Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

giáo án lớp 4 tuần 35 theo vnen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.33 KB, 15 trang )

TUÀN 35
Ngày soạn: 15/5/2015
Ngày giảng: Thứ năm ngày 14 tháng 5 năm 2015
TIẾNG VIỆT
Bài 35A: ÔN TẬP 1 ( tiết 1-2)
I. Khởi động
- Cả lớp hát bài: Mái trường mến yêu
- Hs cả lớp hát
II. Hoạt động thực hành
1. Thi đọc thuộc lòng:
- HĐ cả lớp
- GV làm phiếu có tên các bài: Đường đi Sa Pa (Từ Hôm sau
đến hết), Trăng ơi…từ đâu đến?, Dòng sông mặc áo, Ngắm
trăng, Không đề, Con chim chiền chiện, Vè nói ngược, HS bốc
thăm vào tơg giấy có tên bài nào thì đọc thuộc bài đó.
2. Lập bảng
- HĐ nhóm
Khám phá thế giới
Tên bài
Tác giả
Thể loại Nội dung chính
1.Đường đi Nguyễn
Sa Pa
Phan Hách

Văn xuôi Ca ngợi cảnh đẹp Sa
Pa, thể hiện tình cảm
yêu mến cảnh đẹp đất
nước.
2. Trăng
Trần Đăng thơ


Thể hiện tình cảm gắn
ơi… từ đâu Khoa
bó với trăng, với quê
đến
hương, đất nước.
3. Dòng
Nguyễn
thơ
Dòng sông duyên dáng
sông mặc
Trọng Tạo
luôn đổi màu; Sáng,
áo
trưa, chiều, tối.
4. Hơn 1
Hồ
Diệu Văn xuôi Ma-gien-lăng
cùng
nghìn ngày Tần,
Đỗ
đoàn thủy thủ trong
vòng quanh Thái
chuyến thám hiểm hơn
trái đất.
1 nghìn ngày đã khẳng
định trái đất hình cầu,
phát hiện Thái Bình
Dương và nhiều vùng
đất mới.
5. Ăng- co Sách

Văn xuôi Ca ngợi vẻ đẹp của
Vát
Những kì
khu đền Ăng-co Vát,
quan thế
Cam-pu-chia.
giới
6. Con
Nguyễn
Văn xuôi Miêu tả vẻ đẹp của con
chuồn
Thế Hội
chuồn chuồn nước, thể
chuồn nước
hiện tình yêu đối với
quê hương.


Tiết 2
- HĐ nhóm
3. Thống kê theo chủ điểm
Khám phá thế giới
Du lịch, tham quan, ngắm
cảnh, hiểu biết, học hỏi, tìm
tòi, khám phá, dũng cảm,

Tình yêu cuộc sống
Lạc quan, yêu đời, thư giãn,
sảng khoái, hài hước, vui vẻ,
thoải mái, vui thích, vui thú,

vui chơi, vui sướng, vui nhộn,
, thú vị…
4. Thay nhau hỏi đáp nghĩa các từ vừa thống kê
VD: Du lịch: đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh, thư giãn.

- HĐ cặp đôi

-------------------------------------------------------------------------------TOÁN
Bài 109: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
I. Khởi động
- Cả lớp chơi trò chơi: Ong đốt,ong đốt
II. Hoạt động thực hành
1. Cùng chơi "đặt bài toán theo sơ đồ"
- Hs tổ chức chơi theo SGK
2. Viết số thích hợ vào ô trống:
Tổng hai số
626
2357
Hiệu hai số
42
29
Số lớn
334
1198
Số bé
292
1169

- HS cả lớp cùng chơi
* HĐ nhóm đôi

* HĐ cá nhân
3019
123
1571
1448

3. Em đọc và giải thích cho bạn.
Số lớn = (tổng + hiệu) : 2
Số bé = (tổng – hiệu): 2
Giải các bài toán sau:
4.
Bài giải
Thư viện Trường Trần Quốc Toản có số sách là:
(8320 + 230) : 2 = 4275 (cuốn)
Thư viện Trường Lê Lợi có số sách là:
8320 – 4275 = 4045 (cuốn)
Đáp số: Trần Quốc Toản: 4275 cuốn sách
Lê Lợi: 4025 cuốn sách
5.
Bài giải
Tổng của hai số là:
237 x 2 = 474
Số bé là: 474 – 250 = 224
Đáp số: số bé: 224


