BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 10
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC
NHẤT NHIỀU ẨN
KIỄM TRA BÀI CŨ
Giải pt sau:
a ) 2x 4 7 x 2 9 0
b)
2x 1 x 2
a)Đặt t x2 t 0.Phương trình đã cho trở thành
2 t2 + 7 t 9 = 0
t 1
t 9
2
n
l
Với t = 1 x² = 1 x = ±1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x = ±1
,
b)Điều kiện của pt: x 2 0 x 2
Bình phương 2 vế pt đã cho ta được:
2 x 1 ( x 2) 2
2x 1 x2 4x 4
x2 6x 5 0
x 1 (l )
x 5 (n )
Vậy phương trình có nghiệm x=5.
Ví dụ về phương trình nhiều ẩn:
2x 3y 7 z ,
2
4 y 3z x 1
Ví dụ về phương trình bậc nhất 2 ẩn:
2x 5y 7 ,
x 2 y 10
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
Ví dụ: Phương trình x – 2y = 4
Cặp (x;y)= (-2;-3) có là nghiệm của phương trình trên không?
Cặp (x;y)= (4;0) có là nghiệm của phương trình trên không?
y
x – 2y 4
2
2y x 4
x 4
y
2
1
y x 2
2
1
-2
-1
0
1
-1
-2
-3
y
1
x2
2
2
3
4
x
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
*ĐN: Pt bậc nhất 2 ẩn x, y có dạng tổng quát : ax + by=c (1).
Trong đó, a, b, c là các hệ số, với điều kiện a và b không đồng thời
bằng 0. Cặp số (xₒ,yₒ) thoả mãn (1) được gọi là 1 nghiệm của (1).
a
c
x (2)
b
b
x R
P t có nghiê m :
a
c
y b x b
K hi b 0 : 1 y
Tổng quát: Biễu diễn hình học tập nghiệm của pt (1) là
đuờng thẳng
a
c
trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
y x (2)
b
b
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
• Ví dụ: Biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình
2x + y = 4
-Tập nghiệm của pt: 2x + y = 4 chính là tọa độ của tất cả các điểm thuộc
đường thẳng y = -2x + 4
6
-Ta cĩ các giá trị đặc biệt
của đường thẳng y = -2x + 4 :
x
y
0
4
2
0
5
4
3
2
1
-2
-1
0
1
2
x
BÀI
BÀI3:
3:PHƯƠNG
PHƯƠNGTRÌNH
TRÌNHVÀ
VÀ
HỆ
HỆ
PHƯƠNG
TRÌNH
BẬC
NHẤT
NHIỀU
ẨN
HỆ PHƯƠNG
PHƯƠNGTRÌNH
TRÌNHBẬC
BẬCNHẤT
NHẤTNHIỀU
NHIỀUẨN)
ẨN)
I/I/Phương
Phươngtrình
trìnhbậc
bậcnhất
nhất222ẩn:
ẩn:
I/ Phương
trình
bậc
nhất
ẩn:
II/
Hệ
hai
phương
trình
bậc
nhất
2 ẩn:
II/Hệ
Hệhai
hai
phương
trình
II/
phương
trình
bậc bậc
nhấtnhất
2 ẩn:2 ẩn:
1.ĐN: Hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn có dạng tổng quát:
a1 x b1 y c1
a2 x b2 y c 2
Trong đó x, y là 2 ẩn, các chữ còn lại là hệ số.
Nếu cặp số (xo,yo) đồng thời là nghiệm của cả 2 pt của hệ thì (xo,yo)
được gọi là một nghiệm của hệ pt (2).
Giải hệ pt (2) là tìm tập nghiệm của nó.
*Ví dụ:
2 x y 11
4 x 3 y 9
x 2y 3
2x 3y 6
?
(3,0)
?
