nhanh, ỷ ọng dân ố đô hị
ổng dân ố đứng hứ
hu
ố nông hôn ẫn còn chi
inh nghiệ , hé
ay
hống nổi i ng như i
63,4% ổng ố dân. C ng
độ
i n
ng
c Đồng bằng sông Hồng à hứ 11 c nư c. Dân
ỷ ọng ca , chủ y u là
ng
i ph
nông nghiệp, có b dày
n uấ nông nghiệp, nhi u ngành ngh
h àn, chạ
uy n
hắc gỗ…
Nguồn la động dồi dà nhưng ph n l n là la động phổ hông, ỷ lệ la
động qua đà
là
iệc
ạ
hấp, năng uấ la động chưa ca . La động có iệc là
c c ngành địa phương
ng n n inh
cấu la động còn bấ hợp lý. La động là
ẫn còn chi
nghiệp à hủy
ỷ ọng hấp,
n chi
được y u c u đẩy
ng hi la động huộc hu
đà
ạ
ỷ ọng ca .
ỷ ọng h ca nhưng ngư i la
i, năng động, linh h ạ n n đ p ứng
ạnh c c ngành inh
cũng như c c ngành công nghiệp c n
la động đà
ng nh chủ y u uy n la động
ại nơi là
c nông, lâ
ng i p hu i n hức
nhi u la động. Ng ài ố
nghiệp
ng cơ
iệc ại c c ngành công nghiệp, dịch
M c d la động phổ hông còn chi
động nhạy bén
quốc dân ăng h ,
à
iệc.
13
ạ
ư c hi uy n d ng, c c doanh
a ố nghiệp phổ hông à i n hành
i nh ng lợi h
ị
địa lý, nguồn la động, bằng nh ng ch nh
gi i ph p ph hợp, nh H i ương đã ph huy được ức
phương, hu h
đại hóa ạ
ố c c nguồn l c b n ng ài đ đẩy
i nđ
ng chắc đ
ph n ứng đ ng à
ây d ng
nghiệp ph
nh
i n của hu
ch,
ạnh ổng hợp của địa
ạnh công nghiệp hóa, hiện
hành nh công nghiệp, góp
c Đồng bằng ông Hồng nói
i ng à c nư c nói chung.
1.1.2 hực trạng về phát triển c ng nghiệp ở tỉnh Hải Dương trước
năm 2001.
Sau hi
i l p nh 1997 , c ng
i
ph
Dương đã có bư c ăng ư ng h . Xuấ ph
y ud a à
n uấ nông, lâ
H i
nh có n n inh
chủ
ộ
nghiệp, c c cơ
n uấ công nghiệp, đ c
biệ là công nghiệp hiện đại h u như hông đ ng
i n công nghiệp của nh H i
i n c nư c, inh
ương ư c nă
.
đó, h c ạng ph
2001 nổi n n nh ng né cơ
b n au
Ưu điểm:
H i
iệ Na ,
ương là
ộ
nh nằ
ng ọng đi
inh
ph a Bắc
gi a c c hành phố l n Hà Nội, H i Phòng, Qu ng Ninh, có
nhi u hu n lợi
gia
hông
n
ph n đồi n i. ài nguy n h ng
sé
ng
i, địa hình chủ y u là đồng bằng có
n h ph ng ph như đ
ắng, ilic, ca lanh, bô ít, han đ , han b n.
lượng h l n, hà
ộ
ôi, é chịu lửa,
ng đó có l ại h ng
n
lượng ca , chấ lượng h ố . L c lượng la động dồi
dà chi
63,4% dân ố, nhi u ngư i có ình độ ay ngh ca . S n uấ nông
nghiệp
ng nh ng nă
qua ph
i n nhanh,
ạnh à đang
ng bư c
chuy n đổi cơ cấu, ạ nguồn nguy n liệu ch công nghiệp ch bi n à hị
ư ng ch công nghiệp.
ng nh ng nă
qua, h c hiện đư ng lối ph
Đ ng, nhấ là đư ng lối CNH, HĐH, c c nghị quy
14
i n inh
của
của Đại hội Đ ng bộ
nh, ngành công nghiệp H i
uấ công nghiệp
nă
ương đã được quan â
ng nh đã ph
2000, H i
ương đã là
uấ
n
i n nhanh, có nh ng bư c đi đ ng. Đ n
ộ
ng 10 nh hành phố có gi
công nghiệp hàng đ u của c nư c. Qu
hư ng
đ u ư ây d ng,
ị
n uấ
ình chuy n dịch cơ cấu inh
n uấ hàng h , ổ chức lại
n uấ , i p
inh d anh ch d anh nghiệp.