6.
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật: 620 : 2 = 310 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là: (310 + 40) : 2 = 155 (m)

Chiều rộng hình chữ nhật là: 155 – 40 = 115 (m)
Đáp số: chiều dài: 155 m
Chiều rộng : 40 m
III. Hoạt động ứng dụng
- GV giao bài tập ứng dụng trang 82
-------------------------------------------------KHOA HỌC
PHIẾU KIỂM TRA
CHÚNG EM ĐÃ HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ TỪ CHỦ ĐỀ THỰC VẬT VÀ
ĐỘNG VẬT
I. Khởi động
- Cả lớp hát bài: Trống cơm
- HS cả lớp cùng hát
II. Phiếu kiểm tra
1. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng.
- HĐ cá nhân
C. Đủ nước, ánh sáng, không khí, chất khoáng.
2. Điền từ:
A. ô-xi, các- bô - níc
B. Mặt trời; khí các - bô - níc, chất khoáng và nước.
3. Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất ở thực vật.
Khí các - bô -níc

Khí ô- xi
Nước
Các chất hữu
cơ trong thức
ăn

Động
vật


Nước tiểu
Các chất thải

4. Chuỗi thức ăn:
lá cây
sâu
chim sâu
5. Vẽ mũi tên
Cây rau
sâu

6. Nếu mắt xích trong chuỗi thức ăn đứt …..
---------------------------------------------------Ngày soạn: 15/5/2015
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15 tháng 5 năm 2015
TOÁN
Bài 110: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ BIẾT TỔNG(HIỆU)


VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
I. Khởi động
- Cả lớp hát bài: Trái đất này là của chúng mình.
II. Hoạt động thực hành:

- HS cả lớp cùng hát

1. Chúng ta cùng chơi trò chơi " Đặt bài toán theo sơ đồ"

* HĐ nhóm


2. Viết số thích hợp vào chố trống:
Tổng hai số
205
1530
Tỉ số của
2/3
7/8
hai số
Số lớn
123
816
Số bé
82
714

* HĐ cá nhân
2613
8/5
1608
1005

3. Viết số thích hợp vào chố trống:
Hiệu của hai
451
số
Tỉ số của
2/3
hai số
Số lớn
1353

Số bé
902
Giải các bài toán sau:
4.

564

1204

5/8

7/5

1504
940

4214
3010

Bài giải
Bể thứ nhất chứa số nước là:
560 : (5 – 3) x 5 = 840 ( lít )
Bể thứ hai chứa số nước là:
840 - 560 = 280 (lít)
Đáp số: bể thứ nhất: 840 lít nước
Bể thứ hai: 280 lít nước
5
Bài giải
Cửa hàng Thắng Lợi bán được số kẹo là:
57 : ( 7 – 4) x 7 = 133 (gói)

Cửa hàng Thành Công bán được số kẹo là:
133 – 57 = 76 (gói )
Đáp số: Thắng Lợi: 133 gói kẹo
Thành Công : 76 gói kẹo
III. Hoạt động ứng dụng
- GV giao bài tập ứng dụng trang 85


KHOA HC
THC HNH K NNG SNG
Bài 13: T CHC TRề CHI NG I

I. Mục tiêu
- Sau bi hc, HS có kh nng t chc trũ chi trong nh.
- Có khả năng hoà đồng và vui chơi với các bạn.
- GD cho h/s biết tinh thần đồng đội
II. Cỏc hot ng dy - hc:
1. Khi ng: Trũ chi: Tht thũ
C lp
2. Dy bi mi
Gii thiu bi:
- GV gii thiu bi.
- Ghi tiờu bi lờn bng.
*H1: Gii thiu ni dung bi
*H 2: Trũ chi trong nh
- H c lp
a) Mt s trũ chi n gin
- Hc sinh thc hnh trũ chi
- HD HS tho lun c lp : Lm th no t Trũ chi tay chm Trũ chi
chc trũ chi trong nh ?

