ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
MÔN: TOÁN (GIẢI TÍCH) – LỚP 12
ĐỀ SỐ 3
Trường PT DTNT Điện Biên
Thời gian:…
Câu 1 (3.5 điểm): Xét tính đồng biến, nghịch biến và tìm cực trị (nếu có) của các hàm số
sau:
a)
y = x3 − 2 x 2 + x + 1
b)
y=
3x + 1
2− x
Câu 2 (3.0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các hàm số sau:
a)
y = − x4 + 8x2 + 3
trên [ −1;3]
b)
y = −x −
4
x
trên ( 0; +∞ )
Câu 3 (1.5 điểm) Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số sau:
y=
4x + 3
.
x+3
Câu 4 (2.0 điểm) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m hàm số
luôn có cực đại và cực tiểu.
x 2 − m( m + 1) x + m3 + 1
y=
x−m
----------- Hết ---------Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên:........................................................................; Lớp:...........................
ĐÁP ÁN
Bài
ý
1
a
(3,5đ) (2đ)
Nội dung
TXĐ: D = R
y ' = 3x 2 − 4 x + 1
y ' = 0 ⇔ x = 1∨ x =
b
(1,5đ)
1
3
0,5
1
1
y ' < 0∀x ∈ ;1÷; y ' > 0∀x ∈ −∞; ÷U ( 1; +∞ )
3
3
1
Hàm số NB trên khoảng 3 ;1÷
1
Hàm số ĐB trên các khoảng −∞; 3 ÷ và ( 1; +∞ )
1
TXĐ: D = R\ − 2
−5
1
y'=
< 0∀x ≠ −
2
2
( 2 x + 1)
Hàm số NB trên các khoảng
2
(3đ)
Điểm
0,25
0,25
1
−∞; − ÷
2
và
0,5
0,5
0,25
1
0,25
1
− ; +∞ ÷
2
a
TXĐ: D = R
(1,5đ) y ' = −4 x3 + 16 x
0,25
0,25
0,5
0,25
y ' = 0 ⇔ x = 0; x = ±2
y( 0) = 3; y( 2) = 19; y( −2) = 10; y( 3) = −6
⇒ max y = 19; min y = −6
[ −1;3]
[ −1;3]
0,25
0,25
b
TXĐ: D=R\ { 0}
(1,5đ)
− x2 + 9
y'=
BBT
x
y’
y
x2
; y ' = 0 ⇔ x = ±3
-∞
+∞
-3
-
⇒ min y = 6; max y
3
lim y = 4 ⇒
x →±∞
0
+∞
( −∞ ;0 )
( −∞ ;0 )
0,5
0
+
3
+
0
0,5
-
+∞
6
không có
Tiệm cận ngang là đt y = 4
0,25
0,75
(1,5đ)
4
(2đ)
(
)
lim y = −∞; lim− y = +∞ ⇒
x →−3+
x →−3
TXĐ: D = R\{m}; y ' =
y'= 0 ⇔
x 2 − 2mx + m 2 − 1
Tiệm cận đứng là đt x = -3
2
( x − m)
2
= 0 ⇔ x 2 − 2mx + m 2 − 1 = 0 ( 1) ( x ≠ m)
( x − m)
Ta thấy x = m không là nghiệm pt (1) và ∆ = 1 > 0
⇒ y’ luôn có 2 nghiệm phân biệt ( x ≠ m)
⇒ hàm số luôn có CT – CĐ
2
0,75
x − 2mx + m − 1
2
--------------------------------Hết------------------------------
0,5
0,5
0,5
0,5