ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3
MÔN: TOÁN (GIẢI TÍCH) – LỚP 12
ĐỀ SỐ 2
Trường THPT Ngô Gia Tự
Thời gian:…
Bài 1: (2 điểm) Tính: ∫ sin 3x cos 5 xdx
Bài 2: (6 điểm) Tính các tích phân sau :
1
a)
∫ (2 x − 1)
10
0
1
dx ;
b) ∫ x(
1 − x 2 + e x )dx
0
Bài 3: (2 điểm) Cho hình phẳng D giới hạn bỡi các đường sau :
y = 1+
1
x +1
, x = 0 , x = 1 , y = 0. Tính thể tích hình tròn xoay sinh bỡi D , khi D quay
quanh trục Ox .
HẾT
ĐÁP ÁN
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Ta có:
sin 3 x.cos 5 x =
Câu
1
(2đ)
1
( sin 8 x − sin 2 x )
2
1đ
Do đó:
∫ sin 3x cos 5xdx =
1
( sin 8x-sin2x ) dx
2∫
1
1
= − cos8x+ cos2x+C
16
4
=
0.5đ
0.5đ
Câu a)
Ta có:
2 (2đ) 1
(2 x − 1)10 dx =
∫
(6đ)
0
1
=
1
(2x-1)10 .d(2x-1)
∫
20
=
1
11 1
( 2x-1)
0
22
1đ
0.5đ
1
=
11
b)
(4đ) Ta có:
1
∫ x(
0
1
1
0
0
1 − x 2 + e x )dx = ∫ x 1 − x 2 dx + ∫ xe x dx
0.5đ
0.25đ
1
Trước hết ta tính
I = ∫ x 1 − x 2 dx
0
Đặt u = 1 − x 2
Đổi cận:
x=o → u=1
x=1 → u=0
Do đó:
0.25đ
⇒ xdx = -udu
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0
I = − ∫ u 2du
1
0.25đ
1 1
= u3
3 0
=
1
3
0.25đ
0.25đ
0.25đ
1
Ta tính:
J = ∫ x.e x dx
0
Đặt:
0.25đ
u = x
du = dx
⇒
x
x
dv = e dx v=e
0.25đ
Do đó:
1 1 x
J = x.e − ∫ e dx
0 0
x
0.5đ
1
= e−e
0
x
=1
0.5đ
0.25đ
Thể tích của vật thể được tính bởi công thức:
1
0.5đ
2
1
V = π ∫ 1 +
÷ dx
x +1
0
Câu
3
(2đ)
1
2
1
= π ∫ 1 +
+
÷dx
x + 1 ( x + 1) 2 ÷
0
1 1
= π x + 2 ln x + 1 −
÷
x +1 0
(vì x+1>0 với
∀x ∈ [ 0;1]
0.5đ
0.5đ
3
= π + ln 2 ÷
2
0.5đ