giú thi
GV cựng c lp cht kt qu ỳng
- HD HS lm bi tp vo v thc hnh trang , - H cỏ nhõn
- HS lm bi tp trang 72
GV cht ý ỳng
b) Mua hng ra sao
- Gi 2 HS c to tỡnh hung v thc hnh
trang 72, hng dn HS tr li cỏc cõu hi
Rỳt ra bi hc cho hc sinh
- H cỏ nhõn
Trc khi mua hng em nờn t hi : Mỡnh
- HS lm bi tp trang 59
cú thc s cn vt ny khụng ? Vỡ sao mỡnh
cn nú? Nu em thy nú tht s cn thit thỡ
quyt nh mua
*H 3: S dng tin
a) Nhn bit cỏc loi tin
Khi tiờu tin em cn chỳ ý n s
- HD HS tho lun theo nhúm ụi cựng
tin mỡnh ang cú v luụn t hi
bn:Phõn bit v gi tờn cỏc t tin - HD HS
khi mỡnh thc s cn mua th gỡ
lm bi tp vo v thc hnh trang 59
trong phm vi s tin y
b,Cỏch tiờu tin
- Gi 2 HS c to tỡnh hung v thc hnh
- Hc sinh tho lun ri rỳt ra bi
trang 60, hng dn HS tr li cỏc cõu hi
hc
Rỳt ra bi hc cho hc sinh

c) Cỏch tit kim tin
- HS tho lun nhúm : Cú nhng cỏch no
tit kim tin ?
Dn dũ: Vn dng nhng iu ó hc vo
cuc sng tt.


ĐẠO ĐỨC
THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II
I/ Mục tiêu
- Rèn cho HS kỹ năng sử lý các bài tập tình huống đạo đức thuộc tuần 25 - tuần 30
- HS thuộc ghi nhớ trong bài. Viết vận dụng để làm các bài liên quan
II/ Chuẩn bị
- SGK; VBT; bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
1. KTBC:
? Từ tuần 25 đến tuần 30 có những bài học đạo đức nào?
2. Ôn tập:
a, Giới thiệu bài: GV nêu mục đích - yêu cầu giờ học
b, Hướng dẫn HS luyện tập
- GV đưa ra hệ thống bài ôn. HS nêu ''ghi nhơ'' của bài và lần lượt làm tốt các bài
tập trong SGK và VBT
* Bài 12. Tích cực tham gia các hoạt động nhận đạo
? Nêu ''ghi nhơ'' của bài? SGK (38)
? Làm BT 1;2;3;4;5 (38;39)
? Để giúp đỡ nhũng người khó khăn, em và mọi người đã làm gì?
* Bài 13: Tôn trọng luật giao thông:
? ''Ghi nhớ'' của bài? (SGK- 40)
? Làm BT 1;2;3;4 (41,42)
? Em có thực hiện đúng luật GT không? lấy VD?

* Bài 14: bảo vệ môi trường
? Hãy nêu ''Ghi nhớ'' của bài? (SGK-44)
? Làm BT 1;2;3;4;5 (44;45)
? Em và gia đình đã làm những gì để bảo vệ môi trường?
- GV nhận xét kết quả của từng nhóm, cá nhân
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò HS về học bài: chuẩn bị cho bài kiểm tra HK II.
Ngày soạn: 15/5/2015
Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 tháng 5 năm 2015
TIẾNG VIỆT
Bài 35A: ÔN TẬP 1 ( tiết 3)
I. Khởi động
- Cả lớp hát bài: Mái trường mến yêu
II. Hoạt động thực hành
5. Đặt câu với từ ngữ vừa thống kê và viết vào vở.
- Những người có tính hài hước thường rất trẻ và sống lâu.
6. Viết đoạn văn tả một bộ phận của cái cây mà em yêu thích
III. Hoạt động ứng dụng

- Hs cả lớp hát
- HĐ cá nhân
- HĐ cá nhân


- HS thực hiện yêu cầu trang 96
----------------------------------------------------------------TIẾNG VIỆT
Bài 35B: ÔN TẬP 2 (tiết 1)
I. Khởi động
Cả lớp hát bài: Quê hương tươi đẹp

