Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

giáo án kỹ năng sống lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.03 KB, 10 trang )

GV: Vâ ThÞ BÕn – Trêng TiÓu häc Kú Giang
~~~~~~~~~~~~
HĐGDNG

Chủ đề 1: KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ
I-Mục tiêu:
Qua bài học:
HS có kỹ năng tự phục vụ cho mình trong cuộc sống.
HS tự làm được những việc đơn giản khi đến trường.
HS tự làm được những việc như: Đi dày, mặc áo, mặc quần, cởi áo, đánh
răng…
II- Đồ dùng dạy học.
Bảng phụ.
Tranh BTTHkỹ năng sống .
I.
Hoạt động dạy học.
Tiết 1
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
GV giới thiệu và ghi mục bài
2. Hoạt động 2: Bài tập
a)Bài tập 1: Hoạt động cá nhân.
GV đọc nội dung bài tập 1. Cả lớp lắng nghe.
Tranh 1: Bạn tự sắp xếp sách vở vào cặp chuẩn bị đi học.
Tranh 2: Mẹ xếp sách vở, còn bạn đang ngồi chơi đồ chơi.
Tranh 3: Bạn tự mặc quần áo.
Tranh 4: Bạn nhờ mẹ giúp em mặc quần áo.
Vậy em muốn hành động giống bạn nào trong tranh?
HS trả lời. HS khác nhận xét.
GV nhận xét và kết luận: Đến giờ đi học chúng ta nên tự sắp xếp sách
vở, mặc quần áo như các bạn ở tranh số 1và số 3.
HS đánh dấu nhân vào tranh mình chọn.


b) Bài tập 2: Hoạt động nhóm đôi.
GV nêu yêu cầu của bài tập.
Hãy đánh dấu nhân vào ô trống những đồ dùng em cần mang đến lớp
khi đi học.
HS thảo luận theo nhóm 2 bạn cùng bàn.
Gv gọi đại diện nhóm trả lời.
Các nhóm khác nhận xét.
GV nhận xét và tiểu kết: Khi đi học chúng ta cần mang theo: bút chì, hộp
bút, phấn, thước, màu vẽ, vở.
c) Bài tập 4: trò chơi.
GV đưa những vật có trong tranh ra và chia lớp thành 2 đội.
Mỗi đội cử ra 2 bạn lên tham gia trò chơi.
1


GV: Vâ ThÞ BÕn – Trêng TiÓu häc Kú Giang
~~~~~~~~~~~~
Trong vòng 5 phút các đội phải chọn được những đồ dùng chuẩn bị khi đi
tắm.
Đội nào lựa chọn đúng và nhanh nhất thì thắng cuộc.
GV cho HS chơi.
GV nhận xét và phân thắng thua.
GV kết luận:Khi đi tắm chúng ta cần chuẩn bị: Khăn tắm, quần áo tắm, xà
phòng, sữa tắm.
d) Bài tập 5: HS thực hành đi dày.
GV giới thiệu các tranh và yêu cầu HS làm theo các bước trong tranh.
HS thực hành đi dày.
GV nhận xét và kết luận.
e) Bài tập 7. GV nêu nội dung bài tập.
Bạn đi dày đi đúng chiều với chân của mình không?

HS làm bài vào vbt
GV nhận xét và kết luận: Bạn nhỏ trong tranh chưa đi dày đúng với
chiều chân của mình. Khi đi dày các em phải đi đúng với chiều chân của
mình.
Tiết 2
a) Bài tập 8. Hoạt động cá nhân.
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Đánh số thứ tự các bước mặc áo?
HS quan sát các bức tranh. Và trả lời.
HS đánh số thứ tự khi mặc áo.
GV nhận xét và kết luận.
b) Bài tập 9:GV nêu yêu cầu.
Hãy đánh số thứ tự các tranh theo trình tự các bước cởi áo.
HS làm bài vào vở bt.
GV nhận xét và đưa ra câu trả lời đúng.
c) Bài tập 10. GV nêu yêu cầu
Em hãy đánh dấu x vào ô trống dưới hình vẽ bạn mặc quần áo
chưa đúng.
HS làm việc theo nhóm đôi.
Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
GV nhận xét bài của hs.
d) Bài tập 11. Hoạt động cá nhân.
GV nêu yêu cầu. Kể các cách mặc quần.
HS kể trước lớp.
GV nhận xét và kết luận.
đ) Bài tập 12. Làm việc cá nhân.
Bạn đã làm làm gì khi quần áo bị bẩn?
HS trả lời .
2



