Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
1
Khoa Kế Tốn – Kiểm Tốn
MỤC LỤC
MỤC LỤC......................................................................................................1
DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU,HÌNH VẼ.............................................5
LỜI MỞ ĐẦU................................................................................................9
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT,
THƯƠNG MẠI TÂN THƯỢNG HẢI..........................................................11
1.1.Sự hình thành và phát triển của Công Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải.. 11
1.1.1 Giới thiệu khái quát...........................................................................................................11
1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển...................................................................................12
1.1.3.Nhiệm vụ chính và nhiệm vụ khác của công ty .................................................................12
1.1.4. Những nghành, nghề kinh doanh chủ yếu của công ty :...................................................13
Bảng 1.1.Các nghành nghề kinh doanh chủ yếu tại Công Ty Cổ Phần Sản
Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải.............................................................14
1.2. Cơ cấu bộ máy quản lý của đơn vị.......................................................................................15
Sơ đồ 1.1: sơ đồ bộ máy quản lý của công ty...............................................15
1.3.Cơ cấu, đặc điểm tổ chức quản lí hoạt động mua- bán hàng của cơng ty tại Công Ty Cổ Phần
Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải.......................................................................................17
1.3.1.Danh mục hàng hóa của Cơng Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải...........17
Bảng 1.2. Danh mục hàng hóa tại Công Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại
Tân Thượng Hải............................................................................................18
Sơ đồ 1.2 : các bước hoạt động của hàng hóa..............................................19
Sơ đồ 1.3: quy trình ln chuyển hàng hóa..................................................20
1.4. Đánh giá khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương
Mại Tân Thượng Hải....................................................................................................................21
1.3. Bảng kết quả hoạt động kinh doanh của công ty từ năm 2012-2014...................................27
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
Báo Cáo Thực Tập
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
2
Khoa Kế Tốn – Kiểm Toán
PHẦN 2: THỰC TRẠNG MỘT SỐ PHẦN HÀNH KẾ TỐN CHỦ YẾU
TẠI CƠNG TY CỔ PHÀN SẢN XUẤT, THƯƠNG MẠI TÂN THƯỢNG
HẢI................................................................................................................30
2.1.Những vấn đề chung về công tác kế tốn tại Cơng Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân
Thượng Hải..................................................................................................................................30
2.1.1. Các chính sách kế tốn chung...........................................................................................30
2.2.2. Hệ thống chứng từ kế toán...............................................................................................31
Bảng 1.4. Danh mục các chứng từ công ty sử dụng.....................................32
Sơ đồ 2.2: tổ chức chứng từ trong cơng ty...................................................34
2.1.3.Hệ thống tài khoản kế tốn................................................................................................34
1.5. Bảng các tài khoản công ty sử dụng.....................................................................................37
2.1.4. Hệ thống sổ sách kế tốn..................................................................................................37
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn nhật kí chung....38
2.1.5.Hệ thống báo cáo kế toán..................................................................................................39
2.1.6. Bộ máy kế toán.................................................................................................................39
Sơ đồ 2.4: Tổ chức bộ máy kế toán..............................................................40
2.2 Thực trạng kế toán các phần hành chủ yếu tại Công Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân
Thượng Hải..................................................................................................................................41
2.2.1. Kế toán vốn bằng tiền.......................................................................................................42
2.2.2.1. Kế toán tiền mặt............................................................................................................42
2.2.2.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng............................................................................................53
2.2.2.3. Quy trình ln chuyển chứng từ kế tốn vốn bằng tiền.................................................56
Sơ đồ 2.5.quy trình ln chuyển chứng từ kế tốn vốn bằng tiền................56
2.2.2.4. Quy trình ghi sổ kế tốn vốn bằng tiền..........................................................................56
Sơ đồ 2.6. quy trình ghi sổ kế tốn vốn bằng tiền........................................57
2.2.3. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương............................................................58
Bảng 2.1. Chế độ trích BHYT, BHXH, BHTN, KPCĐ.......................................................................63
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán tổng hợp tiền lương, tiền thưởng:.....................65
Sơ đồ 2.8. Sơ đồ hạch toán tổng hợp quỹ BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN..66
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
Báo Cáo Thực Tập
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
3
Khoa Kế Tốn – Kiểm Tốn
Sơ đồ 2.9. quy trình ln chuyển chứng từ kế tốn tiền lương và các khoản
trích theo lương.............................................................................................66
Sơ đồ 2.10 Quy trình ghi sổ kế tốn tiền lương...........................................67
2.2.4 Kế toán tài sản cố định.......................................................................................................81
