ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3
MÔN: TOÁN (GIẢI TÍCH) – LỚP 12
ĐỀ SỐ 1
Trường THPT Ngô Gia Tự
Thời gian:…
Bài 1( 6 điểm): Tính các tích phân sau:
3
a. I =
òx
1 + x 2 dx
0
1
3
2
b. J = ò x . 1- x dx
0
p
2
c. K = x.cos xdx
ò
0
Bài 2 ( 4 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
a. x = 0; x =
; y = cosx và trục hoành.
3
2
b. y = x – 3x + x – 2 và y = – x – 2
p
ĐÁP ÁN
CÂU
1a
2đ
NỘI DUNG
Đặt : t =
Đổi cận :
2
2
2
2
2
t2
I = òtdt =
2
1
=
1b
2đ
ĐIỂM
0,25 x 4
0,25
x + 1 ⇒ t = x + 1 ⇒ x = t − 1 ⇒ xdx = tdt
x = 0 ⇒ t =1 ; x = 3 ⇒ t = 2
2
|12
0,25 x 2
1 2
3
2 - 1) =
(
2
2
0,25
0,25 x 4
0,25
Đặt : t = 1 − x 2 ⇒ t 2 = 1 − x 2 ⇒ x 2 = 1 − t 2 ⇒ xdx = − tdt
Đổi cận : x = 0 ⇒ t = 1 ; x = 1 ⇒ t = 0
1
I = ∫x
2
0
1
t3 t5
2
1 − x xdx = − ∫ (1 − t )t dt = ∫ (1 − t )t dt = ∫ ( t − t )dt = − =
3 5 0 15
1
0
0
0
2
1
2
2
1
2
2
2
4
0,25 x 3
p
2
I = ò x cos xdx
0
1c
2đ
ïì u = x
Đặt : ïíï
ïì du = dx
Þ ïí
îï dv = cos xdx ïîï v = sin x
p
2
0
I = x sin x -
p
2
òsin xdx =
0
0,5 x 2
p
p
p
+ cos x 02 = - 1
2
2
0,5 x 2
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các hình đã cho là:
2a
2đ
p
2
p
S=
p
ò cos x dx = ò cos xdx - òp cos xdx
0
0,5 x 2
0
2
p
2
0
p
= sin x - sin x p = 1 – 0 – ( 0 – 1) = 2
0,5 x 2
2
x3 – 3x2 + x – 2 = – x – 2
Û x3 – 3x2 + 2x = 0
Û x=0;x=1;x=2
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các hình đã cho là:
Xét phương trình hoành độ:
2b
2đ
2
S=
òx
0
0,25 x 2
2
3
- 3 x + x - 2 - ( - x - 2) dx = ò x 3 - 3 x 2 + 2 x dx
2
0
0,5
1
=
ò( x
0
2
3
- 3 x + 2 x ) dx - ò( x 3 - 3 x 2 + 2 x ) dx
2
1
1
æx 4
ö
÷
= ççç - x3 + x 2 ÷
÷
÷
è4
ø
0
0,25 x 2
2
æx 4
ö
1
3
2
ç
÷
=
ç - x + x ÷
÷
÷ 2
ç4
è
ø
1
0,25 x 2