TRƢỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA
KHOA: NÔNG LÂM
=========o0o=========
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Chuyên ngành: Nông lâm nghiệp
TÊN CHUYÊN ĐỀ:
ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH TRỒNG XEN CANH CÂY HỌ ĐẬU
TRONG VƢỜN CÂY CAO SU TẠI ĐỘI CAO SU MƢỜNG SẠI
XÃ CHIỀNG BẰNG HUYỆN QUỲNH NHAI TỈNH SƠN LA
Giảng viên hƣớng dẫn: Chu Văn Tiệp
Sinh viên thực tập
: Lƣờng Văn Hƣơng
Lớp
: CĐ Nông Lâm K47
Sơn La, tháng 05 năm 2013
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................ 1
T VẤN Ề ............................................................................................... 2
Chƣơng 1: TỔNG QU N VỀ C C VẤN Ề NGHI N C U ......................... 3
1 1 Tr n t ế
i ............................................................................................. 3
1.2.Ở V ệt N m .............................................................................................. 5
Chƣơn 2:
I TƢ NG,
IỂM, M C TI U, N I DUNG V PHƢƠNG
PH P NGHIÊN C U .................................................................................... 8
21
tƣ n v
211
ểm n
n
u ............................................................ 8
tƣ ng nghiên c u............................................................................ 8
212
ểm n
22 M
t un
n
n
u ............................................................................. 8
u ................................................................................ 8
221 M
t u tổn quát .............................................................................. 8
2 22 M
t u
23 N
un n
231
n
án
t ể ................................................................................... 8
n
u.................................................................................. 8
á ệt n
ơ
ế
ây ọ ậu tron vƣờn ây
232
án
á kết quả oạt
233
ề suất m t s
ậu tron vƣờn ây
2.4. Phƣơn p áp n
n
ín sá , suất ầu tƣ ủ mô ìn trồn xen
o su tạ xã C ền Bằn .............................. 8
ủ mô ìn ................................................ 8
ả p áp n ằm nân
o ệu quả trồn xen
n
ây ọ
o su............................................................................... 8
n
u .......................................................................... 8
2.4.1. Phƣơn p áp t u t ập t ôn t n ............................................................. 8
2.4.2. Phƣơn p áp
ều tr n o t ự
..................................................... 9
4.3. Phƣơn p áp xử lý s l ệu ..................................................................... 10
Chƣơn 3:
C
IỂM KHU VỰC NGHI N C U ...................................... 12
3 1 K á quát về ều k ện tự n
3 1 1 V trí
312
3121
n ............................................................. 12
lý ......................................................................................... 12
ìn
mạo ................................................................................. 12
ình ........................................................................................... 12
3 1 2 2 T ổ n ƣỡn ..................................................................................... 12
313
ặ
ểm k í ậu t ủy văn .................................................................. 12
3 1 3 1 K í ậu ............................................................................................ 12
3 1 3 2 T ủy văn.......................................................................................... 13
3 2 T ự trạn p át tr ển k n tế xã
3 2 1 T ự trạn p át tr ển á n
322 N n n ề
3 2 3 Côn n
n ......................................................... 13
v k á .................................................................... 14
ệp, t ểu t ủ ôn n
3 2 4 Dân s v l o
3 2 5 T ự trạn
......................................................... 13
ệp v xây ựn .................................... 14
n .............................................................................. 14
ơ sở ạ tần ..................................................................... 14
3.2.5.1. Giao thông ....................................................................................... 14
3 2 5 2 T ủy l ........................................................................................... 14
3 2 5 3 G áo
o tạo .............................................................................. 15
3 2 5 3 Y tế.................................................................................................. 16
ín v ễn t ôn ....................................................................... 17
3.2.5.3. Bƣu
3 2 6 N ận xét
un .................................................................................... 17
3 2 6 1 T uận l ......................................................................................... 17
3 2 6 2 K ó k ăn ......................................................................................... 18
3.3. Về qu
p òn –An ninh ........................................................................ 18
3 3 1 Qu
p òn ....................................................................................... 18
3 3 2 Về n n n ......................................................................................... 19
3 3 3 N ữn tồn tạ , yếu kém ....................................................................... 20
Chƣơn 4: KẾT QUẢ NGHI N C U V THẢO LUẬN.............................. 22
41
n
411
án
á ệt n
ơ
ế
ín sá , suất ầu tƣ ủ mô ìn trồn xen
ây ọ ậu tron vƣờn ây
án
4 1 1 1 Tìn
ávệ t ự
ìn áp
4 1 1 2 N ữn t n
ện á
n
á
o su tạ xã C ền Bằn ............................ 22
ín sá
l n qu n ến Dự án ................ 22
ín sá ...................................................... 22
ôn b n ầu ạt ƣ
................................................. 22
4 1 1 3 Tồn tạ ............................................................................................ 22
ây
4.2. Tình hình sinh trƣởn
trong vƣờn ây
o su tron mô ìn trồn xen
ây
o su k trồn xen
4.2.2. Tình hình sinh trƣởn
n
ây ọ ậu .......................... 23
ây C o Su k ôn trồn xen
4 3 M t s b ện p áp kĩ t uật ể tăn
ây ọ ậu tron vƣờn ây
n
ây ọ ậu ..... 25
ệu quả k n tế từ mô ìn trồn xen
o su .......................................................... 27
4.3.1. Về ôn tá tuy n truyền vận
4 3 2 Về tổ
ây ọ ậu
o su ................................................................................... 23
4.2.1. Sinh trƣởn
n
n
n ...................................................... 27
.......................................................................................... 27
4 3 3 Về kỹ t uật ........................................................................................ 27
4 4 Cá kết quả ạt ƣ
từ mô ìn .............................................................. 27
4 4 1 H ệu quả mô trƣờn ........................................................................... 27
4 4 2 H ệu quả k n tế .................................................................................. 28
4421
v
ây
4422
v
ây ọ ậu ........................................................................... 30
4 4 3 H ệu quả xã
o su ............................................................................ 28
................................................................................... 31
Chƣơng 5: KẾT LUẬN, TỒN TẠI V KIẾN NGH ..................................... 33
5 1 Kết luận ................................................................................................. 33
5 2 Tồn tạ ................................................................................................... 33
53
ề xuất .................................................................................................. 33
T I LIỆU TH M KHẢO............................................................................. 35
MỤC CHỮ VIẾT TẮT
UBND
: Uỷ b n n ân ân
THCS
: Trun
H ND
:H
OTC
:Ôt u
BHYT
: Bảo ểm y tế
DSKHHG
: Dân s kế oạ
C
: C o ẳn
ọ
ơ sở
ồn n ân ân
uẩn
ó
ìn
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bản 4 1
: S n trƣởn
ủ
ây C o su
n GT1 t u
Lô 20 tr n ất
tạ
ủ
ây C o su
n GT1 t u
Lô 24 tr n ất
tạ
ủ
ây C o su
n GT1 t u
Lô 19 tr n ất
tạ
v trí sƣờn ồ
Bản 4 2
: S n trƣởn
v trí
Bản 4 3
ân ồ
: S n trƣởn
v trí ỉn
ồ
Bản 4 4
: Tỷ lệ ây t t, trun bìn v
ây xấu.
