Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Bài tập lớn môn kế toán doanh nghiệp xây lắp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (864.86 KB, 59 trang )

KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

I.

GVHD: ThS. NGUYỄN THI TRANG

KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TUẤN

LỘC
1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TUẤN LỘC
Tên Công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TUẤN LỘC.
Tên giao dịch Quốc tế:TUAN LOC CONSTRUCTION INVESTMENT
CORPORATION
Tên công ty viết tắt: TUAN LOC CIC
Trụ sở chính: 362/14 Ung Văn Khiêm, Phường
25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Điện thoại: 08 6258 5039 -08 6258 5007
Fax: 08 6258 1346
Email:
Website:
Vốn điều lệ: 950.000.000.000 đ (Ba trăm chín mươi tỷ đồng)
Giấy CNĐKKD: 0303898093 đăng ký lần đầu ngày 08 tháng 05 năm 2008.Đăng ký thay
đổi lần 7 ngày 24 tháng 05 năm 2014.
2.

QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
Hình thành và phát triển từ năm 2005 từ khi còn là một Công ty TNHH chuyên thi

công Hệ thống cấp thoát nước, thi công cọc BTCT… Đến năm 2008 với sự phát triển
của nền kinh tế thị trường và nhu cầu đòi hỏi ngày càng cao của ngành xây dựng cơ bản
về chất lượng, tiến độ và an toàn lao động. Ban Lãnh đạo và những thành viên trung


thành nhiệt huyết trong Công ty đã cùng nhau góp sức chuyển đổi thành Công ty có tên
gọi: "CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TUẤN LỘC" với mong muốn
đóng góp vào sự phát triển chung của Đất nước!
Những dấu ấn quan trọng:
► Ngày 11/07/2005 Thành lập Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Tuấn Lộc theo
quyết định số 4102031566 của Sở kế hoạch đầu tư TP.HCM
► Ngày 08/05/2008 được chuyển đổi thành Công Ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Tuấn
Lộc theo quyết định số 4103010243 của Sở kế hoạch đầu tư TP.HCM.

NHÓM THỰC HIỆN: 01

Trang 1


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

3.

GVHD: ThS. NGUYỄN THI TRANG

GIỚI THIỆU VỀ CƠ CẤU CÔNG TY VÀ CHỨC NĂNG CỦA CÁC BỘ PHẬN

{ CƠ CẤU TỔ CHỨC CÔNG TY
CHỦ TỊCH HĐQT

GIÁM ĐỐC

CÁC PHÓ GIÁM ĐỐC

CÁC PHÓ GIÁM ĐỐC


P.HC-NS

P.TC KẾ
TOÁN

P.VẬT TƯ

P.MÁY
THIẾT BỊ

P.KỸ
THUẬT

P.KẾ
HOẠCH

P.KINH
DOANH

BAN
QLDA

BAN
AN TOÀN

CÁC CÔNG TRƯỜNG CÔNG TY

NHÓM THỰC HIỆN: 01


Trang 2


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

GVHD: ThS. NGUYỄN THI TRANG

{ BAN LÃNH ĐẠO CÔNG TY
Tên
Chức vụ
1. Danh sách Hội đồng quản trị
Chủ tịch
Ông TRẦN TUẤN LỘC
Thành viên
Ông NGUYỄN TRƯỜNG SƠN
Thành viên
Ông TRẦN TUẤN LONG
Thành viên
BàNGUYỄN THỊ BÌNH
2. Danh sách Ban Giám Đốc
Giám đốc
Ông BÙI THÁI HÀ
Phó Giám đốc
Ông PHAN ANH DŨNG
Phó Giám đốc
Ông ĐẶNG VĂN CHẤT
Phó Giám đốc
Ông HUỲNH BẢO ĐỨC
Phó Giám đốc
Ông NGUYỄN TRƯỜNG SƠN

Phó Giám đốc
Ông NGUYỄN NGỌC THẮNG

{ CHỨC NĂNG CỦA CÁC PHÒNG BAN
1. Phòng Kỹ thuật.
Phòng chức năng nghiệp vụ giúp việc cho Giám đốc Công ty về lĩnh vực quản lý
công tác kỹ thuật, chất lượng, điều hành tổ chức thi công, an toàn lao động các công trình
bao gồm các chức năng sau:
− Quản lý trình tự và chất lượng thi công xây dựng các công trình.
− Quản lý công tác lập biện pháp thi công và tiến độ thi công.
− Quản lý công tác chất lượng và nghiệm thu công trình, hạng mục công trình.
− Quản lý công tác khoa học kỹ thuật và ứng dụng công nghệ.
− Quản lý công tác lưu trữ hồ sơ công trình đã hoàn thành.
− Qui hoạch trình cán bộ kỹ thuật nguồn của Chi nhánh và các các đội đủ đáp ứng
yêu cầu SXKD từng thời kỳ.
− Tổ chức sinh hoạt các chuyên đề, chủ trì thẩm định các biện pháp thi công các
công trình.
− Trực tiếp giải quyết các yêu cầu về công nghệ, tiến độ, chất lượng các công trình
đấu thầu.
− Tổ chức kèm cặp, đào tạo, đào tạo lại cán bộ kỹ thuật của chi nhánh.
− Tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo hộ lao động trong
chi nhánh.

