TUN 19
Ngy son: 02/1/2015
Ngy ging:
Th hai ngy 5 thỏng 1 nm 2015
TING VIT
Bi 19A: SC MNH CA CON NGI ( tit 1-2)
I. Khi ng
- C lp hỏt bi: Mỏi trng mn yờu
dựng: mỏy tớnh, mỏy chiu, loa )
II. Hot ng c bn:
1. Cựng nhau xem tranh:
a) Bn tay ca bn ng gn gc cõy cú múng tay rt di.
b) ụi tai to
c) Bn tay to
2. Nghe thy cụ (hoc bn) c bi
- Ging c: c ging k chuyn chm rói, nhn ging cỏc t
ng miờu t sc khe v ti nng ca bn anh em Cu Khõy.
3. c li gii ngha
- Gii ngha thờm t sau:
Chớ hng: í mun bn b, quyt t ti mt mc tiờu cao p
trong cuc sng.
4. Cựng luyn c
5. Ni dung bi :
1) Ni:
1. Cu Khõy - c
2. Nm Tay úng Cc - b
3. Ly Tai Tỏt Nc - d
4. Múng Tay c Mỏng - a
2) - Có chuyện xảy ra với quê hơng của Cẩu Khây: Yêu tinh
xuất hiện, bắt ngời và súc vật để ăn thịt.
3) Bn ngi bn r nhau lờn ng dit tr yờu tinh.
* Ni dung bi: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành
làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây.
TIT 2
- Hs c lp hỏt
* Hot
nhúm
ng
* H c lp
* H nhúm ụi
* H nhúm
* H cỏ nhõn.
* H c lp.
6. Kiu cõu Ai lm gỡ?
Câu 1: Một đàn ngỗng/ vơn dài cổ ...
Câu 2: Hùng/ đút vội khẩu súng ...
Câu 3: Thắng/ mếu máo nấp sau Tiến.
Câu 4: Em/ liền nhặt một cành ...
Câu 5; Đàn ngỗng/ kêu quàng quạc vơn dài cổ chạy miết.
Câu 1: chỉ vật do cụm danh từ tạo thành.
Câu 2: chỉ ngời do danh từ tạo thành.
1
Câu 3: chỉ ngời do danh từ tạo thành.
Câu 4: chỉ ngời do danh từ tạo thành.
Câu 5: chỉ vật do cụm danh từ tạo thành.
Ghi nhớ: Sgk- 6
III. Hot ng thc hnh
1. on vn cú 5 cõu k Ai lm gỡ?
Đáp án:
Câu 3: Trong rừng, chim hót/véo von.
Câu 4: Thanh niên/ lên rẫy.
Câu 5: Phụ nữ / giặt giũ bên giếng nớc
Câu 6: Em nhỏ/ chơi đùa trớc sân.
Câu 7: Các cụ già/ chụm đầu bên những ché rợu cần.
2. t cõu theo mu Ai lm gỡ?
a) Cỏc cụ nụng dõn ang gt lỳa trờn ng.
b) Cỏc bn hc sinh tung tng cp sỏch n trng.
c) Chỳ lỏi mỏy cy vy tay cho cỏc bn nh.
d) n chim bay ln trờn bu tri.
* H nhúm ụi
* H cỏ nhõn
-------------------------------------------------KHOA HOC
BAI 20: KHễNG KH B ễ NHIM
BO V BU KHễNG KH TRONG SCH( tit 1)
I. Khi ng
- C lp hỏt bi : - rờ- mớ
( dựng: mỏy tớnh, mỏy chiu, loa )
II. Hot ng c bn.
1. Quan sỏt v tr li:
- Hỡnh 1: khụng khớ b ụ nhim bi khớ thi cha qua
x lớ.
- Hỡnh 2: khụng khớ trong sch thoỏng óng, khụng b ụ
nhim bi cỏc khớ thi.
* t tờn:
Hỡnh 1: Khụng khớ ụ nhim;
Hỡnh 2: Cnh ng quờ
2. Nguyờn nhõn lm cho khụng khớ ụ nhim:
- Khớ thi ca nh mỏy; rỏc thi sinh hot; khúi ca cỏc
phng tin tham gia giao thụng; .
