ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 NĂM 2011-2012
ĐỀ
MÔN: TOÁN (GIẢI TÍCH) – LỚP 12
Thời gian:…
Câu 1. (6đ). Tính các tích phân sau đây:
1
a.
∫( x
0
1
2
− 2 x + 2 ) dx
2x
b. ∫ x.e dx
0
2
c. ∫ x
2
x3 + 1dx
0
Câu 2(4đ):
a. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 + 3 x − 4; y = 0 ; x=0; x=2
b. Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x 2 + 3 x, y = 3x + 4 , quanh trục Ox.
ĐÁP ÁN
Nội dung
Câu 1: Tính các tích phân sau đây:
1
a. I =
∫( x
Điểm
− 2 x + 2 ) dx
2
0
x
1
− x2 + 2x ÷
3
0
1.25
1
3
1.25
3
=
= − 1 + 2 ÷=
4
3
1 2x
b. I = ∫ x.e dx
0
Đặt
du = dx
u = x
⇒ 1 2x
2
x
dv
=
e
dx
v = 2 e
0.5
Áp dụng công thức
1
1 11
1
I = ∫ xe2 x dx = xe2 x − ∫ e2 x dx
2
0 20
0
1
1
1
= e2 − e2 x
2
4
0
1
1
= e2 − e2 − 1
2
4
e2 + 1
=
4
(
c. I =
)
2 2 3
x + 1dx
∫ x
0
0.5
0.5
0.5
Đặt t = x3 + 1 ⇒ dt = 3x 2dx
1
hay x 2dx = dt
3
Đổi cận:
x
0
2
0.25
t
1
9
91
Do đó I = ∫ 3 tdt
1
1
19
= ∫ t 2 dt
31
9
3
9
2 2
2 3
= t
= t
9
9
1
1
0.25
0.25
0.25
2
52
= ( 27 −1) =
9
9
0.25
Câu 2:
2
2
a. Diện tích hình phẳng là: S = ∫ x + 3x − 4 dx
0
x = −4 ∉ ( 0;2 )
x = 1∈ ( 0;2 )
2
Giải phương trình: x + 3x − 4 = 0 ⇔
)
(
(
)
1 2
2 2
Khi đó: S = ∫ x + 3x − 4 dx + ∫ x + 3 x − 4 dx
0
1
1
2
x3 3 x 2
x3 3 x 2
=
+
− 4x ÷ +
+
− 4x ÷
3
÷
3
÷
2
2
0
1
1 3
8
1 3
+ − 4 + + 6 − 8 ÷− + − 4 ÷
3 2
3
3 2
35 35 35
=
+
=
6
6
3
0.25
0.5
0.25
=
b. Phương trình hoành độ giao điểm:
x = −2
x 2 + 3 x = 3x + 4 ⇔ x 2 − 4 = 0 ⇔
x = 2
Thể tích vật thể là:
0.5
0.25
0.25
2
2 2
2
V = π ∫ x − 4 dx = π ∫ x 4 − 8 x 2 + 16 dx
−2
−2
5
x 8
2
= π − x3 + 16 x ÷
−2
5 3
25 8 3
−25 8 3
= π − 2 + 32 ÷−
+ 2 − 32 ÷
3
5
5 3
512
=
π
15
(
)
(
)
0.25
0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25