NHÓM THỰC HIỆN: 01

Trang 3


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP


GVHD: ThS. NGUYỄN THI TRANG

− Trên cơ sở kế hoạch SXKD hàng năm phải lập và báo cáo Giám đốc Chi nhánh và
Công ty các dự báo về tăng giảm số lượng, chủng loại và cấp bậc thợ để đề xuất
phòng Tổ chức hành chính có kế hoạch tuyển dụng hoặc đào tạo lại.
− Đề xuất xét duyệt, đề nghị khen thưởng công tác sáng kiến cải tiến kỹ thuật trong
lĩnh vực quản lý thiết bị.
− Chủ trì Xây dựng định mức đơn giá XDCB, giá VLXD, xét cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động Xây dựng.
− Chủ trì kiểm tra việc lập và quản lý chi phí đầu tư XD, đấu thầu, hợp đồng trong
XD.
− Giải quyết các vấn đề có liên quan đến chế độ, chính sách XD.
2. Phòng Tài chính - Kế toán.
Là một Phòng chức năng giúp việc cho Giám đốc trong lĩnh vực Tài chính - Kế toán,
tín dụng và hạch toán kinh doanh của Công ty.Giúp Tổng kiểm soát bằng tiền các hoạt động
kinh tế trong Công ty theo các quy định về quản lý kinh tế Nhà nước và của Công ty.
− Tổ chức và quản lý toàn bộ các hoạt động kế toán, tài chính của Công ty theo phân
cấp và các quy chế, quy định của công ty và các quy định của Nhà nước.
− Quản lý toàn bộ các loại quỹ của Công ty theo đúng quy định của công ty và của
Nhà nước.
− Thực hiện chế độ báo cáo tài chính và lưu trữ, bảo quản đầy đủ chứng từ kế toán
ban đầu theo quy định hiện hành.
− Xây dựng kế hoạch tài chính hàng năm.
3. PhòngKinh tế - Kế hoạch:
Phòng Kinh tế - Kế hoạch có chức năng tham mưu, tư vấn giúp Giám đốc trong các
lĩnh vực:
• Công tác quản lý kinh tế.


Lập định mức, đơn giá, tổng dự toán và xây dựng chế độ tiền lương để thống nhất

với các chủ đầu tư hoặc cơ quan có thẩm quyền, để làm cơ sở thanh toán.



Lập dự toán thi công trình.



Chủ trì xây dựng mức giá để ký hợp đồng thầu phụ (nếu có).



Tổ chức quản lý việc sử dụng vật tư theo đúng định mức sử dụng từng công tác,
kiểm tra theo dõi việc cung ứng vật tư theo tiến độ công trình, theo kế hoạch
SXKD hàng kỳ.

NHÓM THỰC HIỆN: 01

Trang 4


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP



GVHD: ThS. NGUYỄN THI TRANG

Định kỳ 03 tháng/lần tổ chức kiểm tra việc thực hiện thi công các công trình báo
cáo Giám đốc Công ty và Công ty chủ quản.




Chủ trì xây dựng qui chế trả lương áp dụng đối với cơ quan chi nhánh và các đơn
vị trực thuộc.



Xây dựng định mức đơn giá tiền lương công việc tại các công trình, áp dụng để
trả lương cho lực lượng lao động trực tiếp, trình duyệt, làm cơ sở để giao khoán.



Hàng tháng, tập hợp và tính lương của bộ phận gián tiếp và lương trực tiếp.



Lập và hướng dẫn các đơn vị trực thuộc xây dựng định mức, đơn giá nội bộ phục
vụ cho công tác xây dựng kế hoạch giá thành, lợi nhuận của Công ty.



Thẩm định dự toán thi công của các đơn vị trực thuộc.
• Công tác quản lý kế hoạch.
• Công tác tiếp thị, đấu thầu.
4. Phòng Vật tư.

− Tham mưu, giúp việc cho Ban Giám đốc trong công tác đầu tư, quản lý tài sản vật
tư, máy móc - thiết bị;
− Tham mưu cho BGĐ trong công tác hoạch định kế hoạch mua hàng; cung ứng vật
lực; điều phối, sửa chữa xe máy - thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh

của Công ty;
− Xây dựng và triển khai kế hoạch trong việc cung ứng vật tư, vật liệu, quản lý thiết
bị cho các công trình...
5. Phòng Máy và Thiết bị.
Tham mưu cho Giám đốc trong công tác quản lý, điều động trang thiết bị, cung ứng
vât tư cho các công trình.
• Công tác quản lý thiết bị cơ giới
• Công tác quản lý vật tư, dụng cụ đối với máy móc thiết bị
• Công tác đào tạo thợ máy
− Xây dựng kế hoạch cung cấp, phân phối máy móc, thiết bị;
− Phụ trách quản lý, tu dưỡng, sửa chữa máy móc, thiết bị
6. Phòng Hành chính - Nhân sự.
− Xây dựng kế hoạch tuyển dụng lao động; kế hoạch tiền lương hàng năm;
− Quản lý cán bộ, nhân sự lao động và tiền lương theo các quy định của Nhà nước
và của Công Ty;
NHÓM THỰC HIỆN: 01

Trang 5


K TON DOANH NGHIP XY LP

GVHD: ThS. NGUYN THI TRANG

Qun lý ton b ti sn, trang thit b vn phũng ca Cụng ty;
Thc hin cụng tỏc vn th, lu tr h s theo quy nh.
Ngoi ra cụng ty cũn cú cỏc ban sau:
Ban Ch huy Cụng trng.
Ban Qun lý D ỏn.
Ban HSET (Sc khe An ton Mụi trng Giao thụng)


{ T chc b mỏy k toỏn
c t chc theo s qun lý tp chung ton b Cụng tỏc k toỏn hot ng sn xut
kinh doanh.
K toỏn trng

K toỏn
tng hp

K toỏn
thanh toỏn

K toỏn
vt t

Th kho

Th qu

Ghi Chỳ :
: Quan h ch o
: Quan h phi hp
Chc nng nhim v ca b mỏy k toỏn:
K toỏn trng: có nhiệm vụ tổ chức và xây dựng hệ thống kế toán tại Công ty. Kiểm
tra, giám sát việc thực hiện các chế độ chính sách ghi chép hạch toán trung thực đầy đủ kịp
thời của kế toán viên hàng ngày tại Công ty. Ngoài ra kế toán trởng còn phải theo dõi tình
hình tài chính của Công ty, xây dựng các kế hoạch tài chính và tham mu cho bộ phận quản
lý từng công việc ra các quyết định tài chính nh đầu t cơ sở vật chất, vay vốn, liên doanh hay
NHểM THC HIN: 01


