BÀI GIẢNG NGỮ VĂN LỚP 7
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy suy nghĩ và nhắc lại những bài học trong
phân môn Tiếng Việt mà em đã học ở kỳ I lớp 6 ?
Đáp án
Những đơn vị kiến thức cơ bản trong phân môn
Tiếng Việt trong học kỳ I lớp 6 là:
1. Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt
2. Nghĩa của từ
3. Từ mượn
4. Chữa lỗi dùng từ
5. Từ loại và cụm từ
TIẾT 67:
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Tìm hiểu chung:
1. Từ và cấu tạo từ:
TIT 67: ễN TP TING VIT
I. Tỡm hiu chung
1. T v cu to t:
Em hóy phõn bit t n v t phc? Cho vớ d?
Từ đơn
Là nhng từ do
một tiếng có
nghĩa tạo thành.
Bút, thước,
quạt
Từ phức
Là nhng từ có từ hai
tiếng trở lên.
Ví dụ
Bút chỡ, thước kẻ, quạt
điện
TIT 67: ễN TP TING VIT
I. Tỡm hiu chung
1. T v cu to t:
Phõn bit t ghộp v t lỏy? Cho vớ d?
Từ ghép
Từ láy
Là nhng từ phức đư Là nhng từ phức
ợc tạo ra bằng cách
có quan hệ láy âm
ghép các tiếng có
gia các tiếng .
quan hệ với nhau về
nghĩa
Ví dụ
Xe đạp, quyển vở..
Lao xao, rỡ rầm
TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Tìm hiểu chung
1. Từ và cấu tạo từ:
2. Nghĩa của từ
Nghĩa của từ là gì ?
- Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
Thế nào là hiện tượng chuyển nghĩa của từ ?
- Là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ tạo ra từ
nhiều nghĩa.
TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Tìm hiểu chung
1. Từ và cấu tạo từ:
2. Nghĩa của từ
Phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển ?
Nghĩa gốc
Nghĩa chuyển
Là nghĩa xuất hiện từ đầu
làm cơ sở hình thành các
nghĩa khác.
Là nghĩa được hình
thành trên cơ sở của
nghĩa gốc.
Ví dụ:
Máu chảy đầu rơi
Anh ở đầu sông
Tiết 67. ÔN TẬP TiẾNG ViỆT
I. Tìm hiểu chung:
1. Từ và cấu tạo từ:
2. Nghĩa của từ
3. Phân loại từ theo nguồn gốc
Từ thuần
Việt
Là những từ
do nhân dân
ta tự sáng
tạo ra.
Phân biệt từ
mượn?
Từ mượn
Là là những từ ta đi
mượn của tiếng nước
ngoài để biểu thị
những sự vật, hiện
thuần
và Từ
tượng,Việt
đặc điểm….
mà tiếng Việt chưa có
từ thật thích hợp để
biểu thị.
Ví dụ:
Đàn bà, trẻ
em, bàn
đạp ..
Phụ nữ, nhi đồng,
Pêđan …
TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Tìm hiểu chung:
1. Từ và cấu tạo từ:
2. Nghĩa của từ
Trong khi sử dụng từ ta thường
3. Từ mượn:
bị mắc những lỗi gỡ? Nguyờn nhõn
4. Lỗi dựng từ và cỏch sửa?
Lỗi dùng từ
Lặp từ
Nguyên nhân
Cách khắc phục
Lẫn lộn những từ gần
âm
Vốn từ nghèo,
thiếu cân nhắc
khi dùng từ
Chỉ dùng từ
mình nhớ chính
xác
Dùng từ không đúng
nghĩa
-không biết nghĩa
-hiểu sai nghĩa
-hiểu nghĩa không
đầy đủ
-Chỉ dùng từ khi
hiểu rõ nghĩa
-cần tra từ điển để
nắm nghĩa của từ
TIẾT
TIẾT66:
66: ÔN
ÔNTẬP
TẬPTIẾNG
TIẾNGVIỆT
VIỆT
I, Ôn tập lý thuyết:
1, Từ và cấu tạo từ:
2, Nghĩa của từ
3, Từ mượn:
4, Lỗi dựng từ
5, Từ loại và cụm từ
? Em đó học những từ loại và cụm từ nào?
Khái
niệm
VD
Số từ
Lượng từ
Chỉ từ
là những
từ chỉ số
lượng và
thứ tự của
sự vật
là những
từ chỉ
lượng ít
hay nhiều
của sự
vật
là những từ dùng để
trỏ vào sự vật, nhằm
xác định vị trí của sự
vật trong không gian
hoặc thời gian
Một, hai,
trăm,
nghìn, …
những,
các, tất
cả, ..
này, kia, ấy, nọ, …
Phân biệt số từ, lượng từ, chỉ từ? Cho VD?
TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Tìm hiểu chung
II. Luyện tập
Cho cụm danh từ: Những con trân đen ấy
Hãy điền vào mô hình cụm danh từ
Cho cụm động từ: vẫn còn đang đọc sách sau
nhà.
Hãy điền vào mô hình cụm động từ
Cho cụm tính từ: vẫn còn đẹp lắm
Hãy điền vào mô hình cụm tính từ
BT
TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Tìm hiểu chung
II. Luyện tập
Cho cụm danh từ: Những con trân đen ấy
Hãy điền vào mô hình cụm danh từ
Phần trước
Những
Phần tr.tâm
con trâu
Phần sau
đen ấy
• Cho cụm động từ : vẫn còn đang đọc sách sau
nhà.
• Hãy điền vào mô hình cụm động từ
Phần trước
Vẫn còn đang
Phần tr.tâm
đọc
Phần sau
sách ở sau nhà
Cho cụm tính từ: vẫn còn đẹp lắm
Hãy điền vào mô hình cụm tính từ
Phần trước
Vẫn còn
Phần tr.tâm
đẹp
Phần sau
lắm
• Củng cố, dặn dò:
1) Khái quát kiến thức Tiếng Việt
học kì I. (Bản đồ tư duy)
2) Nắm bắt kĩ hơn những kiến
thức Tiếng Việt đã học. Tập vẽ các
bản đồ tư duy
Làm lại toàn bộ bài tập luyện
tập ở các bài TV đã học.