àn
c nâng ca
he
ình độ
n
nh có 1 d anh nghiệp Trung
ương, 14 d anh nghiệp quốc d anh địa phương, 21 d anh nghiệp có ốn đ u
ư nư c ng ài.
anh nghiệp ng ài quốc d anh cũng được ph
ạnh à ngày càng có hiệu qu , ba gồ
nhân, công y
ch nhiệ
68 hợp
h u hạn à
c ã, 7 d anh nghiệp ư
n 24.000 hộ c
nghiệp, đã duy ì, hôi ph c à ph
i n
h
hiện có hiệu qu
ộ
i àc c
c… Định hư ng qui h ạch à h c hiện
nghiệp p ung
Đ n nă
2000 gi
– 2000 của công nghiệp
Nhi u
n phẩ
xi- ăng,
gia
ị
của nh H i
n phẩ
i
ng nguy n liệu đối
nông
n là
i
hức ăn gia
ộ bư c qui h ạch c c hu công
n uấ công nghiệp
n phẩ
àn nh là 1 ,4%. Ngành công nghiệp nh đã
ph c
n uấ , đ i ống nhân dân à uấ
có hối lượng l n à có uy n
y bơ
nư c, gi y uấ
h c.
ương ph
n địa bàn nh đã đạ
199 . ốc độ ăng ư ng bình quân 1996
hông, ứ dân d ng, ca lanh, đ
n h c phẩ
nông nghiệp à
n c c địa bàn dân cư.
4.213 ỷ đồng, bằng hơn 2 l n nă
uấ a nhi u
, đi
hẩu được quan â , bư c đ u ổ chức h c
iệc gắn công nghiệp ch bi n
ố cây ồng như Nhãn,
n uấ công
i nhi u làng ngh , c
công nghiệp nông hôn… ỷ ọng hàng công nghiệp ph c
công nghiệp ch bi n hàng uấ
i n nhanh,
hẩu,
ay
hẩu.
ng à c ng ài nư c như
c, é
ắng, đ là
đư ng
ài, b nh đ u anh à nhi u hàng nông
ng ài nă
lại đây, ngành
i n
ạnh à đang có i n ọng
n uấ l n của địa phương.
n
ph
15
i n
n uấ gi y uấ
hẩu
hành ngành
ạnh của ngành công nghiệp
n n đã là
hay đổi cơ cấu inh
của nh,
ng bư c CNH, HĐH
có CNH, HĐH nông nghiệp nông hôn. Đ n nă
nh là nông – lâ
2000, cơ cấu inh
ng đó
của
nghiệp 3 ,4%; công nghiệp – ây d ng 37,3%; dịch
27,2% à là nh có cơ cấu công nghiệp ca
i nhi u nh h c
ng c
nư c.
Ngành công nghiệp đã hu h
hàng ạn la động h i
n 8 ạn la động hư ng uy n à
. Chấ lượng la động của ngành công nghiệp ngày
càng nâng l n, hiện ại ngành công nghiệp có
ỹ hu
b c ca
công nghiệp
n 2.300 ngư i là công nhân
à c n bộ có ình độ Đại học, ca đ ng. Hàng nă , ngành
n địa bàn của nh đóng góp g n 60% ố hu ngân
chủ y u của công nghiệp
ung ương , 70% i
ngạch uấ
ch của nh
hẩu của nh chủ
y u d công nghiệp địa phương à công nghiệp có ốn đ u ư nư c ng ài .
