Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài giảng bài crom và hợp chất của crom hóa học 12 (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 18 trang )

CROM VÀ HỢP
CHẤT CỦA CROM


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Hàm lượng của cacbon có trong
NGUYÊN
thépTẮC
cứngSẢN
là: XUẤT GANG:
Dướisắt
0.1%C
KhửA.quặng
oxit bằng than cốc trong lò cao.
B. Trên 0.9%C
NGUYÊN
TẮC
SẢN
XUẤT
THÉP:
C. Trên 0.1%C
D.hàm
Dướilượng
0.9%C
Giảm
các tạp chất C,S,Si,Mn,…có trong
gang bằng cách oxi hoá các tạp chất đó thành oxit
Câu thành
2: N êu
tắckhỏi
sản thép.


xuất gang,
rồi biến
xỉ nguyên
& tách ra
thép?




I – Vị Trí Trong Bảng Tuần Hoàn, Cấu Hình
Electron.
- Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d54s1 hay
54s1.
[Ar]
3d
Cho ký hiệu Cr hãy :
24

- Viết
cấu( hình
nguyên
Crom?
- Crom
Cr ) ởelectron
ô số 24,của
Nhóm
VIB, tử
Chu
kì 4 của
- Cho

vị trí của Crom trong bảng tuần hoàn?
bảngbiết
HTTH.
+ Sự phân bố electron trong phân lớp 3d và 4s có
sự bất thường, 1e từ 4s chuyển sang 3d để phân lớp
3d đạt cấu hình bán bão hòa bền.


II – Tính Chất Vật Lí.
Dựa vào thực tế đã biết, quan sát hình mẫu
và tham
tin trong
kim
loại khảo
màuthông
trắng
ánh SGK,
bạc, hãy

nêu tính chất vật lí của Crom?
3

- Crom là
khối lượng riêng lớn(D = 7.2 g/cm ), nóng
chảy ở 1890oC.
- Crom là kim loại cứng nhất, có thể rạch
được thủy tinh.


III. Tính chất hoá học của crom


Em hãy cho biết
a/ Tính chất hoá học cơ bản của Crom? So sánh
với kim loại Sắt (Fe)?
b/ Các số oxi hoá thường gặp của Crom?
c/ Viết các phương trình hoá học minh hoạ?


III. Tính chất hoá học của crom

- Thực tế Crom không tác dụng với nước. Do có
- Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
màng oxit bảo vệ.
- Crom có số oxi hóa từ +1 đến +6. Các số oxi
 Chú
ý : Cr
thụ: +2,
động
hoá
thường
gặp
+3trong
và +6.dd HNO3 đặc nguội
hoặc H2SO4 đặc nguội tương tự nhôm và sắt.


IV. Hợp chất của crom
1.Hợp chất crom(III)
a. Crom(III) oxit


- Chất rắn, màu lục
Cr(OH)
3
nước.
b. Crom (III)
hiđroxit.

Cr2O3 có tính
chất hóa học
tương
tự
Al2O3,
Hãy
nêu
tính
thẫm,Hãy
không
tan
trong
nêu
tính
vậy
Cr
O
chất vật lí2và3 có
chấttính
vật chất
lídụng
củahóa học
ứng

Crom
(III)
thế
nào?
củanhư
Cr
O
?
2 3
hiđroxit?

--Cr
tạo màu cho
gốm, sứ, sơn,
Cr(OH)
chất rắn,
lục xám,
2O3 được
3 là dùng
bột không
mài kim
tanloại...
trong nước.
- Cr2O3 là một oxit lưỡng tính, tan trong dd
Cr2O3
axit và kiềm đặc.


- Cr(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính:
Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO

+ 2H2gặp
O.
Crom2 thường
các
trạng thái oxi
Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl
3 + 3H2O.
hóa là +2, +3,
Tương tự Al(OH)3 thì
c. Muối Crom (III).
+6.
Trong dd
ionlà một
Cr(OH)
cũng
3
3+
Crhiđroxit
thể hiện
tính
lưỡng
tính.
Hãy
- Ion Cr3+ ở trạng thái oxi hóa trung
gian,
vì vậy
trong
dd ion
chất
học

như
viết
PTHH
minh
họa tính
Cr3+ vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa
thểhóa
hiện
tính
khử.
chất
Cr(OH)3 ?
thếcủanào?
+ MT axit: 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+ ( tính oxh)
+ MT bazơ: 2CrO2- +3Br2 +8OH- → 2CrO4- + 6Br-+4H2O
(tính khử)


