TUN 13
Ngy son: 14/11/2014
Ngy ging: Th hai ngy 17 thỏng 11 nm 2014
TING VIT
Bi 13 A: VT LấN TH THCH ( tit 1, 2)
I. Khi ng
- C lp hỏt bi: Mỏi trng mn yờu
ụ dung: mỏy tớnh, mỏy chiu, loa )
II. Hot ng c bn
1. Núi v nhng gỡ mỡnh bit hoc tng
tng v bu tri.
GV: Bu tri cú nhng ỏm mõy, cú
mt tri, mt trng, cỏc vỡ sao, di ngõn
h, cỏc hnh tinh...
2. Nghe thy cụ (hoc bn) c bi
- Bc tranh minh ha chõn dung Xi- ụncp- xki.
- Ging c: c vi ging nh nhng,
thỏn phc.
3. Chn li gii ngha
- ỏp ỏn: a- 4; b- 2; c- 1; d- 3; e- 5
- Gii ngha thờm 1 s t sau:
thng thiờn: lờn tri, bay lờn tri.
non nt: Quỏ non, quỏ yu.
4. Cựng luyn c
- GV cht cỏch c: chỳ c nhn ging
nhng t ng núi v ý chớ, ngh lc,
khao khỏt hiu bit ca Xi- ụn- cp- xki.
5. Tr li cõu hi.
- Từ nhỏ ông có mơ ớc đợc bay lên bầu
trời.
- Khớ cu bay bng kim loi v tờn la
nhiu tng.
- Có ớc mơ chinh phục các vì sao
6. Nhng chi tit cho thy Xi- ụn- cp
xki kiờn trỡ thc hin c m ca mỡnh.
- Lỳc nh tui: Ông dại dột nhảy qua
cửa sổ. ễng b ngó góy chõn
- Lỳc trng thnh: Ông đọc rất nhiều
sách, làm thí nghiệm, ... Sống kham khổ,
ăn bánh mì xuông nhng ông không nản
chí.
- Hs c lp hỏt
* Hot ng nhúm
- Hs tho lun nhúm tr li cõu hi.
* H c lp
- Hs quan sỏt tr li cõu hi.
*H cỏ nhõn
- HS thc hin theo SGK
* H nhúm
* H cp ụi.
* Hot ng cp ụi.
1
* Truyện ca ngợi nhà khoa học vĩ đại
Xi- ôn - cốp - xki nhờ khổ công nghiên
cứu, kiên trì bền bỉ suốt 40 năm đã thực
hiện thành công mơ ớc lên các vì sao.
- Lm vic cỏ nhõn.
7. t tờn khỏc cho truyn.
- Ngi chinh phc cỏc vỡ sao, T c
m bay lờn bu tri, T c m bit bay
nh chim, ễng t ca ngnh du hnh v
tr...
TIT 2
- Hot ng trong nhúm
8.Tỡm cỏc t:
Đáp án:
- Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con
ngời: quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền
chí, bền lòng, kiên nhẫn, kiên trì, vững
dạ, ..
- Các từ nói lên những thử thách đối với
ý chí: khó khăn, gian khổ, gian nan, gian
lao, gian truân, thử thách, thách thức, ...
III. Hot ng thc hnh
- Hs t cõu trong nhúm.
1. t cõu:
- Hs vit trong nhúm.
2. Vit on vn ngn núi v ngi cú ý
trớ ngh lc...
TON
Bi 40. GII THIU NHN NHM S Cể HAI CH S VI 11
I. Khi ng
- C lp hỏt bi: Khn qung thm mói - HS c lp hỏt
vai em
ụ dung: mỏy tớnh, mỏy chiu, loa )
II. Hot ng c bn.
- Hot ng nhúm ụi.
1. Tớnh bng hai cỏch.
36 x 11 = ?
Cỏch 1: 36 x 11 = 36 x( 10 + 1)
= 36 x 10 + 36
= 360 + 36
= 396
Cỏch 2: t tớnh 36 x 11 = 396
- Khỏc nhau nhng kt qu bng nhau.
- Nhn xột gỡ v hai cỏch lm?
2. Gv hng dn Hs cỏch thc hin phộp
nhõn vi 11.
a, Trờng hợp tổng 2 chữ số bé < 10
36 ì 11
- 2 hs c cho nhau nghe phộp tớnh
2
- Yêu cầu Hs đặt tính và tính:
ì
36
11
36
36_
396
- Hai tớch riờng cú ch s ging nhau.
- Số 396 chính là số 36 sau khi đợc viết
thêm tổng của 2 chữ số của nó vào giữa.
- Khi cộng tích riêng của phép nhân
- 2 hs nêu lại.
36 ì 11 với nhau ta chỉ cần cộng 2 chữ số
của 3 & 6(9) rồi viết 9 vào giữa 3 & 6.