Bản 4 5
: Tổn t u n ập t ự tế từ mô ìn
1
LỜI CẢM ƠN
S u 3 năm ọ tâp v rèn luyện tạ trƣờn , ể án
ủ bản t ân, ắn lý t uyết v
uk o
C
ọ
ƣ
Sơn L
Tô
t ự t ễn v l m quen ần v
ã t ến
n t ự
v
ây ọ ậu tron vƣờn ây
ện
uy n ề t t n
uy n ề:
án
o su tạ
tô x n
ón
ân t n
tô v tạo mọ
Qu
Quỳn
N
ện
ao su
á mô ìn trồn xen
óp ý k ến ủ
m tú
uy n ề n y, tô
ến n y
n
uy n ề ã o n
ã n ận ƣ
á t ầy ô áo, bạn bè ồn n
rất n ều sự
ệp
ặ b ệt
ảm ơn t ầy áo C u Văn T ệp, t ầy ã trự t ếp ƣ n
ều k ện ể tô o n t n
ây, tô x n ƣ
tỉn Sơn L
ử lờ
ạt ƣ
ảm ơn t
UBND Xã C ền Bằn
kết quả n ất
v năn lự bản t ân òn ạn
ến n
Vì vậy, tô rất mon n ận ƣ
n ữn ý k ến ón
ệp ể
uy n ề n y ƣ
ẫn
uy n ề n y
ã úp ỡ tô tron t ờ
C uy n ề ã o n t n v
bạn bè ồn n
ệp tạ
tỉn Sơn L
Tron quá trìn t ự
qu n tâm v
n
o su Mƣờn Sạ xã C ền Bằn
S u 2 t án l m v ệ k ẩn trƣơn , n
thàn
ôn tá n
sự ồn ý ủ b môn Lâm S n , k o Nôn Lâm, Trƣờn
Mƣờn Sạ xã C ền Bằn
uyện Quỳn N
á kết quả ọ tập
n t ự tập t t n
n
Tuy n
uyện
ệp n y
n ot ờ
ian
uy n ề k ôn trán k ỏ n ữn s sót
óp quý báu ủ t ầy ô v
o n t ện ơn
Tôi xin chân thành cảm ơn.
Sơn la, Ngày...tháng...năm 2103
Sinh viên thực hiện
Lƣờng Văn Hƣơng
2
Đ T VẤN ĐỀ
C o su l m t ây ôn n
triển nền k n tế nƣ
ệp có nhiều triển vọng trong chiến lƣ c phát
ta vì nhu cầu nguyên liệu công nghiệp trong nƣ c và nhu
cầu xuất k ẩu ngày càng tăn
o Tron n ữn năm gần ây, các ngành chế
b ến cao su ã chiếm m t tỷ trọn k á
ng cho nhu cầu về n uy n l ệu nƣ
o tron k m n ạch xuất khẩu
t
ể áp
n p át tr ển các mô hình cây
ã và
cao su, từn bƣ c cải tiến kỹ t uật, gia tăn năng suất, sử d ng các gi ng m i
năn suất cao hơn. Tuy nhiên, quá trình ầu tƣ cho trồng m
vƣờn cây ò
ỏi
chi phí khá cao khoảng từ 80-95 triệu/ha, trong ó k oảng 30 triệu/ha cho năm
ầu mà trong thời kỳ ầu (5-7 năm) cây cao su hoàn toàn không sinh l
khắc ph c khuyết
ểm này của các mô hình
trƣờng và các tiểu
ền ã chọn ra nhiều
ng cây có thờ
ể
c canh cây cao su, các nông
ải pháp nhƣ: chọn và sử d n
á
n k ến thiết cơ bản n ắn hơn, tìm các biện pháp kỹ t uật
thúc ẩy ây về s n trƣởng, trồng xen các loại cây ngắn ngày vào vƣờn cây cao
su nhằm tạo nguồn thu ph ,… Tron
nông trƣờng và tiểu ền áp
á
n Cây trồn
ải pháp ó, trồng xen ƣ
n ều
ƣ c chọn thƣờng khá a ạng: cây
họ ậu, cây thảm phủ, lúa, khoai lang, cà phê, ca cao, mía, thậm chí cây ăn quả
(
i v i cách b trí hàng kép và thu hoạch song song v
o su), …trừ khoai mì
(sắn). Nhƣn t ƣờng thì ngƣời ta xen vào vƣờn ây á loại cây họ ậu ( ậu
xanh, lạc, các loại cây tạo t ảm phủ họ ậu, …) ơn giản l vì nó vừa tạo ra
nguồn ph thu, vừa tạo t ảm phủ, vừa cải tạo ất (tăng N trong ất, làm tơi x p
ất, giữ ẩm cho ất… ) lại vừa dễ trồn , ít t n kém cho ầu tƣ, không cần hoặc
chỉ c ần ít p ân bón Do ó, tô t ự
ện
uy n
ề: :” Đánh giá mô hình
trồng xen canh cây họ đậu trong vườn cây cao su tại đội cao su Mường Sại xã
Chiềng Bằng huyện Quỳnh Nhai tỉnh Sơn La”.
3
Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ CÁC VẤN ĐỀ NGHI N C U
1 1 Trên th giới
Trƣ
ây ây
o su l m t loạ
ọ l Heve br s l ens s t u
ọ Eup orb
từ Br x n m t vùn rất n ỏ bé t u
Cây
o su b n ầu
ây mọ tự n
e e (Họ t ầu ầu), ó n uồn
lƣu vự sôn
m zon n m mỹ.