- Hs cả lớp hát
II. Hoạt động thực hành:
1. Chơi trò chơi: Giải ô chữ hàng dọc
- HĐ cả lớp
a) Hàng ngang
1. LÚC
2. DẠI
3. CƯỜI
4. QUẲNG
5. GIÀU
6. CAM
7. THÀNH
b) Từ hàng dọc: LẠC QUAN
2. Ôn luyện tập đọc
- HĐ cặp đôi
- Cùng bạn đọc lại các bài tập đọc trong chủ điểm: Tình yêu
cuộc sống
-----------------------------------------------------TOÁN
Bài 111: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (tiết 1)
I. Khởi động
- Cả lớp chơi trò chơi: “ Chuyển hàng lên tàu”
II. Hoạt động thực hành
1. Đố em:
- HS chơi theo SGK
- Gv hỗ trợ nhóm chậm
2. Đọc số
3. Tính:
a) 82604 – 35246 = 47358
b) 197148 : 84 = 2347
c) 101598 : 287 = 354

4. So sánh
5/7 < 7/9
7/8 > 5/6
10/15 = 16/24
19/43 < 19/34
5. Thay chứ a, b bằng chứ số thích hợp:
a) ab0 – ab = 207 => 230 – 23 = 207
b) ab0 + ab = 748 => 680 + 68 = 748

- HS cả lớp cùng chơi
* HĐ nhóm

* HĐ cá nhân


-----------------------------------------------THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
I. Mục đích - yêu cầu
- Ôn luyện về các kiểu câu (câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến)
- Ôn luyện về trạng ngữ
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, phiếu khổ lớn
III. Hoạt động dạy học:
1. Khởi động
- Cả lớp hát bài: Ước mơ ngày mai
2. Hoạt động thực hành
Bài tập 1,2 (165)
- HS nối tiếp đọc yêu cầu BT 1,2
Sự hối hận của một HS vì đã nói dối
Cả lớp cùng đọc lướt truyện ''Có một

không xứng đáng với sự quan tâm của cô
lần''
giáo và các bạn
- HS theo nhóm đôi, trao đổi tìm câu
kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến trong
bài đọc. GV phát phiếu cho HS làm
- Câu hỏi:
Răng em đau, phải
bài (7'-10')
không
- HS báo cao kết quả lớp và GV nhận
- Câu cảm:
Ôi, răng đau quá!
xét bổ sung
Bộ răng sưng của
- HS chữa bài vào VBT
bạn ấy chuyển sang
má khác rồi!
- Câu khiến:
Em về nhà đi!
Nhìn kìa!
- Câu kể:
Thế là má sưng
phồng lên
---------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 15/5/2015
Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 5 năm 2015
TOÁN
Bài 111: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (tiết 2)
I. Khởi động
- Cả lớp chơi trò chơi: “ Chuyển hàng lên tàu”

II. Hoạt động thực hành
6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến 6 kg = 206 kg
b) 800 kg = 8 tạ
5 tạ 75 kg = 575 kg
12000kg = 12 tấn
2/5 tấn = 400 kg
40 kg = 4 yến
Giải các bài toán sau:
7.
Bài giải

- HS cả lớp cùng chơi
* HĐ cá nhân


Tuổi con hiện nay là:
30 : (6-1) = 6 ( tuổi)
Tuổi bố hiện nay là:
30 + 6 = 36 ( tuổi)
Đáp số: con: 6 tuổi
Bố: 36 tuổi
8.
Bài giải
Số họa sinh nữ trong lớp học đó là:
35 : (3 + 4) x 4 = 20 (học sinh)
Đáp số: 20 học sinh nữ
III. Hoạt động ứng dụng
- Hoàn thành bài tập trang 89 SGK
TIẾNG VIỆT

Bài 35B: ÔN TẬP 2 (tiết2- 3)
I. Khởi động
- Cả lớp hát bài: Ước mơ ngày mai
II. Hoạt động thực hành
3. Lập bảng thống kê
Tình yêu cuộc sống
tt Tên bài
Tác giả
Thể loại Nội dung chính
1 Vương
Trần
Văn xuôi Một vương quốc rất
quốc vắng Đức
buồn chán, có nguy cơ
nụ cười
Tiến
tàn lụi vì vắng tiếng
cười. Nhờ 1 chú bé,
nhà vua và cả vương
quốc biết cười, thoát
khỏi cảnh buồn chán.
2 Ngắm
Hồ Chí thơ
Hai bài thơ được sáng
trăng,
Minh
tác khi Bác bị giam
Không đề
cầm thể hiện tinh thần
lạc quan, yêu đời của

