HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC KINH TẾ
VIỆT NAM- NHẬT BẢN
(VJEPA)
GVHD: GS.TS Võ Thanh Thu
Thành viên nhóm
1. Lê Thị Hoàng Kim
2. Lê Quang Đức
3. Nguyễn Dương Tuyết Minh
4. Lý Anh Nghĩa
5. Lê Nguyễn Thị Quỳnh Giang
Content
1
Giới thiệu về Nhật Bản
2
Lịch sử quan hệ Việt Nam- Nhật Bản
3
Giới thiệu sơ nét Hiệp định Đối tác toàn diện ASEAN- Nhật
Bản (AJCEP)
4
Quá trình đàm phán Hiệp định Đối tác kinh tế Việt NamNhật Bản (VJEPA)
5
Nội dung chính của Hiệp định Đối tác kinh tế Việt NamNhật Bản (VJEPA)
6
Quan hệ thương mại- đầu tư
7
Cơ hội và thách thức
8
Điều kiện hưởng lợi và giải pháp
1
GIỚI THIỆU VỀ
NHẬT BẢN
Vị trí địa lý
7,500
Trận động đất nhẹ/năm
16 Trận động đất, sóng thần lớn
(từ 1923 đến nay)
11/03/2011
377,915 km2
Khoảng 6,852
hòn đảo lớn nhỏ
Thảm họa kép
9 độ richter
16,000 người chết
6,000 người bị thương
Rò rỉ phóng xạ hạt nhân
Xã hội
99 % dân số nói Tiếng Nhật
Ngôn ngữ
98.5 % người Nhật
0.5 % người Nhật gốc Triều Tiên
0.4 % người Nhật gốc Hoa
0.6 % có nguồn gốc khác
Dân tộc
Tỷ lệ tự sát cao nhất thế giới
70 người/ngày
(năm 2014)
Văn hóa
Tình hình kinh tế Nhật Bản
Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản (2006-2015)
Nguồn: Văn phòng Nội các, Chính phủ Nhật Bản
GDP của Nhật Bản (2006- 2014)
Nguồn: World Bank
Tình hình kinh tế Nhật Bản
Tỷ USD
Kim ngạch xuất khẩu của Nhật
Bản sang một số thị trường
chính năm 2015
Tỷ trọng của từng thị
trường năm 2015
140
120
Mỹ, 20%
Khác, 29%
100
80
60
126
109
Việt Nam, 2%
40
20
-
44
Trung Quốc,
17%
Úc, 2%
Đức, 3%
37
35
28
20
Singapore, 3%
16
13
13
Hàn Quốc, 7%
Thái Lan, 4%
Hong Kong,
6%
Đài Loan, 6%
Tỷ USD
Tình hình kinh tế Nhật Bản
Kim ngạch nhập khẩu của Nhật Bản Tỷ trọng của từng thị
trường năm 2015
từ một số thị trường chính năm
180
161
2015
160
140
120
Khác, 24%
100
80
Trung Quốc,
25%
68
60
40
20
-
35
27 25 24 23 22
20 20 20 16 16
15
Việt Nam, 2%
Nga, 2%
Qatar, 3%
Mỹ, 11%
Indonesia, 3%
Úc, 5%
Đức, 3%
Thái Lan, 3%
Hàn Quốc, 4%
Malaysia, 3%
Ả rập Saudi, 4%
Đài Loan, 4%
Các nước Ả
rập thống
nhất, 4%
Tình hình kinh tế Nhật Bản
Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực
của Nhật Bản năm 2015
phẩm
quang học
6%
Nhiên liệu
khoáng
sản, dầu
mỏ
23%
Phương
tiện vận
tải
22%
Khác
34%
Sắt và thép
4% Các sản
Các mặt hàng nhập khẩu chủ lực
của Nhật Bản năm 2015
Khác
46%
Điện và
các thiết
bị về điện
15%
Máy móc
thiết bị và
phụ tùng
khác
19%
Các sản
phẩm về
dược
4%
Máy móc
các sản thiết bị và
phẩm
phụ tùng
quang học
khác
4%
9%
Điện và
các thiết
bị về điện
14%
Chính sách thu hút đầu tư nước ngoài
Giảm
5 % (từ mức 40,69%)
Thuế thu nhập doanh nghiệp (CIT)
[SME] giảm từ 18% xuống còn 15%
Thuế thu nhập doanh nghiệp (CIT)
Tăng cường đầu tư ra nước ngoài,
đặc biệt là cơ sở hạ tầng
Chính trị
Thể chế Quân chủ lập hiến và Cộng hòa đại nghị
Thủ tướng giữ vai trò đứng đầu nhà nước
Lập pháp
Hành pháp
Tư pháp
Những đảng phái chính trị lớn
- Đảng Dân chủ Tự do (LDP)
- Đảng Dân chủ (JDP)
Chính phủ
- Đảng Komei (NKP)
Thượng viện và hạ viện
- Đảng Xã hội Dân chủ (JSP)
- Đảng Cộng sản (JCP)
2
LỊCH SỬ QUAN HỆ
VIỆT NAM- NHẬT BẢN
2.1
Quan hệ chính trị
21/09/1973
Thiết lập
quan hệ
ngoại giao
1975
Viện trợ
không
hoàn lại
1979
Dừng các
khoản viện
trợ đã thỏa
thuận
22 chuyến thăm
10 chuyến thăm
(Từ 1994 đến 2015)
1990
1992
Nối lại
viện trợ
2002
2.2
Tổ chức – Hiệp định cùng ký kết, tham gia
APEC
WTO
ACEM
ASEAN + 3
TPP
VJEPA
AJCEP
3
GIỚI THIỆU
HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC TOÀN DIỆN ASEAN- NHẬT BẢN
(AJCEP)
3.1
Bối cảnh ra đời của AJCEP
2003
2008
Tháng 04/ 2008
01/12/2008
Khởi động
đàm phán
Kết thúc
đàm phán
Ký kết
Hiệp định
Có
hiệu lực
Thành lập một khu vực mậu dịch tự do với ASEAN
Nội dung chính
Tiến hành đàm phán để đạt được lợi ích ở từng lĩnh vực cụ thể
Tự do hoá 90% kim ngạch trong vòng 10 năm (kim ngạch nhập
khẩu từ Nhật Bản năm 2006)
Nhật Bản loại trừ các mặt hàng tập trung chủ yếu vào các sản
phẩm nông nghiệp.
