Tải bản đầy đủ (.pdf) (560 trang)

QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC TỈNH QUẢNG NINH ĐẾN 2020, TẦM NHÌN ĐẾN 2030

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.64 MB, 560 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC
TỈNH QUẢNG NINH ĐẾN 2020,
TẦM NHÌN ĐẾN 2030

THE BOSTON CONSULTING GROUP

QUẢNG NINH – Ngày 22 tháng 5 năm 2014


MỤC LỤC
CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................ vi
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................ ix
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................ xii
TÓM TẮT CHUNG .............................................................................................. 1
I. ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ NHÂN LỰC CỦA
TỈNH ..................................................................................................................... 4
1. Giới thiệu ........................................................................................................... 4
1.1 Giới thiệu chung và mục đích của nghiên cứu............................................. 4
1.2 Phạm vi và cấu trúc của Quy hoạch phát triển nhân lực.............................. 5
1.3 Cơ sở khoa học và Pháp lý của Quy hoạch.................................................. 7
1.3.1 Văn bản của Trung ương ....................................................................... 7
1.3.2 Các văn bản chỉ đạo của Tỉnh ủy ........................................................... 8
1.3.3 Các văn bản của Tỉnh............................................................................. 9
1.4 Tổng quan về phương pháp luận và cách tiếp cận của nghiên cứu và lập
Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Quảng Ninh ............................................... 9
2. Tổng quan tình hình phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ninh trong thời
gian qua ............................................................................................................... 13
2.1 Tăng trưởng và cơ cấu GDP giai đoạn 2003-2013 ................................. 14
2.2 Quy mô và cơ cấu lực lượng lao động từ năm 2003-2013 ..................... 23


2.3 Ngân sách tỉnh phân bổ cho giáo dục & đào tạo giai đoạn 2003-2013 .. 25
2.4 Đầu tư nước ngoài 2003-2013 ................................................................ 27
2.5 Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu giai đoạn 2003-2013 ............................. 30
2.6 Đầu tư cơ sở hạ tầng trọng điểm giai đoạn 2003-2013 ......................... 30
3.
Nhu cầu nhân lực để đáp ứng Quy hoạch Tổng thể phát triển Kinh tế - Xã
hội tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 .................................... 33
3.1. Các mục tiêu chung và định hướng phát triển nhân lực ......................... 33
3.2. Đánh giá mức độ hấp dẫn tương đối của các ngành kinh tế kì vọng tăng
trưởng ............................................................................................................... 35
3.3 Đánh giá nhu cầu nhân lực của Quảng Ninh cho các ngành kinh tế trọng
điểm ................................................................................................................ 38
3.3.1. Dự báo nhu cầu nhân lực của tỉnh Quảng Ninh và yêu cầu kĩ năng
phục vụ các ngành kinh tế trọng điểm năm 2013-2020 ................................ 58
4.

Thông tin cơ sở về nhân lực và cơ sở hạ tầng đào tạo tại Quảng Ninh ..... 67
i


4.1. Xu hướng dân số tại Quảng Ninh ........................................................... 67
4.1.1. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi tỉnh Quảng Ninh ................................ 68
4.2 Đánh giá cấp độ giáo dục và đào tạo nhân lực đáp ứng cho các ngành
kinh tế trọng điểm ............................................................................................ 69
4.2.1. Số lượng tuyển sinh và học viên tốt nghiệp hệ THPT, hệ đào tạo
chuyên nghiệp và đào tạo nghề ..................................................................... 75
4.2.2. Những chương trình và các khóa đào tạo cung cấp trong hệ thống
đào tạo chuyên nghiệp và đào tạo nghề phục vụ các ngành kinh tế trọng
điểm 89
4.3. Khảo sát thông tin cơ sở đối với những cơ chế chính sách phát triển nhân

lực ................................................................................................................ 92
4.3.1 Tổng quan về pháp chế Việt Nam ....................................................... 93
4.3.2. Tóm tắt những chính sách và chương trình phát triển nguồn nhân lực
cấp quốc gia .................................................................................................. 96
4.3.3 Tóm tắt các chính sách và dự án trước đây về phát triển nguồn nhân
lực ở cấp tỉnh ............................................................................................... 100
4.4. Tổng quan nguồn kinh phí cho đào tạo lực lượng lao động ................... 104
4.5. Điểm mạnh và điểm yếu của hệ giáo dục THPT, đại học, cao đẳng và
các trường dạy nghề trong lĩnh vực chuyên môn cho nguồn nhân lực phục vụ
phát triển kinh tế............................................................................................. 109
4.5.1. Đánh giá hệ thống GD&ĐT tỉnh Quảng Ninh – Khả năng Tiếp cận 110
4.5.2. Đánh giá hệ thống GD&ĐT tỉnh Quảng Ninh – Thành tích ............ 112
4.5.3. Đánh giá hệ thống GD&ĐT Quảng Ninh – chất lượng giảng dạy ... 114
4.5.4. Các thách thức khác trong lĩnh vực đào tạo...................................... 116
5. Những tiêu chuẩn so sánh về thực tiễn giáo dục tốt nhất ở các nước ........... 118
5.1 So sánh hệ thống giáo dục của Việt Nam với các nước khác .................. 118
5.1.1 Tiếp cận giáo dục ............................................................................... 119
5.1.2 Tỷ lệ theo học (Tiểu học, Trung học, Bậc 3) ..................................... 122
5.1.3 Chất lượng giáo dục ........................................................................... 123
5.1.4 Xếp hạng phát triển nguồn nhân lực so với các nước........................ 125
5.1.5 Khả năng cạnh tranh về lực lượng lao động so với những nước có đặc
điểm tương đồng ......................................................................................... 126
5.2. Bài học kinh nghiệm từ thực tiễn phát triển nguồn nhân lực tốt nhất ... 131
5.2.1 Hệ thống liên kết ................................................................................ 132
5.2.2 Hỗ trợ và cộng tác của các ngành ...................................................... 135

ii


5.2.3 Cấp kinh phí dựa trên kết quả hoạt động ........................................... 139

5.2.4 Sự quan tâm mạnh mẽ của sinh viên ............................................... 143
5.2.5 Môi trường tạo điều kiện thuận lợi .................................................... 149
5.3. Những bài học quan trọng và ý nghĩa đối với tỉnh Quảng Ninh để đáp ứng
mục tiêu phát triển vào năm 2020 .................................................................. 151
6.
Đánh giá những hạn chế về nhân lực theo quan điểm của Quy hoạch Tổng
thể phát triển Kinh tế - Xã hội tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến
2030 155
6.1. Điểm mạnh và điểm yếu của hệ thống giáo dục và nhân lực tỉnh Quảng
Ninh so với yêu cầu nhân lực phục vụ phát triển kinh tế .............................. 155
6.2 Đánh giá hạn chế về nhân lực hiện tại và cơ sở hạ tầng đào tạo hiện tại so
với dự kiến nhân lực ngành và kỹ năng yêu cầu đến năm 2020 .................... 160
6.3 Đánh giá hiện trạng và dự báo về nhu cầu nhân lực để hỗ trợ sự phát
triển của các khu kinh tế và khu công nghiệp đến năm 2020 ........................ 168
II. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC TỈNH QUẢNG NINH GIAI
ĐOẠN 2011 - 2020 ........................................................................................... 180
7. Định hướng phát triển nhân lực của tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 ........ 180
7.1. Mục tiêu tổng thể, mục tiêu cụ thể và quan điểm phát triển của Dự án
phát triển nhân lực tỉnh Quảng ninh đến năm 2020 tầm nhìn 2030. ............. 180
7.2. Dự báo nguồn cung và nhu cầu nhân lực đến năm 2020 ..................... 183
7.3. Các yếu tố then chốt ảnh hưởng tới phát triển kinh tế xã hội của tỉnh
Quảng Ninh liên quan đến các lợi thế và hạn chế hiện nay của nguồn nhân lực
184
7.4. Đánh giá chi tiết về những đòi hỏi chuyên môn cũng như những yêu cầu
đào tạo dự kiến trong tương lai cho các ngành kinh tế trọng điểm ............... 188
III. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC CỦA TỈNH ............................... 193
8. Những sáng kiến và chính sách đề xuất đối với chính phủ đề phù hợp với
những yêu cầu của nhân lực và của các ngành ................................................. 193
8.1 Đánh giá các chính sách phát triển kinh tế hiện nay được nêu trong Quy
hoạch tổng thể phát triển Kinh tế - Xã hội ..................................................... 193