2.2.4.2 Phân loại và đánh giá TSCĐ tại công ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải.
.....................................................................................................................................................81
2.2.4.3. Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán về TSCĐ..........................................................82
Sơ đồ 2.11 xử lý luân chuyển chứng từ tăng TSCĐ....................................82
Sơ đồ 2.12 : xử lí luân chuyển chứng từ giảm TSCĐ..................................84
2.2.4.4. Quy trình ghi sổ kế tốn TSCĐ.......................................................84
Sơ đồ 2.13: Quy trình ghi sổ kế tốn TSCĐ................................................85
2.2.4.5.Kế tốn chi tiết TSCĐ tại cơng ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải.........86
2.2.4.6. Kế toán tổng hợp tăng TSCĐ của công ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng
Hải...............................................................................................................................................91
2.2.4.7. Kế tốn khấu hao TSCĐHH Tại Cơng ty Cổ phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải
.....................................................................................................................................................94
PHẦN 3: NHẬN XÉT VÀ KHUYẾN NGHỊ VỀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ
VÀ CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT,
THƯƠNG MẠI TÂN THƯỢNG HẢI........................................................103
3.1. Nhận xét về tổ chức quản lý tại Công ty Cổ phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải.103
3.2.Nhận xét về công tác kế tốn tại Cơng ty Cổ phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải 104
3.3. Khuyến nghị về tổ chức quản lý và cơng tác kế tốn tại Cơng ty Cổ phần Sản Xuất, Thương
Mại Tân Thượng Hải..................................................................................................................106
Trên cơ sở phát huy các điểm mạnh và hạn chế những thiếu xót trong cơng tác hạch tốn kế
tốn em xin đề xuất một số ý kiến sau:.....................................................................................106
Doanh nghiệp công ty cần thường xun có biện pháp nâng cao trình độ và nghiệp vụ chun
mơn cho từng kế tốn. Việc cập nhật nhanh chóng và ứng dụng nhạy bén các thơng tin kế tốn
là một cơng việc hết sức cần thiết vì vậy doanh nghiệp cần có những giải pháp nâng cao hơn
nữa về nghiệp vụ chun mơn cho từng kế tốn viên như nâng cao hơn nữa về những ứng dụng
của tin học trong nghành hạch toán kế toán.............................................................................106
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
Báo Cáo Thực Tập
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
4
Khoa Kế Tốn – Kiểm Tốn
Các chứng từ sổ sach của hình thức chứng từ ghi sổ được ghi phát sinh hàng ngày trong khi đó
tại doanh nghiệp ciệc ghi chép được thực hiện vào cuối tháng do vậy cơng việc của kế tốn bị
dồn vào cuối tháng không những thế việc ghi sổ theo hình thức này nhiều giấy tờ sổ sách ghi
chép lại trùng lặp điều này đã ảnh hưởng đến phần nào hiệu quả chuyên môn của mỗi nhân
viên và ảnh hưởng đến cơng việc lập báo cáo tài chính.............................................................106
Các chứng từ sổ sách theo hình thức này rất cồng kềnh khó khăn cho việc theo dõi tình hình
của doanh nghiệp. Doanh nghiệp cần nghiên cứu và thiết kế thêm 1 số sổ sách kế tốn để phù
hợp với tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp........................................106
KẾT LUẬN................................................................................................107
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
Báo Cáo Thực Tập
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
5
Khoa Kế Tốn – Kiểm Tốn
DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU,HÌNH VẼ
MỤC LỤC......................................................................................................1
DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU,HÌNH VẼ.............................................5
LỜI MỞ ĐẦU................................................................................................9
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT,
THƯƠNG MẠI TÂN THƯỢNG HẢI..........................................................11
1.1.Sự hình thành và phát triển của Cơng Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải.. 11
1.1.1 Giới thiệu khái quát...........................................................................................................11
1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển...................................................................................12
1.1.3.Nhiệm vụ chính và nhiệm vụ khác của cơng ty .................................................................12
1.1.4. Những nghành, nghề kinh doanh chủ yếu của công ty :...................................................13
Bảng 1.1.Các nghành nghề kinh doanh chủ yếu tại Công Ty Cổ Phần Sản
Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải.............................................................14