3. Liờn h thc t:
a) i xe gn mỏy, vt rỏc khụng ỳng ni quy nh,
cht cõy lm ci,
b) Mc bnh phi, ng hụ hp, tiờu chy, viờm
- HS c lp cựng hỏt
* H nhúm
* H nhúm ụi
* H c lp
* Hot ng nhúm
2
mt
4. Quan sat va tra li:
- Nờn: Trng nhiu cõy xanh; un nu bng bp ci
tin, vt rỏc ỳng ni quy nh,
- Khụng nờn: t rng, t cỏc cht thi, i xe mụ tụ cú
nhiu quỏ hn s dng, t bp than cú nhiu khúi
GDMT: O trng em a lam gi ờ chụng ụ nhiờm * Hot ng cỏ nhõn
khụng khi?
5. c k ni dung
-------------------------------------------------------TON
Bi 59. KI Lễ MET VUễNG (Tiờt 1)
I. Khi ng
- C lp hỏt bi: Khn qung thm mói vai em
- HS c lp hỏt
( dựng: mỏy tớnh, mỏy chiu, loa )
II. Hot ng c bn.
- H c lp
1.Chi trũ chi" Chuyn hp qu" ụn li bng cỏc
n v o din tớch:
- H nhúm.
2. Vit vo ch chm cho thớch hp.
a) 1dm
b) dm
c) Din tớch
- H c lp
3.Nghe thy cụ hng dn:
- Giới thiệu cách đọc và viết.
Ki - lô - mét vuông viết tắt là km2.
1 km2 = 1 000 000 m2
Vậy 1 000 000 m = 1 km2 ?
- H nhúm ụi
4. Vit s hoc ch thớch hp vo ch chm:
a) Chớn trm hai mi mt ki- lụ- một vuụng:
921km
Ba nghỡn tỏm trm linh nm ki- lụ- một vuụng:
3805km
Mt triu ki- lụ- một vuụng: 1 000 000km
Ba trm ba mi mt nghỡn sỏu trm chớn mi tỏm
ki- lụ- một vuụng: 331 698km
b) 1 km = 1 000 000m
5 km = 5 000 000m
1 000 000m = 1km
2 000 000m = 2km
-----------------------------------------------HGD O C
BI 9: KNH TRNG, BIT N NGI LAO NG (tit 1)
3
I/ Mc tiờu: Hc xong bi ny HS cú kh nng:
- Nờu c li ớch ca lao ng .
- Tớch cc tham gia cỏc hot ng lao ng lp, trng, nh phự hp vi kh
nng ca bn thõn .
- Khụng ng tỡnh vi nhng biu hin li lao ng .
- GDKNS-K nng nhn thc giỏ tr ca lao ng.
- K nng qun lý thi gian tham gia lm nhng vic va sc nh v trng
II/ Chun b: Phiu BT bi tp 2 .
III/ Hot ng trờn lp
I. Khi ng
* H c lp
- C lp hỏt bi C nh thng nhau
II. Hot ng c bn
Hoạt động 1: Truyện kể: Buổi học đầu tiên
* H ca lp
- Gv kể chuyện: Buổi học đầu tiên.
* H nhom
+ HS thao luõn cõu hoi sgk
Vì sao một số bạn trong lớp lại cời khi nghe Hà giới
thiệu về nghề nghiệp của bố mẹ mình ?
+ Nêu em là bạn cùng lớp với Hà, em sẽ làm gì trong
tình huống đó ?
ai diờn nhom chia se trc lp
- Gv kết luận: Cần phải kính trọng mọi ngời lao động
dù là những lao động bình thờng nhất.
Hoạt động 2:
* H ca lp
- Yờu cõu thao luõn cõu hoi:
- Của cải, sách vở, đồ ăn thức uống, vật dụng phục vụ
cuộc sống hàng ngày của chúng ta do ai làm ra ?
- Em cần có thái độ nh thế nào đối với ngời lao
động ?
- Gv nhận xét, rút ra ghi nhớ.
* Ghi nhớ: Sgk
Hoạt động 3: Bài tập 1
* H cỏ nhõn
* Kết luận:
- Giáo viên, bác sĩ, nông dân, lái xe ôm, ... đều là
những ngời lao động trí óc hoặc chân tay.