8.2 Khuyến nghị về chính sách của chính phủ và đầu tư cơ sở hạ tầng để gắn
kết chính sách phát triển hiện tại của chính phủ với những yêu cầu của ngành
và hệ thống giáo dục ...................................................................................... 195
8.2.1. Xây dựng năng lực cơ sở hạ tầng giáo dục ....................................... 200
8.2.2. Điều chỉnh chương trình giảng dạy cho phù hợp với yêu cầu của
ngành ........................................................................................................... 214
8.2.3. Xây dựng mối quan tâm với Đào tạo nghề ....................................... 231
iii


8.2.4 Xây dựng một lực lượng lao động có hiệu quả ................................. 245
8.2.5. Tạo điều kiện về cơ sở hạ tầng ......................................................... 259
8.2.6. Lập quy hoạch và điều phối .............................................................. 282
8.2.7. Chuyển dịch hệ thống theo dõi hiệu quả theo hướng quản lý dựa vào
kết quả đầu ra .............................................................................................. 286
8.3 Danh sách và vai trò của các bên chính liên quan nhân lực .................... 291
8.4 Tiếp cận quản lý tổng thể quy hoạch phát triển nhân lực ........................ 293
8.4.1 Sơ lược đề xuất cơ quan nhân lực thực hiện nhiệm vụ quản lý thông tin
về cung và cầu lao động trên địa bàn tỉnh .................................................. 294
8.4.2 Những khuyến nghị về các sáng kiến tăng cường sự phối kết hợp giữa
các bên liên quan tới nhân lực trong công tác xây dựng quy hoạch và chính
sách phát triển nhân lực .............................................................................. 309
8.4.3 Kế hoạch huy động chuyên gia, nhà quản lý và nhà quản trị nhân lực
........................................................................................................................ 311
8.5. Những đề xuất về giải pháp đào tạo nhằm nâng cao năng lực quản lý
nhân sự ........................................................................................................... 313
8.5.1. Nhóm giải pháp để giúp chính quyền Tỉnh phát triển và cải thiện hệ
thống và các công cụ chính sách nhằm khuyến khích và phát triển nguồn
nhân lực ....................................................................................................... 325
8.6. Thứ tự ưu tiên đầu tư nhân lực cho các Ngành Kinh tế trọng điểm dựa trên

những yêu cầu của Quy hoạch tổng thể phát triển Kinh tế - Xã hội.............. 331
8.6.1. Đề xuất định hướng giáo dục và nghề nghiệp cho các ngành kinh tế ưu
tiên ............................................................................................................... 344
9.
Nhu cầu nguồn lực để triển khai Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Quảng
Ninh 347
9.1. Những yêu cầu về đầu tư và nguồn kinh phí có thể huy động ............. 347
9.2. Yêu cầu về nhân lực ............................................................................. 348
9.3. Đánh giá rủi ro liên quan đến nguồn lực................................................. 351
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN QUY HOẠCH ................................................... 353
10.

Lộ trình thực hiện .................................................................................... 353

10.1 Kế hoạch sự tham gia của các bên liên quan ......................................... 355
10.2 Lộ trình thực hiện ................................................................................... 356
10.2.1 Những dự án trong nhóm giải pháp xây dựng năng lực cho các cán bộ
giảng dạy và cán bộ quản lý........................................................................ 362
10.2.2 Các dự án trong nhóm giải pháp Chương trình đào tạo phù hợp với
ngành ........................................................................................................... 369

iv


10.2.3 Các dự án trong nhóm giải pháp Xây dựng sự quan tâm về định
hướng học nghề ........................................................................................... 374
10.2.4 Những dự án trong nhóm giải pháp Xây dựng một lực lượng lao động
có hiệu quả .................................................................................................. 379
10.2.5 Những dự án trong nhóm giải pháp Tạo điều kiện về cơ sở hạ tầng
..................................................................................................................... 383

10.2.6 Các dự án liên quan đến nhóm giải pháp Lập quy hoạch và điều phối
..................................................................................................................... 390
10.3 Cơ chế theo dõi tiến độ đề xuất.............................................................. 395
10.3.1 Văn phòng Quản lý Dự án ............................................................... 395
10.3.2 Công cụ theo dõi tiến độ .................................................................. 400
PHỤ LỤC ....................................................................................................... 404
A. Danh sách những công ty đã tham gia phỏng vấn trong giai đoạn xây dựng
Báo cáo khảo sát thông tin cơ sở.................................................................... 404
B. Kết quả khảo sát doanh nghiệp.................................................................. 407
C. Phiếu thông tin khảo sát học viên tốt nghiệp ............................................ 415
D. Phiếu thông tin khảo sát doanh nghiệp ..................................................... 421
E: Công cụ khảo sát hiệu suất công việc của đội ngũ Công chức Quảng Ninh
........................................................................................................................ 432
F. Danh mục các nhóm công việc, Vị trí việc làm và yêu cầu chuyên môn
theo ISCO ....................................................................................................... 437
G. Danh sách các đối tác giáo dục tiềm năng ................................................ 468
H. Phiếu thu thập thông tin cho cơ sở đào tạo ............................................... 480
H. Tiến độ triển khai thực hiện Quy hoạch nhân lực đến 2016 ..................... 536

v


CÁC TỪ VIẾT TẮT
AFD

Cơ quan phát triển Pháp

APEC

Cơ quan hợp tác Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương


ASEAN

Hiệp hội các nước Đông Nam Á

AUD

Đô la Úc

AWPA

Cơ quan Năng suất và lao động Australia

CAD

Đô la Canada

CAGR

Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm



Cao đẳng

CNTT

Công nghệ thông tin

CTXH


Công tác xã hội

DACUM

Phát triển một Chương trình

ĐH

Đại học

DN

Doanh nghiệp

DNNN

Doanh nghiệp nhà nước

EBRD

Ngân hàng Tái thiết và Phát triển Châu Âu

EC

Hiệp hội doanh nghiệp

EMS

Dịch vụ sản xuất điện tử


EUR

Euro

FDI

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

GD&ĐT

Giáo dục và Đào tạo

GDP

Tổng sản phẩm quốc nội

GTVT

Giao thông vận tải

GTZ

Tổ chức Hợp tác Kỹ thuật Đức

HRDF

Quỹ phát triển nhân lực

IFC


Tổ chức Tài chính Quốc tế

ILO

Tổ chức Lao động Quốc tế

IPA

Ban xúc tiến và hỗ trợ đầu tư (Quảng Ninh)

