ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3
MÔN: TOÁN (GIẢI TÍCH) – LỚP 12
ĐỀ SỐ 2
Trường PT DTNT THPT Tuần Giáo
Thời gian:…
Câu 1(2 điểm):
Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x) = x 4 + 2 x − 3 . Biết rằng F(-1) = 4
Câu 2(4 điểm): Tính các tích phân sau:
2
x2
dx
a) I1 = ∫
3 4
(1
−
x
)
0
2
b) I 2 = ∫ (3x + 1)e dx
x
1
3
1 + ln( x + 1)
dx
2
x
1
c) I 3 = ∫
Câu 3(4 điểm):
y = x2 − 4x + 2
a)Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
và
y = x−2
b) Tính thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
quay quanh trục Ox : y = tan x, y = 0, x = 0, x =
π
4
-------------- ----------Hết -----------------------
ĐÁP ÁN
Câu
đáp án
Ta có
∫ (x
4
+ 2 x − 3) dx =
Biểu điểm
0.5-0,5
5
x
+ x 2 − 3x + C
5
Theo bài ra ta có nguyên hàm tại -1 bằng 4 nên :
CÂU 1( 2
điểm)
0.25- 0, 5
1
1
− +1+ 3 + C = 4 ⇔ C =
5
5
5
x
1
Vậy F ( x) = + x 2 − 3x +
5
5
0.25
a)(1.5 điểm)
2
x2
dx
3 4
(1
−
x
)
0
I1 = ∫
Đặt u =
(1 − x3 ) ⇒ du = −3x 2dx ⇒ x 2dx = −
du
3
0,25-0,25
đổi cận x = 0 ⇒ u = 1 ;
x = 2 ⇒ u = −7
−7
1
1
1
344
I1 = − ∫ u −4du = − ∫ u −4du = u −3
=−
1
31
31
9
3087
−7
0,25
0,25-0,25-0,25
−7
b)(1.5 điểm)
u = 3x + 1 du = 3dx
⇒
Đặt:
x
x
dv
=
e
dx
v = e
0,25-0,25
2
2
2
1
1
1
x
x
x
Vậy: I 2 = (3 x + 1) e − 3∫ e dx = (3 x + 1) e
2
2
2
⇔ I = 7 e − 3e − ( 4 e −3e ) = 4e − e
2
1 − 3e
x2
0,25-0,25
1
0,25-0,25
c)(1 điểm)
dx
u = 1 + ln( x + 1) du =
x +1
⇒
Đặt
dx
dv = x 2
v = − 1
x
I3 = −
=
=
3
1 + ln( x + 1) 3
dx
+∫
1 1 x ( x + 1)
x
3
2 + ln 2
1
2 + ln 2
x 3
1
+ ∫ −
+ ln
÷dx =
3
x x +1
3
x +1 1
1
2
2
+ ln 3 − ln 2
3
3
0,25
0,25
0,25
0,25
a)(2 điểm)
Phương trình hoành độ của hai đường trên là
0,5
x =1
x 2 − 4 x + 2 = x − 2 ⇔ x2 − 5x + 4 = 0 ⇔
x =1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường trên là
2
CÂU
3( 4điểm)
x3 5 x 2
7
2
2
⇒ s = ∫ | x − 5 x + 4 | dx = ∫ ( x − 5x + 4)dx = −
+ 4 x ÷ = ( dvdt )
3
÷
2
6
1
1
1
4
4
0,25-0,5-0,50,25
b)(2 điểm)
Thể tích của khối tròn xoay là
π
π
4 1
v = π ∫ tan 2 xdx = π ∫ 2 − 1÷dx
0
0 cos x
4
π
π π
= π ( tan x − x ) 4 = π tan − ÷− 0
4 4
0
π (4 −π )
=
4
(đvtt)
0, 5-0,25
0, 5-0,2 5
0,5