Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Vốn kinh doanh và một số giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty Xây dựng Dân dụng Hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.72 KB, 68 trang )


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

L IM
Trong th i gian g n đây, đ t n

c chúng ta đang chuy n mình theo c ch

ng và nhà n

c, chúng ta đã và đang thu đ

OBO
OK S
.CO
M

m i v i chính sách m c a c a

U

nh ng k t qu đáng khích l trong cơng cu c đ i m i. B m t đ t n
d n thay đ i theo chi u h

ng t t đ p h n.

c

c đang

óng góp m t ph n khơng nh cho



s thay đ i đó là s n l c ph n đ u và quy t tâm c a các doanh nghi p đang
ho t đ ng trong n n kinh t qu c dân hi n nay. Tr

c th c t đó, nhà n

c c ng

đang tìm m i cách tháo g nh ng khó kh n trong c ch , chính sách, nh m t o
ra mơi tr

ng kinh doanh thơng thống cho các doanh nghi p Vi t nam. Chính

đi u đó đã t o đi u ki n cho các doanh nghi p có đ

c nh ng th i c m i, đ

nâng cao kh n ng c nh tranh, phát huy m nh m nh ng l i th mà mình có.
Tuy nhiên trong xu th h i nh p, tồn c u hố kinh t hi n nay, các doanh
nghi p Vi t nam đang đ ng tr

c nh ng thách th c m i h t s c khó kh n, ph c

t p. Chính đi u này đã bu c các doanh nghi p ph i có nh ng bi n pháp qu n lý
v n kinh doanh sao cho ti t ki m và hi u qu nh t.

V n kinh doanh là ti n đ quan tr ng nh t khi doanh nghi p ti n hành
ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Các doanh nghi p khơng nh ng ph i đ m b o có
đ y đ v v n đ đ u t cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình nh đ u t
vào trang thi t b , máy móc c ng nh cơng ngh mà còn ph i có bi n pháp qu n

lý v n có hi u qu và h p lý nh m ch ng th t thốt và lãng phí v n.
Nh n th c đ

c vai trò và t m quan tr ng trên c a v n kinh doanh, em đã

KIL

m nh d n ch n đ tài: V n kinh doanh và m t s gi i pháp ch y u nh m
nâng cao hi u qu s d ng v n t i cơng ty Xây d ng Dân d ng Hà n i.
Qua nghiên c u lý lu n k t h p v i vi c tìm hi u th c t cơng tác qu n lý
v n

cơng ty Xây d ng Dân d ng Hà n i, b n lu n v n này bao g m 3 ph n:



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ph n I: Nh ng v n đ c b n v qu n lý v n kinh doanh và các bi n
pháp ch y u nh m nâng cao hi u qu s d ng v n kinh doanh trong các
doanh nghi p.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Ph n II: Tình hình th c t cơng tác qu n lý và s d ng v n kinh doanh
t i cơng ty Xây d ng Dân d ng Hà n i.


Ph n III: M t s ki n ngh nh m hồn thi n cơng tác qu n lý và nâng
cao hi u qu s d ng v n kinh doanh t i cơng ty Xây d ng Dân d ng Hà n i.
Do ki n th c còn h n ch nên lu n v n c a em khó tránh kh i đ
thi u sót. em r t mong nh n đ

c nhi u

c nhi u ý ki n đóng góp đ b n lu n v n này

hồn thi n h n. Qua đây em xin trân tr ng c m n s giúp đ h t s c t n tình
c a cơ giáo và tồn th các cơ, chú t i phòng Tài chính-K tốn Cơng ty Xây
d ng dân d ng Hà n i đã t o m i đi u ki n thu n l i cho em hồn thành b n
lu n v n này.



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

PH N I:
NH NG V N
S

C

B N V QU N LÝ V N KINH DOANH VÀ M T

BI N PHÁP CH

Y U NH M NÂNG CAO HI U QU


S

D NG

KIL
OBO
OKS
.CO
M

V N KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHI P
I>Khái ni m và phân lo i v n kinh doanh
1>Khái ni m v n kinh doanh:

V n kinh doanh là bi u hi n b ng ti n c a t t c các tài s n, v t t dùng
trong s n xu t kinh doanh.

- Phân lo i v n kinh doanh:
V n kinh doanh đ

c phân lo i theo nhi u tiêu th c khác nhau.

Phân lo i theo ngu n hình thành v n theo cách phân lo i này, v n kinh
doanh c a doanh nghi p đ

c phân thành 2 lo i: v n ch s h u và v n vay.

* V n ch s h u: là ph n v n thu c s h u c a doanh nghi p. V n ch
s h u g m các kho n chính sau đây.


V n t có: đ i v i doanh nghi p nhà n
n

c thì v n t có do ngân sách nhà

c c p ban đ u và c p b sung, đ i v i doanh nghi p t nhân thì v n t có do

ch doanh nghi p b ra khi thành l p doanh nghi p, v i công ty liên doanh ho c
công ty c ph n thì do các ch đ u t ho c các c đông đóng góp. V n t có b
sung t l i nhu n kinh doanh.
Các qu đ

c hình thành trong quá trình s n xu t kinh doanh ( qu d tr ,

qu phát tri n kinh doanh...)