ISCED

Phân loại theo chuẩn Quốc tế về giáo dục

ISCO

Phân loại theo chuẩn Quốc tế về nghề nghiệp

ITE

Học viện đào tạo kỹ thuật (Singapore)
vi


KCN

Khu Công nghiệp

KH&ĐT


Kế hoạch và Đầu tư

KKT

Khu kinh tế

KKTCK

Khu kinh tế cửa khẩu

KPI

Chỉ số đánh giá thực hiện công việc/hiệu quả hoạt động

LĐTBXH Lao động, Thương binh và Xã hội
LLLĐ

Lực lượng lao động

MCLTT

Mức chất lượng tối thiểu

MOE

Bộ Giáo dục (của Đan Mạch)

MPA


Ban quy hoạch nhân lực tỉnh Quảng Ninh

MS

Microsoft

NLTTG

Nhân lực toàn thời gian

NV

Nội vụ

ODA

Hỗ trợ phát triển nước ngoài

OECD

Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế

PD

Chứng chỉ phát triển con người (cấp bởi SPRING, Singapore)

PISA

Chương trình đánh giá học sinh quốc tế


PMO

Văn phòng quản lý chương trình/dự án

PSDC

Trung tâm Phát triển Kỹ năng Penang

QEZA

Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh

QN

Quảng Ninh

ROI

Lợi tức đầu tư

SCID

Xây dựng Chương trình và Tài liệu giảng dạy một cách hệ
thống

SEZ

Chính sách đặc khu kinh tế

SKM


Chứng chỉ kỹ năng của Malaysia

SPRING

Ủy Ban Đổi mới và Năng suất Lao Động (của Singapore)

TC

Tài chính

TCCN

Trung cấp chuyên nghiệp

TCDN

Tổng cục Dạy nghề

TCKNN

Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia

vii


THCS

Trung học cơ sở


THPT

Trung học phổ thông

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TNXH

Tệ nạn xã hội

UBND

Ủy ban nhân dân

UNESCO Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên hiệp quốc
USD

Đô la Mỹ

VND

Đồng Việt Nam

VSIC

Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam

WDA


Cơ quan phát triển lao động Singapore

WEF

Diễn đàn kinh tế thế giới

 

viii


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Tăng trưởng kinh tế giai đoạn 2003-2013 ............................................. 19
Bảng 2: Cơ cấu GDP theo thời giá hiện hành - Số lượng ................................... 20
Bảng 3: Cơ cấu GDP thực - Số lượng ................................................................. 21
Bảng 4: Cơ cấu GDP - tỷ lệ % ............................................................................ 22
Bảng 5: Lao động theo ngành- số lượng ............................................................. 24
Bảng 6: Lao động theo ngành – Tỷ lệ ................................................................. 24
Bảng 7: Ngân sách chi thường xuyên của tỉnh và phân bổ cho giáo dục đào tạo
.............................................................................................................. 26
Bảng 8: Tổng vốn đầu tư nước ngoài vào tỉnh Quảng Ninh theo quốc gia đầu tư
(đầu tư ngoại tệ vào các dự án FDI) .................................................... 28
Bảng 9: Đầu tư nước ngoài vào tỉnh Quảng Ninh theo ngành (ngoại tệ đầu tư
trong các dự án FDI) ............................................................................ 29
Bảng 10: Một số chỉ tiêu kinh tế đáng lưu ý của tỉnh Quảng Ninh .................... 32
Bảng 11: Năng suất lao động các ngành kinh tế nổi trội năm 2013 và 2020 ..... 39
Bảng 12: Nhu cầu về lao động được đào tạo tại tỉnh đến năm 2013 .................. 62
Bảng 13: Nhu cầu về lao động được đào tạo tại tỉnh đến năm 2020 .................. 63
Bảng 14: Nhu cầu lao động được đào tạo (hệ chuyên nghiệp) theo các nhóm

công việc tới năm 2020 ........................................................................ 64
Bảng 15: Cơ cấu dân số, Dân số trong độ tuổi lao động và Lực lượng lao động
trong tỉnh (thời kỳ 2001 – 2013).......................................................... 67
Bảng 16: Cơ cấu lao động có việc làm theo độ tuổi năm 2013 .......................... 68
Bảng 17: Dự báo về dân số và Dân số trong độ tuổi lao động tỉnh đến năm 2020
.............................................................................................................. 69
Bảng 18: Lực lượng lao động theo trình độ học vấn giai đoạn 2001-2013 ........ 73
Bảng 19: Lực lượng lao động theo trình độ đào tạo giai đoạn 2001-2013 ......... 74
Bảng 20: Hiện trạng năng lực đào tạo tại tỉnh Quảng Ninh năm học, 2011-2013
.............................................................................................................. 82
Bảng 21: Số sinh viên là con em ở tỉnh được đào tạo......................................... 88
Bảng 22: Số lượng cơ sở đào tạo bậc sau phổ thông theo quy mô dân số của các
đơn vị hành chính .............................................................................. 112

ix


Bảng 23: Nhu cầu lực lượng lao động được đào tạo bồi dưỡng trong tỉnh trong
đến năm 2020 (Theo trình độ mục tiêu) ............................................ 164
Bảng 24: Phân bố nhân lực hiện tại theo Khu kinh tế và trình độ đào tạo (Đơn vị:
số lượng người lao động) ................................................................... 172
Bảng 25: Dự báo LLLĐ theo nhóm công việc và trình độ đào tạo hệ chuyên
nghiệp và đào tạo nghềphục vụ cho các Khu Kinh tế đến năm 2020 174
Bảng 26: Phân bố nhân lực hiện nay tại các KCN đang hoạt động .................. 177
Bảng 27: Dự báo nhân lực đòi hỏi cho năm 2020 của 7 KCN đã hoàn thiện hoặc
đang trong quá trình xây dựng cơ sở hạ tầng .................................... 177
Bảng 28: Dự báo LLLĐ theo nhóm công việc và trình độ đào tạo hệ chuyên
nghiệp và đào tạo nghề yêu cầu cho khu Công nghiệp đến năm 2020
............................................................................................................ 179
Bảng 29: Những yêu cầu về đầu tư đối với 17 dự án nhân lực của Quảng Ninh

............................................................................................................ 347
Bảng 30: Yêu cầu nhân lực bổ sung phục vụ cho 17 dự án nhân lực của Quảng
Ninh ................................................................................................... 349
Bảng 31: Chi tiết dự án Chương trình phát triển chuyên môn toàn diện dành cho
đội ngũ giáo viên................................................................................ 363
Bảng 32: Chi tiết dự án Đào tạo bồi dưỡng kỹ năng quản lý cho đội ngũ lãnh đạo
các cơ sở đào tạo ................................................................................ 365
Bảng 33: Chi tiết dự án Tuyển dụng giáo viên có kinh nghiệm làm việc trong
nghề .................................................................................................... 366
Bảng 34: Chi tiết dự án Thiết lập quy trình xây dựng chương trình đào tạo có kết
hợp những tham gia đóng góp từ phía ngành .................................... 370
Bảng 35: Chi tiết dự án Thiết lập chương trình thực tập tại doanh nghiệp cho học
viên đào tạo nghề ............................................................................... 371
Bảng 36: Chi tiết dự án Nâng cấp những cơ sở vật chất và trang thiết bị hiện có
............................................................................................................ 373
Bảng 37: Chi tiết dự án Học bổng cho học viên học nghề dài hạn ................... 375
Bảng 38: Chi tiết dự án Chiến dịch nâng cao nhận thức xã hội nhằm thay đổi
quan niệm về đào tạo nghề ................................................................ 376
Bảng 39: Chi tiết dự án Trung tâm nghề nghiệp có cố vấn nghề nghiệp tại các cơ
sở Đào tạo nghề (bậc Trung học/ Cao đẳng) ..................................... 378
Bảng 40: Chi tiết dự án Đào tạo kỹ năng liên tục ............................................. 380

x


Bảng 41: Chi tiết dự án Định hướng hoạt động và hiệu quả hoạt động............ 381
Bảng 42: Chi tiết dự án Nhà ở cho người lao động .......................................... 384
Bảng 43: Chi tiết dự án Trang web dành cho người lao động .......................... 385
Bảng 44: Chi tiết dự án Các sự kiện tiếp cận mục tiêu nhằm thu hút lao động
lành nghề ............................................................................................ 387

