Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài giảng bài phương trình bậc nhất hai ẩn đại số 9 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (938.36 KB, 11 trang )

PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN


KIỂM TRA BÀI CŨ
* Thế nào là phương trình bậc nhất hai ẩn?

* Nghiệm và số nghiệm của phương trình bậc nhất hai
ẩn?


Tiết 31

PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

1. Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn:
Xét hai phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 3 và x – 2y = 4
?1
CặpKiểm
số (2;
là một
chung
của -1)
hai vừa
phương
trình của
tra-1)
rằng
cácnghiệm
cặp số (x;
y) =(2;
là nghiệm


phương
trình
thứcặp
nhất,
là nghiệm
của phương
trình
thứ
hai.
hệ
trình:
 Ta nói
rằng
số vừa
(2; -1)
là một nghiệm
củaphương
hệ
phương
trình:

2x + y = 3
(I)

x - 2y = 4


Tiết 31

PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN


1. Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn:
2. Minh họa hình học tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai
ẩn.
y
?2 Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống
(…) trong câu sau:
Có điểm
thể tìm
nghiệm
Nếu
M thuộc
đường thẳng ax + by
nghiệm
= c thìcủa
toạ một
độ (x0phương
; y0) của M

một …………
trình
của phương
trình
ax +vẽ
byhai
= c.
bằng
cách
Nếu
điểmthẳng

M cũngđược
thuộc đường thẳng
đường
a’x + b’y = c’không?
thì toạ độ (x0; y0) của M là một
a’x +trình………………
b’y = c’.
nghiệm của phương

 (x0 ; y0) là một nghiệm của hệ phương trình:
ax + by = c (d)

(I)

a’x + b’y = c’(d’
)
(x0 ; y0) là tọa độ giao điểm của (d) và (d’)



y0
O

M(x0 ; y0)

x0

x

Tập nghiệm của phương trình (I)

được biểu diễn bởi tập hợp các
điểm chung của (d) và (d’)


Tiết 31

PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

1. Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn:
2. Minh họa hình học tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai
ẩn.
x+y=3
Vẽ đồ thị các đường thẳng x + y = 3 và
Ví dụ 1: Xét hệ phương
x – 2y = 0 trên cùng một hệ trục toạ độ.
x
2y
=
0
trình
Ví dụ 2: Xét hệ phương
trình

Ví dụ 3: Xét hệ phương
trình

3x - 2y = - 6 Vẽ đồ thị các đường thẳng 3x - 2y = -6 và
3x - 2y = 3

2x - y = 3

-2x + y = - 3

3x – 2y = 3 trên cùng một hệ trục toạ độ.

Vẽ đồ thị các đường thẳng 2x - y = 3 và
-2x + y = -3 trên cùng một hệ trục toạ độ.


Tiết 31

PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

1. Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn:
2. Minh họa hình học tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai
ẩn.
y
y

dụ
3

dụ
2
Ví dụ 1
3
y
3

3
Không cần vẽ đồ thị có thể

O
x
2
-2
M(2
; 1)
1
đoán
nhận số nghiệm
của
O
1
x
-3
O
x
3
2 3
phương trình bậc2nhất hai
Hệ có nghiệm duy nhất.
Hệ vô nghiệm
Hệ có vô số nghiệm
ẩn không?

Một cách tổng quát :Đối với hệ phương trìnhax(I)+ by = c
ta có:
- Nếu (d) cắt (d’) thì hệ (I) có một nghiệm duy nhất.
- Nếu (d) song song (d’) thì hệ (I) vô nghiệm.
- Nếu (d) trùng (d’) thì hệ (I) có vô số nghiệm.


(d)

a’x + b’y = c’ (d’)


ÁP DỤNG:
Bài 4 trang 11 SGK: Không cần vẽ hình, hãy cho biết số nghiệm của mỗi
hệ phương trình sau đây và giải thích vì sao:

y = 3 – 2x
a)

y = 3x - 1
2y = -3x

c)

3y = 2x

1

b)

y =- 2 x + 3
y = - 12 x + 1

3x - y = 3
d)

x- 1 y=1

3


Tiết 31

PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

1. Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn:
2. Minh họa hình học tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai
ẩn.
3. Hệ phương trình tương đương


HƯỚNG
DẪN
VỀ
NHÀ

1. Học khái niệm hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn, nghệm và số nghiệm của hệ
phương trình.
2. Làm các bài tập 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
trang 11; 12 SGK.


CHUẨN BỊ BÀI SAU
1. Ôn lại các phép biến đổi tương đương phương trình.
2. Xem trước bài tiếp theo





×