Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Các nước đang phát triển và hệ thống giải quyết tranh chấp của WTO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.55 KB, 14 trang )

Chng trỡnh Ging dy Kinh t Fulbright
Niờn khúa 2005 2006
Ngoi thng:
Th ch v tỏc ng
Phỏt trn, thng mi, v WTO
Ch. 9: Cỏc nc ang phỏt trin v h thng
gii quyt tranh chp ca WTO


Bernard Hoekman
1
Biờn dch: Hong Nh
Hieọu ủớnh: Xuaõn Thaứnh

CC NC ANG PHT TRIN
V H THNG GII QUYT TRANH CHP CA WTO

Valentina Delich
Vi vic thnh lp WTO, cỏc nc ang phỏt trin cng nh cỏc nc cụng nghip phi
tuõn theo cựng mt b quy tc v cỏc cam kt tng t nh nhau. Mt Bn ghi nh mi
v gii quyt tranh chp (Dispute Settlement Understanding DSU) ó c m phỏn
thc thi k lut a phng. DSU c d lun rng rói coi l mt trong nhng kt qu
tớch cc ca vũng m phỏn Uruguay, ỏnh du mt bc tin hng n mt h thng
t ng v da trờn lut l hn (Jackson 1997). Chng ny ỏnh giỏ hot ng ca
DSU t quan im ca cỏc nc ang phỏt trin.
Mc dự c s nn tng ca c ch gii quyt tranh chp ca WTO vn l iu XXII v
XXIII ca GATT, DSU ó to ra mt s thay i ỏng k trong cỏch thc vn hnh ca
h thng. Mt tin b ln l bói b yờu cu ng thun ti cỏc giai on then cht ca quỏ
trỡnh. DSU nờu rừ: nhng ch m cỏc quy nh v th tc ca Bn ghi nh ny quy
nh c quan gii quyt tranh chp ra quyt nh, c quan ny s lm iu ú theo nguyờn
tc ng thun, nhng quy tc chung ny khụng ỏp dng cho nhng vic nh: thnh lp


nhúm chuyờn gia (panel of experts), thụng qua bỏo cỏo ca nhúm ny, hoc bỏo cỏo ca
c quan phỳc thm (Appellate Body) nu bỏo cỏo phi qua phỳc thm. Trong nhng
trng hp ú, ch cú s ng tỡnh phn i (negative consensus) mi cú th lm
ngng quỏ trỡnh; ngha l tt c cỏc thnh viờn phi ng ý khụng tip tc hoc khụng
thụng qua cỏc khuyn ngh hoc phỏn quyt ca nhúm chuyờn gia hoc ca c quan phỳc
thm. Vic o ngc quy tc ng thun ó dn n s thay i cn bn trong c ch
gii quyt tranh chp, lm cho c ch tr nờn t ng hn, v ớt ph thuc hn vo quyn
lc ca cỏc quc gia liờn quan n tranh chp. Vỡ ó cú khỏ nhiu bi vit so sỏnh cỏc h
thng ca GATT v WTO, chỳng tụi s ch t gii hn vic túm tt ngn gn cỏc c
im ni bt nht ca DSU trc khi xem xột kinh nghim v cỏc mi quan ngi ca cỏc
nc ang phỏt trin
1
.
H thng gii quyt tranh chp ca WTO
C quan gii quyt tranh chp (DSB), bao gm tt c cỏc thnh viờn ca WTO, cú thm
quyn thnh lp cỏc nhúm chuyờn gia, thụng qua cỏc bỏo cỏo ca nhúm chuyờn gia v ca
c quan phỳc thm, giỏm sỏt vic thc thi cỏc phỏn quyt v khuyn ngh, cng nh cho
phộp tm ngng cỏc nhng b
(*)
v cỏc ngha v khỏc theo cỏc hip nh ca WTO
(iu 2 DSU). Nu mt nc thnh viờn cho rng mt quyn li thuc v mỡnh mt cỏch
trc tip hay giỏn tip theo cỏc hip nh ca WTO ang b vụ hiu húa hoc b suy gim
thỡ u tiờn nc ny s phi yờu cu m cỏc cuc tham vn song phng (iu 4 DSU).
Nu cỏc cuc tham vn khụng gii quyt c tranh chp, bờn khiu ni cú quyn yờu
cu thnh lp nhúm chuyờn gia, v nhúm ny s phi c thnh lp tr phi DSB ng
thun quyt nh khụng lm vic ú (iu 6 DSU).