- Kẻ buôn bán ma tuý, ngời ăn xin, buôn bán phụ
nữ ... không phải là ngời lao động vì việc làm của họ
không đem lại lợi ích cho xã hội thậm chí là nguy hại
cho xã hội.
H nhúm
Hoạt động 4: Bài tập 2
- Thảo luận lợi ích
- Gv nhận xét, kết luận: Mọi ngời lao động đều mang
lại lợi ích cho bản thân, gia đình và xã hội.
cua ngi
ụng.
lao
4
III. Củng cố dặn dò:
Vì sao phải kính trọng và biết ơn người lao động?
- Nhắc nhở học sinh luôn luôn kính trọng và biết ơn
người lao động
------------------------------------------------------THỰC HÀNH TOÁN
ÔN TẬP VỀ Ki - LÔ - MÉT VUÔNG
I. MỤC TIÊU
*Giúp học sinh:
- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích có đơn vị ki-lô-mét vuông (km2
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Vở thực hành
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SIH
I. Khởi động: Trò chơi: Chim cá thú
Cả lớp
II. Thực hành
Bài 1 : Viết vào ô trống :
* HĐ cá nhân
- Y/c học sinh đọc yêu cầu bài tập
HS thực hiện yêu cầu vào vở
- Bài tập cho hình gì ?Tính diện tích như Chia sẻ trong nhóm
thế nào ?
7m = 700dm 5km = 5000000m
- Gv khắc sâu:
- Khi tính đơn vị đo không cùng nhau ta
phải làm như thế nào ?
Bài 2 : Khoanh vào trước câu trả lời * HĐ nhóm
đúng :
Một khu rừng hình vuông có cạnh bằng - Nhóm thảo luận tìm phương án đúng
5000m. Diện tích của khu rừng là :
A.20 000 m2
- Chia sẻ trong nhóm
2
B. 25 000 m
C.25 k m2
D. 2km2 5000 m2
Gv khắc sâu trong nhóm
- Hai đơn vị đo diện tích hơn kém nhau
bao nhiêu đv?
III. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Y/c hs ôn tập lại kiến thức đã học.
- Về nhà làm lại các bài tập trên vào vở.
- Chuẩn bị bài sau.
------------------------------------------------Ngày soạn: 02/1/2015
Ngày giảng:
Thứ ba ngày 6 tháng 1 năm 2015
5
TOÁN
Bài 59. Ki- lô- mét vuông (Tiêt 2)
I. Khởi động
- Cả lớp hát bài: Nụ cười
(Đồ dùng: máy tính, máy chiếu, loa )
II. Hoạt động thực hành.
1. Viết số thích hợp vào chỗ trống.
1m² = 100 dm²
530dm² = 53000cm²
84 600cm² = 846 dm²
9 000 000m² = 9km²
3km² 200m² =3 000 200m²
32m² 49dm² = 3249dm²
- HS cả lớp hát
- HĐ cá nhân
10 km² = 10 000 000m²
300dm² = 3m²
13dm² 29cm² = 1329cm²
2.Tính diện tích khu đất hình chữ nhật.
- HĐ cá nhân
a) S = 5 x 2 = 10 (km²)
b) Đổi: 8000m = 8km
S = 8 x 4= 32(km²)
c) b = 9 : 3 = 3(km)
S = 9 x 3 = 27(km²)
- HĐ cá nhân
3. So sánh S của ba thành phố:
a) S TP Hà Nội > S TP Đà Nẵng
S TP Dà Nẵng < S TP Hồ Chí Minh
S TH Hồ Chí Minh < S TP Hà Nội
b) TP Đà Nẵng có S bé nhất; TP Hà Nội có S lớn nhất.
4.
- HĐ cá nhân
a) TP HCM có mật độ dân số lớn nhất.
b) TP Hải Phòng có mật độ dân số nhỏ nhất.
III. Hoạt động ứng dụng.
- Gv giao bài tập về nhà.
--------------------------------------------------TIẾNG VIỆT
Bài 19A: SỨC MẠNH CỦA CON NGƯỜI ( tiết 3)
I. Khởi động
- Cả lớp hát bài: Quả .