GV: Vâ ThÞ BÕn – Trêng TiÓu häc Kú Giang
~~~~~~~~~~~~
GV nhận xét theo câu trả lời của hS
e) Bài 14. HS làm bài vào VBT
GV nhận xét và chữa bài.
IV- Củng cố dặn dò.
GV nhận xét tiết học.
HDGDNG
Chủ đề 2: KỸ NĂNG QUẢN LÝ THỜI GIAN
IMục tiêu.
- Giáo dục kỹ năng xem đồng hồ.
- HS có thói quen quản lý thời gian của mình.
- Giáo dục các em có thói quen tự chủ động thời gian của mình.
IIChuẩn bị.
- Vở bài tập thực hành kỹ năng sống.
- Đồng hồ treo tường
- Phiếu bài tập
III- Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
Gọi 1 HS lên tự mặc áo của mình
GV nhận xét.
2. Các hoạt động.
a.HS làm các bài tập.
Bài 1: HS thực hành xem đồng hồ.
GV giới thiệu tranh BT1:
HS thảo luận nhóm đôi.
? Đồng hồ trong mỗi tranh giưới đây đang chỉ mấy giờ?
Đại diện nhóm trả lời.
Các nhóm khác nhận xét
GV nhận xét và kết luận.

Bài 2: Hoạt động cá nhân
HS quan sát các bức tranh và trả lời câu hỏi.
Em thường làm những công việc như trong mỗi tranh giới đây
vào lúc mấy giờ?
HS làm vào vở thực hành.
Gv gọi HS lên bảng chữa bài.
HS khác nhận xét.
GV nhận xét và kết luận.
Bài 3: Em đồng ý với những ý kiến nào dưới đây? Vì sao?
( Đánh dấu x vào trước ý kiến tán thành.)
3


GV: Vâ ThÞ BÕn – Trêng TiÓu häc Kú Giang
~~~~~~~~~~~~
HS HS thảo luận nhóm đôi.
Đại diện nhóm trả lời.
Các nhóm khác nhận xét
GV nhận xét và kết luận.
Tiết 2.
Bài 4. Em hãy ghi đ vào trước ý kiến đúng.
HS thảo luận nhóm đôi.
HS làm vào vở thực hành.
Gv gọi HS lên bảng chữa bài.
HS khác nhận xét.
GV nhận xét và kết luận.
Bài 5. Em hãy viết tiếp để kết thúc các câu giới đây cho phù hợp.
HS làm vào vở thực hành.
Gv gọi HS lên bảng chữa bài.
HS khác nhận xét.

GV nhận xét và kết luận
Bài 6: Thảo luận nhóm 4.
Đại diện nhóm trả lời.
Các nhóm khác nhận xét
GV nhận xét và kết luận.
IV- Củng cố dặn dò.
GV củng cố tiết học.
Chủ đề 3:
KỸ NĂNG PHÒNG TRÁNH TAI NẠN, THƯƠNG TÍCH( 2 tiết)
I-Mục tiêu:
Qua bài học:
HS có kỹ năng tự phòng tránh tai nạn thương tích trong cuộc sống.
HS tự làm được những việc đơn giản để phòng tránh thương tích khi
đến trường.
HS tự làm được những việc trong cuộc sống để phòng tránh thương tích.
II- Đồ dùng dạy học.
Bảng phụ.
Tranh BTTHkỹ năng sống .
II.
Hoạt động dạy học.
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
GV giới thiệu và ghi mục bài
2. Hoạt động 2: Bài tập
a)Bài tập 1: Hoạt động cá nhân.
4