- GV kết luận: Khi nhõn s cú 2 ch s
vi 11 ta ch vic cng hai ch s ri vit
tng va cng c vo gia s cú hai
ch s.
- 2 Hs c cho nhau nghe.
b, Trờng hợp tổng hai số > 10
57
ì
57 ì 11
11
57
57
627
- Hai tớch riờng cú ch s ging nhau.
* Gv cht: Trong trng hp tng ln
hn 10 n v thỡ phi nh vo hng chc
ca s cú hai ch s.)
3. Nhõn nhm:
* ỏp ỏn:
42 x 11 = 462
11 x 87 = 957
73 x 11 = 803
III. Hot ng thc hnh.
1. Tỡm x:
* Gv: Mun tỡm s b chia ta ly thng
nhõn vi s chia.
- Gv cht kt qu.
a) x : 11 = 62
x = 62 x 11
x = 682
b) x : 11 = 94
x = 94 : 11
x = 134
2. Gii bi toỏn:
- Gv cht kt qu.
Cỏch 1:
- Hot ng nhúm ụi
- Lm vic cỏ nhõn.
- 2 Hs lờn bng lm.
- Hs lm bi cỏ nhõn.
- 2 Hs lờn bng mi Hs lm mt cỏch.
3
Khối lớp 3 có số bạn là:
11 x 19 = 209 ( bạn)
Khối lớp 4 có số bạn là:
11 x 16 = 176 ( bạn)
Cả hai khối có số bạn là:
209 + 176 = 385( bạn)
Đáp số: 385 bạn
Cách 2:
Cả hai khối xếp được số hàng là:
19 + 16 = 35 ( hàng)
Cả hai khối có số bạn là:
11 x 35 = 385( bạn)
Đáp số: 385 bạn
* Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số
với 11 ta chỉ việc cộng các chữ số rồi viết
luôn tổng vào giữa số đó.
IV. Hoạt động ứng dụng:
- Gv phát phiếu HDƯD cho Hs.
----------------------------------------------------KHOA HỌC
Bài 15: NGUỒN NƯỚC QUANH TA SẠCH HAY Ô NHIỄM? CẦN LÀM GÌ
ĐỂ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC ( tiết 2)
I. Khởi động
- Cả lớp hát bài : Đi học
(Đồ dùng: máy tính, máy chiếu, loa )
II. Hoạt động cơ bản..
5.
* Gv chốt: Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn
nước là vứt rác bừa bãi, đắm tàu chở dầu,
thải nước chưa xử lí ra môi trường, phun
thuốc trừ sâu...
6.
Gv chốt:
* Những việc nên làm để bảo vệ nguồn nước:
6) Vứt rác đúng nơi quy định.
7) Làm những ống nước thải để xử lí.
8) Không đập phá ống dẫn nước.
9) Vớt rác ở sông hồ, ao, biển.
10) Sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh.
11) Phát quang khu vực quanh giếng nước
* Những việc không nên làm:
+ Đục phá ống dẫn nước
+ Xả nước thỉa xuống ngồn nước.
+ Phóng uế bừa bãi.
- HS cả lớp cùng hát
- Hoạt động trong nhóm.
- Hs quan sát trả lời.
- Hoạt động trong nhóm.
- Hs lắng nghe
- Hs thảo luận
4
+ S dng nh v sinh khụng hp lớ.
- Hot ng trong nhúm.
7.
- Ngun nc b ụ nhim cú nh hng n
sc khe con ngi: Gõy bnh tiờu chy, t,
l, thng hn, au mt...
- Ngun nc b ụ nhim: X rỏc, phõn, nc
thi ba bói, s dng phõn húa hc, thuc tr
sõu, nc thi ca nh mỏy khụng qua x lớ
x thng xung sụng h, v ng ng dõu,
trn du...
* GDMT: Nhng vic nờn lm bo v mụi
trng.
- Khụng thi nc x xung ngun nc,
khụng c phỏ ng nc,...
* Gv cht: Nguồn nớc bị ô nhiễm là nơi các
vi sinh vật sống, phát triển và lan truyền các
loại bệnh dịch: tả, lị, ... 80 % bệnh tật của
con ngời là do nguồn nớc bị ô nhiễm và vệ
sinh kém... Trong 7 nớc Châu á mỗi năm có
hơn 1, 5 triệu trẻ em chết vì bệnh tiêu chảy.
Ngy son: 14/11/2014
Ngy ging:
Th ba ngy 18 thỏng 11 nm 2014
TON
Bi: 41: NHN VI S Cể BA CH S( Tit 1)
I. Khi ng
HS c lp hỏt
- C lp hỏt bi: Bụng hng tng cụ.
ụ dung: mỏy tớnh, mỏy chiu, loa )
II. Hot ng c bn.
1. Trũ chi Truyn in
Hot ng cp ụi.
2.