1.2. Cơ cấu bộ máy quản lý của đơn vị.......................................................................................15
Sơ đồ 1.1: sơ đồ bộ máy quản lý của công ty...............................................15
1.3.Cơ cấu, đặc điểm tổ chức quản lí hoạt động mua- bán hàng của công ty tại Công Ty Cổ Phần
Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải.......................................................................................17
1.3.1.Danh mục hàng hóa của Cơng Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải...........17
Bảng 1.2. Danh mục hàng hóa tại Cơng Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại
Tân Thượng Hải............................................................................................18
Sơ đồ 1.2 : các bước hoạt động của hàng hóa..............................................19
Sơ đồ 1.3: quy trình luân chuyển hàng hóa..................................................20
1.4. Đánh giá khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương
Mại Tân Thượng Hải....................................................................................................................21
1.3. Bảng kết quả hoạt động kinh doanh của công ty từ năm 2012-2014...................................27
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
Báo Cáo Thực Tập
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
6
Khoa Kế Tốn – Kiểm Toán
PHẦN 2: THỰC TRẠNG MỘT SỐ PHẦN HÀNH KẾ TỐN CHỦ YẾU
TẠI CƠNG TY CỔ PHÀN SẢN XUẤT, THƯƠNG MẠI TÂN THƯỢNG
HẢI................................................................................................................30
2.1.Những vấn đề chung về công tác kế tốn tại Cơng Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân
Thượng Hải..................................................................................................................................30
2.1.1. Các chính sách kế tốn chung...........................................................................................30
2.2.2. Hệ thống chứng từ kế toán...............................................................................................31
Bảng 1.4. Danh mục các chứng từ công ty sử dụng.....................................32
Sơ đồ 2.2: tổ chức chứng từ trong cơng ty...................................................34
2.1.3.Hệ thống tài khoản kế tốn................................................................................................34
1.5. Bảng các tài khoản công ty sử dụng.....................................................................................37
2.1.4. Hệ thống sổ sách kế tốn..................................................................................................37
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn nhật kí chung....38
2.1.5.Hệ thống báo cáo kế toán..................................................................................................39
2.1.6. Bộ máy kế toán.................................................................................................................39
Sơ đồ 2.4: Tổ chức bộ máy kế toán..............................................................40
2.2 Thực trạng kế toán các phần hành chủ yếu tại Công Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân
Thượng Hải..................................................................................................................................41
2.2.1. Kế toán vốn bằng tiền.......................................................................................................42
2.2.2.1. Kế toán tiền mặt............................................................................................................42
2.2.2.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng............................................................................................53
2.2.2.3. Quy trình ln chuyển chứng từ kế tốn vốn bằng tiền.................................................56
Sơ đồ 2.5.quy trình ln chuyển chứng từ kế tốn vốn bằng tiền................56
2.2.2.4. Quy trình ghi sổ kế tốn vốn bằng tiền..........................................................................56
Sơ đồ 2.6. quy trình ghi sổ kế tốn vốn bằng tiền........................................57
2.2.3. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương............................................................58
Bảng 2.1. Chế độ trích BHYT, BHXH, BHTN, KPCĐ.......................................................................63
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán tổng hợp tiền lương, tiền thưởng:.....................65
Sơ đồ 2.8. Sơ đồ hạch toán tổng hợp quỹ BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN..66
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
Báo Cáo Thực Tập
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
7
Khoa Kế Tốn – Kiểm Tốn
Sơ đồ 2.9. quy trình ln chuyển chứng từ kế tốn tiền lương và các khoản
trích theo lương.............................................................................................66
Sơ đồ 2.10 Quy trình ghi sổ kế tốn tiền lương...........................................67
2.2.4 Kế toán tài sản cố định.......................................................................................................81