Bảng 45: Chi tiết dự án Những chế độ ưu đãi dành cho lao động tay nghề cao
............................................................................................................ 388
Bảng 46: Chi tiết Dự án Thành lập Ban Quy hoạch Nhân lực của tỉnh Quảng
Ninh ................................................................................................... 391
Bảng 47: Chi tiết Dự án Chuyển đổi theo hướng quản lý hiệu quả hoạt động dựa
vào kết quả đầu ra .............................................................................. 393
Bảng 48: Danh sách những công ty đã tham gia phỏng vấn trong giai đoạn xây
dựng Báo cáo khảo sát thông tin cơ sở .............................................. 404

xi


DANH MỤC HÌNH
 

Hình 1: Cách tiếp cận gồm ba giai đoạn để kết nối nhu cầu nhân lực với những
nhu cầu phát triển hiện tại tới năm 2020 ............................................. 11
Hình 2: 6 nhân tố trọng yếu giúp Quảng Ninh đạt được kỳ vọng phát triển ...... 13
Hình 3: Tình hình kinh tế- xã hội Quảng Ninh qua 6 nhân tố trọng yếu ............ 14
Hình 4: Tăng trưởng GDP thực tế hàng năm tỉnh Quảng Ninh, theo ngành ...... 15
Hình 5: GDP danh nghĩa tỉnh Quảng Ninh, theo ngành ..................................... 16
Hình 6: GDP thực tỉnh Quảng Ninh, theo ngành ................................................ 17
Hình 7: Cơ cấu GDP thực tỉnh Quảng Ninh, theo ngành ................................... 18
Hình 8: Quy mô và cơ cấu lực lượng lao động tỉnh Quảng Ninh ....................... 23
Hình 9: Ngân sách tỉnh phân bổ cho giáo dục đào tạo........................................ 25
Hình 10: Các nguồn FDI và ngành tiếp nhận FDI tại Quảng Ninh .................... 27
Hình 11: Tổng xuất nhập khẩu tỉnh Quảng Ninh, theo thời giá hiện hành ......... 30
Hình 12: Phân bố GDP tỉnh Quảng Ninh theo các ngành, năm 2013 và 2020 ... 33
Hình 13: Phân bố LLLĐ Quảng Ninh theo ngành kinh tế, năm 2013 so với 2020
.............................................................................................................. 34

Hình 14: Xếp hạng 11 ngành kinh tế theo đóng góp GDP năm 2013 và 2020... 35
Hình 15: Dự báo tăng trưởng và yêu cầu tay nghề Nông nghiệp, Lâm nghiệp và
Thủy sản năm 2013 và 2020 ................................................................ 43
Hình 16: Dự báo tăng trưởng và yêu cầu tay nghề ngành Khai . khoáng năm
2013 và 2020 ........................................................................................ 44
Hình 17: Dự báo tăng trưởng và yêu cầu tay nghề ngành Chế biến, chế tạo năm
2013 và 2020 ........................................................................................ 45
Hình 18: Dự báo tăng trưởng và yêu cầu tay nghề ngành Sản xuất và phân phối
điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí năm 2013
và 2020 ................................................................................................. 46
Hình 19: Dự báo tăng trưởng và yêu cầu tay nghề Xây dựng năm 2013 và 2020
.............................................................................................................. 47
Hình 20: Dự báo tăng trưởng và yêu cầu tay nghề ngành Bán buôn – bán lẻ, sửa
chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác năm 2013 và 2020 .. 48
Hình 21: Dự báo tăng trưởng và yêu cầu tay nghề ngành Vận tải, kho bãi năm
2013 và 2020 ........................................................................................ 49
xii


Hình 22: Dự báo tăng trưởng và yêu cầu tay nghề ngành Thông tin liên lạc năm
2013 và 2020 ........................................................................................ 50
Hình 23: Dự báo tăng trưởng và yêu cầu tay nghề ngành dịch vụ lưu trú và Ăn
uống năm 2013 và 2020 ....................................................................... 51
Hình 24: Dự báo tăng trưởng và yêu cầu tay nghề ngành Tài chính tín dụng năm
2013 và 2020 ........................................................................................ 52
Hình 25: Dự báo tăng trưởng và yêu cầu tay nghề ngành GD&ĐT năm 2013 và
2020 ..................................................................................................... 53
Hình 26: Dự báo tăng nhân lực cho ngành Y tế, năm 2013 và dự báo 2020 ...... 54
Hình 27: Dự báo nhân lực của Đội ngũ Công chức (năm 2013 và dự báo 2020)
.............................................................................................................. 56

Hình 28: Trình độ học vấn của công chức ở tỉnh Quảng Ninh ........................... 57
Hình 29: Chuyển dịch cơ cấu lao động tỉnh Quảng Ninh ở các nhóm công việc
năm 2013 và 2020 ................................................................................ 58
Hình 30: Dự báo nhân lực theo các nhóm công việc từ 2013 đến 2020 ............. 59
Hình 31: Nhóm công việc và yêu cầu trình độ đào tạo tương ứng ..................... 60
Hình 32: Dự báo yêu cầu trình độ đào tạo với nhân lực năm 2013 đến 2020 .... 61
Hình 33: Tổng mức tăng nhu cầu LLLĐ theo ngành và trình độ đào tạo .......... 66
Hình 34: Dự báo dân số tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2013 - 2030 ...................... 68
Hình 35: Lực lượng lao động tỉnh Quảng Ninh theo trình độ học vấn, từ 20042013 ..................................................................................................... 70
Hình 36: Lực lượng lao động Quảng Ninh theo trình độ học vấn năm 2004 so
với năm 2013 ....................................................................................... 70
Hình 37: Lực lượng lao động qua đào tạo bậc sau phổ thông của Quảng Ninh
năm 2004 so với năm 2013 .................................................................. 71
Hình 38: Phân bố lực lượng lao động tỉnh Quảng Ninh theo trình độ đào tạo bậc
sau phổ thông theo ngành kinh tế năm 2004 và 2013 ......................... 72
Hình 39: Các trình độ đào tạo trong hệ đào tạo chuyên nghiệp.......................... 76
Hình 40: Các cơ sở đào tạo chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh......... 77
Hình 41: Các trình độ đào tạo trong hệ đào tạo nghề ......................................... 78
Hình 42: Các cơ sở đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ........................ 79
Hình 43: Ba mô hình sở hữu của các cơ sở đào tạo tại Quảng Ninh .................. 80

xiii


Hình 44: Các hướng đào tạo theo hệ đào tạo chuyên nghiệp và hệ đào tạo nghề
.............................................................................................................. 86
Hình 45: Học viên tốt nghiệp hệ đào tạo chuyên nghiệp và đào tạo nghề tại
Quảng Ninh, năm 2006 so với năm 2013 ............................................ 87
Hình 46: Cơ cấu nguồn cung lao động theo lĩnh vực kinh tế và trình độ đào tạo,
năm 2013.............................................................................................. 90