217 x 124 = 217 x ( 100 + 20 + 4)
= 217 x 100 + 217 x 20 + 217
x4
= 21700 + 4340 + 868
= 26908
Gv cht: Mun nhõn mt s vi mt
tng ta cú th nhõn s ú vi tng s
hng ca tng, ri cng cỏc kt qu li
vi nhau.
3.
Hot ng c lp.
* Gv hớng dẫn Hs đặt tính rồi tính:
5
217
124
868
434
217
26908
ì
* Nhận xét về cách viết các tích riêng:
- 434 l tớch ring th hai, c vit lựi
sang trỏi mt ct so vi tớch ring th
nht vỡ õy l 434 chc.
- 217 l tớch riờng th ba c vit lựi
sang trỏi hai ct so vi tớch riờng th
nht vỡ õy l 217 trm.
* Gv đa phép nhân: 152 ì 306
- C hai tha s ều có 3 chữ số.
- Tha s th hai có chữ số 0 ở hàng
chục.
- Tớch riờng th hai u l ch s 0
Gv: Ta có thể bỏ tích riêng thứ hai mà
vẫn dễ dàng thực hiện phép cộng.
ì
152
306
912
456
46512
- Tích riêng thứ ba viết lùi vào 2 số so
với tích riêng thứ nhất.
5. t tớnh ri tớnh.
- Khi nhân số có ba chữ số mà chữ số
hàng chục là chữ số 0 ta vit lựi tớch
riờng th hai sang trỏi hai ct so vi tớch
riờng th nhõt.
ì
341
253
1023
1705
682
86273
728 x 402 = 292656
KHOA HC
6
Bi 15: NGUN NC QUANH TA SCH HAY ễ NHIM? CN LM Gè
BO V NGUN NC ( tit 3)
I. Khi ng
- C lp hỏt bi : C nh thng nhau.
ụ dung: mỏy tớnh, mỏy chiu, loa )
II. Hot ng thc hnh.
1. V v trin lóm.
2. Gv hng dn Hs quan sỏt thc t v hon
thnh phiu iu tra.( SGK- 87)
* Gv cht cõu hi 6,7:
6) Gõy bnh tiờu chy, t, l, thng hn,
au mt...
7) Khụng thi nc x xung ngun nc,
khụng c phỏ ng nc,...
III. Hot ng ng dng
GV giao hoat ụng ng dung.
- HS c lp cựng hỏt
- Hs lm vic theo nhúm.
- Hs ly phiu v quan sỏt quanh
trng.
HOAT ễNG GIAO DUC O C
Bi 6: HIU THO VI ễNG B CHA ME( Tit 2)
I/ Mc tiờu: Hc xong bi ny HS bit c :
- Con chỏu phi hiu tho vi ụng b, cha m n ỏp cụng lao ụng b,
cha m ó sinh thnh, nuụi dy mỡnh .
- Bit thc hin nhng hnh vi, nhng vic lm th hin lũng hiu tho vi
ụng b,cha m trong cuc sng .
GDKNS-K nng xỏc nh giỏ tr tỡnh cm ca cha m dnh cho con cỏi.
-K nng lng nghe li dy bo ca cha m.
-K nng th hin tỡnh cm yờu thng ca mỡnh vi cha m.
II/ Chun b: dựng ong vai.
III/ Hot ng trờn lp
I. Khi ng:
- C lp hỏt bi: Khn qung thm mói vai
em
( ụ dung: mỏy tớnh, mỏy chiu, loa )
II. Hot ng thc hnh
- Tho lun nhúm
Hoạt động 1: Bài tập 3. Sgk
- Thảo luận đóng vai.
- Các nhóm diễn trong nhóm của
mình.
- Các nhóm thể hiện trớc lớp.
Gv kết luận: Con cháu cần hiếu thảo,
chăm sóc ông bà, cha mẹ nhất là khi ông
bà, cha mẹ ốm đau.
7
Hoạt động 2: Làm bài tập . Sgk
- Hot ng cp ụi
- Gv khen ngợi những hs đã biết hiếu thảo
đối với ông bà, cha mẹ và nhắc hs học tập
bạn.
- Hs làm việc cặp đôi.
Hoạt động 3: Làm bài tập 5, 6
- Yêu cầu hs trình bày các sáng tác hoặc t - Đại diện hs trình bày trớc lớp.
liệu su tầm đợc.
- Gv khuyến khích hs học tập những tấm gơng tốt.
* Kết luận: Ông bà cha mẹ có công sinh
thành, nuôi dạy chúng ta nên ngời. Con
cháu có bổn phận hiếu thảo với ông bà, cha
mẹ.
III. Cung cụ dn do
Nhc nh HS cõn hiờu thao vi ụng ba cha
me.