Được
quan â
n uấ , đổi
của
ung ương, c c d anh nghiệp đã được đ u ư ph
i công nghệ đ có
nhu c u
ng nh à uấ
h
ng
i
ph
n phẩ
đạ chấ lượng ca hơn, ph c
hẩu, đóng góp ch ngân
i n inh
i n
ch Nhà nư c, ạ được ị
- ã hội của nh. Không ng ng p d ng h a
học công nghệ i n i n à qu
ình
n uấ , đổi
i hi
bị công nghệ he
hư ng l a chọn ứng d ng h a học công nghệ h c chuy n gia . Đã huy n
h ch c c d anh nghiệp đăng ý ha
chấ lượng quốc
Nh ng
gia d
n hỗ ợ p d ng hệ hống qu n lý
ISO.
qu đạ được
đã góp ph n quan ọng ch
i chủ ương, ch nh
i ng, đã ạ bư c ph
ng ph
iệc ổn định à ph
ch đổi
i n
h a học, công nghệ à ph
i n công nghiệp ư c nă
i n inh
2001
- ã hội của nh.
i CNH, HĐH nói chung à công nghiệp nói
i
ng qu
ình quy h ạch, đ u ư, ứng d ng
i n công nghiệp của nh H i ương.
* Nguyên nhân của những thành tựu:
16
ng qu
nắ
ình lãnh đạ ph
i n inh
chắc y u c u của h c i n, ch c c đổi
độ ph
cơ ch ch nh
ch,
ương
i đi u iện c
i ư duy lãnh đạ , d đó đã có
đư ng ch
i n c c ngành công nghiệp luôn gắn
- ã hội, Đ ng bộ nh đã
n uấ ph
i n. Trong phát
ch chẽ gi a ch nh
h của nh; có nhi u cơ ch
hu h
ch của
ung
c c nguồn l c
ốn à la động.
Cơ cấu inh
được
c l p he đ ng hư ng công nghiệp - dịch
hai h c bư c đ u có hiệu qu ,
đi u iện, i
ngành công nghiệp hay đổi he
uấ gắn
i hị ư ng.
cấu hạ
ng hương
u hư ng chấ lượng à gi
p ung ph
ại dịch
i n inh
, du lịch. i p
ch nh, công c bồi hư ng gi i phóng
án trọng đi
năng của nh, cơ cấu
ị
ng
n phẩ
n
công nghiệp à ây d ng
c đẩy
ạnh c i c ch hành
bằng à i n độ c c công ình, d
.
C c nguồn ốn được quan â
nguồn ốn đấ
à
à nguồn ốn hu h
p
ung hai h c,
ng đó có
nội l c của nh cũng như c c nguồn
l c b n ng ài. Môi ư ng đ u ư được c i hiện õ ệ , c c quan hệ
c l p õ àng hơn, li n
inh
hình hành. Sức ép ph i ph
hành ph n inh
gi a H i
ương
ng được
i c c nh bạn được
i n nhanh hơn, độ ph hơn ngày càng õ, c c
ngày càng được ch
anh nhân được quan â
ọng.
à ạ đi u iện đ ph
d anh nghiệp nhà nư c được i n hành quy
ư ng à â
à
i n; c i c ch
liệ , d đó đã ạ được
ôi
lý ố ch d anh nghiệp.
H ạ động ăn hóa - ã hội, y
phòng an ninh được quan â
ị được được gi
B n cạnh
nghiệp của nh còn
, gi
d c, óa đói, gi
à h c hiện đạ
qu
nghè , quốc
h ố , ổn định ch nh
ng.
ph
i n à nh ng hành qu đã đạ được,
ộ ố tồn tại, yếu kém:
17
n uấ công
Công nghiệp địa phương chi
hiệu qu
n uấ
c ph i ph
i n nhưng chưa ươn l n
n phẩ
hội ố
ạnh, nhấ là ch
ộ ốd
i n công nghiệp nhìn chung là đ ng hư ng,
n chưa được nh
n ỹ, chưa chuẩn
bị ỹ hu , hị ư ng...Có d
ng chi
nd
c
lãi ca , h i gian
của ượ gi ng ại ệ n n hiệu qu
n uấ
i n công nghiệp chủ
inh d anh h i
đ u còn hấp,
n n bị lỗ l n như i –
nghiệp đông lạnh.