Bác hồ.
3 Con chim Huy Cận thơ
Hình ảnh con chim
chiền
chiền chiện bay lượn,
chiện
hát ca giữa không gian
cao rộng, thanh bình là
hình ảnh cuộc sống ấm
no, hạnh phúc, gieo
trong lòng mọi người
cảm giác yêu đời, yêu

HĐ cả lớp

- HĐ cặp đôi

- HĐ nhóm


4 Tiếng
cười là
liều thuốc
bổ
5 Ăn “mầm
đá”

cuộc sống.
Báo giáo Văn xuôi Tiếng cười, tính hài
dục và

hước làm cho con
thời đại
người khỏe mạnh, sống
lâu hơn.
truyện
Văn xuôi Ca ngợi Trạng Quỳnh
dân gian
thông minh, vừa biết
Việt
cách làm cho chúa ăn
Nam
ngon miệng, vừa khéo
răn chúa.

4. Đọc truyện: CÓ MỘT LẦN
5. Tìm trong bìa đọc:
- Một câu hỏi: Răng em đau, phải không?
- Một câu kể: Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy
thấm vào mồm.
- Một câu cảm: Ôi răng đau quá!
- Một câu khiến: Em về nhà đi!
6. Tìm và viết vào vở :
- Câu có trạng ngữ chỉ thời gian : Có một lần, trong giờ tập đọc,
tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm.
- Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn : Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi
đẩy đi đẩy lại cục giấy thấm trong mồm, thích thú về trò nghịch
ngợm của mình.
7. Nghe viết chính tả bài : NÓI VỚI EM
- Chú viết hoa : Tấm
8. Viết đoạn văn tả con vật mà em yêu thích

III. Hoạt động ứng dụng
- HS thực hiện yêu cầu trang 101

- HĐ cá nhân
- HĐ nhóm
Hs cả lớp hát
- HĐ cá nhân

- HĐ cả lớp
- HĐ cá nhân

-----------------------------------------------------------LỊCH SỬ
THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG
Bµi 14: NHẬN THỨC BẢN THÂN

I. Môc tiªu
- Sau bài học, HS hiÓu gi¸ trÞ cña b¶n th©n.
- BiÕt c¸ch rÌn luyÖn b¶n th©n
- GD cho h/s biÕt c¸ch tù rÌn luyÖn b¶n th©n
II. Các hoạt động dạy - học:
1.Khởi động: bài hát: Thiếu nhi thế giới
lien hoan
2. Dạy bài mới
Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài.
- Ghi tiêu đề bài lên bảng.

Cả lớp



*HĐ1: Giới thiệu nội dung bài
*HĐ 2: Thông minh trí tuệ
a) Trí thông minh
- HD HS thảo luận cả lớp : Chỉ số nào được
dùng để đo trí thông minh ?
GV cùng cả lớp chốt kết quả đúng
- HD HS làm bài tập vào vở thực hành trang
76, GV chốt ý đúng
Thông minh trí tuệ là khả năng tư duy của
con người. Khả năng phân tích hệ thống, xâu
chuỗi các dữ kiện và tìm ra quy luật toán học
của sự vật, hiện tượng xung quanh được đo
bằng chỉ số IQ
b) Khả năng ghi nhớ
- HD HS thảo luận cả lớp : Bộ não của chúng
ta có khả năng ghi nhớ lớn cỡ nào ?
Rút ra bài học cho học sinh
Bộ não của chúng ta có khả năng ghi nhớ rất
lớn, chưa có chiếc máy tính nào có khả năng
ghi nhớ tinh vi và vĩ đại như vậy
*HĐ 3:Thông minh cảm xúc
a) Thông minh cảm xúc là gì ?
- HD HS thảo luận cả lớp : Thông minh cảm
xúc là gì ?
Rút ra bài học cho học sinh
Thông minh cảm xúc là một loạt những tính
cách có ảnh hưởng đến số phận của chúng ta