--------------------------------------------------Ngy son: 14/11/2014
Ngy ging:
Th t ngy 19 thỏng 11 nm 2014
TING VIT
Bi 13A: VT LấN TH THCH ( tit 3)
I. Khi ng
- C lp hỏt bi: Khn qung thm mói
vai em.
ụ dung: mỏy tớnh, mỏy chiu, loa )
II. Hot ng thc hnh
4. Nghe vit on vn
- Chỳ ý vit ỳng tờn ngi nc ngoi:
Xi- ụn- cp- xki
5. Vit vo v cỏc t:
Đáp án:
a) long lanh, lung linh, lấm láp, lớn lao,
lơ lửng, lỏng lẻo, ...
- nóng nảy, nặng nề, non nớt, nông nổi,
náo nức, no nê, ...
b) nghiờm, minh, kiờn, nghim, nghim,
nghiờn, nghim, in, nghim.
6.
Đáp án:
a) nản chí (nản lòng), lí tởng, lạc lối
(lạc hớng).
- Hs c lp hỏt
* H c lp.
* Hot ng nhúm.
* Hot ng nhúm.
8
b) Kim, tit kim, tim
IV. Hot ng ng dng
- HS thc hin yờu cu trang 46
--------------------------------------------------TING VIT
Bi 13 B: KIấN TRè V NHN NI ( tit 1)
I. Khi ng
- C lp hỏt bi: N ci
ụ dung: mỏy tớnh, mỏy chiu, loa )
II. Hot ng c bn
1. c v chia cõu thnh 2 nhúm:
ỏp ỏn:
Cỏc cõu khen ch
Cỏc cõu chờ ch
p
vit xu.
b) Ch vit nh rng
a) Ch nh g bi.
mỳa phng bay.
e) Ch nỏt nh
c) Ch u tm tp.
tng.
d) Ch vit ngay hng
thng li.
2. Nghe thy cụ (hoc bn) c bi
- Quan sỏt tranh v cho bit bc tranh minh ha
chõn dung ụng Cao Bỏ Quỏt
- GV c bi
- Ging c: b c c vi ging khn khon;
Cao Bỏ Quỏt c vi ging vui v, hi hn.
3. c t gii ngha.
4. Cựng luyn c
* Chia on:
1: T u n chỏu xin sn lũng.
2: Tip theo n sao cho p.
3: Phn cũn li
- GV cht cỏch c: chỳ c nhn ging nhng
t ng núi v cỏi hi ca vic vit ch xu v
kh cụng rốn luyn ca Cao Bỏ Quỏt: rt xu,
khn khon, oan ung, sn lũng...
5. Tr li cõu hi.
1) Tha i hc Cao Bỏ Quỏt vit ch xu nờn
nhiu bi vn dự hay vn b thy cho im
kộm.
2) Sự việc đã xảy ra khiến Cao Bá Quát vụ
cựng ân hận: Lá đơn chữ xấu, không đọc đợc
nên quan đuổi bà cụ ra.
3) Cao Bỏ Quỏt ó rốn luyn: Sáng sáng ông
cầm que vạch lên cột nhà luyện chữ cho cứng
- Hs c lp hỏt
* Hot ng nhúm
* H c lp
*H cỏ nhõn
* H nhúm
* Hot ng trong nhúm.
9
cáp. Mỗi tối ông viết xong 10 trang vở mới
chịu đi ngủ. Khi chữ đã tiến bộ, ông mợn sách
về luyện thêm nhiều kiểu chữ khác nhau.
4) Kết quả đạt đợc : Chữ ông rất đẹp.
* GV cht : Nhờ kiên trì luyện tập Cao Bá
Quát trở thành văn hay chữ tốt
* Nhờ quyết tâm kiên trì, khổ công luyện viết
Cao Bá Quát trở thành ngời văn hay chữ tốt.
6. Hi ỏp :
--------------------------------------------------------TON
Bi: 41: NHN VI S Cể BA CH S( Tit 2)
I. Khi ng
- C lp hỏt bi: N ci.
ụ dung:( mỏy tớnh, mỏy chiu,
loa )
II. Hot ng thc hnh.
1. t tớnh ri tớnh.
- Gv cht kt qu.
a) 71 552
b) 670 176
c) 134 757
- Gv: Tớch riờng th hai vit lựi
sang trỏi mt ch s so vi tớch
ring th nht, tớch riờng th ba
vit lựi sang trỏi hai ch s so
vi tớch riờng th nht.
2. Giỏ tr biu thc:
GV cht kt qu:
a) 35 207
b) 35 530
c) 358 530
3. - Nờu cụng thc tớnh din tớch
hỡnh vuụng. ( s = a x a)
Bi gii:
Din tớch mnh t hỡnh vuụng
l:
105 x 105 = 11 025 (m)
ỏp s: 11 025 m
- HS c lp hỏt
* Hot ng cỏ nhõn.
- 3 Hs lờn bng lm bi.