Trang 6


K TON DOANH NGHIP XY LP

GVHD: ThS. NGUYN THI TRANG

đầu t tài chính...
K toỏn tng hp: Thc hin nhng Cụng vic cú tớnh cht tng hp. T cỏc chng
t gc, ghi chộp vo s chng t cú liờn quan, s cỏi. vvHch toỏn theo quý, nm, hch
toỏn lng cho Cụng nhõn viờn, da vo nh mc tớnh tng chi phớ sn xut, giỏ thnh sn
phm, theo dừi chi phớ xõy dng cỏc Cụng trỡnh. Giỳp k toỏn trng lp bỏo cỏo quyt toỏn
cui nm, thc hin nhng ngha v úng gúp cho Nh Nc.
K toỏn thanh toỏn: Theo dừi cỏc khon thu, chi m s qu, s theo dừi Cụng n, kt
hp vi k toỏn kho nhm i chiu ỳng, kp thi chớnh xỏc tỡnh hỡnh Cụng n cỏc Cụng ty
cú quan h mua bỏn. Theo dừi tỡnh hỡnh vay vn v tr lói ngõn hng. Theo dừi cỏc khon
n ng v thụng bỏo kp thi cho k toỏn trng v Giỏm c cú phng phỏp gii
quyt.
K toỏn kho: Theo dừi nhp, xut tn nguyờn vt liu Cụng c dng c ti kho, thc
hin ghi chộp y vo cỏc chng t nh: phiu xut kho, nhp kho v th kho. Thng
xuyờn kim tra vt liu trong kho v thụng bỏo kp thi nhng tht thoỏt cho k toỏn trng
cú bin phỏp gii quyt.
Th qu: Cú nhim v thu, chi, qun lý tin mt, lp bỏo cỏo qu cui ngy, giao
chng t v bỏo cỏo qu cho k toỏn phn ỏnh v ghi chộp mt cỏch kp thi chớnh xỏc v
y vo s qu v cỏc s liờn quan.

{ Một số nội dung cơ bản của chính sách Kế toán tại Côngty.
Cụng ty C Phn u T v Xõy Dng Tun Lc ang ỏp dng hỡnh thc k toỏn"
chng t ghi s" mi nghip v kinh t phỏt sinh phn ỏnh chng t gc u c phõn
loi lp chng t ghi s trc khi vo s k toỏn tng hp.

S trỡnh t ghi s k toỏn:

NHểM THC HIN: 01

Trang 7


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

GVHD: ThS. NGUYỄN THI TRANG

Chứng từ gốc

Sổ quỹ

Bảng tổng hợp
chứng từ gốc

Sổ (thẻ) kế toán
chi tiết

Chứng từ ghi sổ
Bảng tổng hợp
chi tiết
Sổ đăng ký CT-GS
Sổ cái

Bảng cân đối phát sinh

Báo cáo tài chính


Ghi Chú:
: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng, năm
: Đối chiếu, kiểm tra

NHÓM THỰC HIỆN: 01

Trang 8


K TON DOANH NGHIP XY LP

GVHD: ThS. NGUYN THI TRANG

- Hàng ngày khi chứng từ gốc phát sinh kế toán liên quan kiểm tra và lập chứng từ sau đó
vào bảng tổng hợp, sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan sau đó ghi vào chứng từ ghi sổ. Từ
chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
- Cuối tháng hoặc định kỳ căn cứ vào chứng từ ghi sổ kế toán ghi vào sổ cái các tài khoản.
Từ sổ cái các tài khoản kế toán vào bảng cân đối tài khoản sau đó đối chiếu với sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ và từ sổ thẻ kế toán kế toán vào bảng tổng hợp các sổ thẻ chi tiết đối chiếu
với sổ cái. Tất cả số liệu ở bảng cân đối tài khoản và bảng tổng hợp sẽ đợc sử dụng để lập
báo cáo tài chính.
Mt s ch k toỏn ỏp dng cụng ty:
- H thng ti khon theo quyt nh s 15/2006/Q-BTC
-Hin nay cụng ty ỏp dng k toỏn hng tn kho theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn.
-Phng phỏp tớnh giỏ thc t xut kho theo vt t theo phng phỏp bỡnh quõn gia quyn.
-Phng phỏp np thu theo phng phỏp khu tr.
4. NNG LC CễNG TY
4.1. Nng lc nhõn s