ang bị ỹ hu , công nghệ
n uấ của nhi u d anh nghiệp đã cũ
ỹ, lạc h u. Mộ ố d anh nghiệp uy có đ u ư công nghệ
n uấ như gạch ốp l , h u i nh..nhưng iệc ph
ch . Nhi u d
ay
n
iđ u ư
c, ch bi n nông
n n chấ lượng
n phẩ
i c c dây chuy n
ng
c d ng còn hạn
n uấ như ngành gi y da,
chưa ca . Nhìn chung, c c
ạnh
i, i n i n
huy
n h c phẩ , đồ uống...ch
của nh chưa có ức cạnh anh
n n b lỡ cơ
nợ nhanh à bị nh hư ng
có d anh nghiệp đ u ư ốn l n nhưng qu n lý y u é
ung H i, gạch uynen,
l a chọn công
i n hai ch
lĩnh hị ư ng. ốn đ u ư ch ph
y u bằng ốn ay, n n ph i
ăng
hấp,
ũi nhọn õ àng.
iệc đ u ư ch ph
nghệ, hi
uấ ph
n h c phẩ , đồ uống i u hủ công nghiệp. Ngành công nghiệp
của nh chưa có
nhưng
ọng nh , đi
inh d anh chưa ca . Mộ ố ngành công nghiệp có lợi h
và có y u c u bức
bi n nông
ỷ
ình độ ung bình
n phẩ
công nghiệp
n hị ư ng.
hị ư ng i u h hàng công nghiệp địa phương còn hạn hẹp, chưa
ổn định, công c i p hị chưa ố , c c cơ
đ
i p
c
i h ch hàng,
a hi u inh nghiệ , đi u iện
a hi u hông in
ư ng ng ài nư c n n ấ bị động
Nguồn nguy n liệu, nông
ng
n, h
hị
n uấ kinh doanh.
ng
n ch
n uấ
của nh ương đối ph ng ph , dồi dà nhưng còn phân
h ạch hống nhấ đ
hai h c à ây d ng hành
18
ư ng nhấ là hị
inh d anh
n chưa được quy
ng chuy n canh có
n lượng l n, chấ lượng ố , cung cấp ổn định đ ph c
ch công
nghiệp ch bi n.
Nguồn nhân l c công nghiệp của nh đông đ
la động hấp, đà
ạ chắp
hu . Hiện đang ấ
c la động qu n lý à công nhân ỹ
hi u nh ng ngư i qu n lý inh d anh gi i, nh ng
hợ đ u đàn, nh ng la động ỹ hu
đ
, nhưng chấ lượng
chuy n
ôn ca , đó là hó hăn l n
h c hiện CNH, HĐH.
* Nguyên nhân của những yếu kém tồn tại trên:
-
công c đ u ư ph
i n, nh còn hi u nh ng d
hông in, chưa có hị ư ng ổn định. Mộ ố d
h c
,
ộ
ố đi u iện đ
n hi nh
đó, đã là
nghiệp bị hạn ch
à là
hông đạ ch i u đ
n đã hông
a hông h c hiện được n n đi à
hông đạ hiệu qu . B n hân nhi u ngư i còn hi u
uấ công nghiệp.
n h hi, hi u
ch
in, ngại đ u ư à
iệc huy động ốn đ u ư ch công
ốc độ ăng ư ng
n uấ công nghiệp của nh
ch đ
huy n h ch ph
i n công nghiệp còn nhi u
bấ c p như iệc ay ốn, bổ ung ốn lưu động; hủ
nghiệp, gi i quy đấ đai, địa đi
là
c hành l p d anh
iệc ch c c d anh nghiệp ng ài quốc
d anh, i u hủ công nghiệp còn nhi u ư ng
ắc. Chưa có ch nh
đ ng đ động i n, huy n h ch ngư i la động gi i, hu h
ạ của nh còn
ôn nghiệp
n
a.
- Cơ ch ch nh
hống đà
n uấ
, ch
ấ cân đối gi a công nhân ỹ hu
ch h a
nhân ài. Hệ
à chuy n
hành l p ư ng dạy ngh ch nh quy...