2. Hợp chất Crom ( VI ).
Các trạng thái oxi
a. Crom ( VI ) oxit.
hóa của Crom hay
là +2,
+6,đỏ thẫm.
- Crom ( VI ) oxit: CrO3 làgặp
chất
rắn,+3,
màu
Xác định số oxi
- CrO3 có tính oxi hóa mạnh.Tác dụng với nhiều hợp chất vô

hóavới
củanước
crom tạo
trong2 axit:
CrO

oxit
axit,
tác
dụng
3
cơ và hữu cơ như: S, P, C, NH3, C2H5OH...
CrO3 và dự đoán
CrO3 + H2O → tính
H2CrO
axit cromic )
chất4hóa( học
2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O.
của CrO3?

CrO3 + H2O →

H2Cr2O7 ( axit đicromic )

( các axit cromic không tồn tại ở trạng thái tự do )


b, Muối Crom ( VI ).
- Muối cromat và muối đicromat bền
hơn

Nhận
xétnhiều
về độso với axit
cromic và axit đicromic.
bền, nêu đặc
điểm,
tính
chất
+ Muối
cromat,
Na2CrO
, K2CrO
...là mạnh.
muối của axit
4hóa
- Muối
Cromat
và như
đicromat
có4tính
oxi
2hóa học
của
cromic,

màu
vàng
của
ion
cromat

Cr
O
2 4muối Cr(III).
+ Trong MT axit muối Cr(VI) bị
khửCrom(VI)?
thành
muối
+ Muối
đicromat,
như
Na
Cr→3Fe
O7, K(SO
Cr2O) 7...là muối của
2
2
2
K2Cr
O
+
6FeSO
+
7H
SO
2 7
4
2
4
2
4 3

2axit đicromic, có màu da+Cr
cam(SO
của )ion
đicromat
Cr
O
2
4 3 + K2SO4 +7H22O7


Dựa vào nguyên lí

Cr2 O72-(chuyển
màu dadịch
cam)
chứa
cânluôn
bằng,

- Trong dd của ion
ion
Cr2O42- ( màu vàng ) ở trạng thái
cân biết
bằngkhinhư
sau:
hãy cho
thêm
axit, bazơ vào cân
bằng (1) thì cân bằng
(1) (chuyển

vàng) dich theo
chiều nào?

Cr2 O72- + H2O  2 Cr2O42- + 2H+ (1)
( da cam)

- Khi thêm axit vào thì cân bằng trên chuyển dịch theo
chiều nghịch, tạo thành đicromat ( màu da cam).
- Khi thêm bazơ vào thì cân bằng trên chuyển dịch theo
chiều thuận, tạo thành cromat ( màu vàng ).


CỦNG CỐ
HỢP CHẤT
CROM(III)
CROM
TÍNH
CHẤT
HH

-Có tính khử mạnh
hơn Fe.
-Số oxh thường
gặp:+2,+3,+6
1.Tác dụng với PK
2.Không tác dụng với
nước.
3.Tác dụng với axit
H2SO4,HCl loãng khi
đun nóng.

- Không tác dụng với
HNO3,H2SO4 đặc
nguội do bị thụ động
hoá.

CROM(III)
OXIT

CROM(III)
HIĐROXIT

Là oxit
lưỡng tính.

Là hiđoxit
lưỡng tính.

HỢP CHẤT
CROM(VI)
CROM(VI)
OXIT

-Là
một
oxit
axit
-Có
tính
oxh
mạnh.


MUỐI
CROM(VI)

- Các
muối
cromat &
đicromat
có tính
oxh
mạnh.


Bài tập củng cố

Em hãy so sánh tính chất hóa học đặc trưng của Cr2O3
với Al2O3. Viết phương trình hóa học minh họa.


Bài tập củng cố
Cr2O3
Al2O3
Cấu hình electron của nguyên tử Cr ( Z = 24 ) là:
Giống
Oxit
5
lưỡng
A. 1s22s22p63s23p64s13d
C. tính
1s22s22p63s23p63d54s1

Khác
B. 1s22s22p63s23p64s23d4
- Tác dụng với axit
đặc, kiềm đặc.

D. 1s22s22p63s23p63d44s2
Tác dụng với axit loãng, kiềm
loãng.
Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O
Al2O3+ 2NaOH2NaAlO2+H2O


DẶN





×