* V n vay: là các kho n v n mà doanh nghi p khai thác trên c s ch đ ,
chính sách c a nhà n

c nh vay ngân hàng hay các t ch c tín d ng... đ i v i

kho n v n này, doanh nghi p ch có quy n s d ng trong ph m vi nh ng ràng
bu c nh t đ nh.

Vi c phân lo i này giúp cho nhà qu n lý n m đ

c kh n ng t ch v tài

chính c a doanh nghi p, t đó có th đ ra các bi n pháp huy đ ng v n sao cho
phù h p v i tình hình tài chính c a doanh nghi p.




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2 Phân lo i theo đ c đi m ln chuy n c a v n:
Theo cách phân lo i này, v n kinh doanh đ

c chia thành 2 lo i: V n c đ nh và

v n l u đ ng.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

a. V n c đ nh:

V n c đ nh là bi u hi n b ng ti n c a tồn b TSC
TSC

c a doanh nghi p.

là nh ng t li u s n xu t, t i thi u ph i đáp ng 2 tiêu chu n sau đây:
+ Có th i gian s d ng t 1 n m tr lên.
+ Giá tr s d ng t i thi u

m t m c nh t đ nh do nhà n


c qui đ nh phù

h p v i tình hình kinh t c a t ng th i k ( hi n nay là 5 tri u đ ng tr lên).
c đi m c a v n c đ nh:
TSC

tham gia vào nhi u chu k s n xu t kinh doanh và nhìn chung

khơng b thay đ i hình thái hi n v t, nh ng n ng l c s n xu t và kèm theo đó là
giá tr c a chúng b gi m d n.

Th i gian chu chuy n c a TSC
vòng chu chuy n khi giá tr TSC

r t dài. V n c đ nh hồn thành m t

đã chuy n d ch h t vào giá tr c a s n ph m

hàng hố, d ch v sau nhi u chu k s n xu t kinh doanh.
Phân lo i TSC :

Trong doanh nghi p, có nhi u lo i TSC
qu n lý, ng

i ta phân lo i TSC

th c khác nhau:

Phân lo i TSC
đ


thành nh ng lo i khác nhau theo nh ng tiêu

h u hình và TSC

h u hình: là nh ng TSC

vơ hình.

có hình thái v t ch t c th , bao g m:

Nhà c a, v t ki n trúc, PTVT, máy móc thi t b , v
vi c ho c cho s n ph m, và các TSC
TSC
hi n m t l

đáp ng u c u

theo hình thái bi u hi n và cơng d ng kinh t : TSC

c chia làm hai lo i: TSC
TSC

khác nhau.

vơ hình: Là nh ng TSC
ng giá tr l n đã đ

kinh doanh c a doanh nghi p.


n cây lâu n m, súc v t làm

h u hình khác.

khơng có hình thái v t ch t c th , th

c đ u t có liên quan tr c ti p đ n nhi u chu k



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Thụng th

ng TSC

vụ hỡnh g m cỏc lo i sau: Quy n s d ng t, chi

phớ thnh l p doanh nghi p, chi phớ v b ng phỏt minh sỏng ch , chi phớ nghiờn
c u phỏt tri n, chi phớ v l i th th

ng m i v cỏc TSC
i qu n lý th y

c k t c u ti s n theo

KIL
OBO
OKS
.CO
M


Vi c phõn lo i ny giỳp cho ng

vụ hỡnh khỏc.

cụng d ng kinh t , t ú ỏnh giỏ

c trỡnh trang b c s v t ch t k thu t

c a doanh nghi p t ú cú nh h

ng u t ; m t khỏc, t o i u ki n thu n

l i cho vi c qu n lý v th c hi n kh u hao TSC .
* Phõn lo i theo tỡnh hỡnh s d ng:

C n c vo tỡnh hỡnh s d ng TSC , cú th chia ton b TSC

c a doanh

nghi p thnh nh ng lo i sau:
- TSC

ang dựng

- TSC

ch a c n dựng

- TSC


khụng c n dựng v ch thanh lý ho c nh

D a vo cỏch phõn lo i ny, ng
d ng TSC
a cỏc TSC

i qu n lý n m

ng bỏn.
c t ng quỏt tỡnh hỡnh s

trong doanh nghi p. Trờn c s ú, ra cỏc bi n phỏp s d ng t i
hi n cú, gi i phúng nhanh cỏc TSC

khụng c n dựng v ch thanh

lý thu h i v n.

Trờn õy l hai cỏch phõn lo i ch y u, ngoi ra cũn cú th phõn lo i theo
m c ớch s d ng, phõn lo i theo quy n s h u... m i cỏch phõn lo i ỏp ng
nh ng yờu c u nh t nh c a cụng tỏc qu n lý.

M t s bi n phỏp ch y u nh m nõng cao hi u qu s d ng v n c
nh:

Trong cỏc doanh nghi p, VC

th


ng chi m t tr ng t

ng i l n. Quy

mụ v trỡnh trang b mỏy múc thi t b l nhõn t quy t nh kh n ng t ng
tr

ng v c nh tranh c a doanh nghi p.