(2,7)
2
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
II/ Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
Tính y theo x
1. Định nghĩa:
2. Cách giải hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
a)Phương pháp thế:
Từ 1 pt nào đĩ của hệ,
biểu thị 1 ẩn qua ẩn kia
rồi thế vào pt cịn lại để
được pt bậc nhất 1 ẩn.
Ví dụ 1:
a.Giải hệ pt sau bằng pp thế
Từ (a) y = – 2x – 1
2 x y 1
5 x 4 y 2
a
b
(c)
8x 4y 4
b)Phương pháp cộng
đại số:
Nhân 2 vế của 1 trong
2 pt (hoặc cả 2 pt) với 1
số nhằm làm cho hệ số
trước x hoặc trước y
giống (hoặc đối) nhau.
Triệt tiêu bớt 1 biến x
hoặc y bằng cách cộng
hay trừ 2 vế của pt.
2x – 1) = 2
Thay (c) vào (b) ta được: 5x +4.(–
5x 4y 2
3 x y 5 0 (1)
(a)
5x – 8x – 4 = 2
5x 2 y 1 0(2)
– 3x = 2 + 4
x = 6/(– 3) = – 2
Thay x = -2 vào phương trình (c) ta có y = – 2.(– 2) – 1 = 3
Vậy hệ pt có nghiệm là (-2 ; 3)
b.Giải hệ pt sau bằng pp cộng đại số:
Nhân -4
2 x y 1
5 x 4 y 2
a
b
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
II/ Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
Tính y theo x
1. Định nghĩa:
2. Cách giải hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
a)Phương pháp thế:
Từ 1 pt nào đĩ của hệ,
biểu thị 1 ẩn qua ẩn kia
rồi thế vào pt cịn lại để
được pt bậc nhất 1 ẩn.
b)Phương pháp cộng
đại số:
Nhân 2 vế của 1 trong
2 pt (hoặc cả 2 pt) với 1
số nhằm làm cho hệ số
trước x hoặc trước y
giống nhau. Triệt tiêu
bớt 1 biến x hoặc y
bằng cách cộng hay trừ
2 vế của pt.
Ví dụ 1:
a.Giải hệ pt sau bằng pp thế
2x y 1
5x 4y 2
Nhân -4
Vậy hệ pt có nghiệm là (-2 ; 3)
2 x y 1
b.Giải hệ pt sau bằng pp cộng đại số:
8x 4y 4
5x 4 y 2
5x 4y 2
a
b
3 x y 5 0 (1)
(a)
8x 4 y 4 5 x 2 y 1 0 ( 2 )
5x 4 y 2
3x
=6
x6
3
2
Thay x = -2 vào (a) ta có: 2.(– 2) + y = – 1
-4+y=–1
y= 4–1=3
Vậy hệ pt có nghiệm là (-2 ; 3)
BÀI3:3:PHƯƠNG
PHƯƠNGTRÌNH
TRÌNH VÀ HỆ
BÀI
HỆ PHƯƠNG
PHƯƠNGTRÌNH
TRÌNH
BẬC NHẤT
NHẤT NHIỀU
BẬC
NHIỀUẨN
ẨN
I/
I/ Phương
Phương trình
trình bậc
bậc nhất
nhất 22 ẩn:
ẩn:
II/
II/ Hệ
Hệ hai
hai phương
phương trình
trình bậc
bậc nhất
nhất 22 ẩn:
ẩn:
1.
1. Định
Định nghĩa:
nghĩa:
2.