(*)
Nhng b (concession) l vic cỏc quc gia trong cỏc cuc m phỏn thng mi ca GATT thng nhng b di dng ct

gim hoc hn ch cỏc ro cn thu quan hoc phi thu i ly vic cỏc nc khỏc cng gim bt cỏc ro cn i vi hng húa xut
khu ca mỡnh - ND.
Chng trỡnh Ging dy Kinh t Fulbright

Ngoi thng:
Th ch v tỏc ng
Phỏt trn, thng mi, v WTO
Ch. 9: Cỏc nc ang phỏt trin v h thng
gii quyt tranh chp ca WTO


Bernard Hoekman
2
Biờn dch: Hong Nh
Hieọu ủớnh: Xuaõn Thaứnh


Nhúm chuyờn gia thng bao gm ba thnh viờn. Cỏc cuc tho lun ca nhúm c bo
mt, v bỏo cỏo ca nhúm khụng nờu tờn cỏc thnh viờn cú ý kin c trỡnh by trong
bỏo cỏo (iu 6 v14 DSU). Cụng dõn ca cỏc quc gia liờn quan n v tranh chp s
khụng c tham gia vo nhúm tr phi cỏc bờn tranh chp ng ý. Cỏc nhúm chuyờn gia
phi xem xột v kin trong vũng 6 thỏng (iu 12 DSU). Trong vũng 60 ngy k t khi
bỏo cỏo ca nhúm chuyờn gia c gi cho cỏc thnh viờn WTO, bỏo cỏo phi c
thụng qua ti cuc hp ca DSB tr phi mt thnh viờn trong v tranh chp chớnh thc
thụng bỏo vi DSB quyt nh s khỏng cỏo, hoc DSB ng thun khụng thụng qua bỏo
cỏo ú (iu 16 DSU).
C quan phỳc thm, mt to ỏn thng trc c thnh lp ti vũng m phỏn Uruguay,
s xem xột mi khỏng cỏo. Tũa ỏn ny bao gm 7 thnh viờn, trong ú 3 ngi s tham
gia phỳc thm trong mi v. Cỏc thnh viờn ny c b nhim trong 4 nm v khụng
c phộp cú quan h vi bt k chớnh ph no. Phm vi phỳc thm ch gii hn cỏc