VC tham gia vo nhi u chu k kinh doanh v giỏ tr c a nú
d n. Trong chu k v n ng c a mỡnh, giỏ tr c a VC

c thu h i

luụn luụn b e d a b i

cỏc nhõn t : l m phỏt, hao mũn vụ hỡnh, thiờn tai, kinh doanh kộm hi u qu ... do
v y, c n ph i t ch c t t vi c qu n lý v s d ng VC

giỳp doanh nghi p



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
b o tồn và phát tri n VKD, ti t ki m chi phí và h giá thành s n ph m, góp
ph n làm t ng l i nhu n c a doanh nghi p.

qu n lý và s d ng VC

có hi u


qu , doanh nghi p có th áp d ng các bi n pháp sau đây:
nh t, xây d ng d án đ u t vào TSC

đ có th tính tốn đ

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Th

c

hi u qu kinh t c a vi c đ u t vào TSC . Trong vi c đ u t mua s m TSC
c n chú ý cân nh c m t s đi m nh : Quy mơ đ u t , k t c u TSC , cách th c
đ u t l a ch n gi a mua s m hay đi th...

Th hai, qu n lý ch t ch , huy đ ng t i đa TSC
kinh doanh. C n có s sách theo dõi đ i v i t ng TSC
ch u trách nhi m qu n lý và s d ng. Th
d ngTSC
nh

và giao cho các b ph n

ng xun ki m sốt đ


đ huy đ ng đ y đ nh t TSC

ng bán TSC

hi n có vào ho t đ ng
c tình hình s

hi n có vào ho t đ ng, và th c hi n

khơng c n dùng, thanh lý các TSC

đã h h ng đ thu h i

v n, th c hi n đ nh k ki m kê TSC .
Th ba, TSC

b hao mòn d n trong q trình s d ng. Có hai lo i hao

mòn là; hao mòn h u hình và hao mòn vơ hình. Hao mòn h u hình là s gi m
d n v giá tr s d ng và theo đó giá tr c a TSC
là s gi m thu n t v m t giá tr c a TSC

gi m d n. Hao mòn vơ hình

mà ngun nhân ch y u là do s

ti n b c a khoa h c và cơng ngh . Do đó, doanh nghi p ph i th c hi n kh u
hao TSC

và ph i l a ch n ph


ng pháp kh u hao h p lý đ tính đúng và tính

đ hao mòn h u hình l n hao mòn vơ hình, đ m b o thu h i v n đ y đ và k p
th i VC . Hi n nay, ng
đây:
* Ph
Là ph

i ta th

ng áp d ng m t s ph

ng pháp kh u hao tuy n tính c đ nh (kh u hao theo đ

ng pháp ch y u đ

M c trích kh u hao

ng th ng):

c áp d ng trong các doanh nghi p Vi t nam hi n

nay. M c kh u hao trung bình hàng n m cho TSC
th c sau:

ng pháp kh u hao sau

Ngun giá c a TSC


đ

c xác đ nh theo cơng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
trung bỡnh hng n m =
Th i gian s d ng
N u doanh nghi p trớch kh u hao cho t ng thỏng thỡ l y s kh u hao ph i


KIL
OBO
OKS
.CO
M

trớch c n m chia cho 12 thỏng. Vi c trớch ho c thụi khụng trớch kh u hao TSC
c th c hi n theo nguyờn t c trũn thỏng, TSC

t ng, gi m, ng ng tham gia

vo ho t ng s n xu t kinh doanh ( a vo c t gi theo qui nh c a Nh
n

c, ch thanh lý ), trong thỏng

c trớch ho c thụi trớch kh u hao TSC


t

ngy u c a thỏng ti p theo.
* Ngoi ph

ng phỏp kh u hao tuy n tớnh cũn cú cỏc ph

hao nhanh, bao g m 2 ph
d n v ph

ng phỏp: ph

ng phỏp kh u

ng phỏp kh u hao theo s d gi m

ng phỏp kh u hao theo t ng s .

u i m c a cỏc ph
nhanh, gi m b t

ng phỏp kh u hao nhanh l: thu h i

c t n th t do hao mũn vụ hỡnh õy l m t ph

c v n
ng phỏp

trỏnh thu trong nh ng n m u doanh nghi p m i ho t ng.
Nh


c i m c a cỏc ph

ng phỏp ny l: cú th gõy nờn s t bi n v

giỏ thnh s n ph m trong nh ng n m u do chi phớ kh u hao l n, s b t l i
trong c nh tranh. B i v y i v i nh ng doanh nghi p kinh doanh ch a n nh
thỡ khụng nờn ỏp d ng ph

ng phỏp kh u hao nhanh.

Th t , qu n lý v s d ng ti n kh u hao TSC


ti n kh u hao th

ng

c s d ng tỏi u t vo TSC . Khi ch a cú nhu c u u t , doanh

nghi p cú th s d ng linh ho t s ti n kh u hao cho ho t ng kinh doanh
t

c m c sinh l i cao.Theo ch ti chớnh hi n hnh, ti n kh u hao i

v i TSC
n

trong doanh nghi p Nh n


c ho c t

nghi p.

c

ngu n do doanh nghi p t

i v i TSC



c hỡnh thnh t ngu n v n Nh

b

sung

c

l i cho doanh

c hỡnh thnh t ngu n v n vay, v nguyờn t c ti n

kh u hao l m t ngu n tr ti n vay.

