TRƢỜNG THPT HIỆP HOÀ SỐ 3
TỔ TOÁN - TIN
Bài 2
PHƢƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
ÔN TẬP KIẾN THỨC
CŨ
1.BiÓu thøc to¹ ®é cña tÝch v« híng cña hai vect¬
a a1; a2 ; a3 , b (b1; b2 ; b3 ) a.b a1b1 a2b2 a3b3
a b a.b 0
2. Để chứng minh đƣờng thẳng d vuông góc với mp (P) ta
chứng minh d vuông góc với 2 đƣờng thẳng cắt nhau nằm
trong (P).
3. ĐÞnh thøc cÊp 2
Ta co D
a1
a2
b1
b2
a1b2 a2b1
Bài 2
PHƢƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Tiết 29
Một số hình ảnh thực tế
1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
n
()
n0
đƣợc gọi là
vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng () nếu giá
của
vuông góc với mặt phẳng ()
Vectơ
n
n
()
Chú ý :
Nếu
n
là vectơ pháp tuyến của () thì k n cũng là vectơ pháp tuyến của ()
k 0
a) Bài tốn:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) và hai vectơ không cùng phương
a (a1; a2 ; a3 ); b (b1; b2 ; b3 ), có giá song song hoặc nằm trong mặt phẳng ( ).
Chứng minh rằng mp( ), nhận vecctơ
n (a2b3 a3b2 ; a3b1 a1b3 ; a1b2 a2b1 ) làm vectơ pháp tuyến.
Trong Oxyz cho : a (a1; a2 ; a3 ); b (b1; b2 ;b3 ),
có giá song song hoặc nằm trong mặt phẳng ( ).
Chứng minh rằng mp( ), nhận vecctơ
n (a2b3 a3b2 ; a3b1 a1b3 ; a1b2 a2b1 ) làm VTPT
r
b
r
a
Giải :
r
n
Tacó : a.n a1 (a2b3 a3b2 ) a2 (a3b1 a1b3 ) a3 (a1b2 a2b1 )
= a1a2b3 a1a3b2 a2a3b1 a2a1b3 a3a1b2 a3a2b1 0
Tương tự, b .n 0
.c
b) Định nghĩa:
Cho véctơ a =(a1 ; a2 ; a3 ); b =(b1 ; b2 ; b3 ). Tích có hướng của hai vectơ avà b
kí hiệu là n a b hoặc n = a, b được xác đònh bởi biểu thức sau:
a2 a3 a3 a1 a1 a2
n a, b
;
;
b2 b3 b3 b1 b1 b2
a2 b3 a3 b2 ;a3 b1 a1b3 ;a1b2 a2 b1
V ectơ n là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Trong khơng gian Oxyz, cho ba điểm A(2; -1; 3), B(4; 0; 1),
C(-10; 5; 3). Hãy tìm tọa độ của một vtpt của mp(ABC)
B
Giải :
A B 2 ;1; 2 ,
Ta có:
A C 12 ; 6 ; 0
A
C
1 2 2 2 2 1
n AB ,AC
;
;
0 12 12 6
6 0
Vậy vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là n 1; 2 ; 2
II- PHƢƠNG TRÌNH TỔNG QT CỦA MẶT PHẲNG
Bài toán1:
Trong không gian Oxyz cho mp ( ) đi qua điểm M 0 ( x 0 ; y 0 ; z 0 )
và nhận vectơ n ( A ; B ;C ) làm vtpt. Chứng minh rằng
điều kiện cần và đủ để điểm M(x; y; z) thuộc mp ( ) là :
A (x - x 0 ) B( y y 0 ) C ( z z 0 ) 0
Giaûi :
n
M
Ta coù M 0M (x x 0 ; y y 0 ; z z 0 )
M ( ) M 0 M ( ) n M 0 M n .M 0M 0
A (x x 0 ) B ( y y 0 ) c (z z 0 ) 0
M0
Bài toán 2 : Trong không gian Oxyz, chứng minh rằng tập hợp các điểm
M(x; y; z) thỏa mãn phương trình Ax + By + Cz + D = 0 ( với A2 +B2 +C2 0)
là một mặt phẳng nhận vectơ n (A ; B ;C ) làm vectơ pháp tuyến.
Giải
Lấy điểm M0 (x0 ;y0 ;z 0 )saochoAx 0 + By 0 +Cz 0 + D=0
Gọi ( )là mp đi qua điểm M0 và nhận n=(A;B;C) làm VTPT.
