ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 NĂM 2010-2011
MÔN: TOÁN (GIẢI TÍCH) – LỚP 12
ĐỀ
Sở GD&ĐT Đăk Lăk
Thời gian:…
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm)
Câu 1 ( 4,0 điểm)
Cho hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 3
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Dùng đồ thị (C) để tìm tất cả số thực m sao cho phương trình
4
2
x − 2 x + 3m − 5 = 0 có bốn nghiệm thực phân biệt.
Câu 2 ( 3,0 điểm)
Cho hàm số y =
−2 x
có đồ thị (H) .
x−2
1/ Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị (H).
2/ Tìm k để đường thẳng d có phương trình y = kx − 2k − 2 cắt đồ thị (H) tại hai
điểm A, B phân biệt. Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AB.
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN: ( 3,0 điểm)
Học sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 3a ( 3,0 điểm).
1/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = x − 4 x − 1 với
x ∈ [ 1;10] .
3
2
2/ Tìm tất cả số thực m để hàm số y = x − ( m + 1) x + 3mx + 1 có điểm cực đại,
điểm cực tiểu. Xác định m sao cho điểm I(0;1) là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số.
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 3b ( 3,0 điểm).
x2 + x
1/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
vuông góc với tiệm
x −1
cận xiên của đồ thị.
2/ Tìm tất cả số thực m để bất phương trình x + 2 ≤ m x − 1 + m vô nghiệm.
--------------------------- HẾT -------------------------
Họ và tên học sinh:…………….............…………………………….. Số BD: ………..
ĐÁP ÁN
Bài
Bài 1:
( 4,0
điểm)
Đáp án
Điểm
1/(2,5điểm)
TXĐ : D = R
lim y = +∞ .
x →±∞
0,25
0,25
y ' = −4 x 3 + 4 x
x = 0 → y (0) = 3
y ' = 0 ⇔ x = 1 → y (1) = 4
x = −1 → y (−1) = 4
BBT:
x
−∞
+∞
y’
y
-1
0,5
0,25
0
4
−∞
1
4
3
0,25
−∞
Hàm số đồng biến trong hai khoảng ( −∞; −1) , (0;1) và nghịch biến
trong hai khoảng ( 1; +∞ ) , (−1;0) . Hàm số đạt cực đại tại
x = 1 ; x = -1 và giá trị cực đại bằng 4. Hàm số đạt cực tiểu tại
x = 0 và giá trị cực tiểu bằng 3.
Điểm đặc biệt ( − 3;0 ) , ( 3;0 ) . Đồ thị nhận trục tung làm trục đối
xứng.
Đồ thị
0,25
0,25
0,5
y
4
y =3m-2
3
O
-1
1
x
2/(1,5 điểm) Phương trình tương đương với
− x 4 + 2 x 2 + 3 = 3m − 2
0,5
Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khi chỉ khi đường thẳng
y = 3m-2 cắt đồ thị tại bốn điểm phân biệt
hay 3 < 3m − 2 < 4
0,5
⇔
Bài 2:
( 3,0điểm
)
5
3
0,5
1/(1,5 điểm)
lim y = −∞; lim− y = +∞ →
x → 2+
x→2
đường thẳng x = 2 là đường tiệm cận
đứng.
lim y = −2; lim y = −2 → đường
x →+∞
x →−∞
0,5
thẳng y = -2 là đường tiệm cận
ngang.
Do đó I(2;-2) là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
0,5
0,5
2/(1,5 điểm) Phương trình hoành độ giao điểm hai đường
−2 x
= kx − 2k − 2( x ≠ 2)
x−2
⇔ kx 2 − 4kx + 4 + 4k = 0(1)
Đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm A, B phân biệt khi chỉ khi
(1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khác 2.
0,25
0,25
Hay
k ≠ 0
⇔k <0
∆ ' = −4 k > 0
A( x1; kx1 − 2k − 2), B( x2; kx2 − 2k − 2) → AB 2 = ( x2 − x1 ) ( 1 + k 2 )
0,25
2
áp dụng định lí Vi-et và bất đẳng thức Cô - si có
( x2 − x1 )
2
( 1+ k )
2
2
= ( x2 + x1 ) − 4 x2 x1 ( 1 + k 2 ) =
Nên GTNN AB bằng
4 2
16 ( 1 + k 2 )
( khi k = -1)
−k
≥ 32
0,25
0,25
0,25
Bài 3a:
(3,0
điểm)
1/ (1,5 điểm)
f ( x) = x − 4 x − 1
liên tục trên
x ∈ [ 1;10]
2
x −1 − 2
=
( x ≠ 1)
x −1
x −1
f '( x ) = 0 ⇔ x = 5
f (1) = 1; f (10) = −2; f (5) = −3
max f ( x) = 1; min f ( x) = −3
f '( x ) = 1 −
x∈[ 1;10]
x∈[ 1;10]
2/(1,5 điểm) y = x − ( m + 1) x + 3mx + 1
2
TXĐ: D=R ; y ' = 3x − 2 ( m + 1) x + 3m
3
0,25
0,5
0,25
2
∆ ' = m2 − 7m + 1
Hàm số có điểm cực đại và cực tiểu khi chỉ khi phương trình
y’=0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
hay
0,5
7+3 5
m >
2
∆' > 0 ⇔
7−3 5
m <
2
I(0;1) là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ
thị hàm số khi x1 + x2 = 2 xI = 0 → m = −1
Đảo lại khi m = -1 thì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
A(-1;3) ,B(1;-1) nên I là trung điểm đoạn thẳng AB
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Bài 3b:
(3,0
điểm)
x2 + x
2
= x+ 2+
x −1
x −1
lim y − ( x + 2 ) = 0 → đường thẳng y
1/ (1,5 điểm)
y=
x →±∞
= x+2 là tiệm cận xiên của
đồ thị hàm số.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số và vuông góc với
tiệm cận xiên có dạng y = -x +m.
Ta có
2
x + 2 + x −1 = −x + m
x = 0; m = 0
⇔
2
x = 2; m = 8
1 −
= −1
2
( x − 1)
0,5
0,25
0,5
Vậy có hai tiếp tuyến y = -x ; y = -x +8.
0,25
2/(1,5 điểm)
x + 2 ≤ m x −1 + m ⇔ m ≥
Đặt
f ( x) =
f '( x ) =
x+2
( x ≥ 1)
x −1 +1
x + 2 x −1 − 4
(
)
2
x −1 +1 2 x −1
x+2
x −1 +1
0,25
0,25
( x > 1)
f '( x ) = 0 ⇔ x 2 − 12 x + 20 = 0(1 < x < 4) ⇔ x = 2
x
1
0,25
0,25
2
+∞
y’
y
-
0
+
+∞
0,25
3
2
từ bảng biến thiên của hàm số suy ra bất phương trình vô
nghiệm khi m < 2.
Ghi chú :
-Học sinh có cách giải khác đúng thì vẫn cho điểm bài làm.
0,25