- Học sinh thảo luận
HS làm bài tập trang 76


- HĐ cá nhân
- HS làm bài tập trang 77 và trả
lời câu hỏi

- HĐ cá nhân
- HS làm bài tập trang 78 và trả
lời câu hỏi

b, Cách phát triển
- HD HS thảo luận cả lớp : Làm cách nào phát
triển chỉ số thông minh cảm xúc ?
Hướng dẫn học sinh thực hành bài tập trang
79
- HĐ nhóm
*HĐ 4: Thông minh vận động
- HS làm bài tập vào vở thực
a, Thông minh vận động là gì ?
hành trang 80
- HD HS thảo luận cả lớp : Thông minh vận
động là gì ?
Rút ra bài học cho học sinh
b. Cách phát triển
- HD HS thảo luận cả lớp : Làm cách nào để
phát triển chỉ số thông minh vận động ?
Hướng dẫn học sinh thực hành bài tập trang
81
*HĐ 4: Luyện tập
- HD HS làm bài tập vào vở thực hành trang



82
Dặn dò: Vận dụng những điều đã học vào
cuộc sống tốt.
--------------------------------------------------THỰC HÀNH TOÁN
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIÊU CỦA HAI SỐ ĐÓ
I. Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập về: Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Rèn tính cẩn thận KH, rõ ràng, chính xác, phát triển óc tư duy.
II. Đồ dùng dạy học
- SGK: VBT, Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
1. Khởi động
Cả lớp hát bài: Quê hương tươi đẹp
2. Hoạt động thực hành:
Bài 1 (175)
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống
- HS quan sát bảng và nhận xét
Tổng hai số
318
1945
3271
? Bảng đã cho biết những thành phân
Hiệu hai số
42
87
493
nào? Cần tìm giá trị của thành phần
Số lớn
180

1016
1882
nào?
Số bé
138
929
1389
? Số lớn được tìm như thế nào? Cách
Số bé = (tổng - hiệu) : 2
tìm số bé?
Số lớn = (tổng + hiệu) : 2
- Cả lớp làm bài. Lần lượt 3 HS lên
bảng điền kết quả và lý do làm bài. GV
chốt kết quả.
? Em tìm số nào trước, sau? công thức
đó?
? Bài toán ôn kiến thức nào?
Ngày soạn: 15/5/2015
Ngày giảng: Thứ tư ngày 20 tháng 5 năm 2015
TOÁN
Bài 112 : EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. Khởi động
- Cả lớp chơi trò chơi: “ Chuyển hàng lên tàu”
II. Hoạt động thực hành
1. Đọc các phân số
2. Tìm phân số bằng nhau
3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
a) 3 cm = 3/10 dm
b) 7 kg = 7/10 yến


- HS cả lớp cùng chơi
* HĐ cá nhân


c) 5 cm2 = 5/100 dm2
4. Tính:
Giải các bài toán sau:
5.
Bài giải
Diện tích hình thoi đó là:
3/4 x 2/5 : 2 = 3/20 (m2)
Đáp số: 3/20 m2
6.
Bài giải
Nửa chu vi thửa ruộng là:
120 : 2 = 60 (m)
Chiều dài thửa ruộng là:
60 : (7 + 5) x 7 = 35 (m)
Chiều rộng thửa ruộng là:
60 – 35 = 25 (m)
Diện tích thửa ruộng là:
35 x 25 = 875 (m2)
Đáp số: 875 m2
---------------------------------------------------TIẾNG VIỆT
Bài 35C: ÔN TẬP 3 (2 tiết)
I. Khởi động
- Cả lớp hát bài : Tiếng chuông và ngọn cờ hòa bình
II. Hoạt động thực hành
1. Chơi trò chơi : Tìm nhanh 10 từ có tiếng « vui »
- vui tính, vui thích, vui chơi, vui nhộn, vui vẻ, vui đùa,

vui tươi, vui vui, mua vui, vui lòng, góp vui...
2. Đọc thầm câu truyện : Gu-li-vơ ở xứ sở tí hon
3. Chọn ý trả lới đúng
1) b
2) c
3) b
4) b
5) a
6) c
7) a
8) b
Tiết 2
III. Hoạt động thực hành
4. Nghe viết chính tả: Trăng lên
5. Viết đoạn văn miêu tả ngoại hình của con vật mà em yêu
thích.