2.2.4.2 Phân loại và đánh giá TSCĐ tại công ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải.
.....................................................................................................................................................81
2.2.4.3. Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán về TSCĐ..........................................................82
Sơ đồ 2.11 xử lý luân chuyển chứng từ tăng TSCĐ....................................82
Sơ đồ 2.12 : xử lí luân chuyển chứng từ giảm TSCĐ..................................84
2.2.4.4. Quy trình ghi sổ kế tốn TSCĐ.......................................................84
Sơ đồ 2.13: Quy trình ghi sổ kế tốn TSCĐ................................................85
2.2.4.5.Kế tốn chi tiết TSCĐ tại cơng ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải.........86
2.2.4.6. Kế toán tổng hợp tăng TSCĐ của công ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng
Hải...............................................................................................................................................91
2.2.4.7. Kế tốn khấu hao TSCĐHH Tại Cơng ty Cổ phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải
.....................................................................................................................................................94
PHẦN 3: NHẬN XÉT VÀ KHUYẾN NGHỊ VỀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ
VÀ CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT,
THƯƠNG MẠI TÂN THƯỢNG HẢI........................................................103
3.1. Nhận xét về tổ chức quản lý tại Công ty Cổ phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải.103
3.2.Nhận xét về công tác kế tốn tại Cơng ty Cổ phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải 104
3.3. Khuyến nghị về tổ chức quản lý và cơng tác kế tốn tại Cơng ty Cổ phần Sản Xuất, Thương
Mại Tân Thượng Hải..................................................................................................................106
Trên cơ sở phát huy các điểm mạnh và hạn chế những thiếu xót trong cơng tác hạch tốn kế
tốn em xin đề xuất một số ý kiến sau:.....................................................................................106
Doanh nghiệp công ty cần thường xun có biện pháp nâng cao trình độ và nghiệp vụ chun
mơn cho từng kế tốn. Việc cập nhật nhanh chóng và ứng dụng nhạy bén các thơng tin kế tốn
là một cơng việc hết sức cần thiết vì vậy doanh nghiệp cần có những giải pháp nâng cao hơn
nữa về nghiệp vụ chun mơn cho từng kế tốn viên như nâng cao hơn nữa về những ứng dụng
của tin học trong nghành hạch toán kế toán.............................................................................106
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
Báo Cáo Thực Tập
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
8
Khoa Kế Tốn – Kiểm Tốn
Các chứng từ sổ sach của hình thức chứng từ ghi sổ được ghi phát sinh hàng ngày trong khi đó
tại doanh nghiệp ciệc ghi chép được thực hiện vào cuối tháng do vậy cơng việc của kế tốn bị
dồn vào cuối tháng không những thế việc ghi sổ theo hình thức này nhiều giấy tờ sổ sách ghi
chép lại trùng lặp điều này đã ảnh hưởng đến phần nào hiệu quả chuyên môn của mỗi nhân
viên và ảnh hưởng đến cơng việc lập báo cáo tài chính.............................................................106
Các chứng từ sổ sách theo hình thức này rất cồng kềnh khó khăn cho việc theo dõi tình hình
của doanh nghiệp. Doanh nghiệp cần nghiên cứu và thiết kế thêm 1 số sổ sách kế tốn để phù
hợp với tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp........................................106
KẾT LUẬN................................................................................................107
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
KÝ HIỆU
DIỄN GIẢI
1.
BHYT
Bảo hiểm y tế
2.
BHXH
Bảo hiểm xã hội
3.
KPCĐ
Kinh phí cơng đồn
4.
BHTN
Bảo hiểm thất nghiệp
5.
TSCĐ
Tài sản cố định
6.
VNĐ
Việt năm đồng
7.
Thuế TNDN
Thuế thu nhập doanh nghiệp
8.
Thuế TNCN
Thuế thu nhập cá nhân
9.
BTC
Bộ tài chính
10.