- Hot ng cỏ nhõn.
- 3 Hs lờn bng lm bi.
- Hot ng cỏ nhõn.
- 1 Hs lờn bng lm bi
III. Hot ng ng dng:
- Gv phỏt phiu hot ng ng
dng.
10
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
LUYỆN VIẾT VĂN KỂ CHUYỆN
I. Mục tiêu:
Giúp hs nắm được:
- Kỹ năng viết một bài văn kể chuyện theo đề bài cho sẵn với các chủ đề.
II. Hoạt động dạy và học
1. Khởi động: Hát bài: Chiến sĩ tí hon.
2. Thực hành:
- Y/c hs đọc cả ba đề bài
- Hướng dẫn hs chọn một đề để viết bài
- Hướng dẫn hs lập dàn ý để làm bài
1. Mở bài
- Hướng dẫn hs có thể mở bài theo 2
hai cách đã học là mở bài trực tiếp và
mở bài gián tiếp
2. Diễn biến câu chuyện:
- Hoàn cảnh em đã đọc câu chuyện
- Cảm nghĩ của em về câu chuyện
- Em sẽ làm gì nếu em là nhân vật trong
truyện.
3. Kết bài:
- Hướng dẫn hs có thể viết kết bài theo
hai cách đã học: Kết bài mở rộng và kết
bài không mở rộng.
- hs đọc
- hs tự lập dàn ý cho bài văn của mình
- hs dựa vào dàn ý đã lập và viết bài.
3. Củng cố dặn dò:
- Đọc lại bài viết hay nhất cho cả lớp cùng nghe
- Y/c chuẩn bị cho bai sau.
---------------------------------------------------------Ngày soạn: 14/11/2014
Ngày giảng: Thứ năm ngày 20 tháng 11 năm 2014
TOÁN
Bài: 42: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC ( Tiết 1)
I. Khởi động
- Cả lớp hát bài: Trái đất này là của chúng - HS cả lớp hát
mình.
Đồ dùng:( máy tính, máy chiếu, loa )
II. Hoạt động thực hành.
- Hoạt động nhóm đôi
1.
- Gv chốt:
+ Nhân với số tròn trăm.
+ Nhân với số có hai chữ số.
+ Nhân với số có ba chữ số.
11
214 x 300 = 64 200
126 x 32 = 4032
301 x 235 = 70 735
- Hoạt động nhóm đôi
2.
- Gv chốt: Các số ở 3 biểu thức giống
nhau nhưng phép tính khác nhau nên kết
quả của 3 biểu thức cũng khác nhau.
+ Trong biểu thức có phép tính cộng và
nhân ta thực hiện nhân chia trước, cộng
trừ sau.
+ Trong biểu thức có phép tính nhân ta
thực hiện từ trái sang phải.
68 + 11 x 305 = 68 + 3355
= 3423
68 x 11 + 305 = 748 + 305
= 1035
68 x 11 x 305 = 748 x 305
= 228 140
- Hoạt động nhóm đôi
3.
- Gv chốt: Đưa về dạng nhân một số với
một tổng, nhân một số với một hiệu.
354 x 16 + 354 x 34 = 354 x ( 16 + 34)
= 354 x 50
= 17 700
72 x 567 – 62 x 567 = 567 x ( 72 – 62 )
= 567 x 10
= 5670
- Hoạt động nhóm đôi
4.
- Gv chốt mối quan hệ giữa đơn vị lớn và
đơn vị nhỏ hơn liền kề.
30kg = 3 yến
200kg = 2kg
4000kg = 4 tấn
60 tạ = 6 tấn
200cm² = 2 dm²
300dm² = 3m²
1600kg = 16 tạ
24 000kg = 24 tấn
3500 cm² = 35 dm²
- Hoạt động nhóm đôi
5. Gv chốt: Nếu gấp chiều dài lên một số
lần mà vẫn giữ nguyên chiều rộng thì diện
tích hình chữ nhật cũng gấp lên bấy nhiêu
lần.
a) S = 15 x 7 = 105 cm²
S =25 x 12 = 300 m²
b) Diện tích hình chữ nhật gấp lên 2 lần.
------------------------------------------------------------12
TING VIT
Bi 13 B: KIấN TRè V NHN NI ( tit 2- 3)
I. Khi ng
- C lp hỏt bi: Khn qung thm mói - Hs c lp hỏt
vai em.
ụ dung:( mỏy tớnh, mỏy chiu, loa )
TIT 2
* Hot ng nhúm ụi
II. Hoat ụng c ban
7. Tỡm hiu v cõu hi v du chm hi
- Yêu cầu học sinh đọc: Ngời tìm đờng
lên các vì sao.
1) Câu hỏi có trong bài.
+ Vì sao quả bóng không có cánh mà vẫn
bay đợc ?
