LÝ THUYẾT
TIẾT 34
BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ LỚP 10
BÀI :BẤT PT & HỆ BPT MỘT ẨN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1: Nêu các bước giải hệ PBT một ẩn?
Các bước giả một hệ BPT một ẩn:
B1: Giải (tìm tập nghịêm) của tựng BPT của
hệ.
B2: Biểu diễn các tập nghiệm của từng BPT
trên cùng một trục số để tìm giao của tập
nghiệm của các BPT ta đươc tập nghiệm của
Bài tập 1: Giải
hệ. hệ BPT sau
2x 3 0 (1)
1 3x 0 (2)
-
0
1
2
)
x
NỘI DUNG BÀI DẠY :
II. MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI BPT:
1. Bất phương trình tương đương:
Định nghĩa: Hai BPT có cùng tập
nghiệm là 2 BPT tương đương.
Tiết 34:
BPT và hệ BPT một ẩn
VD1: Hai BPT nào sua đây tương đương?
2x-1<0 (1)
3-2x<0 (2)
3-6x>0 (3)
Giải:
1
2x-1<0 (1) có tập nghiệm T1= ;
2
3
3-2x<0 (2) có tập nghiệm T2= ;
2
1
;
3-6x>0 (3) có tập nghiệm T3=
2
1
Ta cã T1 T3 ; . VËy: (1) (3)
2
NỘI DUNG BÀI DẠY :
II. MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐẶI BPT:
Tiết 34:
BPT và hệ BPT một ẩn
1. Bất phương trình tương đương:
VD2: 2x-1<3x+2 2x-1+5x2<2x+2+5x2
1
1
Định nghĩa: Hai BPT có cùng tập
Nhng: 2x-1<3x+2 2x-1+
<3x+2+
x-1
x-1
nghiệm là 2 BPT tương đương.
VD3: Giải BPT sau:
2. Phép biến đổi tương đương: (sgk)
(3x-2)(2x+1)<(3-2x)(1-3x)
Có 3 phép biến đổi tương đương cơ bản
a. Cộng (trừ) 2 vế của BPT với cùng 1
biểu thức không làm thay đổi ĐK.
P ( x) Q( x ) P( x) f ( x) Q ( x) f ( x )
P ( x) Q( x ) f ( x ) P( x) f ( x ) Q ( x )
NỘI DUNG BÀI DẠY :
II. MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐẶI BPT:
1. Bất phương trình tương đương:
Định nghĩa: Hai BPT có cùng tập
nghiệm là 2 BPT tương đương.
2. Phép biến đổi tương đương: (sgk)
Có 3 phép biến đổi tương đương cơ bản
a. Cộng (trừ) 2 vế của BPT với cùng 1
biểu thức không làm thay đổi ĐK.
P ( x) Q( x ) P( x) f ( x) Q ( x) f ( x )
P ( x) Q( x ) f ( x ) P( x) f ( x ) Q ( x )
b. Nhân (chia) 2 vế của BPT với 1 biểu thức:
P ( x) Q ( x) P ( x) f ( x) Q ( x) f ( x ) nÕu f ( x) 0, x
P ( x) Q ( x) P ( x) f ( x) Q ( x) f ( x ) nÕu f ( x ) 0, x
Tiết 34:
BPT và hệ BPT một ẩn
VD4: Giải BPT sau:
2 x 4 3x 6
2 x 2 1 3x 2 1
NỘI DUNG BÀI DẠY :
II. MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐẶI BPT:
1. Bất phương trình tương đương:
Định nghĩa: Hai BPT có cùng tập
nghiệm là 2 BPT tương đương.
2. Phép biến đổi tương đương: (sgk)
Có 3 phép biến đổi tương đương cơ bản
a. Cộng (trừ) 2 vế của BPT với cùng 1
biểu thức không làm thay đổi ĐK.
P ( x) Q( x ) P( x) f ( x) Q ( x) f ( x )
P ( x) Q( x ) f ( x ) P( x) f ( x ) Q ( x )
b. Nhân (chia) 2 vế của BPT với 1 biểu thức:
P ( x) Q ( x) P ( x) f ( x) Q ( x) f ( x ) nÕu f ( x) 0, x
P ( x) Q ( x) P ( x) f ( x) Q ( x) f ( x ) nÕu f ( x ) 0, x
c. Binh phương 2 vế của BPT:
P ( x) Q ( x ) P 2 ( x) Q 2 ( x)
( víi P( x) 0, Q( x ) 0)
Tiết 34:
BPT và hệ BPT một ẩn
VD5: Giải BPT sau:
2x 1 x 3
NỘI DUNG BÀI DẠY :
II. MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐẶI BPT:
1. Bất phương trình tương đương:
Định nghĩa: Hai BPT có cùng tập
nghiệm là 2 BPT tương đương.
2. Phép biến đổi tương đương: (sgk)
Có 3 phép biến đổi tương đương cơ bản
a. Cộng (trừ) 2 vế của BPT với cùng 1
biểu thức không làm thay đổi ĐK.
P ( x) Q( x ) P( x) f ( x) Q ( x) f ( x )
P ( x) Q( x ) f ( x ) P( x) f ( x ) Q ( x )
b. Nhân (chia) 2 vế của BPT với 1 biểu thức:
P ( x) Q ( x) P ( x) f ( x) Q ( x) f ( x ) nÕu f ( x) 0, x
P ( x) Q ( x) P ( x) f ( x) Q ( x) f ( x ) nÕu f ( x ) 0, x
c. Binh phương 2 vế của BPT:
P ( x) Q ( x ) P 2 ( x) Q 2 ( x)
( víi P( x) 0, Q( x ) 0)
Tiết 34:
BPT và hệ BPT một ẩn
Chú ý: Khi biến đổi các biểu thức ở
2 vế thì ĐK của BPT có thể thay đổi. Vì
vậy, để tìm nghiệm của BPT ta phải tìm
các giá trị của x thoả mãn ĐK của BPT
và là nghiệm của BPT mới.
VD6: Giải BPT sau:
4x x 2
5x 2 x 2
x
2
4
THANK YOU