Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài giảng bài biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai đại số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 17 trang )

TIẾT 9

BÀI MỚI
Biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn thức bậc hai


KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Phát biểu qui tắc khai phương một tích. Viết cơng thức tổng
qt.
Áp dụng : Tính :
a)
9.2  9. 2  3 2
b)
160.8,1
 16.81  16. 81  4.9  36

A.B  A. B (A  0, B  0)


Trường THCS Hoài Châu

Giáo viên : Nguyễn Thị Kim Phượng


Tiết 9

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI
1 / Đưa thừa số ra ngoài dấu
căn


? 1 trang 24/ Sgk
Gợi ý:

Phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.


Tiết 9

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI
1 / Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Viết số dưới dấu căn thành tích hai thừa số thích hợp ,
rồi đưa một thừa số ra ngoài dấu căn.
2
128  64.2  8 .2
128  4.32
128  16.8
128  64.2

8 2

128  4.32  2 32  2 16.2

 2.4 2  8 2

128  16.8  4 8  4 4.2  4.2 2  8 2


Tiết 9


BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI
1 / Đưa thừa số ra ngồi dấu căn
Ví dụ 1:
a) 3 2 .2  3 2
b)

20 

4.5  22.5  2 5

Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức
2

3
5

2
.5  5
3 5  20  5

 3 5  2 5 5  6 5


Tiết 9

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI
1 / Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
? 2 trang 25/ Sgk


a)

2  8  50  2  4.2  25.2

 22 25 2

 (1  2  5) 2  8 2
b) 4 3  27  45  5
 4 3  9.3  9.5  5  4 3  3 3  3 5  5

 (4  3). 3  (1 3). 5
 7 32 5


Tiết 9

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI
1 / Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Tổng quát:


Tiết 9

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI
1 / Đưa thừa số ra ngồi dấu căn
Ví dụ 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn



Tiết 9

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI
1 / Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
? 3 trang 25/ Sgk

a)

28 a 4 b 2 ; b  0

 7.4a4b2  7(2a2b)2  2 a 2 b
b)



7  2a2b 7 (b  0)

72a2 b4 ; a  0
2

2.36 a b

4

 2.(6ab2 )2  6ab2

2  6ab2 2 vì a  0



Tiết 9

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI
1 / Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
2 / Đưa thừa số vào trong dấu căn
Với hai biểu thức A, B (B

a2 b 

a b (a  0, b  0)

Đưa thừa số vào trong dấu
căn :
a) 3 2 

A2 B

A B

 A2 B

0 ), ta có :

32 .2  18

b)  5 7   52 .7   175 ?

hay  5 7  ( 5)2 .7  175 ?


Sai !


Tiết 9

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI
1 / Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
2 / Đưa thừa số vào trong dấu căn
Ví dụ 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn
2

a) 3 7  3.7  9.7  63
2

2.3
 4.3  12
b)  2 3
2

c) 5a

2 2
4
5

(5
a
)

.2
a

25
a
.2
a

50
a
2a

d )  3a2 2ab  (3a2 )2 .2ab   9a4 .2ab   18a5b


Tiết 9

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI
1 / Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
2 / Đưa thừa số vào trong dấu căn
? 4 trang 26/ Sgk

Giải

Đưa thừa số vào trong dấu căn :

a) 3 5  32.5  9.5  45
b) 1,2 5  (1,2)2.5  1,44.5  7,2
4


4 2

2

8

3 8

c) ab a  (ab ) .a  a .b .a  a .b (a 0)
d) 2ab2 5a  (2ab2)2.5a  4a2b4.5a  20a3.b4 (a 0)


Tiết 9

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI
1 / Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
2 / Đưa thừa số vào trong dấu căn
Ví dụ 5: So sánh
Cách 1:

Cách 2:

Giải


 A 2 B (khi A  0, B  0)
A B
CỦNG CỐ

  A 2 B(khi A  0, B  0)
Bài tập trắc nghiệm :
Bài tập trắc nghiệm :
Các kết quả sau đây đúng (Đ) hay sai
Khi đưa thừa số ra ngoài dấu căn, các (S), nếu sai sửa lại cho đúng :
kết quả sau đây đúng (Đ) hay sai (S), nếu
sai sửa lại cho đúng :
Phép tính
Đ S Sửa lại
Phép tính

Đ S Sửa lại
x

( 2)2 .3  2 3

2 a3  2a a

x

3 2   18 x

2 3

x 2x  2x3 x
  x2 y (khi x  0)

2

x

y


x
y x
 x(khi x  0)
1
2 4
x
x y  x ;(y  0)

2
y
  x(khi x  0)
x 2
y  x2 x
2
 7x   x 7;(x  0) x
y
(x.y  0)

x2 y (khi x  0)


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm bài tập 43 , 44,45, 46, 47 tr 27 SGK
bài tâp 59, 60, 63 tr 12 SBT

- Tiết học hôm sau là luyện tập.



THANKS YOU!



×