Th n m, doanh nghi p nờn chỳ tr ng th c hi n i m i TSC
k p th i t ng c

ng s c c nh tranh cho doanh nghi p trờn th tr


m t cỏch

ng.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Th sỏu, b o ton VC , doanh nghi p ph i th c hi n b o ton c v
m t hi n v t l n v m t giỏ tr .
V m t hi n v t: Doanh nghi p c n th c hi n t t vi c b o d
TSC

ng xuyờn v s a ch a l n nh k TSC

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ch a m t cỏch th

b h h ng tr

trỏnh tỡnh tr ng

c th i h n v kộo di tu i th c a TSC . Doanh nghi p

c n cõn nh c gi a chi phớ SCL b ra v i vi c thanh lý, nh

m i TSC . S cõn nh c ny
TSC .

ng v s a

c xem xột

ng bỏn TSC i

nh ng l n SCL cu i cựng c a

xem xột hi u qu c a chi phớ SCL, chỳng ta cú th s d ng cụng th c sau:



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Pscl  Pn
Hscl =

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Cđt  G ct
Trong đó:

H scl: H s SCL tài s n c đ nh
Pscl: Chi phí SCL


Pn: Thi t h i có liên quan đ n vi c ng ng TSC

Cđt  G ct: Giá tr còn l i c a TSC

giá th tr

đã đ

đ SCL

c đánh giá l i theo

ng t i th i đi m SCL

N u H<1: Ch ng t vi c đ u t SCL là có hi u qu .

N u H>=1: Ch ng t vi c đ u t SCL khơng có hi u qu vì s chi phí b
ra>= giá tr thu h i c a TSC .
Trong tr
thanh lý TSC

ng h p này, doanh nghi p tu tình hình c th mà cân nh c

đ đ i m i TSC .

Ngồi ra, đ b o tồn VC , doanh nghi p nên ch đ ng th c hi n các
bi n pháp phòng ng a r i ro nh : mua b o hi m tài s n, trích l p qu d phòng
tài chính, trích l p d phòng gi m giá các lo i ch ng khốn đ u t .
Theo thơng t s 64/TC/TCDN ngày 15/09/1997 c a B tài chính, doanh

nghi p ph i l p d phòng cho t ng lo i ch ng khốn đ u t , có bi n đ ng gi m
giá t i th i đi m 31/12 n m báo cáo, theo cơng th c sau:
M c d phòng gi m
th c

S l

ng CK b

giá đ u t CK cho n m = gi m giá t i th i 
k ho ch n m BC

đi m 31/12

Giá CK h ch

tốn trên s
k tốn



Giá CK
t trên th
tr

ng

Doanh nghi p ph i l p d phòng riêng cho t ng lo i CK b gi m giá và
đ


c t ng h p vào b ng kê chi ti t d phòng gi m giá CK đ u t , làm c n c



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
h ch tốn vào chi phí ho t đ ng tài chính. Giá tr c a kho n d phòng này n u
khơng phát sinh thì đ

c hồn nh p vào thu nh p ho t đ ng tài chính.

V m t giá tr :
m c l m phát cao c n th c hi n đi u ch nh l i ngun

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Khi n n kinh t

giá và giá tr còn l i c a TSC

đ đ m b o thu h i đ y đ VC

c a doanh

nghi p. Vi c đi u ch nh trên có th th c hi n b ng cách đánh giá l i TSC
sau:


+ Xác đ nh ngun giá TSC
Ngun giá TSC

đ

( đã trình bày

nh

ph n trên)

c thay đ i trong các tr

ng h p sau: đánh giá l i

giá tr TSC ; nâng c p TSC ; Tháo d m t hay m t s b ph n c a TSC .
+ Xác đ nh giá tr còn l i c a TSC :
Giá tr còn l i trên s

=

Ngun giá TSC



k tốn c a TSC

S kh u hao lu

k c a TSC


+ Xác đ nh giá đánh l i c a TSC : là giá c a TSC
đánh giá. Giá đánh l i c a TSC đ

t i th i đi m ki m kê

c xác đ nh b ng cơng th c sau:

Gđt = Cđt  G ct

Trong đó:

Gđt: giá tr còn l i c a TSC đ

c đánh giá t i th i đi m t

Cđt: ch s đánh giá l i c a TSC
Gct: giá tr còn l i c a TSC

t i th i đi m t

theo s sách (ch a đánh giá l i)

Cđt = NG t / NGo

NGt: giá tr hi n t i c a TSC

(hi n giá) t i th i đi m đánh giá

NGo: giá tr ngun thu c a TSC .

b. V n l u đ ng:

V n l u đ ng là bi u hi n b ng ti n c a tồn b tài s n l u đ ng c a
doanh nghi p.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
-

c đi m c a v n l u đ ng:

Trong q trình kinh doanh, v n l u đ ng chuy n tồn b giá tr ngay
trong m t l n và đ

c thu h i tồn b sau khi doanh nghi p thu đ

c ti n bán

kinh doanh.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

hàng. Nh v y, v n l u đ ng hồn thành m t vòng ln chuy n sau m t chu k

Trong m t chu k kinh doanh, v n l u đ ng đ


c bi u hi n d

i nhi u

hình thái khác nhau ( T-NVL-SPDD-TP-T’).

Th i gian chu chuy n c a VL ng n h n so v i VC .
- Phân lo i :

qu n lý và s d ng VL có hi u qu , ng

i ta phân lo i VL theo các

tiêu th c khác nhau.