2. Cách
Cách giải
giải hệ
hệ hai
hai phương
phương trình
trình bậc
bậc nhất
nhất 22 ẩn:
ẩn:
Vớ dụ2: Giải các hệ phương trình sau :
Nhóm 1: Tổ 1 (PP thế)
Tổ 2 (PP cộng đại số)
Nhóm 2: Tổ 3 (PP thế)
Tổ 4 (PP cộng đại số)
x 2y 4
a)
x y 1
2 x 3 y 1
b)
x 2 y 4
1
2
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
II/ Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
1. Định nghĩa:
2. Cách giải hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
Ví dụ 2:
a. Giải bằng pp thế
x 2 y 4 a
x y 1 b
Từ (a) x = 4 + 2y (c)
Thay (c) vào (b) ta được:
4 + 2y + y = 1
3y = 1 - 4
y = -3 / 3 = -1
Thay x = -2 vào phương trình (c) ta có:
b. Giải bằng pp cộng đại số:
2x 3y 1 1
x 2 y 4 2
2 x 3y 1
2x 4 y 8
y 7
Thay y = 7 vào phương trình (2) ta có:
x = 4 + 2.(-1) = 2
Vậy hệ pt có nghiệm là (2 ; -1)
x – 2.7 = -4
x = 14 – 4 = 10
Vậy hệ pt có nghiệm là ( 10 ; 7)
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
II/ Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
1. Định nghĩa:
2. Cách giải hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
Ví dụ 3: Giải các hệ phương trình sau :
Tổ 1 và 2:
2 x 4 y 10
a)
x 2y 4
Tổ 3 và 4 :
2 x 4 y 8
b)
x 2 y 4
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
II/ Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
1. Định nghĩa:
2. Cách giải hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
Ví dụ 3 :
a)
2 x 4 y 10
2 x 4 y 10
8x 4y 4
x
2
y
4
2
x
4
y
8
5x 4y 2
3x y
Vậy hệ pt trên vô nghiệm.
5 0 (1)
(a)
5x 2 y 1 0(2)
2 x 4 y 8
2 x 4 y 8
b)
2x 4 y 8
x 2 y 4
2 x 4 y 8
Vậy hệ pt trên có vô số nghiệm. Nghiệm của hệ là
những cặp số (x ; y) thoã mãn phương trình x – 2y = 4.
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
II/ Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
1. Định nghĩa:
2. Cách giải hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
Bài tập: Giải hệ phương trình sau :
2 x 4 y 6
x 3y 4
Tổ 1 và 2 : dùng pp thế
Tổ 3 và 4 : dùng pp cộng đại số
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
II/ Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
1. Định nghĩa:
2. Cách giải hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
Bài tập:
2 x 4 y 6 1
Giải bằng pp thế
x 3 y 4 2
Từ (2) x = 4 + 3y (3)
Thay (3) vào (1) ta được:
2(4 + 3y) - 4y = 6
8 + 6y - 4y = 6
2y = 6 - 8 = -2
y = -1
Giải bằng pp cộng đại số:
2x 4 y 6 1
x 3y 4 2
2x 4 y 6
2x 6 y 8
2y 2 y 1
Thay y = -1 vào phương trình (2) ta có:
x – 3.(-1) = 4
Thay y = -1 vào phương trình (3) ta có:
x = 4 + 3.(-1) = 4 – 3 = 1
Vậy hệ pt có nghiệm là (1 ; -1)
x=4–3=1
Vậy hệ pt có nghiệm là ( 1 ; -1)
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
II/ Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
1. Định nghĩa:
2. Cách giải hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
Đặt ẩn phụ
3a 4b 12
1
1
a , b . HPT
x
y
5a 2b 7
HỌC SINH CHUẨN BỊ Ở NHÀ:
1) Xem trước phần: III/ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BA ẨN
2) Bài tập về nhà:
a. Giải hệ phương trình:
b. Bài tập 1, 2a, 2c, 3 SGK/68
3
4
12
x
y
5
2
7
x
y
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
II/ Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
III/ Hệ ba phương trình bậc nhất 3 ẩn:
1/ ĐN: Hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn có dạng tổng quát:
x bvề
c1 z d 1 trình ba ẩn:
a1dụ
Ví
phương
1y
trong đó x;y;z là 3 ẩn các
a 2 x b2 y c 2 z d 2
a x b y c z d chữ còn lại là các hệ số.