- ổ chức qu n lý ngành công nghiệp còn chưa ph hợp, đôi hi còn
chồng ché , phân
nghiệp còn ch
hổ
n
nhi u
, ngành; iệc
à chưa hợp lý. S phối
i n hai, ắp
hợp gi a qu n lý địa bàn lãnh
i ngành chưa ch chẽ à hông uố , chưa ạ được
19
p lại d anh
hỗ ợ nhau ph
i n, nhấ là
ng
ộ ố lĩnh
cơ h , ch bi n nông
c
n uấ
liệu ây d ng,
n uấ đồ ứ,
n h c phẩ ...
- B n hân ngành công nghiệp còn nh ng ồn ại, y u é , chưa h c
là
ố nhiệ
ha
ưu ch
nh ủy, UBN
nh. C c cơ
n uấ
công nghiệp, nhấ là d anh nghiệp quốc d anh địa phương còn l ng
hi u chủ động,
ng ạ , nhạy bén
d ng hị ư ng ộng, b n
n uấ
inh d anh, i p c n à ây
ng, lâu dài; còn nhi u y u é
qu n ị inh d anh; hiệu qu
được i đ u ư đ ph
ng
n uấ
gian
đ c
i n công nghiệp H i
ng ư c y u c u
ương ư c nă
2001 cho
i n công nghiệp ố
i à nh ng ồn ại của ngành công nghiệp, đòi h i
ương c n có bư c đi và c ch là
i đ công nghiệp ph
inh nghiệ
c
inh d anh hấp n n chưa h c hiện
hấy: nh H i ương có nh ng hu n lợi cơ b n ch ph
Đ ng bộ nh H i
ng công
i n.
h c ạng ph
hơn,
ng,
i n
ộ c ch b n
ng bư c h àn hiện
ph hợp hơn
ng h i
ng, đồng h i nghi n cứu
lãnh đạ của Đ ng bộ nh
phát tri n công nghiệp.
1.1.3 hời k phát triển mới đ t ra nh ng êu c u mới về phát triển
c ng nghiệp ở Hải Dương
1.1.3.1. Những nhân tố tác động đến tình hình công nghiệp ở Hải
Dương trong những năm 2001- 2005
Tình hình thế giới
Bối c nh quốc
ng h i gian i có nhi u h i cơ l n đan en
h ch hức l n. Kh năng duy ì hòa bình, ổn định
phép ch ng a p ung ức à nhiệ
n h gi i à hu
ung â là ph
i nhi u
c ch
i n inh .
Kh a học công nghệ, đ c biệ là công nghệ hông in à công nghệ
inh học i p
uấ
c có nh ng bư c nh y ọ , ngày càng
c i p h c đẩy
cơ cấu inh
ph
i n inh
à bi n đổi âu ắc c c lĩnh
20
i hức, là
hành l c lượng
n
chuy n dịch nhanh
c của đ i ống ã hội.
i hức
à
h u
uệ có ai ò ngày càng quan ọng.
i hức có ý nghĩa quy định đ n
ình luân chuy n ốn, đổi
ph
i n inh
i công nghệ à
ngắn. C c đi u iện inh d anh
ình độ là
của
n phẩ
chủ hông in,
ỗi quốc gia. Chu
ngày càng được
n hị ư ng h gi i luôn hay đổi đòi h i
c c quốc gia cũng như c c d anh nghiệp ph i ấ nhanh nhạy nắ
nghi. C c nư c đang ph
h ng c ch
i n,
i c c nư c ph
đứng ư c nguy cơ
ph c y u é
đ
và tính ph
iệ Na , có cơ hội hu hẹp
i n, c i hiện ị h của
ươn l n.
c c lĩnh
là u h
c,
h ch quan, lôi cuốn c c nư c, ba
a h c đẩy hợp
c,
huộc lẫn nhau gi a c c n n inh
a ăng ức ép cạnh anh
. Quan hệ
phương gi a c c quốc gia ngày càng âu ộng c
ệ
ình; đồng h i
h u a hơn n u hông anh hủ được cơ hội, hắc
àn c u hóa inh
h uh
ng đó có
bắ , h ch
ng phương, đa
ng inh , ăn hóa à b
ôi ư ng, phòng chống ội phạ , hi n ai à c c dịch bệnh…C c công
y uy n quốc gia i p
chi phối nhi u lĩnh
c cấu
nư c đang ph
p đ àn hổng lồ
c inh .