3.3
Danh mục cam kết
9,390
Biểu cam kết
dòng thuế .
của Việt Nam
trong AJCEP Đưa vào lộ trình cắt giảm đối với
Xóa bỏ thuế quan
Ngay khi có hiệu lực
26,3%
dòng thuế
8,771 dòng.
Xoá bỏ thuế quan 62,2% số dòng thuế trong vòng 10 năm
10 năm sau
33,8%
dòng thuế
2023
2024
25,7%
0,7%
dòng thuế
dòng thuế
2025
88,6%
dòng thuế
3.3
Danh mục cam kết
Danh mục nhạy cảm thường (SL)
0,6
Chiếm
% số dòng thuế,
được duy trì ở mức thuế suất cơ
sở và xuống
5% vào năm 2025.
Danh mục nhạy cảm cao (HSL)
0,8
Chiếm
% số dòng thuế,
được duy trì mức thuế suất cao
(giảm xuống
2023).
Danh mục không xoá bỏ thuế quan
Thuế suất duy trì ở mức thuế
suất cơ sở trong cả lộ trình (C)
chiếm
3,3% số dòng thuế
50
% vào năm
Danh mục loại trừ
Chiếm
6,0% số dòng thuế.
3.3
Danh mục cam kết
Thống kê danh mục cam kết của Việt Nam trong AJCEP
Phân loại
Tỷ lệ dòng thuế (%)
Tỷ lệ kim ngạch
(%)
Danh mục xóa bỏ thuế Trong vòng 10 năm
62,2
65,1
quan
Trong vòng 15 năm
25,7
13,8
Trong vòng 16 năm
0,7
0,3
88,6
79,2
Tổng
Danh mục nhạy cảm-
Thuế giảm xuống 5% vào năm 2025
0,6
2,1
không xóa bỏ thuế
Thuế giảm xuống 50% vào năm 2023
0,8
0,2
X giữ nguyên mức thuế suất cơ sở
3,3
5,3
Tổng
4,8
7,6
Danh mục loại trừ
Không cam kết
6,0
13,3
Danh mục CKD ô tô
Không cam kết
0,6
0,0
100
100
quan
Tổng
3.3
Mức thuế suất cam kết
Bảng phân tán số dòng thuế xoá bỏ thuế quan theo ngành của Việt Nam theo Hiệp định AJCEP
Ngành
1. Nông nghiệp
2008
2018
2025
127
505
1.129
2. Cá và sản phẩm cá
6
8
157
3. Dầu khí
0
1
9
4. Gỗ và sản phẩm gỗ
86
291
502
5. Dệt may
18
631
893
6. Da và cao su
23
153
238
7. Kim loại
273
640
845
8. Hoá chất
640
1.171
1.376
85
186
235
10. Máy móc cơ khí
220
553
725
11. Máy và thiết bị điện
709
1.075
1.261
48
262
350
233
370
601
2.468
5.846
8.321
9. Thiết bị vận tải
12. Khoáng sản
13. Hàng chế tạo khác
Tổng
3.4
Lựa chọn giữa VJEPA và AJCEP
Giảm thuế
AJCEP
< VJEPA
Quy tắc xuất xứ
AJCEP thuận lợi hơn VJEPA
Cần tận dụng ưu đãi thuế ?
Cần thuận lợi về nguồn gốc xuất xứ ?
chọn lựa
VJEPA hay AJCEP
4
QUÁ TRÌNH ĐÀM PHÁN
HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC KINH TẾ VIỆT
NAM- NHẬT BẢN (VJEPA)
Vòng
Thời gian
Địa điểm
1
Từ 16 đến 18/01/2007
Tokyo
2
Từ 27 đến 30/03/2007
Hà Nội
3
Từ 04 đến 07/06/2007
Tokyo
4
Từ 18 đến 21/07/2007
Hội An
5
Từ 02 đến 04/10/2007
Hà Nội
6
Từ 04 đến 07/03/2008
Hà Nội
7
Từ 07 đến 09/04/2008
Tokyo
8
Từ 20 đến 22/08/2008
Tokyo
9
Từ 17 đến 19/09/2008
Hà Nội
Thương mại hàng hoá
Các quy tắc chung đối với
thương mại hàng hóa.
Quy tắc xuất xứ
Thủ tục hải quan
…
Vòng 2
Chi tiết Đối với thương mại
hàng hoá.
Tiếp tục thảo luận hàng
hóa mà mỗi bên quan tâm
Quan điểm chung về dự
thảo văn bản của thủ tục
hải quan.
Vòng 6,7,8,9
Vòng 1
Trao đổi quan điểm và nghe ý
kiến các bên về:
Thương mại hàng hóa.
Thương mại dịch vụ.
Sở hữu trí tuệ.
Cạnh tranh.
Vòng 3,4,5
Tiếp tục thảo luận chi tiết hàng
hóa mà mỗi bên quan tâm
Thảo luận về SPS, TBT.