ỉ mọ tạ k u vự rừn mƣ
m zon Cá
kỷ, t ổ ân M n s s n ở ây ã b ết lấy n ự
quần áo
n ở rừn , ó t n k o
ủ
ây n y ùn
n ẩm ƣ t v tạo r n ữn quả bón vu
ơ tron
ọ n ự n y l C ou ouk, t eo t ổ n ữ M n s n ĩ l “Nƣ
( ol
ỗ, U ouk l
ảy r
u
m zon s) v Benlém ( b n P rá) t u
C
ắn t ử n
Br x n
Kew N ữn
ún
k oản 70 000 ạt
n
ây
S uk
ãb
ết C
ã ƣ
ắn t
ử t
Ceylon v 22 ã ƣ
n r n k ắp tạ
ử t
á t u
trồn
o su ƣ
o su nằm tạ
ắn
k ôn
eo trồn
ƣ
o k
ã nảy mầm tạ
ử t
Ấn
ể
s u ó ã ƣ
t ự
ện,
n
ã ƣ
n
ử tron
á
n
ủ nó, ây
Cá
ây
o su ã ƣ
o su ã ó mặt tạ
năm 1883 V o năm 1898, m t ồn
t n lập tạ M l y v n y n y p ần l n á k u vự
ôn N m
ây
v m t s tạ k ƣ vự
o su tạ N m Mỹ bản
âu P n ệt
Cá
ủ nó t ì lạ k ôn
ễn r
t t ẹp n ƣ vậy
N y n y ây
tr v t u
n
á Vƣờn t ự vật tạ S n pore
ủ
á vƣờn t ự vật ở Bu tenzor , M l ys
ền trồn
M n us
Kew năm 1875 K oản 4% ạt
ã t ết lập sự ó mặt ở n o nơ bản
n ân
ây”
o su r n o p ạm v
ây on n y ã ƣ
ã nảy mầm v v o năm 1876 k oản 2 000 ây
t ùn W r t
mắt ủ
Br x n
ễn r v o năm 1873 S u m t v nỗ lự , 12 ạt
eo trồn n ƣn ,
è Họ
o á t n p
ệm ầu t n trồn v ệ trồn
Vƣờn t ự vật o n
p
ôn n ệ lƣu oá năm 1839 ã
sự bùn nổ tron k u vự n y, l m
(b n
ể tẩm v o
yk ó )
Do n u ầu tăn l n v sự p át m n r
ẫn t
ây ần 10 t ế
o su trở t n
n óm ây ễ trồn , ễ
t á l nt
ây
m
ăm só , k
í
l lo
t á ,
ây ó rất n ều á
u kỳ k n
n ều năm (tr n 20 năm) Cá sản p ẩm từ
o n
,
o su ều
4
ƣ
sử
n tron
u
s n , ặ b ệt
ây C o su ơn ẳn á
Mủ
ây lâm n
m t
1
ế xe ơ
k
o, ó t ể
tùn ô tô, máy b y,
ó 400
ệu quả k n tế em lạ ủ
ệp k á
o su: ó á tr k n tế
n u n ƣ: xăm l p, p
á tr v
t ết bằn
ế b ến t n
n
á sản p ẩm k á
y tế, ồ ùn
ìn …(
o su p ả ó ít n ất 700k
ến 2003,
t á mủ bìn quân ạt 1,52 tấn/ năm, ó n ều nơ
ạt 1,8 - 2,0 tấn/
năm ( á bán tr n 35 tr ệu ồn / 1 tấn)
Gỗ ây
lạ , ây
o su òn
)p
t
o su: S u
v
ỗ
o
u kỳ k n
o m t lƣ n
mô trƣờn ” v
ó
ần 30 năm k
n v xuất k ẩu nó ƣ
ấp ẫn ƣ
á tr tƣơn
án
ƣơn
từ ây
ỗ n óm III
o, mỗ
ƣ
t
56k
nn
tẩy rử , t
o su: N o
e t
n tỷ lệ t uận v
ạt v
ó t ể ép
ểlm
sú , oá
ùn
ất sơn v
n
á p
o su
n , l m n uy n l ệu
l ệu k á C n k ô l m ủ , lá
ả tạo ất, n ữn vùn
ằn ỗ s u k trồn
o su
n ó k ả năn mầu mỡ trở lạ
tập trun
, á nƣ
ủ yếu ở
, tron
ù p ả nạ tr n v
ũn
ã ó á
âu
n n ều n ất
sản xuất
ó T á L n l nƣ
ếm 35% sản p ẩm t ế
n
nn
nn
n ƣ: T á L n, In ones , M l ys s, Ấn
Lƣ n C o su o
ếm 3% N
o rằn n u ầu C o su t
xuất k ẩu C o su t
âu
3 tr ệu tấn sản p ẩm,
4% v N m Mỹ
In ones
ấp k oản 450k
á tr k n tế
n u Hạt ƣ
lƣ n C o su tr n to n t ế
mặ
ạt 400 - 500 tr ệu USD
ễn b ến á ầu t ô v
, Trun Qu , V ệt N m
trƣờn v
o su v o k oản 190
o ôn n ệ oá ầu,
H ện n y tr n t ế
tr n t ế
o vì ó
ện á tr xuất k ẩu bìn
ín l n ự mủ, ỗ m n lạ
n năm òn ó t ể un
ầu p u v
ăn
tăn , ƣ
sản p ẩm
o su p ân uỷ ó tá
m tt ờ
á
ếm k oản 10% tron năm 2006 Tr ển vọn xuất k ẩu ồ ỗ
o su tron tƣơn l sẽ òn
Hạt
án
á n ƣ l loạ ỗ “t ân t ện v
quân ạt 1 200USD/ m3 P ần xuất k ẩu ồ ỗ từ ây
tr ệu USD, t
ặt ạ ể trồn
l n ( bìn quân từ 130 - 258 m3/
ỗ tƣơn
ế b ến ỗ
y, ít o, m u sắ
o n
uv
ự báo ủ n ều tổ
n sẽ òn
C o su tổn
tăn l n t
p n ân tạo Cá nƣ
ƣơn trìn k uyến k í
ếm 93% s
n
ầu tr n t
C âu P
ếm
qu
tế ều
o ến năm 2035,
n ƣ T á L n,
p át tr ển ây C o su
5
M l ys
ũn
ờn ƣ v ệ p át tr ển n y v o á
n k uyến k í
nƣ
á n
ự án trồn rừn
ầu tƣ ủ mìn v o trồn
Trun Qu
ây C o su tạ á
P ll pp nes, Lào, Campuchia....
1 2 Ở Việt Nam
Cây
o su ƣ
n ƣờ P áp ƣ v o V ệt N m lần ầu t n tạ Vƣờn t ự
vật S Gòn năm 1878 n ƣn k ôn s n
ến năm 1892, 2000 ạt
1600 ây s n , 1000
Dƣơn ), 200 ây
o su từ In ones
y ƣ
o su
o
o
o su ầu t n ƣ
yếu l
M
o trạm t ự vật On Yệm (bến át, Bìn
ấu sự ện ện ủ
t n lập l Suz nn
N ) năm 1907 T ếp s u, l
n loạt ồn
ủ n ƣờ P áp v tập trun ở
el n…M t s ở ồn ền
ến năm 1920, m ền
Cây
o su ƣ
n ập v o V ệt n m Tron
o bá sĩ Yers n trồn t ử ở Su Dầu ( á
tr n 20 km) Năm 1897 ã án
ty
ƣ
o su ở V ệt N m Côn
( ầu G ây, Lon K án ,
ền v Côn ty C o su r
ồn
ờ,
ủ
ôn N m B : SIPH, SPRT, ECXO,
o su tƣ n ân V ệt N m ũn
ôn N m B
N
ó k oản 7000
ƣ
t n lập
v sản lƣ n 3000 tấn
trồn t ử ở Tây N uy n năm 1923 v p át tr ển mạn tron
oạn 1960 – 1962, tr n n ữn vùn
ất
o 400 600 m, s u ó n ừn
ến
tranh.