- Hs cả lớp hát
(Đồ dùng: máy tính, máy chiếu, loa )
II. Hoạt động thực hành
- Hoạt động cả lớp
3. Nghe thầy cô đọc, viết vào vở đoạn văn: Kim tự tháp
Ai Cập ( Đồ dùng: Tranh ảnh Kim Tự Tháp Ai cập)
4.Thi ghép nhanh tiếng tạo thành từ.
Hoạt động nhóm.
a) Sinh - vật; sa - mạc; xinh - đẹp; xa - lạ; sử - dụng.
b) Hiểu - biết; việc - làm; viết - thư; chiếc - lá; xanhbiếc.
6
III. Hoạt động ứng dụng
- HS thực hiện yêu cầu trang 9
----------------------------------------KHOA HỌC
Bài 20: KHÔNG KHÍ BỊ Ô NHIỄM
BẢO VỆ BẦU KHÔNG KHÍ TRONG SẠCH( tiết 2)
I. Khởi động
- Cả lớp hát bài: Trống cơm
- HS cả lớp cùng hát
(Đồ dùng: máy tính, máy chiếu, loa )
II. Hoạt động thực hành
* HĐ nhóm
1.Quan sát và trả lời:
- Bạn, gia đình và địa phương bạn nên làm
những việc sau để bảo vệ bầu không khí:
quét dọn lớp học, nhà của hàng ngày, lau của
sổ, vứt rác đúng nơi quy định, nấu bếp củi
cải tiến, dùng nhà vệ sinh tự hoại, thu gom
rác hàng ngày…
- Không nên: vứt rác bừa bãi, thải nước thải
chưa qua xử lí….
* HĐ cá nhân
2. Vẽ tranh:
- Hs vẽ vào vở.
III. Hoạt động ứng dụng
- Gv hướng dẫn học sinh bài về nhà
--------------------------------------------------------Ngày soạn: 02/1/2015
Ngày giảng:
Thứ tư ngày 7 tháng 1 năm 2015
TIẾNG VIỆT
Bài 19B: CỔ TÍCH VỀ LOÀI NGƯỜI ( tiết 1,2)
I. Khởi động
- Cả lớp hát bài: Nụ cười.
- Hs cả lớp hát
(Đồ dùng: máy tính, máy chiếu, loa
II. Hoạt động cơ bản
1. Tranh vẽ về anh Nich Vôi - chếch tuy * Hoạt động nhóm
anh không có hai tay, chỉ có bàn chân nhỏ
nhưng anh đã làm mọi việc. Anh là một
con người giàu nghị lực, vượt lên trên số * Hoạt động cả lớp.
phận, có ý trí vươn lên trong cuộc sống.
2. Nghe thầy cô( Hoặc bạn) đọc bài thơ
sau.
. Giọng đọc : Đọc giọng tâm tình nhẹ
nhàng, đọc liền mạch từng dòng thơ, nhấn * Hoạt động nhóm
mạnh cụm từ chuyện loài người ở dòng * Hoạt động nhóm
thơ cuối.
7
3. Cựng luyn c.
4. Tr li cõu hi:
1) Trẻ em đợc sinh ra đầu tiên
2) Mặt trời sinh ra để trẻ em nhìn rõ.
3) Cần tình yêu và lời ru.
* Hot ng c lp
4) Bố giúp trẻ em biết nghĩ, biết ngoan,
hiểu biết.
5) Thầy giáo giúp trẻ học hành
*Ni dung : Trẻ em thật đáng quý, đáng
yêu. Mọi vật sinh ra trên trái đất đều là để
giúp đỡ trẻ em.
* Hot ng cỏ nhõn
5. Hc thuc lũng 4 kh th u.
---------------------------------------------------TON
Bi 60. HèNH BèNH HNH
I. Khi ng
- C lp hỏt bi: Trỏi t ny l ca chỳng mỡnh.
( dựng: mỏy tớnh, mỏy chiu, loa )
II. Hot ng c bn.
1. Trũ chi" ghộp hỡnh"
- Ghộp hỡnh 1 - 2 thnh mt hỡnh
- Ghộp hỡnh 1 - 2 - 3 thnh mt hỡnh
2. Gv hng dn.
- Yêu cầu hs quan sát trong Sgk:
- Tìm các cạnh song song với nhau trong hình bình hành
ABCD
+AB song song với DC,
+ AD song song với BC.