GTGT
Giá trị gia tăng
11.
LĐTL
Lao động tiền lương
12.
TT
Tiền tệ
13.
TGNH
Tiền gửi ngân hàng
14.
SHTK
Số hiệu tài khoản
15.
CNV
Công nhân viên
16.
NLĐ
Người lao động
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
Báo Cáo Thực Tập
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
9
Khoa Kế Tốn – Kiểm Tốn
17.
CPBH
Chi phí bán hàng
18.
CPQLDN
Chi phí quản lý doanh nghiệp
19.
CPCNTT
Chi phí cơng nhân trực tiếp
20.
TL
Tiền lương
21.
QĐ
Quyết định
LỜI MỞ ĐẦU
Nền kinh tế thế giới nói chung và nền kinh tế Việt Nam nói riêng để có được
sự phát triển tồn diện như ngày nay. Chúng ta phải kể đến vai trò của những người
làm cơng tác hạch tốn kế tốn. Hạch tốn kế tốn là một cơng cụ quan trọng trong
hệ thống quản lý tài chính. Nó giữ một vai trị tất yếu trong việc điều hành và kiểm
soát các hoạt động kinh doanh.
Là một doanh nghiệp tư nhân. Công Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân
Thượng Hải đã hoạt động và phát triển cả về chiều rộng lẫn chiều sâu. Tuy thành
lập chưa lâu nhưng sản phẩm, uy tín của công ty đã được nhiều bạn hàng trong
nước biết đến. Để có sự thành cơng như ngày hơm nay đã có sự đóng góp khơng
mệt mỏi của ban lãnh đạo cùng các cán bộ công nhân viên trong công ty đã đóng
góp tài năng, trí tuệ và sức lao động của mình để hồn thành tốt nhiệm vụ mà công
ty đã đề ra
Qua thời gian thực tập tại Công Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân
Thượng Hải vừa qua với sự giúp đỡ tận tình của các cơ, chú cán bộ trong công ty
đặc biệt là sự chỉ bảo chun mơn về phịng kế tốn đã đưa lý thuyết của em đi vào
thực tế và ngược lại để em chuyển tải từ thực tế quay về lý thuyết đó chính là nhờ
sự giúp đỡ tận tình của cơ giáo Nguyễn Thị Hồng và quý công ty cùng với sự hiểu
biết của bản thân, em xin trình bày “ Báo cáo tổng hợp về cơng tác kế tốn tại
Cơng Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải “.
Báo cáo tốt nghiệp của em gồm những nội dụng sau:
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
Báo Cáo Thực Tập
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
10
Khoa Kế Tốn – Kiểm Tốn
Phần 1: Tổng quan chung về Cơng Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân
Thượng Hải.
Phần 2: Thực trạng một số phần hành kế tốn chủ yếu tại Cơng Ty Cổ Phần
Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải.
Phần 3: Nhận xét và khuyến nghị về tổ chức quản lý và cơng tác kế tốn tại
Cơng Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải
Do cịn có những hạn chế về kiến thức cả về lý thuyết lẫn thực tế làm việc
cũng như thời gian nên bài viết của em chắc chắn khơng tránh khỏi sai sót. Em
mong muốn nhận được sự đóng góp, sửa chữa của thầy cơ trong phịng Kế tốn –
Kiểm tốn đặc biệt cơ giáo hướng dẫn Nguyễn Thị Hồng và những ý kiến góp ý
của tồn thể cơ chú trong phịng kế tốn Cơng Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại
Tân Thượng Hải giúp đỡ em cho bài cáo cáo thực tập được hoàn chỉnh hơn.
Em xin chân thành cảm ơn !
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
Báo Cáo Thực Tập
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
11
Khoa Kế Tốn – Kiểm Tốn
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT,
THƯƠNG MẠI TÂN THƯỢNG HẢI
1.1.Sự hình thành và phát triển của Công Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương
Mại Tân Thượng Hải.
1.1.1 Giới thiệu khái quát.
Nền kinh tế việt nam đang trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ, kèm theo đó là
sự phát triển rất đa dạng và phong phú của nhiều loại hình kinh doanh thương mại,
phục vụ thiết thực cho nhu cầu đời sống, văn hóa và tinh thần của nhân dân.