vn phỏp lý c cp trong bỏo cỏo ca nhúm chuyờn gia, v cỏc din gii phỏp
lý do nhúm chuyờn gia a ra. Thi hn xem xột ca c quan phỳc thm khụng c vt
quỏ 60 ngy, v c bo mt. Cỏc bỏo cỏo c son tho m khụng cú s tham d ca
cỏc thnh viờn liờn quan n v tranh chp, v cỏc ý kin c th hin trong bỏo cỏo l
vụ danh (iu 17 DSU). Khi nhúm chuyờn gia hoc c quan phỳc thm kt lun rng mt
bin phỏp no ú l khụng phự hp vi hip nh cú liờn quan, nhúm hoc c quan ny
cn khuyn ngh thnh viờn vi phm phi sa i cỏc bin phỏp ca mỡnh cho phự hp
vi hip nh ca WTO (iu 19 DSU).
iu 21.5 ca DSU nờu rừ khi cú bt ng v s hin hu hay s phự hp vi mt hip
nh cú liờn quan ca nhng bin phỏp c thc hin tuõn th cỏc khuyn ngh v
phỏn quyt, bt ng ú s c quyt nh bng cỏch vin n cỏc th tc gii quyt
tranh chp ny, bao gm c vic nh n nhúm chuyờn gia ban u bt c khi no cú
th. iu 22 ca DSU tiờn liu rng nu khụng tha thun c s bi thng tha
ỏng, (...) bt k bờn no ó nh n th tc gii quyt tranh chp cng cú th yờu cu
DSB cho phộp tm nghg ỏp dng cỏc nhng b hay cỏc ngha v khỏc theo cỏc hip
nh cú liờn quan cho thnh viờn cú liờn quan. u tiờn, bờn khiu kin cn xin phộp
tm ngng cỏc nhng b hoc cỏc ngha v khỏc trong cựng mt lnh vc (sector) vi
lnh vc m trong ú nhúm chuyờn gia hoc c quan phỳc thm ó thy cú vi phm hoc
cú s mt hiu lc hoc suy gim ca li ớch. Sau ú, nu thy rng hnh ng ú l
khụng thc t hoc khụng hiu qu thỡ cú th xin phộp tm ngng cỏc nhng b hoc
cỏc ngha v khỏc trong cỏc lnh vc khỏc c cp trong cựng mt bn hip nh.
Cui cựng, nu tỡnh hung tr nờn nghiờm trng, thỡ bờn khiu kin cú th xin phộp
tm ngng cỏc nhng b theo mt hip nh khỏc (iu 22 DSU).
Vic tm ngng cỏc nhng b (hnh ng tr a) l bin phỏp cui cựng m cỏc quc
gia cú th ỏp dng buc nc thua kin phi thc thi cỏc khuyn ngh v phỏn quyt
ca DSB. D nhiờn, cỏc quc gia cú quyn lc kinh t luụn cú cỏc bin phỏp tr a hiu
qu. Nh Hoekman v Mavroidis (2000:531) nhn xột:
Nhng thnh viờn no ca WTO cú kh nng thc hin cỏc bin phỏp tr a hoc gỏnh chu
chi phớ ca cỏc hnh ng chng li h thỡ s cú u th hn. Khi l ngi khiu kin, h s
dựng cỏc li e da v/hoc ỏp dng cỏc bin phỏp tr a buc i phng phi tuõn th;

khi l bờn b kin, ớt nht h cng cú c s xa x l cú th cõn nhc cỏc im li v hi gia
vic thay i cỏc chớnh sỏch trong nc cú liờn quan ( trỏnh b tr a), hoc n gin duy
trỡ nguyờn vn cỏc chớnh sỏch trong nc (v chu cỏc bin phỏp tr a).
Chng trỡnh Ging dy Kinh t Fulbright

Ngoi thng:
Th ch v tỏc ng
Phỏt trn, thng mi, v WTO
Ch. 9: Cỏc nc ang phỏt trin v h thng
gii quyt tranh chp ca WTO


Bernard Hoekman
3
Biờn dch: Hong Nh
Hieọu ủớnh: Xuaõn Thaứnh


Tuy vy, nguyờn tc ch cht l hnh ng tr a phi c s cho phộp ca h thng a
phng. V phng din ny thỡ li cú vn trỡnh t. iu 22.6 quy nh rng hnh
ng tr a phi c cho phộp trong vũng 30 ngy k t thi im mt quc gia phi
tuõn th quyt nh ca WTO. Tuy nhiờn, thi hn ny khụng cho phộp cú thi gian
hon tt xem xột vic tuõn th c quy nh iu 21.5
2
. Valles v McGivern (2000)
kt lun rng ba tin l khỏc nhau ó c thit lp cho vic xỏc nh s phự hp ca cỏc
bin phỏp c thc hin v tm ngng cỏc nhõn nhng: mụ hỡnh Chui, trong ú cỏc
nh trng ti u tiờn xỏc nh s phự hp ca cỏc bin phỏp c ỏp dng vi cỏc quy
nh ca WTO, sau ú mi ỏnh giỏ mc tm ngng cỏc nhng b; mụ hỡnh Cỏ hi,
trong ú cỏc bờn quy nh trỡnh t khụng theo th thc no; v mụ hỡnh Tr cp v cỏc