- Hs hát
- HĐ cả lớp
- HĐ cá nhân
- HĐ nhóm

HĐ cả lớp
- HĐ cá nhân


IV. Hoạt động ứng dụng
- GV giao bài tập ứng dụng trang 106
--------------------------------------------------------------------ĐỊA LÝ
PHIẾU KIỂM TRA 3

EM ĐÃ HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ QUA PHẦN ĐỊA LÝ LỚP 4?
I. Khởi động
- Cả lớp hát bài: Hát cho hành tinh xanh
II. Hoạt động thực hành.
1. Nối ý ở cột A với ý ở cột B
1- e; 2- c; 3- a; 4- b; 5- h; 6- d; 7 - g
2. Chọn và viết các ý:
1) Hoàng Liên Sơn: Trồng rừng để phủ xanh đất trống…
2) Trung du Bắc Bộ: trồng lúa nước trên ruộng bậc thang..
3) Tây Nguyên: Nhiều đát ba dan, trồng nhiều cà phê nhất
nước ta.
4)ĐBBB: Vựa lúa lớn thứ 2…
5) ĐBNB: Sản xuất nhiều lúa gạo…
6)Các đồng bằng duyên hải miền Trung: Nghề đánh bắt
hải sản..
7) Vùng biển Việt Nam: Khai thác dầu khí….
3. Một số dân tộc:
a) Hoàng Liên Sơn: Mông, Dao; Thái…
b) Tây Nguyên: Kinh; Mông; Tày; Nùng…
c) Đồng bằng Bắc Bộ: Kinh
d) Đồng bằng Nam Bộ: Kinh; Khơ me; Chăm; Hoa.
Đ) Dải đông bằng duyên hải miền Trung: Kinh; Chăm
4. Thực hành trên bản đồ:
- Dãy núi Hoàng Liên sơn nằm giữa hai con sông: sông
Hồng, sông Đà.
- Các cao nguyên Tây Nguyên: Cao nguyên Kom- tum; P
lây - ku; Đăk - lawk; Lâm Viên; Di Linh.
- Biển đông bao bọc phía đông và phía Bắc vùng đất liền
nước ta.


- HS cả lớp cùng hát
* HĐ cá nhân

---------------------------------------------------------------SINH HOẠT TUẦN 35
THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG
Bµi 15:TƯ DUY TÍCH CỰC

I . Môc tiªu:
- Tù tin vµ tù hµo vÒ b¶n th©n


- Tự tạo đc niền tin trong cuộc sống.
- Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống
II. Đồ dùng : Tranh SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Khi ng: Trũ chi: Ai nhanh ai ỳng (c lp)
2. Bài mới:
*HĐ1: Hồi tng kì tích
a. Tầm quan trọng
- HS thảo luận nhúm
- HD HS thảo luận: Hồi tng kì tích
giúp gì cho em? ?
- HDHS làm bài tập
- H cỏ nhõn
- Rút ra bài học
b. Hồi tng kì tích
- HS thảo luận nhúm
* - HD HS thảo luận:
+ Thế nào là kì tích?
+ Kì tích của em trong năm nay là gì?

- HDHS làm bài tập
- HD HS thức hành
- H cỏ nhõn
* HĐ2 : Mng tng thnh tớch
a. Tầm quan trọng
- HD HS Đọc truyện: Việc luyện tập của
nhà vô địch
- HDHS làm bài tập
- Rút ra bài học
b. Cách mng tng:
- HD HS Làm bài tập
HS thảo luận nhúm
- HD HS thức hành
HĐ3 : Tng tng vinh quang
- HS h cỏ nhõn
a. Tầm quan trọng
- HD HS Đọc truyện:
HS đọc truyện
- HD HS thảo luận: Tng tng tới
HS thảo luận
vinh quang trong tng lai giúp ích gì
- HS làm bài tập
cho em?
-Rút
ra bài học
- HDHS làm bài tập
- Rút ra bài học
b. Phát huy sức mạnh tng tng:
- HS đọc truyện và làm bài tập
- HD HS Đọc truyện: Trí tng tng

của những vĩ nhân.?
- HDHS làm bài tập
- HS làm bài tập và thực hành
HĐ4: Luyện tập
- HD HS làm bài tập
HS nêu ý kiến
3. Củng cố: Em đã làm gì để phát
triển toàn diện cả trí tuệ, cảm xúc
và vận động ?



×