Hình 47: Gia tăng nguồn cung lực lượng lao động hàng năm ở tỉnh Quảng Ninh
.............................................................................................................. 92
Hình 48: Chi tiết về đầu tư của Sở GD&ĐT các năm 2012-2020 .................... 101
Hình 49: Kế hoạch mở rộng mạng lưới cơ sở dạy nghề tỉnh Quảng Ninh giai
đoạn 2012-2020 ................................................................................. 102
Hình 50: Chi tiết về đầu tư của Sở LD-TB&XH các năm 2015-2020.............. 103
Hình 51: Mức chi của tỉnh cho GD&ĐT .......................................................... 104
Hình 52: Chi tiết hoạt động chi thường xuyên theo loại hình cơ sở đào tạo .... 106
Hình 53: Nguồn thu để chi ngân sách hoạt động theo loại hình cơ sở đào tạo. 107
Hình 54: Đánh giá hệ thống giáo dục đào tạo tỉnh Quảng Ninh theo ba phương
diện – Khả năng tiếp cận, Mức thành đạt, Chất lượng giảng dạy ..... 110
Hình 55: Vị trí các cơ sở đào tạo hệ chuyên nghiệp và hệ đào tạo nghề trên tỉnh
Quảng Ninh năm 2013 ....................................................................... 111
Hình 56: Phân bố điểm thi qua cấp THCS theo huyện, thành phố của Quảng
Ninh năm 2013................................................................................... 114
Hình 57: Chất lượng giáo viên là yếu tố quan trọng nhất tới kết quả của học sinh
............................................................................................................ 115
Hình 58: Phân loại giáo viên theo trình độ đào tạo ở các trường đào tạo bậc sau
phổ thông, năm 2013 ......................................................................... 115
Hình 59: Ba trụ cột của phát triển nhân lực quốc gia ....................................... 119
Hình 60: Tỷ lệ tuyển sinh (Tiểu học, Trung học, Bậc 3) ở Việt Nam và các nước
khác năm 2011 ................................................................................... 120
Hình 61: So sánh tỷ lệ nhập học trong giáo dục tiểu học, giáo dục trung học và
giáo dục bậc 3 ở Việt Nam, Malaysia và Thái Lan năm 2011 .......... 121
Hình 62: Mức cao nhất đối với trình độ học vấn của dân số ở độ tuổi 25 + trong
năm 2010, Việt Nam, Malaysia và Thái Lan..................................... 122
Hình 63: Đánh giá chất lượng hệ thống giáo dục của Việt Nam và các nước có
đặc điểm tương đồng năm 2013 ........................................................ 123
xiv



Hình 64: Điểm bình quân theo PISA đối với Việt Nam và các nước khác 2012
............................................................................................................ 124
Hình 65: Năng suất lao động, tính theo sản lượng bình quân lao động của Việt
Nam, các nước ASEAN và nước châu Á, năm 2012. ....................... 125
Hình 66: Mức lương bình quân tháng thực tế tính theo GDP trên đầu người của
Việt Nam và các nước châu Á ........................................................... 127
Hình 67:Đánh giá khả năng lực thu hút và giữ chân nhân tài ở các nước năm
2013 ................................................................................................... 128
Hình 68: Đánh giá về những dịch vụ nghiên cứu và đào tạo hiện có ở tại Việt
Nam và các nước khác năm 2013 ...................................................... 129
Hình 69: Năm yếu tố thành công quan trọng phối hợp tạo nên bộ máy phát triển
nguồn nhân lực mạnh mẽ ................................................................... 131
Hình 70: Những ưu tiên chiến lược của AWPA năm 2012 .............................. 133
Hình 71. Sự tham của các ngành có thể dưới nhiều hình thức ......................... 135
Hình 72: Cơ cấu ngân sách cho đào tạo Dạy nghề của Đức ............................. 136
Hình 73: Giản đồ Chương trình tư vấn ngành của Đan Mạch ......................... 138
Hình 74: Cấp kinh phí nên dựa vào chất lượng đầu ra chứ không phải đầu vào
............................................................................................................ 139
Hình 75: Hiệu suất của 24 trường Cao đẳng Ontario năm 2012-13 theo 5 chỉ số
đánh giá hoạt động quan trọng (KPI) ................................................ 142
Hình 76: Ba Kế hoạch chiến lược cho giai đoạn 15 năm để chuyển đổi ITE ... 145
Hình 77: Nỗ lực lập lại thương hiệu toàn diện của ITE, một hành trình nhiều
năm..................................................................................................... 146
Hình 78: ITE tăng nhận thức của công chúng về đào tạo nghề và tăng tỷ lệ tham
gia thông qua chiến dịch thay đổi thương hiệu.................................. 147
Hình 79: Sơ đồ Tiêu chuẩn Kỹ năng nghề quốc gia (TCKNN) theo các ngành
lựa chọn.............................................................................................. 148
Hình 80: Bốn nhóm đối tác chính quyết định cỗ máy phát triển nguồn nhân lực
của một quốc gia ................................................................................ 152

Hình 81: Mức độ hài lòng của người sử dụng lao động qua khảo sát doanh
nghiệp đối với hoạt động đào tạo tại các cơ sở đào tạo ..................... 156
Hình 82: Hình thức mà các doanh nghiệp muốn đóng góp vào viêc phát triển
nhân lực tỉnh Quảng Ninh.................................................................. 158

xv


Hình 83: Cân đối sự gia tăng nhu cầu nhân lực 2013 - 2020 với sự thiếu hụt
nhân lực.............................................................................................. 160
Hình 84: Đánh giá hạn chế nhân lực vào năm 2020 theo ngành và theo trình độ
giáo dục .............................................................................................. 161
Hình 85: Khoảng cách cung cầu nhân lực vào năm 2020 (hợp nhất) và những
can thiệp đề xuất, nghìn người........................................................... 162
Hình 86: Những yếu tố ảnh hưởng đến dân số Quảng Ninh năm 2020 bao gồm
cả nhân lực nhập cư ........................................................................... 163
Hình 87: Những kỹ năng chính mà người sử dụng lao động cho là quan trọng
trong các ngành nghề của doanh nghiệp............................................ 165
Hình 88: Khó khăn thách thức trong việc tuyển dụng lao động theo loại hình
doanh nghiệp ...................................................................................... 166
Hình 89: Định hướng lãnh thổ cho phát triển của Quảng Ninh (dựa theo Quy
hoạch Tổng thể Phát triển Kinh tế - Xã hội tỉnh Quảng Ninh đến năm
2020, tầm nhìn đến 2030) .................................................................. 169
Hình 90: Khu Kinh tế và lĩnh vực kinh tế chủ chốt (dựa theo Quy hoạch tổng thể
Phát triển Kinh tế - Xã hội tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn
đến 2030) ........................................................................................... 171
Hình 91: Phân bố hoạt động kinh tế theo 4 Khu Kinh tế của Quảng Ninh....... 172
Hình 92: Phân bố nhân lực dự trù cho các Khu Kinh tế đến năm 2020 theo trình
độ đào tạo ........................................................................................... 173
Hình 93: Các Khu Công nghiệp theo mức độ phát triển tại Quảng Ninh ......... 176