- Yêu cầu hs dùng thớc đo độ dài các cạnh của hình bình
hành.
AB = DC, AD = BC
* GV: AB và DC đợc gọi là 2 cạnh đối diện, AD và BC
cũng đợc gọi là hai cạnh đối diện.
- Vậy các cặp cạnh đối diện của hình bình hành có đặc
điểm: Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song
và bằng nhau.
- Em hãy kể tên các đồ vật có mặt là hình bình hành ?
- Gv treo bảng phụ vẽ hình vuông, hình chữ nhật, yêu cầu
các em so sánh đặc điểm các hình.
3. Hỡnh bỡnh hnh l:
Hỡnh 1; Hỡnh 2; Hỡnh 5
III. Hot ng thc hnh.
- HS c lp hỏt
- H nhúm
- H c lp
- H nhúm ụi
8
1. Tờn gi mi hỡnh:
- H cỏ nhõn
Hỡnh ch nht; hỡnh t giỏc; hỡnh tam giỏc; hỡnh trũn;
hỡnh bỡnh hnh; hỡnh vuụng.
2.
- H cỏ nhõn
Hỡnh MNPQ cú cp cnh i din song song v bng
nhau.
IV. Hot ng ng dng.
- Gv giao bi tp v nh.
--------------------------------------------------LCH S
Bi 6: NH H ( T NM 1400 N 1407) ( Tit 1)
I. Khi ng
- C lp hỏt bi: Chỳ b i ngoi o xa
- Hs c lp hỏt
( dựng: mỏy tớnh, mỏy chiu, loa
II. Hot ng c bn.
- Hot ng nhúm ụi
1. Tình hình nớc ta cuối thời Trần
* Gv: Từ giữa thế kỷ XIV, nhà Trần bớc vào thời kì suy
yếu. Vua quan chỉ lo cho hởng thụ mà không quan tâm
đến đời sống nhân dân. Dân oán hận nổi dậy khởi nghĩa - Hot ng trong nhúm.
2. Nhà Hồ thay nhà Trần
- Hồ Quý Ly truất ngôi vua Trần, tự xng làm vua lập nên
nhà Hồ.
- H Quý Ly thay th cỏc quan li, t l cỏc quan
thng xuyờn xung thm dõn, quy nh li s rung
t, quy nh li s nụ tỡ, cỏc nh giu phi bỏn thúc cho
dõn.
- Thnh Tây Đô xõy dng Thanh Hoá, đổi tên nớc là
Đại Ngu. Khi quan sỏt bc tranh ta thy thnh nh H
vng chói
- Gv: Hành động truất ngôi vua là hợp với lòng dân vì
các vị vua cuối thời Trần chỉ lo ăn chơi, hành dân. Hồ
Quý Ly đã có nhiều cải cách tiến bộ có lợi cho đất nớc.
3. Nguyờn nhõn tht bi ca nh H trong cuc khỏng - H nhúm ụi
chin chng quõn Minh.
- H Quý Ly khụng on kt c nhõn dõn m ch da
vo thnh trỡ v quõn i.
- H cỏ nhõn
4. c k v ghi vo v.
- T gia th k XIV, nh Trn bc vo thi kỡ suy
yu. Nm 1400, H Quý Ly ộp vua Trn nhng ngụi ,
lp nờn nh H. Nm 1407 t nc ta b nh Minh ụ
h.
-------------------------------------------------9
Ngy son: 02/1/2015
Ngy ging:
Th nm ngy 8 thỏng 1 nm 2015
TING VIT
Bi 19B: C TCH V LOI NGI ( tiờt 3)
I. Khi ng
- C lp hỏt bi: Qu .
- Hs c lp hỏt
( dựng: mỏy tớnh, mỏy chiu, loa )
II. Hot ng thc hnh
- Hot ng c lp
4. Nghe thy cụ k cõu chuyn Bỏc ỏnh cỏ v gó hung
thn.
- Hot ng nhúm.
5. Hs da vo tranh tp k 1 on
Tho lun nhúm ụi.
6. Cỏc nhúm thi k chuyn
7. Trao i v cõu chuyn.
- Bỏc ỏnh cỏ l ngi tt bng, thụng minh
- Con qu l k c ỏc.