Tng s lao ng c huy ng thng xuyờn: 850 - 1150 ngi.
Trong ú:
STT

Trỡnh chuyờn mụn

S lng

S nm kinh nghim

1

Thc s K thut/ Khoa hc

05

05 10 nm

2

K s cu ng

153

02 18 nm

3

Kin trỳc s


02

13 17 nm

4

K s xõy dng

10

03 12 nm

5

K s mỏy XD, KS c khớ

15

02 18 nm

6

K s kinh t xõy dng

30

02 16 nm

7


C nhõn kinh t

15

03 10 nm

8

KS/C nhõn BHL

16

03 05 nm

9

K s/ KTV trc a

18

03 08 nm

10

Cao ng kinh t, k toỏn

12

02 10 nm


11

Cao ng/TC xõy dng, cu ng

55

03 15 nm

12

K s/ KTV in

19

03 05 nm

4.2. Nng lc mỏy múc thit b
NHểM THC HIN: 01

Trang 9


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

GVHD: ThS. NGUYỄN THI TRANG

CÔNG
SUẤT
I CẦN CẨU – MÁY KHOAN CỌC NHỒI
KOBELKO

1 CK1000, bộ đầu
Cái
01
331HP
khoan 22G

TT

TÊN THIẾT BỊ

Đ.V

SL

NƯỚC
SX

TÍNH NĂNG THIẾT BỊ

Nhật

Cần cẩu bánh xích 100T,
đường kính khoan 1200mm
đến 2000mm, Hmax=90m

SUMITOMO
2 LS108RH-5 , bộ đầu Cái
khoan thủy lực 9G

01


184HP

Nhật

Cần cẩu bánh xích 40T,
đường kính khoan 1200mm
đến 1500mm, Hmax=75m

3 Cẩu Hitachi CX700

Cái

01

-

Nhật

Cẩu bánh xích, sức nâng 70T

4 Cẩu IHI 800

Cái

01

-

Nhật


Cẩu bánh xích, sức nâng 80T

5 KOBELCO CKE800 Cái

01

-

Nhật

Cần cẩu bánh xích 80T

01

-

Nhật

Cần cẩu 45 tấn, đường kính
khoan D1000 đến 2000

6

7

8

9


10

KOLBELCO 7045,
bộ đầu khoan thủy
lực R6G
KOBELCO 7055, bộ
đầu khoan thủy lực
R6G
KOBELCO 7065 ,
bộ đầu khoan thủy
lực
HITACHI KH-150-3
, bộ đầu khoan thủy
lực R9

Cái

Cái

02

178HP

Nhật

Cái

01

178HP


Nhật

Cái

01

184HP

Nhật

HITACHI KH-125-3
Cái
, máy khoan đồng bộ

01

170HP

Nhật

Cần cẩu bánh xích 55T,
đường kính khoan 1200mm
đến 2000mm, Hmax=80m
Cần cẩu bánh xích 65T,
đường kính khoan 1200mm
đến 2000mm, Hmax=80m
Cần cẩu bánh xích 40T,
đường kính khoan 1200mm
đến 1500mm, Hmax=80m

Cần cẩu bánh xích 35T,
đường kính khoan 1200mm
đến 1500mm, Hmax=65m

Cẩu HITACHI
11 CX500, bộ đầu
khoan R10G7

Cái

02

DK10158HP

Nhật

Cần cẩu 55 tấn, đường kính
khoan D1000 đến D2000

12 Cẩu IHI CH400

Cái

01

DK10158HP

Nhật

Cẩu bánh xích, tầm với 28m,

sức nâng 40T

Cái

01

-

Nhật

Cần cẩu bánh hơi, sức nâng
25 tấn

Cái

04

Cần cẩu bánh hơi
13 KOMATSU
LW250M
II Các thiết bị khác
14

Xe đào bánh xích
DAEWOO 280LC

NHÓM THỰC HIỆN: 01

183PS/1900 Hàn
Gầu 0.8m3-1.1m3

RPM
quốc

Trang 10


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

Xe đào bánh xích
15 KOMATSU
PC400LC

GVHD: ThS. NGUYỄN THI TRANG

Cái

04

184kW

Nhật Gầu 0.9m3

Cái

02

35HP

Nhật Gầu 0.2m3


Cái

01

184kW

Cái

03

14T

Cái

01

Cái

02

21 Máy bơm nước 3 pha Cái

25

16

Xe đào bánh xích
KOMATSU PC40-2

Máy hạ cọc ván thép

17 máy cơ sở Komatsu
PC400LC
Xe lu rung LG 514B
18
Lonking
Xe lu tĩnh 3 bánh
19
thép (Sakai)
20 Lu rung 750kg
Máy nén khí trộn
ben
Máy gia công thép
23
các loại
22

9 - 11Kw
11 – 18.5
m3/ph
thép Ф10
- Ф40

04

Cái

05

24 Máy hàn điện


Cái

33

300350KVA

25 Xà lan

Cái

01

200T

26 Xà lan đặt cẩu

Cái

01

1000T

27 Máy phát điện

Cái

02

40 - 75
KVA


28 Đầm bê tông các loại Cái

05

4-5 HP

29 Máy bơm nước

Cái

15

3,7-4,5KW

30 Búa rung thủy lực

Cái

01

31 Búa rung điện 45KW Cái

03

32 Máy sàng cát
Bộ
Hệ thống thùng chứa
33
Thùng

ben
34 Cối trộn ben
Bộ
Ống vách D1200
35
ống
L=12m
Ống vách D1500
36
ống
L=12m

05

NHÓM THỰC HIỆN: 01

TQ

160/290KN

Nhật

Cái

38

Nhật Cần gắn búa rung điện

Nhật
Nhật

Nhật
Nhật,
Việt
Nam
Việt dài 40m, rộng 12.5m, cao
Nam 2.0m
Việt
Nam
Nhật
Việt
Nam
Nhật,
Việt
Nam
Nhật Bản

20 – 30 m3

06
06
01
Trang 11


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

Ống vách D1600
L=12m
Ống vách D2000
38

L=12m
Bộ ván khuôn đa
39
năng
37

40

GVHD: ThS. NGUYỄN THI TRANG

ống

08

ống

04

m2

300

Cọc ván thép Larsen
Tấn
IV

3500

41 Thép hình các loại


Tấn

1200

Máy bơm hố móng
Tsurumi

Cái

08

42

5.

Việt
Nam
Nhật,
Hàn
Quốc
Hàn
Quốc
22 – 45 kw

Nhật

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký Kinh doanh và Đăng ký Thuế số 0303898093 đăng

ký thay đổi lần 2, cấp ngày 30/12/2009 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.HCM. Công ty

chúng tôi hoạt động Sản xuất - Kinh doanh trong các lĩnh vực sau:
• Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, thủy lợi, cầu đường;
• San lấp mặt bằng;
• Đầu tư dự án;
• Sản xuất mua bán vật liệu xây dựng;
• Mua bán và cho thuê thiết bị, phương tiện cơ giới, máy móc, thiết bị, linh kiện
viễn thông, tin học, điện ;
• Khai thác đất, cát, đá;
• Trang trí nội thất;
• Xây lắp điện;
• Kinh doanh và cho thuê nhà ở.
• Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô.
• Dịch vụ giao nhận hàng hóa

6.

CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN

STT
Chủ đầu tư
Tên công trình
I Công trình thi công đường và hệ thống thoát nước, cấp nước sạch

NHÓM THỰC HIỆN: 01

Thời gian

Trang 12



KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

GVHD: ThS. NGUYỄN THI TRANG

- Hợp đồng số 04/HĐ-BOO
1 Thi công, sửa chữa, và lắp đặt hoàn thiện hệ thống
tuyến ống – Dự án Nhà máy BOO nước Thủ Đức
- HĐ số 155 – 156/2010/HĐXD-MCC1
2
Xây dựng đường vào 2 đầu Giồng Ông Tố
3

4

5
6
7

8

9

- HĐ số 46/2010/HĐ-CII
Gói XL3 – Xây dựng nhánh tuyến mới - Tỉnh lộ 25B
- HĐ Số 88/2010/HĐ-HNHC
Gói XL 6A- Xây dựng đường và hệ thống thoát
nước Xa Lộ Hà Nội
- HĐ số 122/2010/HĐ-CII
Di dời và tái lập tuyến ống cấp nước Bình An –Gói
thầu EPC

- HĐ số 36/HĐ/2011
Xây dựng hai bến phao 30.000 DWT
- HĐ số 78/HĐ-XD
San lấp mặt bằng
- HĐ số 02/HĐ-NCĐT
Xây dựng bờ kè, đường dọc kênh, cầu bắc qua kênh,
giếng tách dòng, cống bao từ KM1+401.45 đến
KM1+842.73
- HĐ số 03/HĐ-NCĐT
Xây dựng bờ kè, đường dọc kênh, cầu bắc qua kênh,
giếng tách dòng, cống bao từ KM1+842.73 đến
KM2+290.46

Công ty CP BOO
nước Thủ Đức
Cty CP Đầu tư hạ
tầng kỹ thuật
TP.HCM
Cty CP đầu tư hạ
tầng kỹ thuật
TP.HCM
Cty cổ phần đầu tư
và xây dựng Xa Lộ
Hà Nội
Cty cổ phần đầu tư
hạ tầng kĩ thuật
TP.HCM
Cảng Sài Gòn – Hiệp
Phước
Công ty Cổ phần Địa

ốc Tân Cảng
Ban quản lý đầu tư
xây dựng công trình
Nâng cấp đô thị
Thành phố
Ban quản lý đầu tư
xây dựng công trình
Nâng cấp đô thị
Thành phố

11/2008

01/2010

05/2010

12/2010

01/2011
01/2011
05/2011

02/2012

02/2012

10

- HĐ Số 100/2012/HĐ-HNHC
Cty cổ phần đầu tư

Gói SH-1A Xây dựng đường song hành phải đoạn từ
11
hạ tầng kĩ thuật
Siêu thị Metro đến nút Cát Lái và từ nút Cát Lái đến
TP.HCM
Rạch Chiếc
- HĐ số 23/HĐ/2013
Gói thầu số 5: Cung cấp vật tư và thi công xây dựng
Công ty TNHH Đầu
12 tuyến ống áp lực cốt sợi thủy tinh (FRP) D1400
tư Long Đức
Dự án: Thoát nước từ ranh KCN Long Đức ra suối
Nước Trong - Huyện Long Thành – GĐ 1
II Công trình thi công Cầu, Cảng, Cọc khoan nhồi

NHÓM THỰC HIỆN: 01

11/2012

02/2012

Trang 13


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

GVHD: ThS. NGUYỄN THI TRANG

- HĐ15a/HĐXL/BQLĐHDA1B/2010 Thi công – Dự
1 án Cao tốc TP.HCM – Long Thành – Dầu Giây

(Thầu phụ)
- HĐ 29B/2010/HĐKT
Thi công hạng mục cọc khoan nhồi D1200 – Dự án
2
Cao tốc TP.HCM – Long Thành – Dầu Giây
(Thầu phụ)
- HĐ số 223/2011/HĐXD-MCC1
Thi công cọc khoan nhồi D1500, D2000 Cầu Rạch
3
Chiếc
(Thầu phụ)
- HĐ số 261/2011/HĐXD-MCC1
4 Cọc khoan nhồi M1, P1, P2, P3 – Cầu Tân Điền
(Thầu phụ)

Tổng Cty đầu tư XD
đường Cao Tốc VN

05/2010

Tổng Cty đầu tư XD
đường Cao Tốc VN

08/2010

Khu quản lý giao
thông đô thị số 2 –
TP.HCM

03/2011


BQL Dự án 7

04/2011

- HĐ số 03/2011/HĐ-OBI
Công ty Cổ phần
5 Thi công hạng mục CKN – Dự án Cao ốc văn phòng Đầu tư Cao ốc văn
152 Điện Biên Phủ.
phòng Điện Biên Phủ
6

7

8

9

10

- HĐ số 04/2012/HĐ-SGBC
Thi công Xây dựng Cầu Sài Gòn 2
(Liên danh); Dự án: Đầu tư Xây dựng cầu Sài Gòn 2
- HĐ NW14-SHL4
Xây dựng Cầu vượt Âu tàu Rạch Chanh – Long An;
Dự án Phát triển CSHT GT Đồng bằng Sông Cửu
Long
- HĐ Số 101/2012/HĐB7
Gói XL7 Cầu Kênh Trung Ương Đoàn (KM14+227),
cầu Rạch Dừa (KM14+511) (Bao gồm đảm bảo giao

thông thủy) - Dự án TP2 - Dự án ĐT XD Cầu Cổ
Chiên, QL 60, Tỉnh Trà Vinh - Bến Tre
- HĐ số 743/2012/HĐXD-MCC1
Cọc khoan nhồi trụ T6, T7 – Cầu Năm Căn, (Thầu
phụ)
- HĐ số 1564/2013/C4-TL
Thi công một số hạng mục gói thầu số 9
Dự án: Dự án Cao tốc Bắc - Nam (Đoạn TP.HCM –
Long Thành – Dầu Giây)
(Thầu phụ)

