ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 NĂM 2010-2011
MÔN: TOÁN (GIẢI TÍCH) – LỚP 12
ĐỀ LẺ
Trường THPT Đoàn Thượng
Thời gian:…
Câu I (4,0 điểm) Tìm nguyên hàm
1
− 2 x + ÷dx
x
2. ∫ ( 2 x + 1) sin xdx
1.
∫ 6 x
2
Câu II (4,0 điểm) Tính các tích phân sau:
1.
π
2
∫ ( cos
0
0
2.
x − 3sin x ) cos xdx
2 x3 − 3x 2 + x
∫ 1+
−1
2
x2 − x + 2
dx
Câu III (2,0 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): y = − x 2 + 6 x − 5
và đường thẳng y = x − 1
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
Câu Ý
I
Nội dung
Điểm
1
2
1 Tính ∫ 6 x − 2 x + ÷dx
x
2
2,00
1
1
1
2
2
2
6
x
−
2
x
+
dx
=
6
x
dx
−
2
xdx
+
dx
=
6
x
dx
−
2
xdx
+
÷
∫
∫
∫
∫x
∫
∫
∫ x dx
x
x3
x2
= 6. − 2. + ln x + C = 2 x 3 − x 2 + ln x + C
3
2
Tính ∫ ( 2 x + 1) sin xdx
u = 2x + 1 ⇒
u' = 2
v ' = sin x
v = − cos x
∫ ( 2 x + 1) sin xdx = −(2 x + 1)cos x + ∫ 2cos xdx
II
1,00
1,00
2,00
Đặt
0,50
= −(2 x + 1)cos x + 2sin x + C
0,50
1,00
1 Tính I =
π
2
∫ ( cos
2
0
π
2
∫ ( cos
0
2
x − 3sin x ) cos xdx
2,00
π
2
x − 3sin x ) cos xdx = ∫ ( 1 − sin 2 x − 3sin x ) cos xdx
0
π
Đặt t = sin x ⇒ dt = cos xdx; t (0) = 0, t ÷ = 1
2
0
2 Tính J =
2 x3 − 3x 2 + x
∫ 1+
−1
2 x3 − 3x 2 + x
∫ 1+
x −x+2
2
−1
x −x+2
2
0
dx = ∫
−1
dx
( x 2 − x)(2 x − 1)
1+ x − x + 2
2
dx
t = x 2 − x + 2 ⇒ x 2 − x = t 2 − 2 ⇒ (2 x − 1)dx = 2tdt ; t (−1) = 2, t (0) = 2
2
∫
2
2
1,00
2,00
Đặt
J=
0,50
1
t 3 3t 2
5
2
I = ∫ (1 − t − 3t )dt = t − −
÷ =−
3 2 0
6
0
1
0
0,50
(t 2 − 2)2tdt
1
= 2 ∫ t2 − t −1+
÷dt
1+ t
t +1
2
0,50
0,50
0,50
2
III
t3 t 2
2(1 − 2)
2 +1
2 − − t + ln t + 1 ÷ =
+ 2ln
3
3
3 2
2
Tính dthp giơi hạn bởi (P): y = − x 2 + 6 x − 5 và đường thẳng
y = x −1
− x 2 + 6 x − 5 = x − 1 ⇔ − x 2 + 5 x − 4 = 0 ⇔ x = 1, x = 4
0,50
2,00
0,50
Gọi S là diện tích hình phẳng đã cho thì
4
S=
∫ −x
1
4
2
+ 6 x − 5 − ( x − 1) dx = ∫ (− x 2 + 5 x − 4) dx
0,50
1
4
x3 5 x 2
9
= − +
− 4x ÷ =
2
3
1 2
1,00