GV: Vâ ThÞ BÕn – Trêng TiÓu häc Kú Giang
~~~~~~~~~~~~
GV đọc nội dung bài tập 1. Cả lớp lắng nghe.

Em hãy quan sát những bức tranh dưới đây và cho biết tại sao không nên
làm những việc như các ban trong tranh
- Dùng hững vật sắc nhọn true đùa nhau.
- Chơi bên cạnh bếp ga bếp lửa.
- Cho đò vật vào miệng.
- Nhét đồ vật ,hoa quả vào tai.
- Dùng túi ni long nghịch trùm kín đầu.
HS trả lời. HS khác nhận xét.
GV nhận xét và kết luận
HS đánh dấu nhân vào tranh mình chọn.
b) Bài tập 2: Hoạt động nhóm đôi.
GV nêu yêu cầu của bài tập.
Em phải làm gì để tránh mắc phải trường hợp như các bạn trong
tranh.
HS thảo luận theo nhóm 2 bạn cùng bàn.
Gv gọi đại diện nhóm trả lời.
Các nhóm khác nhận xét.
GV nhận xét và tiểu kết:
c) Bài tập 3: Hoạt động cá nhân
Em đã làm được những việc nào dưới đây
HS làm bài vào vbt
GV nhận xét và sửa sai.
HS trả lời .
GV nhận xét theo câu trả lời của hS
IV- Củng cố dặn dò.
GV nhận xét tiết học.
Chủ đề 4:KỸ NĂNGTÌM KIẾM SỰ HỖ TRỢ KHI KHÓ KHĂN.
I-Mục tiêu:
Qua bài học:
HS có kỹ năng tự tìm kiếm sự hỗ trợ khi khó khăn.

HS tự làm được những việc tìm kiếm sự hỗ trợ khi khó khăn
HS tự làm được những việc trong cuộc sống khi khó khăn .
II- Đồ dùng dạy học.
Bảng phụ.
Tranh BTTHkỹ năng sống .
III. Hoạt động dạy học.
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
5


GV: Vâ ThÞ BÕn – Trêng TiÓu häc Kú Giang
~~~~~~~~~~~~
GV giới thiệu và ghi mục bài
2. Hoạt động 2: Bài tập
a)Bài tập 1: Hoạt động nhóm đôi.
GV đọc nội dung bài tập 1. Cả lớp lắng nghe.
Em cần làm gì trong các tình huống sau đây.
-TH1: Em đang ngồi chơi thì bị đau bụng. Khi đó mẹ đang ở trong
bếp.
-TH2: Em đang nghe cô giáo giảng bài, bỗng thây mặt nóng bừng
,người bị sốt.
-TH3: Em bị ngã ở sân trường, chân bị thương, chảy máu.
-TH4: Khi em gọt vỏ trái cây, bị đứt tay, chảy máu.
HS thảo luận theo nhóm 2 bạn cùng bàn.
Gv gọi đại diện nhóm trả lời.
Các nhóm khác nhận xét.
GV nhận xét và tiểu kết:
b) Bài tập 2: Hoạt động cá nhân
GV nêu yêu cầu của bài tập.
Em phải làm gì để tránh mắc phải trường hợp như các bạn trong

tranh.
Em chọn những cách giải Quyết phù hợp trong tình huống sau.
HS làm bài vào vbt
GV nhận xét và sửa sai.
HS trả lời .
GV nhận xét theo câu trả lời của hS
GV nhận xét và tiểu kết:
c) Bài tập 3: Hoạt động cá nhân
Em hãy đánh dấu X vào ô trống trước thông tin cần nhó , đề phòng bị lạc
HS làm bài vào vbt
GV nhận xét và sửa sai.
HS trả lời .
GV nhận xét theo câu trả lời của hS
IV- Củng cố dặn dò.
GV nhận xét tiết học.

HDGDNG
Chủ đề 5
KNS: KĨ NĂNG RA QUYẾT ĐỊNH VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ( 2tiết)
I-Mục tiêu:
6


GV: Vâ ThÞ BÕn – Trêng TiÓu häc Kú Giang
~~~~~~~~~~~~
Qua bài học:
HS có kỹ năng tự ra quyết định và giải quyết vấn đề
HS tự biết những việc nên làm và những việc không nên làm
II- Đồ dùng dạy học.
Bảng phụ.

Tranh BTTHkỹ năng sống
IV. Hoạt động dạy học.
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
GV giới thiệu và ghi mục bài
Hoạt động dạy
I. Bài cũ
II. Bài mới
1 HĐ1: Xử lý tình huống
BT1: GV nêu các tình huống
? Em sẽ nói và làm gì khi ở trong mỗi
tình huống sau.
1. Tình huống 1:
Tình huống 2:Em được cho một quả
quýt đã bị mốc bên trong.
Tình huống 3: Em bị 2 HS lớn bứt nạt.
Tình huống 4:Em bị 2 bạn cùng lớp bắt
nạt.
BT2: GV nâu yêu cầu:Em đánh dấu
nhân vào trước việc nên làm trong những
tình huống sau.
GV gọi HS trả lời
GV nhận xét

Hoạt động học
2 HS thực hiện

HS: HS trả lời: Bác ở ngoài đó chờ
bố mẹ cháu về.
HS: Em sẽ không ăn và bỏ vào sọt
rác

HS Em sẽ báo với người lớn can
thiệp.
HS: Em sẽ báo với cô giáo.
HS làm vào vở BTTH.
HS trả lời.

3.Củng cố, dặn dò:
Ôn lại bài, chuẩn bị bài mới
Chủ đề 6
KNS: KĨ NĂNG HỢP TÁC
I-Mục tiêu:
Qua bài học:
HS có kỹ năng hợp tác với người khác để hoàn thành công việc
7


GV: Vâ ThÞ BÕn – Trêng TiÓu häc Kú Giang
~~~~~~~~~~~~
Rèn kỹ năng hoạt động theo nhóm.
HS yêu thích hoạt đông theo nhóm.
II- Đồ dùng dạy học.
Bảng phụ.
Tranh BTTHkỹ năng sống
V.
Hoạt động dạy học.
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
GV giới thiệu và ghi mục bài
Hoạt động dạy
I. Bài cũ
II. Bài mới