3 33y 73 z ,
3 2x
Mỗi bộ ba số (x0; y0; z0) nghiệm đúng cả ba phương trình được
5xnghiệm
2 ycủa
3hệz phương
1 trình.
gọi là một
Ví dụ về hệ 3 phương trình ba ẩn:
x y z 2
x 2 y 3z 1
2 x y 3z 1
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
II/ Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
III/ Hệ ba phương trình bậc nhất 3 ẩn:
1. Định nghĩa:
2. VD giải hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn:
x -y - z =-5
a) VD1: Giải hệ phương trình
2y + z = 4
z=2
(1)
(2)
(3)
Thế giá trị của z
• Thế z =2 vào pt(2) ta được :2y + 2 = 4 2vày yvừa
2
tìmy 1.
được vào pt(1) ,
2 z =52tìm
x =?.
x 2
• Thế z=2, y=1 vào pt(1) ta được:x 1 Thế
vào
pt(2) tìm y = ?.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là:(-2;1;2)
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
II/ Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
III/ Hệ ba phương trình bậc nhất 3 ẩn:
1. Định nghĩa:
2. VD giải hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn:
x 2y z 2 1
b) VD2 :Giải hệ phương trình x 2y 3z 4 2
x 3y 2z 1 3
1 2
1 3 y z 3
4 y 4 z 6
4 y 4 z 12
0 + 0 18
vô lí
Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
II/ Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
III/ Hệ ba phương trình bậc nhất 3 ẩn:
1. Định nghĩa:
2. VD giải hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn:
x 2y z 1 1
c) VD3 :Giải hệ phương trình x 3y z 2 2
2x 4y z 7 3
1 3
1 2
x 2y 6
2x 5y
2 x 4 y
y
3
4
12
9
• Thay y = - 9 vào (4) ta có 2x + 5.(-9) = 3 2x = 3 + 45 = 48 x = 24
• Thay x =24 và y = - 9 vào (2) ta có 24 + 3.(-9) + z = 2
24 - 27 + z = 2
z = 2-24+27 = 5
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (24; -9; 5)
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
II/ Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
III/ Hệ ba phương trình bậc nhất 3 ẩn:
1. Định nghĩa:
2. VD giải hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn:
-3 x 2 y z 2
d) VD4 :Giải hệ phương trình 5 x 3 y 2 z 10
2 x 2y 3z 9
1
1
2 15;21; 1
3
9 x 6 y 3z 6 4 . ta có : 4 3 11x 8 y 3
1 6 x 4 y 2z 4 5 . ta có : 5 2
-x y 6 7 -8x 8 y 48
3x
x
= 45
= 15
• Thay x =15 vào (7) ta có: -15 + y = 6 y = 15 + 6 = 21
• Thay x =15 và y = 21 vào (1) ta có -3.15 + 2.21 - z = -2
z = -45 + 42 + 2 = -1
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (15; 21; -1)
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
II/ Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
III/ Hệ ba phương trình bậc nhất 3 ẩn:
1. Định nghĩa:
2. VD giải hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn:
x 3y z 4
x 2y 2z 7
x y 3z 4
Bài tập :Giải hệ phương trình
1 3 2y 4z 0 4
1 2 5y z -11 20y 4z 44
22y
44 y 2
Thay y 2 vào 4 ta có: 2.(2) 4z 0 4 4z 0 z 1
Thay y 2,z 1 vào 1 ta có: x 3. 2 1 4 x=6 1 4 x=1
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (1; -2; 1)
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
II/ Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
III/ Hệ ba phương trình bậc nhất 3 ẩn:
1. Định nghĩa:
2. VD giải hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn:
HỌC SINH CHUẨN BỊ Ở NHÀ:
1) Bài tập về nhà: 5a và 7 SGK/68
2) Bài tập chương 3:
3a+d , 4 , 5a+d , 6 , 7, 10 SGK/70+71