àn c u hóa inh
hợp c đ ph
c lại, hình hành nh ng
i n,
à hội nh p inh
quốc
là
ộ qu
ình
a
a đấu anh ấ phức ạp, đ c biệ là đấu anh của c c
i nb
ệ lợi ch của
công bằng, chống lại nh ng p đ
ình ì
ộ
inh
quốc
phi lý của c c cư ng quốc inh
,c c
công y uy n quốc gia.
Châu Á – h i Bình ương ẫn là hu
đó
c ph
ung Quốc có ai ò ngày càng l n. Sau hủng h ng ài ch nh – inh
nhi u nư c ASEAN à Đông Á đang hôi ph c đà ph
anh
i n năng động,
i. ình hình đó ạ
hu n lợi ch ch ng a
, đồng h i cũng gia ăng ức ép cạnh anh c
Tình hình trong nước
21
i n
ng
,
i h năng cạnh
ng hợp c ph
ng nư c à hu
i n inh
c.
Ch ng a đã
à c n ngư i
iệ Na
giành lại độc l p,
ã hội. h
ử đối
thúc h
đã đi qua
d , hống nhấ
ỷ XX là h
i dân ộc
h ng
nă
ỷ XX à bư c ang h
ộ h
ỷ XXI. Đấ nư c
ỷ đấu anh gian nan, anh liệ
ổ quốc à bư c à
ây d ng chủ nghĩa
ỷ của nh ng chi n công hi n h ch có ý nghĩa lịch
iệ Na : Đó là hắng lợi ĩ đại của cuộc C ch
194 , l p n n Nhà nư c công nông đ u i n
Đông Na
hắng lợi ĩ đại của c c cuộc chi n anh gi i phóng dân ộc, b
ổ quốc; hắng lợi
l n của
nghiệp đổi
hư ng XHCN
ng nh ng nă
iệ Na , ạ
a đi u iện, i n đ
ph
àb
i n
ệ
i, h i
đẩy
ng chắc ổ quốc
Sau 1 nă
i
qua đã ạ
ng chắc
i ch c ch
ạng
ấ quan ọng đ dân ộc a bư c à
h i
àl c
ạnh CNH, HĐH nhằ
iệ Na
ây d ng hành công
XHCN.
u quan ọng: Cơ
được ăng cư ng, inh
i 1986 - 2000 , đấ nư c đã
chấ – ỹ hu
của n n inh
ăng ư ng h , ăn hóa – ã hội có nhi u i n
bộ, đ i ống nhân dân được c i hiện, hệ hống ch nh ị được củng cố
chắc. B n cạnh đó,
Đó là nguy cơ
Á;
àn diện đấ nư c he định
a h
h c hiện công cuộc đổi
đạ được nhi u hành
ệ
ạng
iệ Na
h u a hơn
cũng đang ph i đối phó
inh
đối
ng
i nh ng h ch hức:
i nhi u nư c
ng hu
n h gi i; nguy cơ chệch hư ng ã hội chủ nghĩa; nạn ha
c à
nhũng à ệ
quan liêu; di n bi n hòa bình d c c h l c h địch gây a…
ình hình h gi i, hu
c c ng
i nh ng hành
hó hăn, h ch hức của đấ nư c đã nh hư ng
i n inh
ạnh ẽ,
u à hạn ch , nh ng
c i pđ n
ph
- ã hội nói chung à công nghiệp nói i ng của nh H i ương.
Đ góp ph n đưa H i ương
nghiệp giàu ạnh,
nòng cố của của
hành ộ nh có n n inh
ng đó ngành công nghiệp
nghiệp CNH, HĐH của
hành l c lượng i n ph ng à là
nh, yêu cầu đặt ra đối với phát triển
công nghiệp Hải Dương giai đoạn 2001 – 2005 à nh ng nă
22
công – nông
i p là