Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án ngữ văn 7 bài đại từ GV minh quân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.01 KB, 5 trang )

BÀI 4 - TIẾT 15- TV: ĐẠI TỪ
A. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:
- Nắm được khái niệm đại từ, các loại đại từ tiếng Việt.
- Có ý thức sử dụng đại từ phù hợp với yêu cầu giao tiếp.
- Nhận biết đại từ trong văn bản nói và viết
2. Kĩ năng:
- Nhận biết đại từ trong văn bản nói và viết. Sử dụng đại từ phù hợp vói yêu cầu giao
tiếp
3. Thái độ:
Có ý thức sử dụng đại từ kết hợp với tình huống giao tiếp.
B.Chuẩn bị.
- Gv: nghiên cứu, soạn bài,tìm ví dụ.
- Hs: đọc sgk, soạn bài theo câu hỏi SGK
C. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
G? Thế nào là từ láy? có mấy loại? Cho ví dụ?
3. Tổ chức các hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1: * Giới thiệu bài:
Hằng ngày chúng ta giao tiếp với nhau, chúng ta sử dụng rất nhiều đại từ. Vậy đại từ là
gì, ý nghĩa ra sao, ta cùng tìm hiểu bài học.
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung chính


Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm đại
từ.

I. Thế nào là đại từ.



G: Cho học sinh đọc ví dụ trong sgk và
trả lời câu hỏi ở dưới.

2. Nhận xét:

1.Ví dụ: ( SGK)

- Đại từ trỏ vào cái gì là tùy thuộc vào
hoàn cảnh giao tiếp cụ thể.
G? Từ nó ở VD a) dùng để trỏ ai? Từ nó
ở đoạn văn thứ 2 dùng để trỏ con vật gì?
Nhờ đâu em biết được nghĩa của hai từ
nó trong hai đoạn văn này .
H: Căn cứ vào nội dung của văn bản và
hoàn cảnh giao tiếp.
G? Từ thế ở đoạn văn thứ 3 dùng để trỏ
sự việc gì ?

a. Nó: trỏ em tôi => CN
b. Nó: trỏ con gà trống =>Phụ ngữ DT

c. Thế: lời nói của mẹ. Phụ ngữ ĐT

G? Nhờ đâu em hiểu được nghĩa của từ
thế trong đoạn văn này ?
H: Căn cứ vào nội dung của văn bản và d. Ai: dùng để hỏi=> CN
hoàn cảnh giao tiếp.
G? Từ ai trong bài ca dao dùng để làm gì
?

G : Các từ đó giữ vai trò ngữ pháp gì
trong câu?

* Ghi nhớ( sgk)

GV chốt
II. Các loại đại từ.
G? Đại từ dùng để làm gì? Nó đảm
nhiệm vai trò ngữ pháp gì trong câu? Cho 1. Đại từ để trỏ.
VD ? ( Người học giỏi nhất lớp nó.- Đại - Các từ: tôi, tao, tớ, chúng nó,
từ làm vị ngữ )


G: Hướng dẫn học sinh trả lời những câu nó.......=> Trỏ người, sự vật
hỏi ở sgk.
- Các từ: bấy, bấy nhiêu -=>Trỏ số
G? Các đại từ :tôi, tao, tớ, chúng tôi,
lượng.
chúng tao...trỏ gì?
- Các từ: vậy , thế => Trỏ hoạt động,
G? Các đại từ : bấy, bấy nhiêu trỏ gì?
Đặt câu với các đại từ đó?

tính chất, sự việc

G? Các đại từ vậy, thế trỏ gì?

* Ghi nhớ(sgk)

H: lần lượt trả lời


2. Đại từ để hỏi.

GV chốt
G? Có mấy loại đại từ để trỏ ?

- Hỏi về người, sự vật: ai, gì

H: Kl

- Hỏi về số lượng: bao nhiêu, mấy

G: ? a, Các đại từ ai, gì... hỏi về gì?

- Hỏi về hoạt động, tính chất sự việc:
sao, thế nào.

b, Các đại từ: mấy, bao nhiêu hỏi về gì?
c, Các đại từ : sao, thế nào hỏi về gì?
H: Lần lượt trả lời
G? Đặt câu với mỗi loại đại từ?

* Ghi nhớ(sgk)

GV chốt

III. Luyện tập.

G? Có mấy loại đại từ để hỏi ?


Bài 1: a)

H: KL
Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh làm
bài tập.
G: Yêu cầu cho học sinh nhắc lại thế
nào là ngôi thứ nhất, ngôi thứ hai, ngôi
thứ ba.

Số
Ngôi
1

2

Số ít

Số nhiều

Tôi,
tao,tớ

Chúng tôi, chúng ta,
chúng tớ

Mày, mi Bọn mi, chúng mày


G? Thế nào là số ít, số nhiều.


3

H: Nhắc lại

Nó,hắn

Chúng nó, họ

b)- mình: ở câu 1 thuộc ngôi thứ nhất
- mình : ở câu 2 thuộc ngôi thứ hai
Bài 2: GV hướng dẫn HS làm bài độc
lập
G: Y/c HS đọc kỹ đề bài

VD: Ngày mai cô sang nhà cháu nhé.

H: Làm bài độc lập

Ông ơi ông vớt tôi nao.

H: Chữa bài, GV nhận xét bổ sung

DT
từ

DT được dùng với tư cách đại

Bài 3: Đặt câu với các từ:
- Na hát hay đến nỗi ai cũng phải khen
- Biết làm sao bây giờ ?

- Có bao nhiêu bạn thì có bấy nhiêu
tính tình khác nhau.
Bài 4: GV hướng dẫn HS làm bài độc
lập
Hoạt động 4. Củng cố:
- Gv khái quát lại kiến thức:
? Đại từ gồm những loại nào?
Đại từ

Trỏ


Hỏi


  
người, sv số

hđ.

lượng t/c



 

người, số
sv

hđ.t/c


lượng

- Hướng dẫn hs làm các bài tập còn lại.
Hoạt động 5. Dặn dò- Hướng dẫn tự học:
- Làm các bài tập còn lại.
- Soạn bài: Luyện tập tạo lập văn bản.
Rút kinh nghiệm:.................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................



×