* Phân lo i theo hình thái bi u hi n: VL đ

c chia thành:

V n b ng ti n và v n trong thanh tốn:

+ V n b ng ti n: Ti n m t t i qu , TGNH, Ti n đang chuy n.
+

V n trong thanh tốn: Các kho n n ph i thu c a khách hàng, các

kho n t m ng, các kho n ph i thu khác.

V n v t t hàng hố ( hay còn g i là hàng t n kho ) bao g m: Ngun,

nhiên v t li u, ph tùng thay th , cơng c d ng c , SPDD, TP.
V n v chi phí tr tr

c: Là nh ng kho n chi phí l n th c t đã phát sinh

có liên quan đ n nhi u chu k kinh doanh nên đ

c phân b vào giá thành s n

ph m c a nhi u chu k kinh doanh nh : Chi phí s a ch a l n TSC , chi phí
th TS, chi phí nghiên c u thí nghi m, c i ti n k thu t, chi phí xây d ng, l p
đ t các cơng trình t m th i: Chi phí v ván khn, giàn giáo ph i l p dùng trong
xây d ng c b n...

Vi c phân lo i theo cách này t o đi u ki n thu n l i, d dàng cho vi c
xem xét đánh giá kh n ng thanh tốn c a doanh nghi p.

* Phân lo i theo vai trò c a VL đ i v i q trình SXKD:
Theo cách phân lo i này, VL đ

c chia thành 3 lo i:



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+ VL

trong khõu d tr s n xu t, bao g m giỏ tr cỏc kho n NVL chớnh,

VL ph , ph tựng thay th , nhiờn li u, CCDC lao ng nh .

trong khõu s n xu t, bao g m giỏ tr SPDD v v n v chi phớ tr

+ VL

trong khõu l u thụng, bao g m TP, v n b ng ti n, cỏc kho n u

c.

t ng n h n (

KIL
OBO
OKS
.CO
M

tr

+ VL

u t ch ng khoỏn ng n h n, cho vay ng n h n...), cỏc kho n v n

trong thanh toỏn (cỏc kho n ph i thu, t m ng...).
Vi c phõn lo i VL

tỡnh hỡnh phõn b VL

theo ph

ng phỏp ny giỳp cho vi c xem xột, ỏnh giỏ


trong cỏc khõu c a quỏ trỡnh chu chuy n VL

trong

doanh nghi p, t ú ra cỏc bi n phỏp qu n lý thớch h p nh m t o ra m t k t
c u VL h p lý v t ng

c t c chu chuy n c a VL .

M t s bi n phỏp ch y u nh m nõng cao hi u qu s
ng

d ng v n l u

Th nh t, qu n lý v n b ng ti n:

Ti n m t t i qu l m t b ph n quan tr ng c u thnh v n b ng ti n c a
doanh nghi p. Trong quỏ trỡnh s n xu t kinh doanh, cỏc doanh nghi p luụn cú
nhu c u v n d tr ti n m t hay ti n m t t

ng

ng (cỏc ch ng khoỏn cú kh

n ng chuy n i thnh ti n m t d dng)

m t m c nh t nh theo quy mụ v

c i m kinh doanh c a doanh nghi p. Nhu c u d tr ti n trong cỏc doanh

nghi p thụng th

ng l ỏp ng yờu c u giao d ch hng ngy nh : mua s m

hng hoỏ, võt li u, thanh toỏn cỏc kho n chi phớ c n thi t. Chớnh vỡ v y doanh
nghi p c n:

* Xỏc nh m c v n b ng ti n h p lý nh m m b o kh n ng thanh toỏn
cho doanh nghi p.

* Qu n lý ch t ch cỏc kho n thu, chi b ng ti n trỏnh vi c th t thoỏt
v n.

N u doanh nghi p cú s d v n b ng ti n, b ng ngo i t thỡ c n ti n hnh
quy i theo t giỏ h i oỏi c a liờn ngõn hng t i th i i m l p bỏo cỏo k toỏn



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
v th c hi n bỳt toỏn i u ch nh l i khi cú s chờnh l ch v t giỏ h i oỏi
th i i m u n m v cu i k .
Th hai, qu n lý cỏc kho n ph i thu
th

ng hi n nay bỏn

c hng hoỏ cỏc doanh nghi p

KIL
OBO

OKS
.CO
M

Trong c ch th tr

ng ch p nh n cho khỏch hng n l i. Vi c quy t nh cho khỏch hng chi m

d ng v n, doanh nghi p cú th xem xột t cỏc khớa c nh: m c uy tớn, kh
n ng thanh toỏn c a khỏch hng, tỡnh tr ng ti chớnh t ng quỏt c a doanh
nghi p... Núi chung i v i m i chớnh sỏch bỏn ch u doanh nghi p c n ỏnh giỏ
k theo cỏc thụng s ch y u sau:
+S l

ng s n ph m hng hoỏ, d ch v d ki n tiờu th

c.

+ Giỏ bỏn s n ph m, hng hoỏ d ch v .