Hình 94: Phân bố nhân lực trong KCN năm 2020 theo trình độ lao động ....... 178
Hình 95: Định hướng phát triển nhân lực của tỉnh Quảng ninh đến năm 2020
tầm nhìn 2030 .................................................................................... 181
Hình 96: Kết quả của chương trình Định hướng phát triển nguồn nhân lực của
tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn 2030 ............................... 182
Hình 97: Nhu cầu Nhân lực của các Ngành Kinh tế trọng điểm ...................... 184
Hình 98: Đánh giá mức độ hài lòng của nhà tuyển dụng về người lạo động ở tỉnh
Quảng Ninh dựa trên 8 Kỹ năng và Kiến thức then chốt .................. 185
Hình 99: Các Kỹ năng và Hiểu biết cần thiết của người lao động trong các
Ngành kinh tế trọng điểm .................................................................. 189
Hình 100: Các hình thức can thiệp đào tạo và khả năng áp dụng vào mỗi kỹ năng
............................................................................................................ 191

xvi


Hình 101: Định hướng phát triển nhân lực tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030............................................................................. 196
Hình 102: Bốn biện pháp can thiệp cần thiết để đáp ứng yêu cầu nhân lực năm
2020 tại Quảng Ninh .......................................................................... 197
Hình 103: Bảy nhóm giải pháp đề xuất cho mục tiêu phát triển nhân lực tỉnh
Quảng Ninh ........................................................................................ 199
Hình 104: Nền tảng Kiến thức Chuyên môn và Kỹ năng Sư phạm trong năng lực
giảng dạy ............................................................................................ 202
Hình 105: Ba hợp phần trong đề xuất Chương trình Phát triển giảng dạy toàn
diện của tỉnh Quảng Ninh .................................................................. 204
Hình 106: Những kỹ năng cơ bản đối với các nhà quản lý giáo dục ................ 206
Hình 107: Mục tiêu và đòn bẩy cải thiện giá trị nghề giáo ............................... 208
Hình 108: Quảng cáo trên truyền hình của Bộ giáo dục Singapore với mục tiêu
đề cao giá trị của nghề giáo ............................................................... 210

Hình 109: Tờ in quảng cáo của bộ Giáo dục Singapore trong nỗ lực “lấy lại hình
ảnh” nghề giáo ................................................................................... 211
Hình 110: Những câu chuyện cảm động và những lời tri ân với thầy cô giáo
được đăng tải trên trang web của Bộ Giáo dục Singapore. ............... 212
Hình 111: Phương pháp tiếp cận thiết kế chương trình toàn diện với sự tham gia
của nhiều bên ..................................................................................... 216
Hình 112: Các kỹ năng công việc đối với một nhân viên Kỹ thuật .................. 218
Hình 113: Các giai đoạn trong quy trình thiết kế chương trình giảng dạy của
SCID .................................................................................................. 220
Hình 114: Ví dụ về sản phẩm đầu ra của một hội thảo SCID ........................... 221
Hình 115: Ba mô hình dịch vụ hợp tác với các Cơ sở Đào tạo nghề Quốc tế .. 222
Hình 116: Ví dụ về các Viện Đào tạo Nghề tiêu chuẩn Quốc tế có thể hợp tác
xây dựng chương trình đào tạo .......................................................... 224
Hình 117: Ba mục tiêu chính của chương trình thực tập .................................. 225
Hình 118: Nhân tố chính mang lại thành công cho chương trình thực tập của
Quảng Ninh ........................................................................................ 226
Hình 119: Ba nhóm thiết bị đào tạo nghề chính ............................................... 229
Hình 120: Những yếu tố đảm bảo chất lượng của trang thiết bị đào tạo nghề . 230
Hình 121: Giải pháp thu hút sự quan tâm đến Đào tạo nghề ............................ 232

xvii


Hình 122: Giải pháp nhằm cải thiện mối quan tâm và tăng số lượng tuyển sinh
từ hai nhóm mục tiêu ......................................................................... 233
Hình 123: Mức lương trung bình hàng tháng của người lao động mới vào nghề
tại tỉnh Quảng Ninh căn cứ theo trình độ đào tạo, 2013.................... 236
Hình 124: Chiến dịch nâng cao ý thức người dân của Singapore đã có những ảnh
hưởng đáng kể lên tỷ lệ tham gia, số lượng việc làm và số lượng người
hài lòng với học nghề......................................................................... 238

Hình 125: Yếu tố Thành công chính của một chiến dịch nâng cao ý thức của
người dân về đào tạo nghề ................................................................. 239
Hình 126: Những tài liệu quảng bá của Học viện đào tạo kỹ thuật Singapore
trong chiến dịch “Bàn tay tư duy tạo nên thành công” 2004-2006 ... 240
Hình 127: Tài liệu quảng cáo của Viện Đào tạo Kỹ thuật Singapore trong chiến
dịch "Chúng tôi giúp bạn toả sáng" (2007-2009) .............................. 241
Hình 128: Ví dụ về quảng cáo trên mạng xã hội cho các công ty liên quan đến
giáo dục ở Việt Nam .......................................................................... 242
Hình 129: Xây dựng chương trình tư vấn và định hướng nghề nghiệp cụ thể cho
ba nhóm đối tượng chính ................................................................... 243
Hình 130: Hai phương pháp xây dựng lực lượng lao động có hiệu quả ........... 245
Hình 131: Những yếu tố cản trở các chủ doanh nghiệp tham gia trong công tác
đào tạo bồi dưỡng kỹ năng liên tục.................................................... 247
Hình 132: Cơ chế tài trợ chương trình đào tạo kỹ năng thường xuyên của chủ lao
động ................................................................................................... 249
Hình 133: Ví dụ về ma trận chi phí cho phép xếp theo loại hình đào tạo và chi
phí ...................................................................................................... 251
Hình 134: Năm điều kiện trọng yếu nhằm định hướng hoạt động và hiệu quả
hoạt động............................................................................................ 254
Hình 135: Bảng chấm điểm người lao động nên theo dõi hiệu suất làm việc trên
3 khía cạnh ......................................................................................... 255
Hình 136: Minh họa bảng chấm điểm người lao động ..................................... 256
Hình 137: Cụ thể hóa các mục tiêu thành những thước đo và chỉ tiêu đo lường
............................................................................................................ 257
Hình 138: Hệ thống các mức thưởng dựa vào hiệu quả làm việc cá nhân và mức
độ khác biệt giữa các cá nhân người lao động................................... 258
Hình 139: Hồ sơ ba nhóm lao động cần thu hút tới làm việc tại Quảng Ninh.. 260

xviii



Hình 140: Quy trình đánh giá và quản lý nhà ở cho người lao động................ 262
Hình 141: Khu tập thể công nhân tại Nhà máy sợi Texhong Ngân Long- Móng
Cái ...................................................................................................... 263
Hình 142: Westlite Mandai, khu nhà tập thể mục tiêu dành cho người lao động ở
Singapore với quy mô 6.300 giường ................................................. 264
Hình 143: Hai yếu tố then chốt nhằm thu hút nhân tài tới Quảng Ninh ........... 267
Hình 144: Nội dung đề xuất cho trang thông tin điện tử lao động trực tuyến của
Quảng Ninh ........................................................................................ 268
Hình 145: Trang chủ của một trang thông tin điện tử lao động trực tuyến hoàn
thiện ................................................................................................... 269
Hình 146: Thông tin chi tiết về Chi phí sinh sống cần được trình bày tại trang
thông tin điện tử lao động của Quảng Ninh....................................... 270
Hình 147: Ví dụ về danh sách mức lương trung bình tại Quảng Ninh, đề xuất
cần được đăng tải trên Trang thông tin điện tử lao động trực tuyến của
Quảng Ninh ........................................................................................ 271
Hình 148: Tổng quan ngành then chốt đăng tải trên Trang thông tin điện tử lao
động ................................................................................................... 272
Hình 149: Cổng thông tin tìm kiếm việc làm.................................................... 273
Hình 150: Ví dụ về kết quả tìm kiếm trên cổng thông tin tìm kiếm việc làm .. 274
Hình 151: 8 bước chi tiết để đăng ký làm việc ................................................. 275
Hình 152: Sự kiện tiếp cận mục tiêu và nội dung đề xuất cho sáng kiến tiếp cận
của Quảng Ninh ................................................................................. 276
Hình 153: Ví dụ về chiến dịch Marketing và tuyển dụng lao động cho tỉnh tại
Triển lãm đào tạo và Hội chợ việc làm Quốc gia 2014, Canada ....... 277
Hình 154: Mô hình tài liệu quảng bá tiềm năng làm việc tại Quảng Ninh ....... 278
Hình 155: Ưu đãi kép nhằm nhu hút lao động trình độ cao tới Quảng Ninh.... 279
Hình 156: Biểu thuế thu nhập cá nhân lũy tiến từng phầndựa trên tổng thu nhập
và đề xuất mức trần tính thuế áp dụng đối với người lao động trình độ
cao ...................................................................................................... 280