Tron t ờ kỳ trƣ
M ền Bắ , Cây
Bìn , N ệ
n uồn
1975 ể ó n uồn n uy n l ệu
o su ã ƣ
ệp
tròn tr n vĩ tuyến 170 Bắ (Quản Tr , Quản
n, T n Hó , P ú T ọ) Tron n ữn năm 1958 – 1963 bằn
n từ Trun Qu ,
ện tí
ã l n ến k oản 6000
ến 1976, V ệt N m òn k oản 7600
69 500
o nền ôn n
, Tây N uy n k oản 3 482
, tập trun ở
, á tỉn
ôn N m B k oản
uy n ả M ền Trun v k u
4 ũ k oản 3 636
S u 1975, ây
o su ƣ
Từ 1977, Tây N uy n bắt ầu lạ
á nôn trƣờn quân
ến n y tƣ n ân ã t m
su ƣ
t ếp t
p át tr ển
ủ yếu ở
ƣơn trìn trồn m
o su, t oạt t n o
, s u 1985 o á nôn trƣờn qu
trồn
ây
ôn N m B
o n , từ 1992
o su Ở M ền Trun s u 1984,
p át tr ển ở Quản Tr , Quản Bìn tron
á
ôn ty qu
o n
yy
o
6
ến năm 1999,
ện tí
o su ả nƣ
k oản 27,2 % Năm 2004,
su t ểu
ền
C o su ả nƣ
ếm 37 % Năm 2005,
Năm 2007
ện tí
(113 000
ện tí
C o Su ở
), Trun
tâm p í
ạt 394 900
ện tí
l 454 000
C o Su ả nƣ
ôn N m B
Bắ
, C o su t ểu ền
(41 500
ếm
, tron
ó
o
l 464 875
(339 000
), Tây N uy n
) v Duy n Hả m ền Trun
(6.500 ha).
T eo
ệp
C o Su V ệt N m, năm 2010 ả nƣ
Cây C o Su Tron
ó ó 478 500
(
ếm 51%)
ó k oản 740 000
n k
t á , sản lƣ n
ạt
754 500 tấn, năn suất bìn quân ạt 1 721 k /
Tập o n Côn n
ệp C o su V ệt n m l m t Tập o n n
v t n v n trự t u
Tron
ó 47 o n n
C o Su; 8 ơn v sự n
ệp; 32 o n n
ệp trồn
ệp
nƣ
ồm 87 ơn
ăm só
ế b ến
v , ổ p ần, á
ôn ty
TNHH.
T eo t n k năm ến năm 2003, tổn
ty C o su V ệt n m 219 600
D ện tí
, tron
ện tí
ó 173 700
C o Su ủ Tổn
n
ƣ
k
ôn
t á mủ
C o Su n y trả r n từ M ền ôn N m B , Tây N uy n, Duy n Hả
m ền Trun
H ện n y ả nƣ
ã ó ơn 521 000
B , Tây N uy n, Duy n Hả m ền Trun
B n, Sơn L
ủ yếu ở M ền ôn N m
Gần ây ã trồn ở L
V t ế n n CS V ệt N m tr n t ế
n y
âu,
n
n
ƣ
k ẳn
nn
n
n t ú
n
H ện n y nƣ
4 tr n t ế
,v
t l m t qu
sản lƣ n tăn
xuất k ẩu C o Su t
ần qu
á năm, từ 273 400 tấn ( năm 2000)
l n 308 100 tấn ( 2001), 433 106 tấn ( 2003), 513 252 tấn ( 2004), 587 110 tấn (
2005) v 690 000 tấn (2006), t
In ones
(30 2%) v M l ys
Xuất k ẩu s n
ơn 80 qu
p ần
ếm 99%,
(15 95%) Tín
, km n ạ
ến 2010 C o Su V ệt N m ã
ạt 2 388 tỷ USD
V ệ p át tr ển ây C o Su ã tạo v ệ l m ổn
o ơn 130 000 l o
nôn
ân V
t ểt ul
m
n tạ
ỉ ss u T á L n (34%),
á nôn trƣờn ,
n v
o n n
ả t ện t u n ập
ệp, v
ơn 143 00
á 120 tr ệu ồn /tấn n ƣ ện n y N ƣờ trồn C o Su ó
n uận k oản 100 tr ệu ồn / /năm Vì t ế ây C o Su ã v
n
7
l
ây trồn
ủ lự , ấp ẫn
v
Căn
kết quả t ự n
n ều nôn
ân v
á tỉn t n tron
ả
nƣ
oạ
ệm, T ủ tƣ n
ín p ủ ã p
uyệt quy
p át tr ển C o Su ến năm 2015 v tầm n ìn ến năm 2020 (Quyết
750/2009/Q
– TT n y 3/6/2009), p át tr ển 57 500
ồm: Sơn L ,
17 500
ện B n, L C âu Tron
, L
C âu 20 000
ở b tỉn Tây Bắ
ó Sơn L l 20 000
, tăn so v
m
n
,
ện B n
t u ủ C ín p ủ ến năm
2020 là 7.500 ha.
Từ năm 2006 ến n y, m t s tỉn vùn nú Tây Bắ
C o Su
ể úp n ƣờ ân xoá ó
ảm n èo v
Tỉn L C âu: năm 2006 tỉn tổ
á
n
n trồn
ây
á quy mô k á n u n ƣ:
trồn 133
tạ uyện P on T ổ bằn
n C o su n ập từ Vân N m - Trun Qu
Năm 2007 Tập o n ôn
ệp
o su V ệt N m ã t n lập Côn ty ổ p ần p át tr ển
C âu, ến n y to n tỉn
ã trồn
ƣ
5 600
ệp
o su V ệt N m ã t n
lập Côn ty ổ p ần C o su Sơn L , S u ần 4 năm t ự
tr ển ây
á
bản t u
ất Tỉn
Tỉn
o su, tỉn t
n
ã trồn
ần 5 400
o tập o n ôn n
ự k ến v
ặt r m
ây
t u trồn 20 000
ện B n, năm 2008 trồn
1 500 , năm 2009 ôn ty ã trồn v k
năm 2008 tỉn trồn 1 000
năm 2010 trồn 5 000
ủ trƣơn p át
o su tr n
b n 5 uyện
tạ uyện
ấp, v
óp ổ p ần bằn
ện B n: H ện tạ Tập o n ôn n
ty ổ p ần C o su
ện
ệp C o su un
18 xã ủ 5 uyện t m
o n
6 046
ở 122
á tr quyền sử
n
v o năm 2011
ệp C o su ã t n lập ôn
961
ƣ
v k
o n
ƣ
ơn 1 490 , ự k ến
ện B n v t n p
, ến năm 2015 trồn 20 000
C , Mƣờn N é, Mƣờn Ẳn
o su L
ây C o Su
Tỉn Sơn L : Năm 2007 Tập o n ôn n
bằn
ãv
tạ á
ện B n
ến
uyện Mƣờn
8
Chƣơng 2: ĐỐI TƢ NG, ĐỊA ĐIỂM, MỤC TI U, NỘI DUNG V
PHƢƠNG PHÁP NGHI N C U
2 1 Đ i tƣ ng và ịa iểm nghiên c u
2.1.1. Đ i tư ng nghi n c u
- án
mô ìn xen
n
ây ọ ậu tron vƣờn ây
o su
. . . Đ a đi m nghi n c u
C o Su Mƣờn sạ xã C ền Bằn -Quỳn N
-
-Sơn L
2 2 M c tiêu nghiên c u
. . . Mục ti u tổng quát
- Hƣ n t
v ệ áp
n mô ìn trồn xen ây ọ ậu tron vƣờn ây
cao su.