+ Cỏc kho n chi phớ phỏt sinh thờm do vi c t ng cỏc kho n n .
+ Cỏc kho n chi t kh u ch p nh n

+ Th i gian thu h i n bỡnh quõn i v i cỏc kho n n .

nhanh chúng thu h i cỏc kho n n ph i thu, h n ch vi c phỏt sinh cỏc
chi phớ khụng c n thi t ho c r i ro, doanh nghi p c n coi tr ng cỏc bi n phỏp
sau:

Cỏc doanh nghi p khi ng ti n tr


c ho c bỏn ch u cho khỏch hng ph i

xem xột k kh n ng thanh toỏn trờn c s h p ng kinh t ó ký k t gi a cỏc
bờn v tuõn theo cỏc quy nh trong b lu t dõn s .

Cú s rng bu c ch t ch trong h p ng bỏn hng. N u v
h n thanh toỏn theo h p ng thỡ

c thu lói thu t

t quỏ th i

ng ng nh lói su t quỏ

h n c a ngõn hng.

Cỏc kho n cụng n phỏt sinh ph i cú ch ng t h p l . Doanh nghi p ph i
th

ng xuyờn ụn c v ỏp d ng m i bi n phỏp c n thi t thu h i cỏc kho n

n n h n ph i thu.

Th ba, qu n lý hng t n kho

Hng t n kho d tr i v i doanh nghi p s n xu t l NVL, SPDD,TP
cũn i v i doanh nghi p th

ng m i ch y u l hng hoỏ bỏn. M i lo i d




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
tr cú c i m riờng.Do ú c n cú bi n phỏp qu n lý thớch h p i v i t ng
lo i d tr .
Vi c qu n lý v n d tr hng hoỏ bỏn trong cỏc doanh nghi p th

ng

s n xu t.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

m i v c b n c ng gi ng nh qu n lý v n d tr NVL trong cỏc doanh nghi p
qu n lý t t lo i v n ny c n ph i h p nhi u bi n phỏp t khõu mua

s m, v n chuy n v d tr

kho.

a) Xỏc nh ỳng n l
ti p:

ng hng t n kho c n thi t theo ph


ng phỏp tr c

*) Xỏc nh m c d tr c n thi t v NVL chớnh:
Dnl = N nl Mnl

Trong ú:

D nl: D tr c n thi t NVL chớnh trong k

N nl: S ngy d tr v NVL chớnh

Mnl: M c tiờu dựng bỡnh quõn 1 ngy v chi phớ NVL n m k

ho ch.

S ngy d tr c n thi t v NVL chớnh l s ngy k t lỳc doanh nghi p
b ti n ra mua cho n khi a NVL vo s n xu t. Ho c l s ngy cỏch nhau
gi a 2 l n nh p kho NVL v s ngy d tr b o hi m.

M c tiờu dựng v chi phớ NVL chớnh bỡnh quõn 1 ngy n m k ho ch


c xỏc nh b ng cỏch l y t ng chi phớ NVL chớnh trong n m k ho ch chia

cho s ngy trong n m (360 ngy).

*) Xỏc nh d tr v s n ph m d dang:
Ds = Pn Ck Hs

Trong ú:


D s: S ngy d tr SPDD

Pn: Chi phớ s n xu t bỡnh quõn 1 ngy trong k
Ck: Chu k s n xu t s n ph m
H s: H s s n ph m ang ch t o



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
T ng chi phí SX trong k ( giá thành SP)
Chi phí s n xu t =
S ngày trong k (360 ngày)

KIL
OBO
OKS
.CO
M

bình qn 1 ngày

Chu k s n xu t là kho ng th i gian k t khi đ a NVL vào s n xu t cho
đ n khi SP đ

c s n xu t xong và hồn thành các th t c nh p kho.

H s s n ph m đang ch t o là t l ph n tr m gi a giá thành bình qn SP
đang ch t o và giá thành s n xu t SP.


*) Xác đ nh d tr thành ph m c n thi t:
Dtp = Ztp  Ntp

Trong đó:

Dtp: s d tr c n thi t v thành ph m trong k

Ztp: giá thành s n xu t c a s n ph m hàng hố bình qn m i
ngày k k ho ch

Ntp: S ngày d tr v TP.

Giá thành s n xu t c a SP hàng hố bình qn m i ngày =  giá thành s n
xu t SP hàng hố c n m chia cho s ngày trong n m (360 ngày). S ngày d
tr TP là s ngày k t lúc TP nh p kho cho đ n khi xu t kho đ a đi tiêu th .
Ngồi cách xác đ nh d tr HTK nêu trên, ta còn có th xác đ nh theo
ph

ng pháp gián ti p, xác đ nh theo đ n đ t hàng.

i v i doanh nghi p có

quy mơ nh , có th xác đ nh theo kinh nghi m ho c theo m c trung bình c a
ngành, ho c tính theo t l trên doanh thu.
b) Xác đ nh và l a ch n ng

i cung ng thích h p.

Doanh nghi p c n cân nh c các ngu n cung ng và ng
tiêu c n đ t đ

l
th

c trong vi c l a ch n là giá c th p, nh ng đi u kho n th

ng thu n l i (th i gian và đ a đi m giao hàng, đi u ki n đ
ng m i).

i cung ng. M c
ch

ng

ng tín d ng



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
c) Th

ng xun theo dõi s bi n đ ng c a th tr

ng v t t hàng hố. T

đó d đốn và quy t đ nh đi u ch nh k p th i vi c mua s m NVL ho c hàng hố
có l i cho doanh nghi p tr

c s bi n đ ng c a th tr

ng.