NHÓM THỰC HIỆN: 01

Cty CP đầu tư hạ
tầng kỹ thuật
TP.HCM

10/2011

04/2012

BQL Các DA Đường
thủy nội địa phía
11/2012
Nam

BQL Dự án 7

12/2012


Ban quản lý dự án
đường Hồ Chí Minh

12/2012

Tổng Cty đầu tư XD
đường Cao Tốc VN

04/2013

Trang 14


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

NHÓM THỰC HIỆN: 01

GVHD: ThS. NGUYỄN THI TRANG

Trang 15


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

GVHD: ThS. NGUYỄN THI TRANG

TUYẾN CAO TỐC TP HCM - LONG THÀNH – DẦU GIÂY
DỰ ÁN CẦU SÀI GÒN 2

DỰ ÁN MỞ RỘNG XA LỘ HÀ NỘI


NHÓM THỰC HIỆN: 01

DỰ ÁN CAO ỐC VĂN PHÒNG 152 ĐIỆN BIÊN PHỦ.

Trang 16


KẾ TOÁN DNXL

II.

KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Ở

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TUẤN LỘC
1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CẦU SÀI GÒN 2
1.1
Tổng quan
a) Thông tin chung về dự án
Cầu Sài Gòn 2 nằm trên trục giao thông quan trọng Xa lộ Hà Nội – Điện Biên
Phủ - một trong các cửa ngõ giao thông quan trọng nhất Đông Bắc TP HCM, kết nối
khu trung tâm với các quận 2, quận 9, Thủ Đức… là các khu vực phát triển năng động
và có tốc độ đô thị hóa cao của thành phố. Trục giao thông cầu Sài Gòn – Xa lộ Hà
Nội là cửa ngõ huyết mạch kết nối TP HCM với các tỉnh thành khu vực vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam và các tỉnh phía Bắc.
Cầu Sài Gòn hiện hữu đã được xây dựng từ những năm 60 của thế kỷ 20 và đã
qua nhiều lần cải tạo, sửa chữa, mặt cắt ngang cầu hiện hữu chỉ đủ 4 làn xe cơ giới lưu
thông và 2 làn xe máy, xe thô sơ 2 bên. Với lưu lượng xe qua cầu mỗi ngày hơn 40.
000 xe ô tô các loại và hàng ngàn xe máy, cầu Sài Gòn là một trong những điểm nóng
về ún tắc giao thông và kẹt xe nghiêm trọng. Trong tương lai gần, khi dự án Xa lộ Hà

Nội được mở rộng theo quy hoạch lên 153,5m (gồm 12 làn xe cơ giới và 6 làn xe thô
sơ), ùn tắc giao thông trên cầu Sài Gòn chắc chắn sẽ diễn ra thường xuyên và nghiêm
trọng hơn.
Trước thực trạng đó, việc đầu tư xây dựng mới cầu Sài Gòn 2 để giải tỏa áp lực
giao thông trên trục cửa ngõ phía Đông Bắc thành phố là hết sức cần thiết và cấp bách.

NHÓM 01

TRANG 17


KẾ TOÁN DNXL

b) Sơ lược về Dự án:
- Tên dự án:
- Chủ đầu tư:
- Tổng mức đầu tư:
- Hình thức đầu tư:
- Doanh nghiệp dự án:
- Vị trí dự án:
- Thời gian thực hiện dự án:

- Thời gian bảo hành công
trình:
- Ngày ký hợp đồng BT:
- Ngày khởi công:
- Thời điểm dự kiến hoàn thành
(theo Hợp đồng BT):
- Các đơn vị tham gia tài
trợ vốn:

- Các đơn vị tham gia thực
hiện dự án:
+ Tư vấn thiết kế:
+ Tư vấn giám sát:
+ Đơn vị thi công:

+ Đơn vị rà phá bom mìn:

Dự án đầu tư xây dựng Cầu Sài Gòn 2
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KỸ
THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH– CII
1 495,520 tỷ đồng
BT (Xây dựng - Chuyển giao)
Công ty Cổ phần xây dựng Cầu Sài Gòn
Song song cầu Sài Gòn cũ, nối liền Quận Bình
Thạnh với Quận 2 – TP.HCM
- 01 tháng lập dự án
- 22 tháng thiết kế thi công (kể từ khi nhận được
mặt bằng thi công)
30 tháng
09/03/2012
14/04/2012
Tháng 02/2014
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
(VCB)

- CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ B.R
- CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG 625
- CÔNG TY XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO

THÔNG 1 (CIENCO 1)
- CÔNG TY CỔ PHẦN 565
- CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
TUẤN LỘC
- Công ty TNHH MTV Đầu tư phát triển Trường
An.
- Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền
Nam

+ Đảm bảo an toàn giao
thông thủy:
+ Đánh giá tác động và giám
sát môi trường:
- Công ty CP Sài Gòn Thăng Long
c) Mục tiêu Dự án:
 Cầu Sài Gòn là cửa ngõ phía Đông Bắc của thành phố, nối với các tỉnh miền
Đông Nam bộ, miền Trung và miền Bắc. Hiện nay, lưu lượng xe lưu thông qua cầu Sài
Gòn hiện hữu đã quá tải, gây nên điểm ùn tắc thường xuyên trên tuyến. Vì vậy, việc
xây mới cầu Sài Gòn 2 là nhằm giảm tải cho cầu Sài Gòn hiện hữu, giải tỏa ùn tắc giao
thông.