. . . Mục ti u cụ th
- án
á mô ìn trồn xen
- So sán sự p át tr ển ủ
ọ ậu v
n
ây
n ữn lô k ôn trồn xen
- ƣ r m ts
ọ ậu tron vƣờn ây
ả p áp p
ây ọ ậu tron vƣờn ây
o su ữ
n
v
o su
á lô k trồn xen
n
ây
ây ọ ậu
o v ệ áp
n mô ìn trồn xen ây
o su
2 3 N i dung nhiên c u
.3. . Đánh giá hệ th ng cơ chế chính sách, suất đầu tư của mô hình
trồng xen canh cây họ đậu trong vườn cây cao su tại xã Chiềng Bằng
.3. . Đánh giá kết quả hoạt động của mô hình
.3.3. Đề suất một s giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả trồng xen canh
cây họ đậu trong vườn cây cao su
2 4 Phƣơng pháp nghiên c u
.4. . Phương pháp thu thập thông tin
- Kế t ừ
ó
ọn lọ v t u t ập á t l ệu về
s n k n tế từ ơ qu n tổ
ãn
+ T u t ập t l ệu về: V trí
ín quyền xã C ền Bằn
n
uv
ều k ện tự n
ín quyền
lý, k í ậu, ất
n, ân
p ƣơn
, t n uy n rừn từ
9
+ Thu thập t l ệu về: Dân s , ân t , k n tế, văn ó , xã
từ
ín
quyền xã C ền Bằn
+ Kế t ừ v t u t ập t l ệu về: Hệ t n
ện á
ín sá
ơ
ế
ín sá
v vệ t ự
tron mô trồn xen ây ọ ậu tron vƣờn ây
+ Kế t ừ v t u t ập t l ệu về á b ện p áp kỹ t uật sử
ựn mô ìn trồn xen ây ọ ậu tron vƣờn ây
o su
n tron xây
o su
.4. . Phương pháp điều tra ngoài thực đ a
- P ƣơn p áp p ỏn vấn: L
-
ều tr
sử rừn trồn
á mô ìn trồn xen
n
-P ƣơn pháp PRA: P ỏn vấn n ƣờ trồn xen
oạ
tr n 1
ủ mỗ mô ìn ở u
u kỳ k n
n
về trữ lƣ n t u
o n
Biểu 01: Tổng thu nhập thực t từ mô hình
C ỉt u
Sản lƣ n
C u kỳ k n
u v
o n (v )
Loài
t ền
( /k )
(kg/ha)
- o ƣờn kín n n n ự (D1.3): o bằn t ƣ
xá
Thành
ơn á
( / )
kẹp kín
ó
ín
ến 0,1 m, ơn v tín l m
- Lập OTC
ển ìn
- Lập OTC ạ
1000m2 (25m × 40m).
ện tí
ện (tƣơn
n v
từn Lô t u
á
n
ây ọ ậu
khác nhau) .
- Tron mỗ ÔTC t ến
+ Xá
n tỷ lệ s n , tỷ lệ
+ ều tr
ơn D1.3, HVN ủ
á
ôn v ệ :
ết
ất lƣ n :
* Cây t t ( ): l n ữn
khôn
n
ây ó
ây trun bìn , tán ân
ãy n ọn, k ôn sâu bện ,
ều
o vút n ọn, ƣờn k n D1 3
, ít b
t on ây ồn
èn ép, tỉ
ều
n tự n
o
n t t,
10
* Cây trun bìn (B): l n ữn
ều
k ôn
ây ó Hvn , D1.3
o trun bìn trở l n tán ơ lệ , b
ần ạt ƣờn kín
èn ép m t p ần, t ân ơ
on ,
ãy n ọn v ít b sâu bện
* Cây xấu (C):l n ữn
oặ
ây b
èn ép,
ó HVN ,D1 3 ƣ
trun bìn
ây on queo, sâu bện
Phi u iều tra vƣờn cây Cao Su
S
ệu OTC:……………………
Tuổ ây:……………………………
V trí:……………………………
N ƣờ
:…………………………
N y
ều tr :……………………
ều tr :…………………………
Hƣ n p ơ :……………………
S
D1.3 (m)
ệu
STT
T
cây
NB
TB
Hvn
Hdc
(m)
(m)
P ẩm
Dt (m)
T
NB
TB
ất
(A, B, C)
1
2
…
4 3 Phƣơng pháp xử lý s liệu
- Sử
-T ến
n
n
á p ần mềm n
tổ
n Wor , Ex el
ép n óm á tr s qu n sát t eo ôn t
:
m = 5* log(n)
k = (Xmax- Xmin) / m
Tron
ó:
m l s tổ ƣ
n: un lƣ n mẫu qu n sát
k: ự l tổ
Xmax , Xmin l tr s qu n sát l n n ất v bé n ất tron
quan sát.
ãy
11
Tín toán á
1 m
fixi
n i 1
X
S t u
uẩn:
Qx
n 1
S=
V
ặ trƣn mẫu D1.3 , Hvn t eo ôn t
Qx =
fixi fixi / n
2
+ Hệ s b ến
S% =
n :
S
*100%
X
- Tín tỉ lệ% á
X=
Tron
2
ây t t, trun bìn , xấu
n
*100%
N
ó:
Xl %s
n l s
ây t t (trun bìn , xấu)
ây t t (trun bìn , xấu)
N l tổn s
ây ều tr
12
Chƣơng 3: Đ C ĐIỂM KHU VỰC NGHI N C U
3.1. Khái quát về iều kiện tự nhiên
3.1.1. V trí đ a lý
Xã C ền Bằn l m t xã vùn II ủ
uyện Quỳn N
ách trung tâm
uyện lỵ k oản 5 km về p í N m
P í
ôn
áp Sôn
v xã Mƣờn Sạ
P í Tây áp xã P ổn Lá uyện T uận C âu
P í N m áp xã C ền K o n
P í Bắ
áp xã Mƣờn G n v
uyện lỵ Quỳn N
m
3.1.2. Đ a hình đ a mạo
3.1.2.1. Địa hình
ìn b
o trun bìn
p ù
p
ắt mạn bở á
ãy nú
ất, v m t s p ễn bã bằn ,
ủ xã l 420 m so v mự nƣ
o v ệ p át tr ển Nôn -Lâm n
b ển
ìn
ủ xã tƣơn
ệp
3.1.2.2. Thổ nhưỡng
ất l
ƣ
v tr n p ến t ạ
ìn t n
ủ yếu tr n ất Fer l t p át tr ển tr n á s t ạ
sét
3.1.3. Đặc đi m khí hậu thủy văn
3.1.3.1. Khí hậu
Xã C ền Bằn nằm tron vùn k í ậu n ệt
rệt tron năm Mù k ô từ t án 10 năm trƣ
ó mù
ôn bắ n ƣn từ u
ó mù v
ến t án 3 năm s u, t n
t án 12 năm trƣ
t ƣờn bắt ầu từ t án 4 ến t án 9 tron năm, ặ
-S
Mù mƣ
ểm k í ậu mù mƣ
ạt từ 200mm/tháng.