bin phỏp i khỏng (SCM), trong ú cỏc bờn s dng mt iu khon ca Hip nh
SCM m rng thi hn cui cựng tr a trong iu 22. Trong tng trng hp,
bờn khiu kin yờu cu thnh lp mt nhúm chuyờn gia theo iu 21.5 trờn c s ca mt
hip nh song phng m rng hn chút ca iu 22 cho n khi hon tt vic xem
xột theo iu 21.5.
Mt s iu khon trong DSU cú liờn quan n cỏc nc ang phỏt trin. iu 4.10 kờu
gi cỏc thnh viờn c bit chỳ ý n cỏc vn v li ớch c th ca cỏc nc ang phỏt
trin trong quỏ trỡnh tham vn, v iu 12.10 cho phộp kộo di giai on tham vn trong
nhng trng hp cỏc bin phỏp l do cỏc nc ang phỏt trin thc hin, nu cỏc bờn
ng ý. iu 8.9 quy nh mt nc ang phỏt trin liờn quan n mt v tranh chp cú
th yờu cu nhúm chuyờn gia phi bao gm ớt nht mt thnh viờn t mt nc ang phỏt
trin, v iu 12.11 quy nh rng trong nhng trng hp ú, bỏo cỏo ca nhúm chuyờn
gia phi ch rừ l nhúm ó lu tõm nh th no n cỏc iu khon thớch hp v s i x
khỏc bit v u ói hn vi cỏc nc ang phỏt trin c th hin trong cỏc hip nh
ca WTO c cp n trong v tranh chp.
Nu mt v kin l do mt nc ang phỏt trin khi xng thỡ khi cõn nhc hnh ng
phự hp, DSB cn phi tớnh n khụng ch phm vi thng mi ca cỏc bin phỏp ang b
khiu ni, m c tỏc ng ca chỳng n nn kinh t ca quc gia cú liờn quan (iu 21.8
DSU). iu 27.2 quy nh l ban th ký ca WTO phi cung cp t vn phỏp lý mt cỏch
khỏch quan trung lp (tr giỳp k thut) cho cỏc thnh viờn l cỏc nc ang phỏt trin.
Cui cựng, iu 24.1 kờu gi cỏc thnh viờn phi t kim ch mt cỏch thớch ỏng trong
vic vin n DSU chng li cỏc nc kộm phỏt trin (LDS), ũi bi thng, hay xin
phộp tm ngng cỏc nhng b hoc cỏc ngha v khỏc i vi cỏc nc ny.
Kinh nghim ca cỏc nc ang phỏt trin v h thng gii quyt tranh chp
ca WTO
Hu ht cỏc iu khon trong DSU v cỏc nc ang phỏt trin t ra cú tớnh cht tuyờn b
hn l cú hiu lc thc t. Vớ d, khỏi nim c bit chỳ ý n cỏc vn v quyn li
ca cỏc nc ang phỏt trin trong quỏ trỡnh tham vn, c nờu trong iu 4.10, khụng
cú ni dung hnh ng, v cng cha c phỏt trin trong cỏc bỏo cỏo ca nhúm chuyờn
gia hoc ca c quan phỳc thm. Mc dự trong mt v tranh chp, iu khon ny ó

c nhc n trong mt cuc hp ca DSB ng h lp trng ca mt nc ang
phỏt trin, khụng h cú cuc tho lun ỏng k no v khỏi nim c bit chỳ ý. Vn
tng t ny sinh vi cỏc iu khon v i x c bit v khỏc bit (special and
differential S&D) trong cỏc hip nh nh Hip nh v chng phỏ giỏ (xem Hp 9.1).
Mc dự vi nhúm chuyờn gia ó xem xột cỏc iu khon S&D, vỡ cỏc iu khon ny
Chng trỡnh Ging dy Kinh t Fulbright