ây là m t bi n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

pháp r t quan tr ng đ b o tồn v n cho doanh nghi p.
d) L a ch n các ph
chuy n, b c d .

ng ti n v n chuy n thích h p, gi m b t chi phí v n

e) T ch c t t vi c d tr , b o qu n NVL ho c hàng hố, áp d ng th

ng

ph t v t ch t đ tránh tình tr ng b m t mát hao h t q m c v t t hàng hố.
f) Th

ng xun ki m tra n m v ng tình hình d tr , phát hi n k p th i

tình tr ng v t t hàng hố b
đ thu h i v n.

đ ng, có bi n pháp gi i phóng nhanh s v t t đó

g) Ti n hành l p d phòng gi m giá hàng t n kho.


Theo thơng t s 64TC/TCDN, doanh nghi p ph i c n c vào tình hình
gi m giá, s l

ng t n kho th c t c a t ng lo i v t t , hàng hố đ xác đ nh

m c d phòng theo cơng th c sau:



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
M c d phũng gi m giỏ
V t t , HH cho n m k

L

ng v t t t n

= kho gi m giỏ t i



trờn s k

t i th i i m 31/12

Giỏ th c t trờn th tr

Giỏ th c t trờn
th tr




toỏn

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ho ch, n m BC

Giỏ h ch toỏn

ng t i

th i i m 31/12

ng c a cỏc lo i v t t hng hoỏ t n kho b gi m

giỏ t i th i i m 31/12 l giỏ cú th mua ho c bỏn trờn thi tr

ng.

Vi c l p d phũng ph i ti n hnh riờng cho t ng lo i v t t , hng hoỏ b
gi m giỏ v t ng h p vo b ng kờ chi ti t kho n d phũng gi m giỏ HTK c a
doanh nghi p. B ng kờ l c n c h ch toỏn vo chi phớ qu n lý doanh nghi p.
Th t , qu n lý v n v chi phớ tr tr
Chi phớ tr tr


c

c l nh ng kho n chi phớ th c t ó phỏt sinh cú liờn quan

n nhi u chu k kinh doanh nờn

c phõn b vo giỏ thnh SP c a nhi u chu

k kinh doanh nh : Chi phớ SCL TSC , chi phớ c i ti n k thu t... doanh nghi p
nờn xõy d ng m t nh m c v chi phớ tr tr
SCL TSC .

Nhu c u v n v chi phớ tr tr

c, mu n v y ph i l p k ho ch

c cú th xỏc nh theo cụng th c sau:

Vp = V + Vps - Vpb

Trong ú:

Vp: Nhu c u v n v chi phớ tr tr

V: S chi phớ tr tr

c uk

Vps: S chi phớ tr tr


c d ki n phỏt sinh trong k

Vpb: S chi phớ tr tr

c d ki n phõn b vo giỏ thnh SP trong

k

Th n m cỏch xỏc nh nhu c u VL :
- Theo ph

c trong k .

ng phỏp tr c ti p:



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
M c d tr

Cỏc kho n ph i

Cỏc kho n

Trong ú:

ph i tr

KIL

OBO
OKS
.CO
M

Nhu c u VL = hng t n kho + thu c a khỏch hng

*) Xỏc nh d tr HTK (ó trỡnh by

ph n trờn)

*) Xỏc nh cỏc kho n n ph i thu c a khỏch hng:

N ph i thu c a
khỏch hng d
ki n trong k

Th i h n trung

Doanh thu tiờu

= bỡnh cho khỏch

th bỡnh quõn

hng n

1 ngy

*) Xỏc nh kho n n ph i tr :

N ph i tr
ng

i cung c p

ch u)

k tr ti n

=

- Theo ph

Nhu c u VL

trung bỡnh

Giỏ tr NVL ho c hng hoỏ mua vo



ng phỏp giỏn ti p:
=

T l nhu c u VL /DTT

M c d tr HTK

T l nhu c u
VL /DTT


bỡnh quõn 1 ngy trong k (lo i mua

bỡnh quõn

=

Cỏc kho n ph i

Cỏc kho n ph i

tr bỡnh quõn

thu bỡnh quõn



+

Doanh thu thu n

Doanh thu thu n

Doanh thu thu n

Doanh thu thu n

3. M t s ch tiờu ỏnh giỏ hi u qu s d ng v n:

3.1> Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hi u qu s d ng VL :

a) T c luõn chuy n VL :

T ng m c luõn chuy n VL (DTT trong k )



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
S l n luân chuy n =
VL bình quân s d ng trong k

KIL
OBO
OKS
.CO
M

(s vòng quay)

(1)



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
VL đ u n m + VL cu i n m
VL bình quân s d ng trong k

=
2

KIL

OBO
OKS
.CO
M

S vòng quay càng nhi u càng th hi n m c đ luân chuy nVL càng nhanh.
b) k luân chuy n VL :

Là s ngày bình quân c n thi t đ VL th c hi n đ
k

c 1 vòng quay trong

S ngày trong k

K luân chuy n VL

=

(2)

S vòng quay VL

K luân chuy n VL
ng

c l i.

càng ng n thì VL


luân chuy n càng nhanh và

c) M c ti t ki m VL :
Ph n ánh s VL
k này so v i k tr

có th ti t ki m đ

c do t ng t c đ luân chuy n VL

c.