- N ệt
trun bìn tron năm ạt t
ẩm k ôn k í trun bìn
ờ nắn trun bìn
n
ến t án 3 năm s u
t ƣờn xen kẽ ó tây n m k ô nón v t ƣờn xuất ện sƣơn mu
trun bìn
2 mù rõ
o l 26˚ t t ấp l 15,5˚
ạt 85%
ạt 1 900 ờ ến 1 960 ờ/năm
13
- N ìn
Sắn… á lo
Tuy n
un k í ậu t uận l
o á
ây ăn quả, ây ôn n
ệp, ây rừn s n trƣởn p át tr ển t t
n ở vùn
ó
ó tây n m ũn
o kết quả ủ m t s lo
ồn
ó
ây trồn n ƣ: Lú , N ô, K o ,
ó n ều ản
ƣởn xấu t quá trìn r
ây ăn quả n ƣ: Xo , N ãn, Mơ, Mận, v quá trìn
ủ lú xuân
3.1.3.2. Thủy văn
Xã C ền Bằn
l su
v
ín
ó Sôn
ảy qu t eo ƣ n
ủ n uồn nƣ
xã v
ó Su Mu
ôn bắ -tây n m n uồn nƣ
o sản xuất v s n
òn ó m t s k e su
nƣ
ảy ọ t eo r n
n ỏ n ƣn
oạt ủ n ƣờ
ồ
o, p
ân tron xã N o r
ủ yếu v o mù mƣ , òn mù k ô lƣ n
ần n ƣ ạn k ệt
3.2. Thực trạng phát triển kinh t xã h i
3.2.1. Thực trạng phát tri n các nghành
Sản xuất nôn n
ệp: Cây trồn
lú nƣ , n ô, sắn N o r
n ƣ: Bôn , Lạ ,
ƣ
ỗ tƣơn
òn ó á
n trồn v
Sản xuất lâm n
ện tí
ăm só
ệp: D ện tí
r ,
ện tí
n ỏ, k ôn m n tín
ây ôn n
ất lâm n
n ỏ
n
ó
Mặt
ệp ƣ
o
ện tí
rừn k o n nuô tá s n tr n
o
n
rừn tự n
ồn l
n
ủ
ện òn
b n xã trồn rừn p òn
ủ yếu l
ây bƣơn , ây
n
N o r
òn ó n
-N n n ề
ọp
ện tí
ệp lâu năm l cây cao su.
v sản xuất t eo ự án 661 rừn trồn k n tế l
bạ
ủ xã C ền Bằn l
ệp lâu năm n ƣ:Xo , N ãn, Mận, Mơ
yếu tập trun v o v ệ k o n nuô bảo vệ
N o
ín
ây trồn k á trồn tr n
Cây ôn n
trồn tron k u ân ƣ
k á , xã
n năm
t ƣờn t eo p
p át tr ển tr o ổ n ều
máy, Ôtô tả …
n
ăn nuô n ƣ: Trâu, Bò, D …
v k á : Do xã m
nv
n
n
ó v
ó
ƣ
uyển l n từ ƣ
ạn
á xã k á bằn
N ƣn
t n ập n n
n từn bƣ
á p ƣơn t ện n ƣ: Xe
14
3.2.2. Ngành nghề d ch vụ khác
N o
n n sản xuất nôn -lâm n
n lát, rèn v n n
ệp,
ệt truyền t n xon
ăn nuô r xã òn ó n
ũn m
ừn lạ ở m
n
tự un tự
ấp
3.2.3. Công nghiệp, ti u thủ công nghiệp và xây dựng
T ểu t ủ ôn n
bƣ
ệp, xây ựn tr n
tăn trƣởn mạn ,
b n xã năm 2010 t ếp t
á tr sản xuất ạt k oản 71 tr ệu ồn (t eo
n ) Hầu ết á sản p ẩm sản xuất ều tăn
o so v
ó
á ện
ùn kỳ năm 2009
3.2.4. Dân s và lao động
C ền Bằn l m t xã
tí
tự n
n 4 078,1
bén ủ lòn
ồ t uỷ
, ả xã ó 25 bản, 1 272
ện Sơn L , ó tổn
ện
, 6 311 n ân k ẩu; ó 17 ểm
trƣờn (02 trường THCS; 02 trường Tiểu học và 01 trường mầm non; 01 trạm Y
tê xã). .