Ngoi thng:
Th ch v tỏc ng
Phỏt trn, thng mi, v WTO
Ch. 9: Cỏc nc ang phỏt trin v h thng
gii quyt tranh chp ca WTO


Bernard Hoekman
4
Biờn dch: Hong Nh
Hieọu ủớnh: Xuaõn Thaứnh


c vin n trong cha ti 10 v tranh chp cú liờn quan n cỏc nc ang phỏt trin
nờn cú v nh chỳng khụng phự hp cho lm i vi cỏc nc ny trong vic bo v cng
nh ũi hi cỏc quyn ca mỡnh.
3
(Xem Chng 49 do Oyejide vit trong cun sỏch ny;
xem thờm Walley 1999.)


HP 9.1. QUY CH I X C BIT U I V DSU: VI V D
V tranh chp v sũ

Nm 1995, Chilờ v Pờru yờu cu thnh lp mt nhúm chuyờn gia v mụ t thng mi
i vi mt hng sũ do Cng ng Chõu Au (EC) son tho. EC yờu cu v ny phi
c loi khi chng trỡnh ngh s ca DSB vỡ cỏc thi hn tham vn v a cỏc
mc ny vo chng trỡnh theo quy nh ca DSU ó khụng c tuõn th. Tuy nhiờn,
theo Chilờ thỡ,
Cng ng chõu Au ó khụng tớnh n vic cỏc cuc tham vn vi Chilờ ó b
t u t
khi Cng ng ng ý cho Chilờ tham gia vo cỏc cuc tham vn vi Canada v cựng
ti ny...[hoc] khi cỏc cuc tham vn gia Canada v EC kt thỳc, Chilờ ó

ngh c tip tc tham vn gii quyt vn ny theo ỳng li vn v tinh th
n
ca cỏc iu khon 3(7), 4(2) v 4(5) ca DSU. ngh ny ó b Cng
ng b qua,
v nh vy l phõn bit i x i vi Chilờ v lm phng hi n li ớch ca Chilờ
khi i lch khi cỏc quy nh ca iu 4(10) ca DSU l cỏc thnh viờn phi c bit
chỳ ý n cỏc vn v li ớch c th ca cỏc thnh viờn l cỏc nc ang phỏt tri
n.
õy chớnh l s phõn bit i x chng li Chilờ vỡ nc ny ó khụng c
i x
ngang bng vi Canada, v l trỏi vi cỏc ngha v ca cỏc thnh viờn ca WTO
i
vi mt nc ang phỏt trin.

Chng trỡnh Ging dy Kinh t Fulbright

Ngoi thng:
Th ch v tỏc ng
Phỏt trn, thng mi, v WTO
Ch. 9: Cỏc nc ang phỏt trin v h thng

gii quyt tranh chp ca WTO


Bernard Hoekman
5
Biờn dch: Hong Nh
Hieọu ủớnh: Xuaõn Thaứnh


Cỏc iu khon ca DSU liờn quan n vic giỏm sỏt thc hin cỏc khuyn ngh v phỏn
quyt ca DSB l quỏ yu cú th hm ý bt k s khỏc bit no gia cỏc kh nng m
Hp 9.1. (tip)
V Khn tri ging
Trong v Cng ng chõu Au: Thu chng phỏ giỏ ỏnh lờn khn tri ging nhp khu, An
cho rng EC ó khụng tớnh n tỡnh hỡnh c bit ca An nh mt nc ang phỏt tri
n. An
khng nh EC ó hnh ng khụng phự hp vi iu 15 ca Hip nh v
chng phỏ giỏ. iu
ny cụng nhn rng cỏc nc thnh viờn ó phỏt trin cn c bit quan tõm n tỡnh hỡnh c
bit ca cỏc nc thnh viờn ang phỏt tri
n khi xem xột ỏp dng cỏc bin phỏp chng phỏ giỏ,
v kờu gi phi kho sỏt cỏc bin phỏp sa cha cú tớnh cht xõy dng trc khi ỏp dng thu