M1

M1

VTK ( + ) =

L1

(3)

L0

Trong đó:
V TK: VL

có th ti t ki m đ

đ i c a t c đ luân chuy n VL


c (-) ho c ph i t ng thêm (+) do s thay
c a k này so v i k tr

c.

M1: T ng m c luân chuy n VL k này (DTT k này)
L1: S l n luân chuy n VL k này.
L0: S l n luân chuy n VL k tr
M c ti t ki m VL
ng

c l i.

c

càng l n cho th y hi u su t s d ng v n càng cao và




KIL
OBO
OKS
.CO
M

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
3.2>Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hi u qu s d ng VC :
a) Hi u su t s d ng VC :
Doanh thu thu n trong k
=

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Hi u su t s d ng VC

(4)

S VC bỡnh quõn trong k

S VC u k + S VC cu i k

S VC bỡnh quõn trong k

=

2

b) Hi u su t s d ng TSC :

Doanh thu thu n


Hi u su t s d ng TSC

=

(5)

Nguyờn giỏ TSC bỡnh quõn trong k

c) T su t l i nhu n VC : ph n ỏnh m t ng v n trong k cú th t o ra
bao nhiờu ng l i nhu n tr

c thu (ho c sau thu )

l i nhu n tr

T su t l i nhu n VC

c thu (ho c sau thu )

=

(6)

VC bỡnh quõn trong k

Cỏc ch tiờu (4), (5), (6) cỏc ch tiờu cng cao thỡ hi u su t s d ng VC
l n v ng

cng


c l i.

S ti n KH lu k c a TSC
Tớnh n th i i m ỏnh giỏ

d) H s hao mũn TSC : =

(7)

Nguyờn giỏ TSC bỡnh quõn
th i i m ỏnh giỏ

H s hao mũn trờn cng l n (t i a = 1) th hi n m c thu h i v n
cng nhanh, do ú vi c b o ton v n l t t.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
e) H s huy ng TSC : ch tiờu ny ph n ỏnh m c huy ng TSC
hi n cú vo ho t ng kinh doanh trong k c a doanh nghi p.
Giỏ tr TSC ang dựng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

trong ho t ng kinh doanh


H s huy ng TSC

trong k =

Giỏ tr TSC

Giỏ tr TSC

(8)

hi n cú c a DN

trong cụng th c trờn l giỏ tr cũn l i c a TSC

vụ hỡnh c a doanh nghi p

h u hỡnh v

th i i m ỏnh giỏ.

H s cng l n cho th y hi u su t s d ng VC

cng cao.

f) Cỏc ch tiờu v k t c u TSC : ph n ỏnh t tr ng c a t ng nhúm ho c
t ng lo i TSC

c a doanh nghi p t i th i i m ỏnh giỏ. Ch tiờu ny cho phộp


ỏnh giỏ m c h p lý trong c c u TSC



c trang b

doanh nghi p.

3.3>Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hi u qu s d ng VKD:

Quỏ trỡnh ho t ng kinh doanh c a m t doanh nghi p c ng l quỏ trỡnh
hỡnh thnh v s d ng VKD. M c tiờu hng u c a doanh nghi p kinh doanh l
thu

c nhi u l i nhu n. Vỡ th hi u qu s d ng v n

nhu n doanh nghi p thu

c th hi n

s l i

c v m c sinh l i c a m t ng VKD. Xột trờn gúc

s d ng v n, l i nhu n th hi n t ng th c a quỏ trỡnh ph i h p s d ng
VC v VL c a doanh nghi p.

ỏnh giỏ y h n hi u qu s d ng v n c n ph i xem xột hi u qu
ú t nhi u gúc khỏc nhau. Vỡ th trong cụng tỏc qu n lý, ng


i qu n lý

doanh nghi p cú th s d ng nhi u ch tiờu khỏc nhau ỏnh giỏ m c sinh l i c a
ng v n.

Ngoi cỏc ch tiờu l i nhu n tuy t i, ỏnh giỏ hi u qu s d ng VKD
trong k cú th s d ng cỏc ch tiờu ch y u sau:
LN tr

c thu + lói vay

a) T su t l i nhu n VKD =
tr

c thu v lói vay

(9)
VKD bỡnh quõn s d ng trong k



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
b) T su t l i nhu n VKD: ph n ánh m i đ ng v n kinh doanh t o ra bao
c thu .

KIL
OBO
OKS
.CO
M


nhiêu đ ng l i nhu n tr



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
LN tr

c thu

T su t l i nhu n VKD =

(10)

KIL
OBO
OKS
.CO
M

VKD bình quân s d ng trong k
c) T su t l i nhu n ròng VKD: ch tiêu này ph n ánh m i đ ng VKD
tham gia trong k mang l i bao nhiêu đ ng l i nhu n sau thu (LN ròng).
LN sau thu

T su t l i nhu n ròng VKD =

(11)

VKD bình quân s d ng trong k

LN sau thu

d) T su t l i nhu n ròng v n CSH =

(12)

V n CSH bình quân s
d ng trong k

Trong t t c các ch tiêu trên, VKD bình quân s d ng trong k đ
sau:

VKD đ u k

c tính nh

+ VKD cu i k

VKD bình quân =

2

Các ch tiêu (9), (10), (11), (12) càng cao thì hi u su t s d ng VKD càng
l n và ng

c l i.


×