Cõu chuyn ca ngi nhng ngi chm ch hin lnh,
phờ phỏn nhng ngi c ỏc.
III. Hot ng ng dng:
- H ca lp
- Gv giao bi cho HS trang 15
- H nhom
-------------------------------------------------TING VIT
Bi 19 C: TI NNG CA CON NGI ( tit 1)
I. Khi ng
- C lp hỏt bi: Bụng hng tng cụ
( dựng: mỏy tớnh, mỏy chiu, loa )
II. Hot ng c bn.
1. Cựng chi: Thi tỡm nhanh cỏc t cú ting ti.
Ti nng, ti ngh, ti gii, ti t.....
2. Vit cỏc t vo hai nhúm:
Đáp án:
Tài có nghĩa khả năng hơn bình thờng: Tài hoa, tài
giỏi, tài nghệ, tài năng, tài đức, tài ba.
Tài có nghĩa tiền của: Tài nguyên, tài trợ, tài sản,
ti chớnh
3. t cõu:
Vua tu thy Bch Thỏi Bi l ngi ti c vn
ton
4. í ngha cõu tc ng:
Nc ló m vó nờn h
Tay khụng m ni c mi ngoan
b. Ca ngi nhng ngi t tay khụng ó lm nờn vic
- Hs c lp hỏt
* Hot ng c lp.
* Hot ng cỏ nhõn
* Hot ng cỏ nhõn
- H nhúm
10
ln nh cú ti, cú ý chớ.
------------------------------------------------------------TON
Bi 61. DIN TCH HèNH BèNH HNH( Tiờt 1)
I. Khi ng
- C lp hỏt bi: Trỏi t ny l ca chỳng mỡnh.
( dựng: mỏy tớnh, mỏy chiu, loa )
II. Hot ng c bn.
1. Chi trũ chi" Ct ghộp hỡnh"
- Gv hớng dẫn hs cắt tam giác ADH ghép lại đợc hình chữ
nhật ABIH.
- Nhận xét về diện tích hình bình hành ABCD và hình chữ
nhậtABIH
?
2. Gv hng dn.
- Yêu cầu hs tính diện tích hình chữ nhật ?( a x h)
- So sánh chiều rộng của hình chữ nhật và chiều cao của
hình bình hành ?( bằng nhau)
- Chiều dài của hình chữ nhật là bao nhiêu ? (a)
- Diện tích hình bình hành ABCD là bao nhiêu ?( bằng
diện tích hình chữ nhật.)
- Gv nhận xét, chốt lại.
S = a ì h (a, h cùng đơn vị đo)
3. Tớnh din tớch mi hỡnh sau:
a) S = 9 x 5 = 45( cm)
b) S = 13 x 4 = 52( cm)
c) S = 7 x 9 = 63( cm)
- HS c lp hỏt
- H nhúm
- H c lp
- H nhúm ụi
-----------------------------------------------------THC HNH TING VIT
ễN CU Kấ AI LAM GI?
I.MC TIấU:
- Giỳp hs nm kin thc v cõu k Ai lm gỡ?
- Giỳp hs cú k nng thc hnh v cõu k Ai lm gỡ?
II. DNG DY HC:
III. CC HOT NG DY HC CH YU:
HOT NG CA GIO VIấN
HOT NG CA HC SINH
I. Khi ụng: Tro chi: Tho vao hang
Ca lp
II. DY HC BI MI;
Bi 1:
H ca nhõn
c truyn sau:
- Hs c truyn
11
- Y/c hs đọc bài: Nhà bác học và bà con
nông dân"
Bài 2:
Đánh dấu vào ô trước câu trả lời đúng:
- HĐ cá nhân
- Hs làm bài vào vở
- Hs chia sẻ trong nhóm.
- Hs nhận xét bài làm của bạn
- Nhận xét và chốt lại bài làm đúng:
a) Là đội trưởng sản xuất.
b) Hướng dẫn cấy lúa theo kỹ thuật mới.
c) Ối dào, các ông ấy đi ô tô thế thì biết gì
việc đi cấy.
d) Giảng giải thêm cho chị đội trưởng.
e) Chỉ ít phút sau, bác đã bỏ xa cô gái
hàng mấy thước.
g) Vừa giỏi về khoa học vừa thạo việc
nhà nông.
h) Bác Của là nhà nông học nổi tiếng.
i) Các xã viên.
