Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Giáo án bệnh loét dạ dày tá tràng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 35 trang )

LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG


MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Nêu nguyên nhân của loét dạ dày tá tràng.
2.Trình bày triệu chứng và biến chứng của loét dạ dày
tá tràng.
3.Nêu chẩn đoán và cách điều trị bệnh loét dạ dày tá
tràng.


NỘI DUNG
1. ĐẠI CƯƠNG


2.NGUYÊN NHÂN
2.1.Yếu tố thần kinh
2.2. Do ăn uống


2.3. Các yếu tố gây loét
- HCL, pepsin
- Muối mật, dịch tuỵ
- Một số loại thuốc


2.4. Helicobacter pilory (HP)


3.TRIỆU CHỨNG
3.1. Lâm sàng


* Triệu chứng cơ năng
- Đau bụng
+ Vị trí
+ Hướng lan
+ Liên quan đến ăn uống
+ Tính chất chu kỳ
+ Cảm giác
- Ợ hơi, ợ chua
- Buồn nôn, nôn, ỉa lỏng hoặc táo bón


*Triệu chứng thực thể:
- Có phản ứng vùng thượ ng
vị
- Ấn điểm thượ ng vị đau


3.2.Cận lâm sàng
* Chụp Xquang dạ dày
có thuốc cản quang


- Nội soi dạ dày tá tràng


- Nội soi dạ dày tá
tràng


*Xét nghiêm dịch vị

* Tìm vi khuẩn Helicobarter
Pylory


4. BIẾN CHỨNG
4.1.
4.1 Chảy máu dạ dày tá tràng


4.2. Thủng ổ loét


4.3.Hẹp môn vị

X-quang

Nội soi


4.4.Ung thư dạ dày


TỔNG KẾT
- Loét dạ dày tá tràng là bệnh mãn tính, diễn biến có
tính chất chu kỳ do mất cân bằng giữa 2 yếu tố
( yếu tố tấn công và yếu tố bảo vệ).
- Nguyên nhân do: thần kinh, ăn uống, các yếu tố gây
loét, HP.
- Lâm sàng: đau bụng thượ ng vị, ấn điểm thượ ng vị
đau tức.

- Cận lâm sàng
- Biến chứng


lượ ngưgiáư
I. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống ở cột trả
lời cho các câu 1 đến 2
TT

Nội dung

Trả lời (TL)

1

Nguyờn nhõn loột d dy - tỏ trng C..
l do:
D..
A. Yu t thn kinh
C
B. n ung
D

2

K 3 triu chng c nng chớnh
ca bnh loột d dy tỏ trng
A. au bng B.
C.


B. .
C. .


II. Hãy viết chữ Đ cho câu đúng, chữ S cho câu sai vào cột
trả lời cho các câu từ 3 đến 5.
TT

Nội dung

3 Đau vùng thợng vị lệch phải là triệu chứng cơ
năng của loét dạ dày .

4 Loét dạ dày - tá tràng ít gặp do vi khuẩn
Helicobater Pylori

5 Loét dạ dày - tá tràng dễ có biến chứng hẹp môn
vị

TL


III. Hãy viết chữ cái đầu câu đúng nhất vào cột trả lời từ câu 6
đến 8.
TT
Nội dung
TL
6 Ngời bệnh loét d dày thng au ở vùng:
A. Thng v
C. H v

B. Thng v lch phi D. H sn phi
7 Bin chng hay gp ca loét d dày - tá tràng
A. Thng i tràng
C. Viêm phúc mc
B. Thng d dy.
D. Thng rut non
8 Xét nghiệm giúp chẩn đoán chắc chắn vị trí loét dạ
dày - tá tràng.
A.Chụp dạ dày không chuẩn bị C. Nội soi dạ dày
B. Chụp dạ dày có chuẩn bị.
D. Sinh thiết


lượ ngưgiáư
I. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống ở cột
trả lời cho các câu 1 đến 2
TT
Nội dung
Trả lời (TL)
1 Nguyờn nhõn loột d dy - tỏ trng
C. Yếu tố gây loét
l do:
A. Yu t thn kinh
C
D. Vi khun HP
B. n ung
D
2 K 3 triu chng c nng chớnh
ca bnh loột d dy - tỏ trng
A. au bng C.

B.

B. hi, chua
C. Buồn nôn hoặc
nôn


II. Hãy viết chữ Đ cho câu đúng, chữ S cho
câu sai vào cột trả lời cho các câu từ 3 đến 5.
TT
Nội dung
3 Đau vùng thợng vị lệch phải là triệu chứng cơ
năng của loét dạ dày .

4 Loét dạ dày - tá tràng ít gặp do vi khuẩn
Helicobater Pylori

5 Loét dạ dày - tá tràng dễ có biến chứng hẹp môn
vị

TL

S
S



III. Hãy viết chữ cái đầu câu đúng nhất vào cột trả
lời từ câu 6 đến 8.
TT

Nội dung

TL

6 Ngời bệnh loét d dày thng au ở vùng:
A. Thng v
C. H v
B. Thng v lch phi D. H sn phi

A

7 Bin chng hay gp ca loét d dày - tá tràng
A. Thng i tràng
C. Viêm phúc mc
B. Thng d dày.
D. Thng rut non

B

8 Xét nghiệm giúp chẩn đoán chắc chắn vị trí loét dạ
dày - tá tràng.
A.Chụp dạ dày không chuẩn bị C. Nội soi dạ dày
B. Chụp dạ dày có chuẩn bị.
D. Sinh thiết

C


XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN



5. CHẨN ĐOÁN

*5.1. Chẩn đoán xác đị nh:
- Đau bụng vùng thượng vị.
- Ợ hơi, ợ chua.
- Nôn hoặc buồn nôn
- Ấn điểm thượng vị đau tức.
- Nội soi dạ dày: thấy vị trí ổ loét
- Chụp dạ dày có chuẩn bị : thấy ổ loét.
*5.2.Chẩn đoán phân biệt: - Viêm túi mật
- Ung thư dạ dày
- Viêm tuỵ cấp


×