NHÓM 01

TRANG 18


KẾ TOÁN DNXL

 Cầu Sài Gòn 2 cùng với cây cầu hiện hữu sẽ đảm bảo tính đồng bộ với quy mô
của tuyến xa lộ Hà Nội sau khi được mở rộng, phù hợp theo quy hoạch phát triển giao

thông vận tải TP.HCM đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020, góp phần thúc đẩy
phát triển kinh tế - xã hội TP.HCM và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam..
d) Các thông tin chính về công trình:
Phần cầu Sài Gòn 2:
• Vị trí xây dựng: nằm về phía hạ lưu và song song với cầu Sài Gòn hiện
hữu, khoảng cách giữa 2 tim cầu là 26,6m.
• Tuổi thọ công trình: 100 năm.
• Tải trọng thiết kế: Hoạt tải HL93, người đi bộ 3x10-3MPa.
• Khổ thông thuyền: chiều cao 9m, bề rộng 80m.
• Tĩnh không đường chui dưới cầu: cao 4,5 – 4,75m.
• Mặt cắt ngang cầu: 23,5m, gồm 4 làn xe cơ giới, 2 làn xe máy + xe thô
sơ + lề bộ hành + lan can, dải an toàn.
• Chiều dài cầu: 987,32m, gồm các nhịp dầm BTCT dự ứng lực sơ đồ. Mố
trụ cầu bằng BTCT trên nền cọc khoan nhồi BTCT.
Phần đường đầu cầu:
• Cấp đường: Đường phố chính cấp kỹ thuật 80km/h;
• Phía Bình Thạnh: đường dẫn được mở rộng để nối cầu Sài Gòn 2 vào
đường Điện Biên Phủ hiện hữu;
• Phía Quận 2: đường dẫn được mở rộng để nối cầu Sài Gòn 2 vào đường
Xa lộ Hà Nội.
1.2
Qui mô công trình, tiêu chuẩn kỹ thuật
a) Phần cầu
 Quy mô công trình: Cầu BTCT DUL, tuổi thọ thiết kế 100 năm.
 Tiêu chuẩn tải trọng thiết kế:
♦ Hoạt tải HL93, người đi bộ 3x10-3MPa theo tiêu chuẩn Thiết kế cầu 22
TCN 272-05.
♦ Cấp động đất: cấp 7, thang MSK-64
♦ Tải trọng va tàu: tàu tự hành 1000 DWT, xà lan kéo 500WT.
 Tần suất tính toán thủy văn theo quy trình TCVN 4054-2005:

 Đối với nền đường p=2%.
 Đối với cầu trung p=1%.
 Đối với cống p=2%.
 Tĩnh không thông thuyền: theo văn bản 461/CCĐS-KT ngày 7/10/2003 của
Chi cục đường sông phía Nam, sông Sài Gòn đoạn qua cầu Sài Gòn là sông cấp II, tĩnh
không thông thuyền:
 Tĩnh cao: H=9m.
NHÓM 01

TRANG 19


KẾ TOÁN DNXL

 Tĩnh ngang: B=80m.
Tĩnh không đường chui dưới cầu: 4,5 – 4,75m.
Tải trọng va tàu: ứng với sông cấp II, tải trọng va tàu tự hành 1000 DWT, xà




lan kéo 500DWT.
 Mặt cắt ngang cầu:
 Phần xe cơ giới
:
4x3,75
=
15,0 m
 Dải an toàn
:

2x0,50
=
1,0 m
 Phần xe máy, xe thô sơ
:
=
5,25 m
 Dải phân cách
:
=
0,5 m
 Lan can bên trái (phía cầu cũ)
:
=
0,5 m
 Lề bộ hành + lan can bên trái
:
=
1,25 m
Tổng chiểu rộng
:
=
23,5 m
b) Phần đường
 Cấp đường:
♦ Theo bảng 4 phân loại đường phố của tiêu chuẩn Đường đô thị - yêu cầu
thiết kế TCXDVN 104:2007: đường phố chính đô thị.
♦ Theo thông tư 33/2009/TT-BXD ngày 30/9/2009: cầu đường bộ thuộc kết
cấu hạ tầng giao thông đô thị, cấp I.
♦ Theo Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về

quản lý chất lượng công trình xây dựng:
 Loại công trình: công trình giao thông đường trong đô thị.
 Cấp công trình: cấp I.
 Mặt cắt ngang
 Phía Bình Thạnh: kết nối vào đường Điện Biện Phủ hiện hữu:
 Vỉa hè
2x10,5
=
21,0 m
 Phần xe chạy
2x28,25m
=
56,5 m
 Dải phân cách giữa
=
2,5 m
Tổng cộng
80,0 m
 Phía Quận 2: kết nối vào Xa lộ Hà Nội – phần đường chính
 Phần xe chạy
2x22,0m
=
44,0 m
 Dải phân cách giữa
=
4,0 m
Tổng cộng
48,0 m
Đường song hành 2 bên đường chính, mỗi chiều rộng 12m, dải cây xanh 2 bên,
tổng chiều rộng mặt cắt ngang 153,5m.