chng phỏ giỏ trong nhng trng hp m cỏc mc thu ny cú th nh hng
n quyn li thit
yu ca cỏc nc thnh viờn ang phỏt trin. An khng nh EC cha k
xem xột mt kh nng
no nh vy trc khi ỏp dng thu chng phỏ giỏ, v ó khụng cú phn ng trc cỏc lp lun
chi tit t cỏc nh xut khu An liờn quan n iu 15: Mc dự cú nhng lp lun chi ti
t,

c lp li nhiu ln t cỏc bờn An nhn mnh tm quan trng ca ngnh sn xut khn tri
ging v ngnh dt
i vi nn kinh t An , EC thm chớ khụng nhc n v th ca An
nh mt nc ang phỏt trin, ng núi gỡ
n vic cõn nhc hay cú ý kin v cỏc kh nng cú
c cỏc bin phỏp sa cha cú tớnh cht xõy dng. An ngh r
ng Trong s nhng bin
phỏp nh vy cú th bao gm vic khụng ỏnh thu chng phỏ giỏ, hoc cam kt nõng giỏ
(*)
. An
phn bỏc ý kin cho rng bt k mt c ch thuc v th tc no, vớ d nh cỏc bn cõu hi
c n gin húa, hoc gia hn thi gian, l ó tha món cỏc yờu c
u ca iu 15. EC ng ý v
nguyờn tc v chp nhn rng cam kt nõng giỏ cú th l mt bin phỏp sa cha, nhng cói lý
rng cỏc nh xut khu An ó khụng ngh c cam kt trong thi hn m lut phỏp ca EC
quy nh.
Hoa K, bờn th ba trong v tranh chp ny, lp lun rng iu 15
quy nh cỏc bin phỏp phũng v thuc v th tc, v vỡ vy khụng yờu cu phi t c b
t
k mt kt qu ỏng k c th no, hay bt k mt s tha hip c th no trờn c s v th
ca
nc ang phỏt trin. Theo quan im ca Hoa K, [iu 15] khụng ỏp t gỡ khỏc ngoi
ngha v v th tc l phi kho sỏt cỏc kh nng cú cỏc bin phỏp sa cha cú tớnh ch
t xõy
dng. T kho sỏt khụng th c hiu l hm cha ngha v phi t c mt k
t qu
ỏng k c th no; nú ch n gin ũi hi phi xem xột cỏc kh nng ú.
Quan im ca nhúm chuyờn gia l:
p dng mc thu thp hn hay cam kt nõng giỏ s l cỏc bin phỏp sa cha cú tớnh ch
t

xõy dng, nhng chỳng tụi khụng i n kt lun no v vic cũn cỏc bin phỏp no khỏc cú
th c xem nh cỏc bin phỏp sa cha cú tớnh cht xõy dng, bi vỡ khụng cú bin phỏp
no c
ngh vi chỳng tụi...Theo quan im ca chỳng tụi, iu 15 khụng ỏp t ngha
v phi thc s cung cp hoc chp nhn b
t k mt bin phỏp sa cha cú tớnh cht xõy dng
no cú th c xỏc nh v/hoc a ra. Tuy nhiờn, iu ny ỏp t ngha v phi sn sng
tớch cc xem xột kh nng cú mt bin phỏp nh vy trc khi ỏp t mt bin phỏp ch
ng phỏ
giỏ cú th nh hng n li ớch thit thc ca mt nc ang phỏt trin.
Ngun: WTO, WT/DSB/M/7 (sũ); WTO, WT/DS/141 (An ).
(*)
(
Ghi chỳ: Cam kt nõng giỏ (price undertakings) - l cam kt t phớa cỏc nh xut khu s ngng bỏn
phỏ giỏ, hoc tng giỏ hng ca mỡnh khụng lm thit hi n cỏc nh sn xut trong nc nhp kh
u.
õy l mt bin phỏp sa cha m iu 8 ca Hip nh chng phỏ giỏ cho phộp ND)

×