Lo
nôn n
n ƣn
n
ủ xã ồ
ệp ó tín t ờ v
ất lƣ n l o
n
vậy xã C ền Bằn
năm t
o son
tận
n
n t uần nôn , l o
o vậy ƣ t ừ về t ờ
nlo
òn t ấp k oản 90% l o
ần p ả
ƣ
ủ yếu l l o
ó n ữn
ết s l o
ín sá
n
n
n
òn n ều
ƣ qu
o tạo Vì
b ện p áp s o
o n ữn
n n n rỗ n y
3.2.5. Thực trạng cơ sở hạ tầng.
3.2.5.1. Giao thông
Xã ó 1 tuyến ƣờn
qu xã
1km n
bản, ƣờn
ạy qu , ó l tuyến ƣờn qu
từ xã L ệp Mu
ân V
ở n ƣn k u tá
ín
n
ƣờn
ƣ,
Mƣờn G n ), v
ấp I, II,
l 107 (
á tuyến ƣờn l n
ểm văn ó , trạn y tế xã ƣ
xây m
vén
3.2.5.2. Thủy lợi
M t s k u vự
eo trồn lú nƣ
trọn
ểm ủ xã ƣ
t n k n mƣơn , óp p ần án kể ẩy n n v ệ k
tí , t âm
b v b ản
n tăn v v tăn năn suất Tuy n
ƣởn
o lũ l t, bồ lấp n n ệu quả k
n o
t á
xây ựn
o n mở r n
ƣ
ủ
ệ
ện
ƣ
ầu tƣ ồn
á
ôn trìn b
15
ạn
ế, mọt s
ấp, sạt lở v
on trìn
o k ôn
ƣ
tu sử t ƣờn xuy n n n ã b xu n
ƣ ỏn
3.2.5.3. Giáo dục đào tạo
G áo
o tạo l vấn ề ƣ
ầu tƣ, tron
qu n trọn
oạ
á N
ủ
quyết ủ
áo
,
ản uỷ, H ND ều n u l n v trò v tầm
o tạo N y từ ầu năm ọ
n ƣ tu sử trƣờn l p ọ tr n
ến trƣờn , t n k
p
p v
trƣờn
n
n sá
ọ
ún
áu tron
tuổ
áu ọ s n ở tất ả á bản tr n
bàn,
p
n
ám sát, k ểm tr
ƣ n
ến n y tr n
á
ạt 100% năm 2009
uyn
oạt
áo
b n ó 3 trƣờn
n n n ọ s n , tỷ lệ ọ s n
á
á p
ơ sở, T ểu ọ , Mầm non ể ôn tá
THCS v
tăn v
á
ín quyền xã lập kế
b n, t n k
trƣờn tuy n truyền vận
ồn t ờ p
Trun
v
ản uỷ- H ND-UBND rất qu n tâm
,
ó ầy ủ b n
H n năm tỷ lệ ọ s n
S l p ọ
ƣ
ỗ qu
mở, ọ s n
ƣ
ế, tr n t ết b p
ƣ
trƣờn
o tạo oạt
ến trƣờn
ến năm 2010 ã o n t n
ấp, ỗ t t n
ủ n
n t t
ọ từ mẫu áo ến t ểu ọ ,
p ổ ập THCS Cơ sở á trƣờn l p ều ã ƣ
k n tr n
n
ƣ trẻ ến
n năm ều
ƣơn trìn
áo
ầu tƣ xây ựn tƣơn
v vệ
ệp ều ạt
ọ
ủ
ọ sn
o
ến trƣờn tron năm ọ 2009- 2010
t ể n ƣ s u:
Mầm non 12 l p v
281
áu
T ểu ọ 29 l p v 714 ọ s n
Trun
ọ
ơ sở 18 l p v 451 ọ s n
C ất lƣ n
ọ tập qu k ểm tr
T ểu ọ : Họ s n
Trun bìn 593 HS
Trun
ọ
ỏ 26 HS
ếm 83,7%; K ôn
ơ sở: G ỏ
u năm n ƣ s u:
ếm 3,6%; K á 95 HS
ó ọ s n yếu kém
ếm 8%; K á 39%; Trun bìn 50%; Yếu 3%
Côn tá xây ựn quỹ k uyến ọ , k uyến t
m
í
ếm 13,3%;
ủ quỹ, v ệ quản lý t u
quỹ ƣ
t ự
ều ƣ
ện
t ự
ặt
ện ún
ẽ kp t ờ ã
16
óp p ần k uyến k í
trƣờn
ọ sn
ôn tá
o tạo, ọ n ề
ân, UBND xã
ủ
n p
o tạo tập uấn n ề
pv
Trƣờn
trun tâm ạy n ề k á , trạm k uyến nôn
ân ến ọ n ề
nuô
ỏ, ọ sn t
ỗvo á
o ẳn , ạ ọ
Tron
nôn
n v n n ữn
á loạ ây on ó năn suất
o su n n UBND xã
o nôn
ú trọn
o nôn
n
n t n n n, nôn
ây lú s n trồn v
ăn
o ôn n ân
o su,
o tạo n ề
n èo ể ả quyết ôn ăn v ệ l m, tạo
ân n ƣ: Dạy n ề m y, ạy n ề trồn nấm, ạy n ề sử
ữ xe máy, kỹ t uật
ăn nuô
á, kỹ t uật t âm
n lú l , kỹ t uật trồn
ăn nuô , trâu bò … N ờ l m t t ôn tá p
t n n n nôn t ôn s u k
ăn v ệ l m
á
ất lƣ n t t L m t xã p át tr ển ây
o tạo n ề
ân ít ất sản xuất, á
t u n ập
o,
ạy n ề Sơn L v
uyện vận
uyển ƣ n từ sản xuất
o t n n n,
olo
p ạy n ề
ọ xon p ổ t ôn
n , tạo t u n ập ổn n
o nôn
ỏ
ân v
ã óp p ần ả quyết ôn
u
s n
o n ân ân
3.2.5.3. Y tế
Côn tá y tế,
bện
quán ủ
ƣ
t ự
xã : Lập
n sá
sự
t t L m t xã ôn
ân s
ín quyền p
á
ể ền
á kế oạ
ủ
n
ân ƣ, p on t
ậu Do vậy
o
ấp t ẻ BHYT
o n ân ân G o
n n ƣ: k ám
ữ bện b n ầu,
n
bện , vận
p p òn y tế, trun tâm y tế ự p òn
á quán ăn, á
n
ồn
uyện tr n t ủ
ơ sở ạ tần kỹ t uật n ƣ n
n ũ y, bá sỹ, un
n t ƣờn xuy n ủ trạm y tế T ƣờn xuy n ôn
ủ trạm y tế, p
tập
o án b t ƣơn b n xã
o trẻ, p òn
o tạo
n
ín quyền ơ
ôn trìn vệ s n , bảo vệ mô trƣờn s n t á
ữ bện , mu sắm tr n t ết b ,
oạt
oạt
úp ỡ ủ UBND uyện xây ựn
o oạt
o n ân ân v p òn
òn m n n ữn nét lạ
á loạ vắ x n ầy ủ
n ân ân xây ựn
t ờ,
ện tƣơn
ỉ ạo ôn tá y tế H n năm
Trạm Y tế xã xây ựn
ủn
k oẻ b n ầu
ồn b o ân t
sở qu n tâm
t m
ăm só s
k ám
ấp k n p í
, k ểm tr
p k ểm tr bảo ảm n to n vệ s n t ự p ẩm
ơ sở ết mổ
sú Do ó, k ôn
ó á v n
t ự
17
p ẩm xảy r , á
n y
n
ƣ
bện n uy ểm ã ƣ
nân
n ăn
ặn, s
ân s
Có 02 p òn k ám, 01 p òn
p òn bện n ân, 01 p òn trự , 01 p òn
n
trá
p
s n , 01 án b
á tổ
ủ trƣơn , ƣờn l
n 19/19 bản
o n t ể, tổ
ín sá
ủ
uy n
ín , 01 p òn tƣ vấn, 02
ôn tá DSKHHG , H n năm UBND xã
pv
ồn
ƣ