 Các tiêu chuẩn thiết kế hình học:
Tiêu chuẩn hình học tuyến được thiết kế theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các
công trình hạ tầng kỹ thuật số QCVN 07:2010/BXD, ứng với từng cấp vận tốc như
sau:
STT
1

CHỈ TIÊU
Bán kính đường cong nằm
- Tối thiểu giới hạn
- Tối thiểu giới hạn thông thường

NHÓM 01


HIỆU

ĐƠN
VỊ

Rmin
Rmin

m
m

VẬN TỐC
(Km/h)
60
80

150
200
TRANG 20

250
400


KẾ TOÁN DNXL

2
3
4
5
6
7

8

- Tối thiểu không siêu cao
Rmin
m
Tầm nhìn dừng xe
Ld
m
Tầm nhìn vượt xe
Lv
m
Độ dốc dọc lớn nhất
ilmax


Độ dốc siêu cao lớn nhất
Isc
%
Chiều dài dốc tối thiểu đổi dốc
Lmin
m
Bán kính đường cong đứng tối thiểu
- Bán kính đường cong lồi – thông thường
Rlồimin
m
- Bán kính đường cong lồi tối thiểu – giới hạn
Rlồimin
m
- Bán kính đường cong lõm – thông thường
Rlõmmin
m
- Bán kính đường cong lõm – giới hạn
Rlõmmin
m
Chiều dài đường cong đứng
L
m
 Kết cấu áo đường
 Tải trọng trục 120 kN.
 Áp lực tính toán: 0,6Mpa; đường kính vệt bánh xe D=36cm.
 Mô đun đàn hồi yêu cầu: Eyc ≥ 190Mpa.

1500
70

350
60
7
100

2500
100
550
50
8
150

2000
1400
1500
1000
50

4500
3000
3000
2000
70

Đối với các đường hiện hữu sẽ giữ nguyên kết cấu hiện trạng.

NHÓM 01

TRANG 21



KẾ TOÁN DNXL

2. KẾ TOÁN VÀ TÍNH CHI PHÍ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG CẦU SÀI GÒN 2
Kế toán cho hạng mục cọc khoan nhồi cầu sài gòn 2
2.1. Chi phí nguyên vật liệu_TK621 Xác định YC VT-VL
Yêu cầu vật tư

Kế hoạch SXKD
Tiến độ thi công

Tổng hợp kế hoạch mua
vật tư vật liệu

Phê duyệt

Thông báo tới nhà cung
cấp

Hồ sơ các NCC đã được
phê duyệt

TH báo giá, Lựa chọn
NCC

Phê duyệt
Hợp đồng KT mua vật
tư, vật liệu
Yêu cầu NCC cấp hàng

đến CT

STT Trách nhiệm
1

Chỉ huy trưởng công
trình

2

Ban chỉ huy công

Quy trình mua vật tư
Kiểm tra
Tiến trình
BB Xác nhận

Lưu các chứng chỉ
Kết qủa kiểm nghiệm
Lưu hồ sơ mua hàng

BB nghiệm thu VTVL
Nhập kho

NHÓM 01

TRANG 22

Đánh giá NCC



KẾ TOÁN DNXL

trường, Phòng Vật tư
3

Phòng Vật tư

4

Ban Giám đốc Công ty

5

Phòng Vật tư

6

Phòng Vật tư
Hội đồng duyệt giá

7

Ban lãnh đạo Công ty

8

Bán Giám đốc
Phòng Vật tư
Các phòng chức năng


9

Phòng Vật tư
Ban CHCT

10

Phòng Vật tư
Phòng QLKT
Ban CHCT

11
12
13

Phòng Vật tư
Phòng QLKT
Ban CHCT
Ban CHCT
Phòng Vật tư
Phòng Vật tư
Hội đồng duyệt giá

NHÓM 01

TRANG 23


KẾ TOÁN DNXL


Quy trình quản lý vật tư

NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
Đề nghị cấp vật tư

CHỈ HUY TRƯỞNG CT
Kiểm tra / Phê duyệt

THỦ KHO
Yêu cầu thuê / mua

THỦ KHO
Xuất vật tư

THỦ KHO
Nhập vật tư

THỦ KHO
Xuất vật tư

THỦ KHO
Kiểm kê / Điều chỉnh

THỦ KHO
Lưu phiếu xuất kho

* Hàng tháng căn cứ vào khối lượng hạng mục công trình mà phòng kỹ thuật lập
phiếu đề nghị xuất vật tư lên ban lãnh đạo công ty.


NHÓM 01

TRANG 24


KẾ TỐN DNXL

Cơng ty CPĐT và XD Tuấn Lộc

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

NAM
362/14 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.BT, TP.HCM

Độc lập -Tự do-Hạnh phúc.

PHIẾU ĐỀ NGHỊ CẤP VẬT TƯ
Kính gửi: Giám đốc Cơng ty Cổ Phần Đầu Tư Và Xây Dựng Tuấn Lộc
Tơi tên là :Lê Văn Châu
Đơn vị cơng tác: Bộ Phận kỹ thuật
Đề nghị giám đốc duỵệt cấp vật tư để thi cơng hạng mục: Cọc khoan nhồi Trụ T9,
T20, T25, T26 trong tháng 05/2013
LOẠI VẬT TƯ YÊU CẦU

STT
1
2

VẬT LIỆU
Ben tơ nít

Thép hình
Vữa bê tơng đá 1x2, độ sụt
18±2; 30Mpa
VẬT TƯ Thép tròn D<=18mm
CHÍNH Thép tròn D>18mm
Ống thép D60
Ống thép D114
Thép tấm
Thép tròn D16
VẬT TƯ Que hàn
PHỤ
Phụ gia CMC
Nước
ống đổ D300
Dây thép
Cút nối D60
Cút nối D114
Ơ xy
Đất đèn

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18

ĐƠN
VỊ

Khối lượng
VT

Kg
Kg

155,296.0708
1,314.1

m3

4,248.813

Kg
Kg
M
M
Kg
Kg
Kg

Kg
Lít
m
Kg
Cái
Cái
Chai
Kg

44.574
314,731.2
10,498.431
3,471.471
14,056.1395
7,785.707
4,977.5722
7,555.1578
2,650,238.6000
70.1978
5,030.2728
1,566.93
518,13
485.8865
1,839.839

Ngày 06 tháng 12 năm 2007
Giám đốc

Người lập phiếu


(Ký, đóng dấu, họ tên)

(Ký, họ tên)

NHĨM 01

TRANG 25


×