Bài 3:
- Nhận xét và chốt lại bài làm đúng:
a) Bác hướng dẫn viên đu lịch đang chỉ
- Hs đọc đề bài
đường.
b) Chú An đang hàn xì.
- Hs nhận xét bài làm của bạn
c) Anh Bắc tập đấu kiếm.
d) Con cò trắng đang bay.
* Các câu trên thuộc kiểu câu Ai làm gì?
III. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Y/c hs ôn tập lại kiến thức đã học.
- Chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------Ngày soạn: 02/1/2015
Ngày giảng:
Thứ sáu ngày 9 tháng 1 năm 2015
TOÁN
Bài 61. DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH( Tiêt 2)
I. Khởi động
- Cả lớp hát bài: Bông hoa mừng cô.
- HS cả lớp hát
(Đồ dùng: máy tính, máy chiếu, loa )
II. Hoạt động thực hành.
- HĐ cá nhân
1. Tính diện tích hình bình hành.
a) Đổi: 4 dm = 40 cm
S = 40 x 34 = 1340 (cm²)
12
b) Đổi: 4 m = 40 dm
S = 40 x 13 = 520(dm²)
- HĐ cá nhân
2. Các cặp cạnh đối diện.
AB - DC; AD - BC; EG - KH; EK - GH; MQ - NP;
MN - QP; MQ - NP
- HĐ cá nhân
3. Viết vào ô trống (theo mẫu):
S = 14 x 13 =182( dm²)
S = 23 x 16 = 368 ( m²)
- HĐ cá nhân
4. Tính P hình bình hành:
P = ( 8 + 3) x 2 = 22(cm)
P = (10 + 5) x 2 = 30( dm)
----------------------------------------------------TIẾNG VIỆT
Bài 19 C: TÀI NĂNG CỦA CON NGƯỜI ( Tiết 2)
I. Khởi động
- Cả lớp hát bài: Bông hồng tặng cô
(Đồ dùng: máy tính, máy chiếu, loa )
II. Hoạt động thực hành
5. Đọc bài văn và trả lời câu hỏi
a) Phần kết bài: Má bảo....méo vành.
b) Kết bài theo kiểu mở rộng.
c) Lời căn dặn của mẹ về ý thức giữ gìn cái nón.
B. Hoạt động thực hành.
1. Viết thêm phần kết của bài văn.
Để chuyển hàng hóa nặng từ nơi này đến nơi khác
con người không thể tự mình chuyển được mà phải
nhờ đến máy móc. Bác cần trục làm việc rất hang say
để giúp con người nên ai cũng quý bác.
2. Đọc và bình chọn..
IV. Hoạt động ứng dụng
- Gv phát phiếu
- Hs cả lớp hát
* Hoạt động cả lớp.
* Hoạt động cá nhân
* Hoạt động cá nhân
- HĐ nhóm
--------------------------------------------------ĐỊA LÍ
Bài 7: THỦ ĐÔ HÀ NỘI ( Tiết 1)
I. Khởi động:
- Cả lớp hát bài: Quả
- Hs cả lớp hát
(Đồ dùng: máy tính, máy chiếu, loa )
II. Hoạt động cơ bản:
- Hoạt động nhóm đôi.
1. Liên hệ thực tế.( Đồ dùng: Tranh ảnh về thủ đô
Hà Nội.)
- Hs sưu tầm tranh ảnh về Thủ đô Hà Nội.
13
2. Mô tả Thủ đô Hà Nội.( Đồ dùng: Bản đồ hành
chính Việt Nam)
- Thủ đô Hà Nội thuộc đồng bằng Bắc Bộ. Hà Nội
là Thủ đô lớn nhất miền Bắc.
- Thủ đô Hà Nội tiếp giáp với các tỉnh: Phú Thọ,
Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Bắc Giang, Bắc Ninh,
Hưng Yên, Hà Nam, Hòa Bình
- Sông Hồng chảy qua Hà Nội.
- Từ Thủ Hà Nội đến các khác có thể đi bằng
đường sắt, đường thủy, đường bộ và đường hàng
không.
3. Đọc đoạn hội thoại.