1 HĐ1: Làm việc cá nhân
BT1: GV nêu yêu cầu bài tập
? Em hãy viết tên từng việc mà các bạn
đang cùng làm trong các tranh dưới đây.
GV yêu cầu HS nêu kết quả.

Hoạt động học
2 HS thực hiện

HS làm vào vở BTTH.
HS trả lời.
Tranh1: các bạn đang cùng nhau vệ
sinh lớp học.
Tranh2 : Các bạn đang cùng nhau
chăm sọc cây.
Tranh 3: Các bạn đang khiêng bàn.

GV nhận xét và đưa ra kết quả đúng.
2. HĐ2: Làm việc theo nhóm.
BT2: GV nêu yêu cầu:Em đánh số thứ
tự việc cần làm khi nhóm em được cô giáo
giao vẽ một bức tranh chào mừng Ngày
Quốc tế Phụ nữ 8-3.
GV gọi đại diện nhóm trả lời.

HS hoạt động nhóm đôi.
Đánh số thứ tự vào phiếu bài tập.

Đại diện nhóm trả lời.
GV nhận xét

BT 3: GV nêu yêu cầu: Đánh dấu nhân
vào ô trống trước việc làm đúng khi hoạt
động nhóm.
GV chữa bài.
BT 4: GV nêu yêu cầu: Đánh dấu nhân
8

HS làm bài vào vở thực hành.


GV: Vâ ThÞ BÕn – Trêng TiÓu häc Kú Giang
~~~~~~~~~~~~
vào ô trống trước việc làm em đã cùng các
HS trả lời.
bạn tham gia trong hoạt động nhóm.
GV chữa bài.
3.Củng cố, dặn dò:
Ôn lại bài, chuẩn bị bài mới
Chủ đề 6
KNS: KĨ NĂNG ỨNG XỬ
I-Mục tiêu:
Qua bài học:
HS có kỹ năng ứng xử trước mọi người
Rèn kỹ năng tự tin ứng xử trước đám đông
II- Đồ dùng dạy học.
Bảng phụ.
Tranh BTTH kỹ năng sống
VI. Hoạt động dạy học.
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
GV giới thiệu và ghi mục bài

Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Bài cũ
2 HS thực hiện
II. Bài mới
1 HĐ1: hoạt động nhóm 4
BT1: GV nêu yêu cầu bài tập
HS hoạt động nhóm 4.
? Trong ngày sinh nhật bạn em sẽ nói lời
Nói lời chúc với các bạn trong
chúc gì?
nhóm.
Gv nhận xét và đưa ra lời chúc hay.
Đại diện nhóm trả lời.

BT2: Em sẽ nói gì khi đến thăm ông bị
ốm, mệt?

HS nói cho nhau nghe.
Đại diện nhóm trả lời
Nhóm khác bổ sung.

Gv nhận xét và đưa ra lời nói hay ý
nghĩa..
HĐ2: Hoạt động cá nhân:
GV nêu yêu cầu: em hãy viết những câu
9

HS làm vào vở thực hành.



GV: Vâ ThÞ BÕn – Trêng TiÓu häc Kú Giang
~~~~~~~~~~~~
chúc mừng ngày tết và câu trả lời người
khác chúc mừng em.
HS nói lời chúc.
Gv nhận xét.
BT4: GV nêu yêu cầu.
Em hãy viết 3 đến 5 câu kể lại một
HS viết vào vở
trường hợp em đã nói lời chúc mừng.
GV gọi HS trình bày.
Gv nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò:
Ôn lại bài, chuẩn bị bài mới

Một số HS trình bày bài của mình.
HS nhận xét.

10



×