ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 NĂM 2014-2015
ĐỀ
MÔN: TOÁN (GIẢI TÍCH) – LỚP 12
Thời gian:…
Bài 1: Cho hàm số F(x) = ∫
x 2 − 2x + 1
dx , biết F(1) = 0 , hãy xác định hàm số F(x)
x−2
Bài 2: Tích các tích phân sau:
1
2
2
a) ∫ 2x (1 − 2x) dx
0
π
4
b) ∫ (3x − 1)sin(2x)dx
0
e
c)
2ln x − 1
dx
ln x + 1
∫x
1
Bài 3: Cho hình phẳng D được giới hạn bởi đường cong y = x 3 − 3x + 2 , với trục hoành và
hai đường thẳng x = −1 , x = 0
a) Tính diện tích của D
b) Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi cho hình phẳng D quay quanh trục
hoành
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
1
Đáp án
F(x) = ∫
x 2 − 2x + 1
2
x2
dx = ∫ x +
dx
=
+ 2ln x − 2 + C
÷
x−2
x−2
2
12
1
F(1) = 0 ⇔ + 2ln 1 − 2 + C = 0 ⇔ C = −
2
2
2
x
1
Vậy F(x) = + 2ln x − 2 −
2
2
2a
0,75
0,25
1
1
1
0
0
0
A = ∫ 2x 2 (1 − 2x) 2 dx = ∫ 2x 2 (1 − 4x + 4x 2 )dx = ∫ (2x 2 − 8x 3 + 8x 4 )dx
1
2x 3 8x 4 8x 5
=
−
+
÷
3
4
5
0
2 8 8
= − + ÷− 0
3 4 5
4
=
15
2b
Điểm
1
0,5
1
0,5
π
4
B = ∫ (3x − 1)sin(2x)dx
0
du = 3dx
u = 3x − 1
⇒
Đặt
1
dv = sin(2x)dx v = − cos(2x)
2
π
4
0,25
π
4
3
1
B = − (3x − 1)cos(2x) ÷ + ∫ cos 2xdx
2
0 2 0
0,25
π
4
1 3π
π 1
3
= − ( − 1)cos( ) ÷− − (0 − 1)cos(0) ÷ + sin(2x)
2 2
4
2 4
0
1 3 1
=− + =
2 4 4
0,25
0,25+0,2
5
0,25
2c
e
2ln x − 1
dx
1 x ln x + 1
C=∫
1
x
Đặt t = ln x + 1 ⇒ t 2 = ln x + 1 ⇒ 2tdt = dx
x = e ⇒ t = 2
Đổi cận:
x = 1 ⇒ t = 1
2
C=
∫
1
2(t − 1) − 1
2tdt =
t
2t 3
=
− 3t ÷
3
1
3a
∫ (2t
2
0,25
0,5
0,25
2
2
0,25
− 3)dt
1
0,25
2
4 2
2
5 2 7
=
− 3 2 ÷− − 3 ÷ = −
−
3
3
3
3
f (x) = x 3 − 3x + 2 . Xét đoạn [ −1;0]
x = −2 ∉ [ −1;0]
x 3 − 3x + 2 = 0 ⇔
x = 1∉ [ −1;0]
0,5
Diện tích cần tìm là:
0
S=
∫
0
x 3 − 3x + 2 dx =
−1
3
∫ (x − 3x + 2)dx
−1
0,5
0
x 4 3x 2
= −
+ 2x ÷
2
4
−1
3b
0,5
=
13
4
Thể tích cần tìm là:
0,25
0
V = π ∫ (x 3 − 3x + 2) 2 dx
−1
0
= π ∫ (x + 9x + 4 − 6x + 4x − 12x)dx
6
2
4
3
0,5
−1
0
x7
6x 5
383π
3
= π + 3x + 4x −
+ x 4 − 6x 2 ÷ =
5
35
7
−1
0,5
0,25