- Hà Nội được chọn làm kinh đô vào năm 1010. Hà
Nội từng có các tên: Đại La, Thăng Long, Đông
Đô...khu phố cổ Hà Nội nằm gần hồ Hoàn Kiếm.
4. Tìm hiểu phố cổ Hà Nội.( Đồ dùng: Một đoạn
phim về phố cổ Hà Nội)
- Phố cổ Hà Nội là khu vực đô thị có từ lâu đời của
Hà Nội nằm ở quận Hoàn kiếm. Khu đô thị này là
nơi tập trung dân cư hoạt động tiểu thủ công nghiệp
và buôn bán, mang những nét truyền thống riêng
biệt.
5. Đọc thông tin và trả lời câu hỏi.
- Trung tâm chính trị: Nơi làm việc của các cơ quan
lãnh đạo cao nhất.
Trung tâm văn hóa, khoa học: di tích Văn MiếuQuốc Tử Giám, trường đại học, bảo tàng: Văn
Miếu Quốc Tử Giám, Viện Bảo tàng Lịch sử Việt
Nam, Trường đại học Sư phạm Hà Nội.
- Trung tâm kinh tế lớn: siêu thị, ngân hàng, bưu
điện, các nhà máy: Ngâ hàng Công thương Việt
Nam, chợ Đông Xuân, siêu thị Big C
- Hoạt động cả lớp.
Quan sát bản đồ hành
chính.
-
HĐ cặp đôi
Hoạt động nhóm
- Hoạt động nhóm
--------------------------------------------------SINH HOẠT
THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG
Bµi 2: ĐỘNG VIÊN CHĂM SÓC
I. Môc tiªu
- HS biết cách quan tâm, chia sẻ với những người xung quanh.
- Biết cách chăm sóc những người thân trong gia đình.
- Giáo dục cho HS kĩ năng giao tiếp; kĩ năng tư duy sáng tạo và kĩ năng hợp tác theo
nhóm
14
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Khởi động: Chơi trò chơi: Chim cá, thú.
3. Dạy bài mới
Giới thiệu bài:
*HĐ1: Giới thiệu nội dung bài
*HĐ2: Động viên
a) Tầm quan trọng của động viên
- HS đọc truyện Chú ếch điếc.
- Thảo luận : Theo em, vì sao cần có những
lời động viên trong cuộc sống ?
Em cần động viên người khác khi nào ?
Bài tập:
- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở trang 9
- GV theo dõi, giúp HS chốt lời giải đúng:
Nối lời động viên với những hình ảnh phù
hợp : ý 1 với tranh 4 ; ý 2 với tranh 5 ; ý 3 với
tranh 1 ; ý 4 với tranh 2 ; ý 5 với tranh 3.
- Hướng dẫn HS làm bài tập trang 10.
- Hướng dẫn HS xử lí tình huống
*HĐ3: Chăm sóc người thân
- Hướng dẫn HS thảo luận : Em chăm sóc
người ốm như thế nào ?
Bạn hãy đoán xem các bạn trong ảnh đang
làm gì để chăm sóc người thân.
*HĐ4: Luyện tập
Hướng dẫn HS
a) Chơi với em.
b) Khi bố mẹ đi làm về, hãy nói mời bố
(mẹ) một cốc nước.
Hãy nói với mẹ một lời động viên.
*Củng cố, dặn dò:
- Gọi 2 HS đọc bài học ở SGK.
- Dặn dò: Vận dụng những điều đã học vào
cuộc sống tốt.
- Cả lớp
*HĐ nhóm
(Cần có những lời động viên
trong cuộc sống để giúp cho
chúng ta vượt qua khó khăn trong
cuộc sống.)
( Em cần động viên người khác
khi người đó gặp khó khăn trong
cuộc sống.)
*HĐ cá nhân
- HS làm bài vào vở
HS làm bài tập trang 12 vào vở
- HS chia sẻ trước nhóm
* HĐ nhóm
Gia đình, bạn bè là món quà quý
giá nhất mà cuộc đời đã dành
tặng mỗi chúng ta. Vì vậy, hãy
dành thật nhiều thời gian ở bên
cạnh quan tâm, chăm sóc và yêu
thương những người thân yêu
của mình
HĐ cả lớp
15
16