Cá bản ều ó n ân v n y tế bản oạt
Tron
n
o
Trạm Y tế xã ã ó 02 y sỹ, 01 Bá sỹ, 2 nữ
trá
k oẻ
o
tổ
o án b p
tuy n truyền á
ản , p áp luật ủ n
nƣ
về ân s
ến tất ả á bản, xây ựn
ìn ít on, nuô on k oẻ, ạy on n o n, xây
ựn
on t
á
âu lạ b k ôn s n
năm 2005 xu n
3 Tỷ lệ tăn
ân s tự n
n từ 1,6%
òn 1,4% năm 2010
3.2.5.3. Bưu chính viễn thông
Mạn lƣ
bƣu
ện t on t n l n lạ từn bƣ
ện văn ó xã, bìn quân 200 n ƣờ
áp n lƣ n t on t n n e n ìn v
ân ó
ọ
p át tr ển, xã ã ó bƣu
ện t oạ v
3
ó m t tv
ỏ kỹ t uật
3. .6 Nhận xét chung
3.2.6.1. Thuận lợi
C ền Bằn luôn ƣ
H ND – UBND uyện, sự
quả ủ
á
ân t
ún
ỉ ạo ƣ n
uyện
ỉ ạo ủ Huyện uỷ ều k ện úp ỡ ó
ạo,
ủ trƣơn
ỉ ạo t ự
ín sá
ủ
ệu
ản b v n ân ân á
o n kết, á b n n n , o n t ể xã luôn n u
n ệm tron lãn
ƣờn l ,
ạo,
ẫn v tạo
ơ qu n, b n n n , o n t ể ủ
ó truyền t n
t ần trá
sự qu n tâm lãn
ện n ệm v
ín tr
ản , p áp luật ủ N
o tn
ảm bảo
nƣ
ến
án b , ản v n v n ân ân t n tƣởn
Tìn
ìn
phòng - n n n
bản tá
n
n nn
ƣ
ƣn y
ín tr , trật tự n to n xã
xây ựn v
n
ƣ
nân
ủn
vữn
o v ổn n
ắ
ƣ
ữ vữn , qu
ờ s n n ân ân ở á
18
3.2.6.2. Khó khăn
Kết ấu ạ tần
kế oạ
ƣ
t u ồ
ơ sở òn t ếu t n, t
ất,
o ất tr ển k
ờ s n
k ăn n ất l
á bản m
tr n ã ản
ạn
ủ n ân ân tuy ã ƣ
ế sự p át tr ển k n tế - xã
t ủy l
tạp,
ất
ạo,
ắt mạn , ản
ó
ỉ ạo ủ
ấp uỷ,
ín quyền
ƣởn
ến k
t á , sử
ũn n ƣ p át tr ển mạn lƣ
n
n
ất
o t ôn
u tƣ l n
l n,
ế k ến mô trƣờn s n t á
ậm
ủ n ân ân
ệp ở quy mô l n, tập trun
ện tí
oá
uyển tập trun , n ữn k ó k ăn
ể p át tr ển ò ỏ p ả ó m
p ần
n
ƣ
nân l n son vẫn òn n ều k ó
n n ận
ƣởn p ần n o ôn tá lãn
ìn p
nôn n
ƣ
ậm,
ậm, o òn n ều vƣ n mắ
k p t ờ t áo ỡ, sản xuất òn n ỏ lẻ, m n mún Sản xuất
p át tr ển
v
p át tr ển k n tế òn
e p ủ ủ t ảm t ự vật òn ạn
ễn b ến t eo xu t ế xấu
ất
b xó
mòn, rử trô mạn
K í ậu k ắ n
ệt, ản
ƣởn l n ến sản xuất ờ s n
Mù mƣ lƣ n mƣ l n, sảy r lũ quét, xạt lở, rử trô
ây ạn án, t ếu nƣ
Hệ t n
ủ n ân ân
ất Mù k ô nắn nón
trầm trọn
o t ôn , ơ sở ạ tần , kỹ t uật p át tr ển
kém ây n ều k ó k ăn tron v ệ
o lƣu
n
ƣ
ó , ạn
ồn b ,
ất lƣ n
ế k ả năn t u út
ầu tƣ
Côn tá
ân tá
tr ển k n tế xã
Trìn
n
ƣm
t ự
, tron n ữn năm ầu ủ
ân trí k ôn
ồn
ện ũn ản
oạn
ều v ệ t ếp n ận k o
ế Do vậy ều k ện k n tế xã ô
òn
ƣởn
ến sự p át
ân
ọ kỹ t uật òn n ều ạn
ậm p át tr ển
3.3. Về qu c phòng –An ninh
3.3.1. Qu c phòng.
Công tá qu
tâm xây ựn v
quân sự tỉn
ủn
p òn
ặ b ệt ƣ
Xã ã ử án b
áp n y u ầu ôn tá tron
ản uỷ- H ND- UBND xã quan
o tạo
oạn m
uy n môn tạ trƣờn
ện n y T ự
ện
19
n
m
ỉn Luật ân quân tự vệ,
quân sự xã lập kế oạ
tổ
ọ tập
ín tr n ằm nân
o bìn
ủ
n năm UBND xã
ỉ ạo B n
ỉ uy
uấn luyện ân quân tự vệ, uấn luyện
m xã,
oýt
ến n y b n
ản
á v
n ữn âm mƣu
ế ân quân xã ó 106 ồn
í Côn tá
uấn luyện ân quân tự vệ, r soát ọ n ữn n ƣờ tron
luyện ân quân ều ạt
ỉ t u v kế oạ
H n năm ôn tá
sự ều ạt
ỉ t u tr n
ủ, m n bạ
Tron
ov
kn p í
n
o oạt
p òn
ều quản lý
ặt
về xây ựn quỹ qu
Tron
uẩn b k n p í, quản lý
nƣ
ẽ ạt
ấp
o oạt
ệu quả V ệ vận
ệp ón tr n
b n ón
ẽ t u ún , t u ủ t eo n
ậu p ƣơn quân
ìn
xuy n qu n tâm
,
n
uấn
n n ân
óp quỹ qu
quyết ủ H ND tỉn
p òn
ôn tá
tâm ến n ữn
ặt
t ôn báo ôn k
ủ n ân ân
p òn v ệ
n t ƣờn xuy n o n
ện
uẩn ề r , k ông có thanh niên
sự ồn tìn , ủn
ơn v , o n n
ều t ự
Quân
ất lƣ n , t u
ôn tá qu
luyện, mu sắm vật tƣ
ân, á tổ
ềr
ọ t n n n n ập n ũ ƣ
n ận ƣ
oạt
tuổ v o uấn
ọ t n n n l n ƣờn n ập n ũ l m n ĩ v quân
tr n trán n ệm v , v ệ
ân
ễn b ến
ín sá ,
ín quyền ơ sở luôn luôn qu n
ìn
ó on em tạ n ũ n ƣ t ƣờn
úp ỡ v t ăm ỏ tron n ữn
p n ƣ 27/7, n y t n lập
n ân ân V ệt N m 22/12
Vệ p
p t n tr , k ểm tr tron
n k n p í, sử
k ôn xảy r
n quỹ qu
p òn
ủ
tron to n xã ó 19/19 bản ó bản
ều k p t ờ v
tl
trƣởn
uấn luyện, k ểm tr v ệ sử
qu n tâm t ƣờn xuy n Do vậy
ện tƣ n t ất t oát lãn p í tron sử
Tron v ệ xây ựn lự lƣ n
trƣởn
ƣ
vệ
á bản
Vệ
n quỹ qu
p òn
trƣởn , t ôn
trả p
ấp
trƣởn
o á bản
ún luật n ân sá
3.3.2. Về an ninh.
Côn tá
n k ôn
n nn
ể xảy r
ín tr , trật tự n to n xã
luôn ƣ
t xuất bất n ờ P on tr o quần
ữ vữn ổn
ún bảo vệ n n n