+ Cậu làm thế nào mà mua đợc nhiều
sách vở và dụng cụ thí nghiệm nh thế ?
2) Các câu hỏi ấy của Xi- ụn- cụpxki( t hi mỡnh) v mt ngi
bn( Hi Xi- ụn- cp- xki)
3) Những dấu hiệu giúp em nhận ra đó
là: T Vỡ sao, t th no, du chm hi.
* Ghi nh: SGK- 50
III. Hot ng thc hnh.
1. Tỡm cõu hi trong bi tha chuyn vi * Hot ng c lp
m.
Th Cõu
Cõu
hi T
t
hi
hi
ai
nghi
ca ai
vn
1
Con
Cõu
hi gỡ
va
hi
Cng
bo
ca
gỡ?
m
2
Ai xui Cõu
hi Th
con
hi
Cng
th?
ca
m
2. a) Tỡm on m bi, thõn bi, kt bi
trong truyn Vn hay ch tt
- M bi: T u n im kộm
- Thõn bi: Tip theo n khỏc nhau.
- Kt bi: Kiờn trỡ n ht.
- M bi theo kiu trc tip.
- Kt bi theo kiu khụng m rng.
b) Vit m bi v kt bi theo cỏch khỏc.
13
- M bi giỏn tip: u nm hc va
qua, lp em cú my bn vit cu th nờn
ch rt xu. Cụ giỏo lin k cõu chuyn
Vn hay ch tt khuyờn cỏc bn phi
c gng chm ch luyn tp thỡ ch vit
s p hn. Cõu chuyn nh sau:
- Kt bi m rng: ú l ton b cõu
chuyn núi v Cao Bỏ Quỏt. Nhờ kiên trì
luyện tập m ụng ó trở thành văn hay
chữ tốt
3. Tr bi vn kim tra.
- Gv nhn xột u im v hn ch ca Hs
trong bi vn.
III. Hot ng ng dng:
- Gv hng dn Hs lm phiu ng dng
trang 51.
LCH S
Bi 4: NC I VIT THI Lí ( Tit 2)
I. Khi ng
- C lp hỏt bi: Chỳ b i ngoi o
xa( dựng: mỏy tớnh, mỏy chiu, loa )
II. Hot ng c bn.
5. Tỡm hiu o pht di thi Lý
- Những sự việc cho thấy ở thời Lý đạo
phật rất thịnh đạt:
+ Đạo phật đựơc truyền bá trong cả nớc. Nhiu nh s c gi chc v
quan trng trong triu ỡnh.
+ Chùa mọc ở khắp nơi.
* Gv : thời Lý, đạo phật rất phát triển
đợc xem là quốc giáo (tôn giáo quốc
gia).
6. Tìm hiểu một số chùa thời Lý.
- Gv treo ảnh chùa Một Cột cht: Chùa
Một Cột ở quận Ba Đình đợc xây dựng
năm 1049 dới thời vủa Lý Thái Tông,
kiến trúc độc đáo nh một bông hoa sen
mọc lên từ giữa hồ. Chùa dựng trên
một tợng đá cao, giữa hồ Linh Chiểu ...
- Yêu cầu hs quan sát và mô tả chùa
keo (Thái Bình, phật A - di - đà).
7. Tỡm hiu din bin trn chin phũng
tuyn sụng Nh Nguyt.
- Lý Thờng Kiệt xây dựng phòng tuyến
- Hs c lp hỏt
- Hot ng trong nhúm.
- Hot ng c lp.
- Hot ng trong nhúm.
14
sông Nh Nguyệt để chuẩn bị đánh giặc. - Hs thuật lại trận quyết chiến trên
- Quân Tống kéo sang xâm lợc nớc ta
sông Nh Nguyệt.
vào cuối 1076.
- Lực lợng của quân Tống kéo sang
xâm lợc nớc ta Quân giặc ở phía Bắc,
quân ta ở phía Nam
- Vị trí quân giặc và quân ta: Quõn gic
b bc sụng Nh Nguyt, Quõn ta
b nam sụng Nh Nguyt.
THC HANH TOAN
ễN NHN VI Sễ CO BA CH Sễ
I. Mc tiờu: Giỳp hs cung cụ vờ:
- Cỏch nhõn vi s vi ba ch s
- Cú k nng nhõn vi s cú ba ch s.
II. ụ dung day hoc:
V thc hanh Tiờng Viờt va Toan
III. Cac hoat ụng day va hoc
1. Khi ụng: Chi tro chi: tho vao hang
2. Thc hanh
Bi 1: t tớnh ri tớnh:
a) 432 x 374 =
b) 504 x 632 =
c) 396 x 708 =
d) 2968 x 809 =
- Nhn xột v cht li li gii ỳng:
a) 432 x 374 = 161568
b) 504 x 632 = 318528
c) 396 x 708 = 280368
d) 2968 x 809 = 2401112
Bi 2: Tớnh bng cỏch thun tin nht:
- H ca nhõn
a) 5 x 57 x 2 = b) 236 x 7 + 236 x 3 = H nhom
c) 589 x 68 589 x 58
Thao luõn cach tinh nhanh nhõt.