Hình 157: Các yếu tố cần xem xét khi thành lập một Ban quy hoạch nhân lực284
Hình 158: Chuyển dịch từ hệ thống chỉ số hiệu quả hoạt động theo đầu vào sang
chỉ số hiệu quả hoạt động theo kết quả đầu ra ................................... 287
Hình 159: Cấu trúc của hệ thống chỉ số hiệu quả hoạt động của các bên liên
quan chủ chốt trong hệ thống phát triển nhân lực tỉnh Quảng Ninh . 289
xix


Hình 160: Nhiều sở ngành, đơn vị liên quan đến công tác hoạch định và điều
phối nhân lực ở Quảng Ninh.............................................................. 292
Hình 161: Bốn mô hình quản trị nhân lực tiềm năng để đề xuất cơ quan nhân lực
Quảng Ninh ........................................................................................ 295
Hình 162: Hai phương án bố trí Ban Quy hoạch Nhân lực Quảng Ninh .......... 298
Hình 163: Tầm nhìn rõ ràng và đội ngũ tinh gọn ở Ban Quy hoạch Nhân lực
Quảng Ninh ........................................................................................ 300
Hình 164: Đề xuất kênh báo cáo song song áp dụng đối với Cơ quan quy hoạch
nhân lực.............................................................................................. 304
Hình 165: Hội nghị bàn tròn của Hiệp hội các ngành bao gồm các lãnh đạo
ngành .................................................................................................. 305
Hình 166: Những vai trò và sự phụ thuộc lẫn nhau giữa Ban quy hoạch Nhân lực
và các sở ban ngành khác của tỉnh..................................................... 307
Hình 167: Quy trình Quản lý nhân lực mang tính sách lược và chiến lược ..... 310
Hình 168: Ba phương thức huy động doanh nghiệp ......................................... 312
Hình 169: 5 Nguyên tắc Thực hiện Quản lý Nhân sự ....................................... 314
Hình 170: Bốn giai đoạn chính trong việc lập kế hoạch và thực hiện tuyển dụng
nhân lực.............................................................................................. 315
Hình 171: Ví dụ bản Miêu tả công việc ............................................................ 317
Hình 172: Đề xuất tập trung cải tiến liên tục .................................................... 320
Hình 173: Nhóm giải pháp để quán triệt tính chuyên nghiệp trong lực lượng lao
động ................................................................................................... 321

Hình 174: Đề xuất coi nhân lực là đối tác dài hạn ............................................ 322
Hình 175: Đề xuất ưu tiên an toàn lao động ..................................................... 323
Hình 176: 5S - Ví dụ về “những quy tắc vàng” đơn giản về an toàn. .............. 324
Hình 177: Tiếp cận toàn diện việc đánh giá hiệu suất công việc của công chức
............................................................................................................ 325
Hình 178: Tiêu chí đánh giá hiệu suất công việc của công chức theo tất cả các
thang bậc ............................................................................................ 326
Hình 179: Bốn bước thiết lập hệ thống quản trị hiệu suất ................................ 328
Hình 180: Ba bước phân tích đánh giá các chỉ số hiệu quả hoạt động ............. 330
Hình 181: Ưu tiên đầu tư nhân lực cho các Ngành Kinh tế Trọng điểm .......... 332

xx


Hình 182: GDP đóng góp bởi các phân ngành thuộc Ngành Chế biến, chế tạo
(2011 và 2020) ................................................................................... 334
Hình 183: Kỳ vọng phát triển phân ngành EMS ............................................... 336
Hình 184: Loại hình lao động và kỹ năng yêu cầu đối với phân ngành Chế tạo
Điện tử ............................................................................................... 338
Hình 185: Năng lực, kinh nghiệm và những kỹ năng trọng yếu khác yêu cầu đối
với lao động trong ngành Chế biến, chế tạo ...................................... 340
Hình 186: Kĩ năng và Kiến thức, Kinh nghiệm và Kĩ năng cá nhân đòi hỏi ở
người lao động trong ngành dịch vụ Lưu trú và ăn uống .................. 341
Hình 187: Kĩ năng và Kiến thức, Kinh nghiệm và Kĩ năng cá nhân đòi hỏi ở
người lao động trong ngành Vận tải và kho bãi ................................ 342
Hình 188: Kĩ năng và Kiến thức, Kinh nghiệm và Kĩ năng cá nhân đòi hỏi ở
người lao động trong ngành Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác ........................................................... 343
Hình 189: Giới thiệu Hội thảo Những vấn đề cơ bản về Nghề nghiệp và các
chương trình thực tập nghề nằm trong định hướng giáo dục và nghề

nghiệp cho bốn ngành kinh tế ưu tiên................................................ 344
Hình 190: Hội thảo Những vấn đề cơ bản về Nghề nghiệp nhằm giúp học viên
đã tốt nghiệp và lao động chưa qua đào tạo thích nghi với công việc
............................................................................................................ 345
Hình 191: Rủi ro nguồn lực và biện pháp giảm thiểu ....................................... 351
Hình 192: Kế hoạch triển khai thực hiện Quy hoạch nhân lực của tỉnh Quảng
Ninh ................................................................................................... 354
Hình 193: Những bên liên quan chủ chốt tham gia vào sự thành lập Ban Quy
hoạch Nhân lực .................................................................................. 355
Hình 194: Ma trận ưu tiên và trình tự dự án căn cứ vào vào tác động và mức độ
dễ dàng thực hiện ............................................................................... 357
Hình 195: Mức độ ưu tiên của 17 dự án ........................................................... 359
Hình 196: Tiến độ thực hiện các dự án trong nhóm giải pháp xây dựng năng lực
cho các cán bộ giảng dạy và cán bộ quản lý...................................... 362
Hình 197: Tiến độ thực hiện các dự án trong nhóm giải pháp Chương trình đào
tạo phù hợp với ngành ....................................................................... 369
Hình 198: Tiến độ thực hiện các dự án trong nhóm giải pháp Xây dựng sự quan
tâm về định hướng học nghề.............................................................. 374

xxi


Hình 199: Tiến độ thực hiện các dự án trong nhóm giải pháp Xây dựng một lực
lượng lao động có hiệu quả................................................................ 379
Hình 200: Tiến độ thực hiện các dự án trong nhóm giải pháp Tạo điều kiện về
cơ sở hạ tầng ...................................................................................... 383
Hình 201: Tiến độ thực hiện các dự án liên quan đến nhóm giải pháp lập quy
hoạch và điều phối ............................................................................. 390
Hình 202: Tiến độ thực hiện các Dự án liên quan đến nhóm giải pháp Quản lý
hiệu quả hoạt động của các bên liên quan trong hệ thống nhân lực .. 392