Tacó :
M ( ) A( x x0 ) B( y y0 ) C(z z0 ) 0
Ax By Cz ( Ax0 By0 Cz0 ) 0
Ax By Cz D 0, với D ( Ax0 By0 Cz0 )
Từ đó, ta có định nghĩa sau
1- Định nghĩa
Phƣơng trình có dạng Ax + By + Cz + D = 0, trong đó A, B, C
khơng đồng thời bằng 0, đƣợc gọi là phƣơng trình tổng qt
của mặt phẳng.
Nhận xét
a)Nếu mặt phẳng ( ) có PTTQ là Ax + By +Cz + D = 0
thì nó có một VTPT là n = (A; B; C)
b) PT mặt phẳng đi qua điểm M 0 (x 0 ; y 0 ; z 0 ) nhận vectơ n = (A; B; C) 0 làm VTPT
có pt là:
A(x x 0 ) B( y y 0 ) C(z z 0 ) 0 .
2
Hãy tìm một VTPT của mp (α): 4x – 2y – 6z + 7 = 0 ?
n (2; 1; 3)
Ví dụ : Viết phƣơng trình mặt phẳng đi qua điểm M(-1; 2; -3) và nhân vectơ
n (1 ; 2 ; 2)
làm vectơ pháp tuyến
x 2 y 2z 9 0
Cỏc trng hp riờng
Cho maởt phaỳng ( ) coự PTTQ laứ Ax + By +Cz + D = 0
z
a. Trường hợp
D=0
O
x
Ax + By + Cz = 0
( ) đi qua gốc tọa độ
y
b. Nếu 1 trong 3 hệ số A, B, C bằng 0
z
A=0
O
y
i
By + Cz + D = 0
x
z
() song song hoặc chứa trục Ox
z
B=0
E
O
J
C=0
y
k
x
O
Ax + Cz + D = 0
() song song hoặc chứa trục Oy
x
y
Ax + By + D = 0
() song song hoặc chứa trục Oz
c. Nếu 2 trong 3 hệ số A, B, C bằng 0
z
C0
-
B0
D
C
O
O
y
x
Cz + D = 0
() song song hoaëc truøng vôù i mp (Oxy)
z
x
By + D = 0
A0
O
D
A
D
B
y
() song song hoaëc truøng vôù i mp (Oxz)
B=C=0
-
z
A=C=0
A= B=0
y
Ax + D = 0
x
() song song hoaëc truøng vôù i mp (Oyz)
Vị trí của mặt so với các yếu tố cúa hệ toạ
Dạng phơng trỡnh
độ
Ax + By + Cz = 0
i qua gốc toạ độ O
Ax + By + D = 0
Song song với trục Oz hoặc chứa trục Oz
Ax + Cz + D = 0
Song song với trục Oy hoặc chứa trục Oy
By + Cz + D = 0
Song song với trục Ox hoặc chứa trục Ox
Ax + D = 0
Song song với mp Oyz hoặc trùng với mp
Oyz
By + D = 0
Song song với mp Oxz hoặc trùng với mp
Oxz
Song song với mp Oxyhoặc trùng với mp
d)Nếu cả bốn hệ số A, B, C, D đều khác 0, ta có
() cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz
lần lượt tại các điểm A(a; 0; 0),
B( 0; b; 0), C( 0; 0; c). Ta gọi pt
của () là pt theo đoạn chắn.
z
C
c
O
a
Minh hoa
y
b
A
x
B
x y z
( ) : 1
a b c
Ví dụ: Trong khơng gian Oxyz, cho ba điểm M(2; 0; 0), N(0; 3; 0), P(0; 0; 4).
Hãy viết phƣơng trình mp (MNP) ?
Giải
Theo pt của mặt phẳng theo đoạn chắn ta có pt của mp (MNP) là:
x y z
1 6 x 4 y 3z 12 0
2 3 4
Củng cố
Các kiến thức trọng tâm:
- Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng, cách xác định vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng
- Tích có hƣớng của hai vectơ
- Phƣơng trình tổng quat của mặt phẳng
- Các trƣờng hợp riêng của phƣơng trình mặt phẳng, hình vẽ
Ví dụ:
Lập phƣơng trình tổng quát của mặt phẳng (MNP) biết M(1;1;1),
N(4;3;2), P(5;2;1)
Bài tập về nhà
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 80
- Ôn tập lại kiến thức đã học và đọc phần III