- Cac nhom chia se kờt qua
- Nhn xột v cht li cach tinh thuõn
tiờn nhõt nhõt.
a) 5 x 57 x 2 = ( 5 x 2 ) x 57 = 570
b) 236 x 7 + 236 x 3 = 236 x (7 + 3)
= 2360
c) 589 x 68 589 x 58 = 589 x (68 58)
= 5890
Bi 3:
H ca nhõn
15
Bài giải:
Đổi 2m 35cm = 235cm
1m 27cm = 127cm
Diện tích của hình chữ nhật là:
235 x 127 = 29845( cm)
Đáp số: 29845cm
Bài 4: Đố vui:
Tóm tắt:
Chiều dài
: 2m 35cm
Chiều rộng : 1m 27cm
Diện tích HCN:......cm?
HĐ nhóm
Kết quả :
342
- Thảo luận tìm ra lời giải
x
216
2052
342
684
63872
3. Củng cố dặn dò:
- Học thuộc quy tắc nhân với số ba chữ số
- Chuẩn bị cho bài sau.
--------------------------------------------------------Ngày soạn: 14/11/2014
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 21 tháng 11 năm 2014
TOÁN
Bài: 42: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC ( Tiết 2)
I. Khởi động
- Cả lớp hát bài: Em vẫn nhớ trương xưa.
- HS cả lớp hát
Đồ dùng:( máy tính, máy chiếu, loa )
II. Hoạt động thực hành.
- Hoạt động cá nhân
6. Gv chốt nhân với số có 3 chữ số
- 6 Hs lên bảng làm bài.
- Tính giá trị biểu thức: Nhân chia trước cộng
trừ sau. Biểu thức có ngoặc làm trong ngoặc
trước.
a) 316 x 252 = 79 632
471 x 108 = 50 868
b) 284 x 304 = 86 336
502 x 209 = 104 918
c) 36 x 23 + 7 = 828 + 7
= 835
36 x ( 23 + 7) = 36 x 30
16
1080
- Hoạt động cá nhân
7. Đưa về dạng nhân một số với một tổng, - 2 Hs lên bảng làm bài.
nhân một số với một hiệu.
a) 407 x 22 + 8 x 407 = 407 x ( 22 + 8)
= 407 x 30
= 12 210
b) 678 x 96 – 678 x 86 = 678 x ( 96 – 86)
= 678 x 10
= 6780
- Hoạt động cá nhân
8.
- 1 Hs làm bảng nhóm.
Bài giải:
27 bạn nhận được số quyển vở là:
5 x 27 = 135 ( quyển)
Cô giáo phải trả số tiền là:
6500 x 135 = 877 500( đồng)
Đáp số:
- Hoạt động cá nhân
9. Gv chốt công thức tính diện tích hình - Hs đọc kết quả.
vuông: s = a x a
S = 32 x 32 = 1024 m²
III. Hoạt động ứng dụng
Gv phát phiếu ứng dụng.
---------------------------------------------------TIẾNG VIỆT
Bài 13 C: MỖI CÂU CHUYỆN NÓI VỚI CHÚNG TA ĐIỀU GÌ?(Tiết 1-2)
I. Khởi động
- Cả lớp hát bài: Trống cơm
- Cả lớp hát.
Đồ dùng: Máy tính,máy chiếu, loa
II. Hoạt động cơ bản.
- Hoạt động trong nhóm.
1. Đặt câu hỏi về nội dung bức tranh.
- Trên bàn có những đồ vật gì?
- Hai chú gấu có đáng yêu không?
- Hoạt động cặp đôi.
2. Đọc truyện và đặt câu hỏi về nội dung
truyện: Hai bàn tay
- Bác Hồ đã hỏi bác Lê điều gì?
+ Anh có yêu nước không?
+ Anh có thể giữ bí mật không?
- Bác Hồ muốn ra nước ngoài làm gì?
+ Xem Pháp và các nước khác họ làm
thế nào sau đó về giúp đồng bào chúng
ta.
- Vì sao Bác muốn bác Lê đi cùng?
* Hoạt động cá nhân
+ Vì đi một mình cũng mạo hiểm.
- Hs đóng vai nhân vật trong mỗi tranh
3. a) Các tranh vẽ:
và tự hỏi mình.
1) Vẽ kiến đi tìm hiểu các loài bướm.
17
2) Dờ mốn ang kộo nhc.
3) Th v rựa
4) Mt bn nh ngi di gc tỏo
* Hot ng trong nhúm.
TIT 2
1. Đề 2 là đề bài thuộc loại văn kể
chuyện.