Hình 203: Đề xuất về cơ cấu Văn phòng Quản lý Dự án Phát triển nhân lực của
tỉnh Quảng Ninh ................................................................................ 397
Hình 204: Ba cơ chế theo dõi tiến độ thực hiện dự án ...................................... 400
Hình 205: Công cụ Xây dựng kế hoạch hoạt động chi tiết ............................... 401
Hình 206: Bảng mô tả chương trình để theo dõi tiến độ (hình minh hoạ) ........ 402
Hình 207: Các chỉ số đánh giá hiệu quả công việc chính phục vụ đánh giá mức
độ thành công của 7 nhóm giải pháp ................................................. 403
Hình 208: Hồ sơ doanh nghiệp tham gia kháo sát và phỏng vấn ..................... 407
Hình 209: Mức độ dễ dàng tìm kiếm lao động và mức độ hài lòng với lao động
được tuyển dụng theo nhóm công việc .............................................. 408
Hình 210: Phần trăm lao động từ Quảng Ninh theo nhóm công việc ............... 409
Hình 211: Thực tiễn tuyển dụng tại các doanh nghiệp ở Quảng Ninh ............. 410
Hình 212: Mức độ hài lòng với chất lượng các cơ sở đào tạo .......................... 411
Hình 213: Xếp hạng ưa thích các trường đại học và cơ sở dạy nghề ............... 411
Hình 214: Kỹ năng trọng yếu và các khóa đào tạo trang bị cho người lao động
............................................................................................................ 412
Hình 215: Quan điểm của các doanh nghiệp về hỗ trợ của nhà nước cho nguồn
nhân lực.............................................................................................. 413
Hình 216: Phương thức mong muốn tham gia vào công tác phát triển nhân lực
của các doanh nghiệp ......................................................................... 414
Hình 217: Những điều doanh nghiệp mong muốn nhận được khi tham gia công
tác phát triển nhân lực........................................................................ 414
Hình 218: Hướng dẫn hoàn thành khảo sát hiệu quả công việc ....................... 433
Hình 219: Công cụ quản lý hiệu suất công việc của cán bộ quản lý cấp cao ... 434
Hình 220: Công cụ quản lý hiệu suất công việc của cán bộ quản lý cấp trung 435

xxii


Hình 221: Công cụ quản lý hiệu suất công việc của đội ngũ nhân viên ........... 436

Hình 222: Yêu cầu chuyên môn nghề nghiệp trong Ngành Nông nghiệp, Lâm
nghiệp và Thủy sản ............................................................................ 437
Hình 223: Yêu cầu chuyên môn nghề nghiệp trong Ngành Khai khoáng ........ 439
Hình 224: Yêu cầu chuyên môn nghề nghiệp trong Ngành Chế biến, Chế tạo441
Hình 225: Yêu cầu chuyên môn nghề nghiệp trong Ngành sản xuất và phân
phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí ....... 444
Hình 226: Yêu cầu chuyên môn nghề nghiệp trong Ngành Xây dựng ............ 447
Hình 227: Yêu cầu chuyên môn nghề nghiệp trong Ngành bán buôn và bán lẻ,
sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác ........................ 449
Hình 228: Yêu cầu chuyên môn nghề nghiệp trong Ngành Vận tải, Kho bãi . 451
Hình 229: Yêu cầu chuyên môn nghề nghiệp trong Ngành Thông tin và truyền
thông .................................................................................................. 453
Hình 230: Yêu cầu chuyên môn nghề nghiệp trong Ngành Dịch vụ Lưu trú và
Ăn uống.............................................................................................. 455
Hình 231: Yêu cầu chuyên môn nghề nghiệp trong Ngành Tài chính, Ngân hàng
và Bảo hiểm ....................................................................................... 458
Hình 232: Yêu cầu chuyên môn nghề nghiệp trong Ngành Giáo dục và đào tạo
............................................................................................................ 460
Hình 233: Yêu cầu chuyên môn nghề nghiệp trong khối Công chức, viên chức
............................................................................................................ 462
Hình 234: Yêu cầu chuyên môn nghề nghiệp trong Ngành Y tế và hoạt động trợ
giúp xã hội ......................................................................................... 464
Hình 235: Yêu cầu chuyên môn nghề nghiệp trong các Ngành dịch vụ khác (ví
dụ: Bất động sản) .............................................................................. 466

xxiii


TÓM TẮT CHUNG
Định hướng phát triển của tỉnh Quảng Ninh được xây dựng dựa trên

những chiến lược phát triển kinh tế - xã hội khu vực và cả nước và căn cứ vào
những ý chí của lãnh đạo tỉnh và nhân dân tiến tới một nền kinh tế phát triển
nhanh và bền vững cũng như đảm bảo nâng cao chất lượng đời sống của nhân
dân và công bằng xã hội.
Tỉnh Quảng Ninh sẽ thực hiện được những mục tiêu phát triển này nhờ
vào việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh theo hướng Dịch vụ và Công
nghiệp Phi Khai khoáng, đây là những nhân tố ngày càng chiếm tỷ trọng cao
trong GDP của tỉnh. Theo Quy hoạch Tổng thể Phát triển Kinh tế - Xã hội đến
năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 của tỉnh Quảng Ninh, dự báo lĩnh vực Dịch
vụ sẽ đóng góp 51%, Công nghiệp Khai khoáng đóng góp 11%, Công nghiệp
Phi khai khoáng sẽ đóng góp 33% và lĩnh vực Nông nghiệp sẽ đóng góp 4% vào
GDP của tỉnh.
Theo dự báo, nhu cầu nhân lực sẽ tăng từ 650.000 lao động năm 2013 lên
đến 870.000 lao động năm 2020. Bên cạnh đó, các Ngành Kinh tế Trọng điểm sẽ
đòi hỏi cần có sự chuyển đổi về trình độ kỹ năng, tay nghề của lực lượng lao
động, từ mức chủ yếu là lao động thủ công và sơ cấp như hiện nay sang hướng
tăng về số lượng lao động có kỹ năng chuyên sâu hơn, không phải làm công việc
thủ công, nhỏ lẻ. Khoảng 80% lực lượng lao động gia tăng trong giai đoạn năm
2013 đến năm 2020 sẽ phải được đào tạo tập trung ở các bậc Đại học, Cao đẳng
và đào tạo Trung cấp / Cao đẳng nghề.
Nhìn chung, tỷ lệ phổ cập giáo dục của toàn tỉnh Quảng Ninh là tương đối
cao với tỷ lệ 70% đối với bậc Trung học phổ thông trong đó phần lớn (91%) sẽ
tiếp tục học tiếp lên theo hệ đào tạo Chuyên nghiệp và hệ đào tạo Nghề. Hàng
năm, nguồn cung lao động của Quảng Ninh đáp ứng khoảng 23.000 lao động,
trong đó khoảng 4.600 (20%) lao động thuộc hệ đào tạo Chuyên nghiệp, khoảng
4.900 (21%) lao động đào tạo bậc Trung cấp / Cao đẳng Dạy nghề và khoảng
6.900 (30%) lao động được đào tạo sơ cấp nghề. Ước tính khoảng 6.600 (29%)
lao động là lao động phổ thông không tiếp tục học sau bậc trung học.
Mặc dù tỷ lệ tham gia hệ thống giáo dục đào tạo tương đối cao, nhưng
nhiều doanh nghiệp tại Quảng Ninh gặp khó khăn khi tuyển dụng nhân lực có

đầy đủ kĩ năng phục vụ công việc. Hầu hết các chủ lao động đánh giá các cơ sở
đào tạo hệ Chuyên nghiệp và hệ đào tạo Nghề ngoài Quảng Ninh có chất lượng
cao hơn và vì thế ưu tiên tuyển dụng sinh viên tốt nghiệp từ các cơ sở đào tạo
ngoài tỉnh, ví dụ như Trường Đại học kinh tế quốc dân, Học viện tài chính và
Trường Cao đẳng Nghề Hải Dương.

1


×