- Vì sao em cho rằng đề 2 là văn kể
chuyện? ( Vỡ 1 l vn vit th, 3 l
vn miờu t)
* Gv chốt lại: Trong 3 đề trên, chỉ có đề
2 là văn kể chuyện, khi làm cần chú ý
đến nhân vật, cốt truyện, diễn biến ý
nghĩa của câu chuyện. Nhân vật là tấm
gơng rèn luyện bản thân ...
* Hot ng trong nhúm.
2. K chuyn trong nhúm.
III. Hot ng ng dng:
- Gv hng dn phiu H D trang 55
-----------------------------------------------------A L
Bi 5: NG BNG BC B (tit 1)
I. Khi ng:
- C lp hỏt bi: Qu
- Hs c lp hỏt
ụ dung:( mỏy tớnh, mỏy chiu, loa )
II. Hot ng c bn:
* Hot ng cp ụi.
1.
- Gv chỉ vị trí đồng bằng Bắc Bộ trên
bản đồ địa lí tự nhiên VN.
- Gv giới thiệu: Đồng bằng Bắc Bộ có
dạng hình tam giác với đỉnh là Việt Trì,
cạnh đáy là đờng bờ biển.
* Hot ụng trong nhúm.
2.
- Yêu cầu hs quan sát ảnh, đọc Sgk
+ ng bng Bc B nm min Bc
nc ta.
+ Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa của sông
Sông Hồng, sông Thái Bình.
+ Đồng bằng Bắc Bộ lớn thứ 2 so với các
đồng bằng trong cả nớc.
+ Địa hình của đồng bằng Bắc Bộ có đặc
điểm: thấp, bằng phẳng, sông chảy ở
đồng bằng Bắc Bộ thờng uốn lợn quanh
co.
+ Mc tp trung dõn s ng bng
ny rt ụng ỳc.
- Hs tho lun nhúm.
3. Sụng ngũi v h thng ờ.
18
- Kể tên các con sông ở đồng bằng Bắc
Bộ: Sụng Cu, sụng ung, sụng Thỏi
Bỡnh, sụng Hng, sụng ỏy,
- Sông có tên là sông Hồng: Sông có
nhiều phù sa (cát bùn) nên nớc sông
quanh năm có màu đỏ.
- Mùa ma ở đồng bằng Bắc Bộ trùng với
mùa hè trong năm.
- Vào mùa ma, nớc sông ở đây dâng cao
gây lũ lụt.
- Ngời dân đã làm ắp đê dọc theo hai
bờ sông để hạn chế lũ.
- H thng hai bờn b sụng ngy cng
c p cao, vng chc hn.
- Nhõn dõn ng bng Bc B o
kờnh mng ti tiờu nc cho ng
rung.
* Hot ng trong nhúm
4.
- Đồng bằng Bắc Bộ là nơi đông dân - -- Ngời dân chủ yếu ở đồng bằng Bắc Bộ
chủ yếu là dân tộc Kinh
+ Làng của ngời Kinh ở đồng bằng Bắc
Bộ có đặc điểm nhiều nhà sống quây
quần bên nhau.
+ ặc điểm về nhà của ngời Kinh: chắc
chắn vì phải chống bão, gió.
Đồng bằng Bắc Bộ có 2 mùa (nóng,
lạnh), mùa đông có gió đông bắc, nhà
thờng có hớng nam để tránh gió ...
- Làng Việt cổ có đặc điểm: Ly tre bao
bc, cú cng vo lng, trong lng cú
ỡnh chựa miu mo.
- Ngày nay nhà ở và làng xóm của ngời
dân đồng bằng Bắc Bộ có thay đổi: Lng
cú nhiu nh hn, ng lng bờ
tụng, cú cụng trỡnh phc v cụng cng,
trm y t, bu in,trng hc
-----------------------------------------------------------------SINH HOT TUN 13
I. Khi ng : C lp hỏt.
II. Ni dung sinh hot
1. Cỏc nhúm trng lờn nhn xột ban mỡnh trong tun qua
19
2. Chủ tịch hội động tự quản lên nhận xét
3. GV nhận xét chung
*) Ưu điểm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................
*) Nhược điểm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................
*) Tuyên dương:
- Cá nhân:....................................................................................................................
- Nhóm:........................................................................................................................
III. Phương hướng tuần 14
- Tuyên truyền pháp luật( Ban Quyền lợi)
- Thực hiện nghiêm túc việc ôn bài, đọc báo đầu giờ.
- Duy trì nề nếp ra vào lớp đúng giờ.
- Tiếp tục học tập các công cụ học tập.
- Ôn tập kiến thức các môn học dự thi Rung chuông vàng.
- Chăm sóc, cắt tỉa, vun sới công trình măng non..
- Tiếp tục luyện tập thi cầu lông.
20