Cùng với sự phát triển đó, được sự quan tâm của nhà nước tới các doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH thương mại,…, Công Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại
Tân Thượng Hải được thành lập ngày 06 tháng 10 năm 2009 theo giấy phép kinh
doanh số 0103041125/06-10-2009 của sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội cấp.
-Tên cơng ty viết bằng tiếng việt: CƠNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT, THƯƠNG
MẠI TÂN THƯỢNG HẢI
- Tên cơng ty viết bằng tiếng nước ngồi: TAN THUONG HAI PRODUCE,
TRADING JOINT STOCK COMPANY
- Tên công ty viết tắt: TATUHA, JSC
- Địa chỉ trụ sở chính: Số nhà 44, ngõ 1141/94, đường Giải Phóng, Phường Thịnh
Liệt, Quận Hồng Mai, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
-Điện thoại: 04.36421170 , FAX: 04.36421170
- Mã số thuế: 0104203406
- Vốn điều lệ : 2900000000 đồng , mệnh giá cổ phần : 100000 đồng , Tổng số cổ
phần: 29000
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
Báo Cáo Thực Tập
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
12
Khoa Kế Tốn – Kiểm Tốn
1.1.2. Q trình hình thành và phát triển.
Kể từ ngày 06 tháng 10 năm 2009 Công Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại
Tân Thượng Hải ra đời với vốn điều lệ 2900000000 đồng.
Mặc dù được thành lập trong khoảng thời gian không lâu và những ngày đầu
mới thành lập cơng ty gặp rất nhiều khó khăn nhưng với đường lối chủ trương đúng
dắn cùng với sự cố gắng nỗ lực của tồn bộ cơng nhân viên trong cơng ty, cơng ty
đã vượt qua những khó khăn ban đầu, từng bước phát triển và ngày càng đứng vững
trên thị trường. Cùng với sự ủng hộ của đối tác kinh doanh, công ty đã thu được
những thành quả quan trọng giúp cho thu nhập của người lao động được tăng lên,
đời sống cán bộ công nhân viên không ngừng được cải thiện, chất lượng lao động
ngày càng cao.
Đồng thời do mở rộng quy mô hoạt động công ty đã tạo ra việc làm cho nhiều
lao động trong nước
Khách hàng của công ty ngày càng đơng giúp cho uy tín của cơng ty ngày
càng phát triển và đứng vững trên thị trường.
1.1.3.Nhiệm vụ chính và nhiệm vụ khác của cơng ty .
a, Nhiệm vụ chính của cơng ty:
Cơng Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải có các nhiệm vụ
chính sau:
- Tổ chức công tác mua hàng từ các cơ sở sản xuất
- Tổ chức bảo quản tốt hàng hóa đảm bảo cho lưu thơng hàng hóa được thường
xun liên tục và ổn định trên thị trường
- Tổ chức bán bn, bán lẻ hàng hóa cho các các cơ sở sản xuất kinh doanh và cá
nhân trong nước
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
Báo Cáo Thực Tập
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
13
Khoa Kế Tốn – Kiểm Tốn
- Quản lý khai thác sử dụng có hiệu quả nguồn vốn, đảm bảo đầu tư mở rộng kinh
doanh
b, Nhiệm vụ khác của cơng ty:
Ngồi những nhiệm vụ chính nêu trên cơng ty cịn có những nhiệm vụ khác:
- Làm trịn nghĩa vụ với nhà nước thơng qua việc nộp thuế vào ngân sách nhà nước
hàng năm
- Tuân thủ các chế độ, chính sách quản lý kinh tế của nhà nước
1.1.4. Những nghành, nghề kinh doanh chủ yếu của công ty :
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải kinh doanh nhiều mặt
hàng thuộc các nghành phục vụ nhu cầu tiêu dùng của toàn xã hội như:
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
Báo Cáo Thực Tập
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
14
Khoa Kế Tốn – Kiểm Tốn
STT
Tên nghành
Mã nghành
1
Sản xuất máy tính và thiết bị ngoại vi của máy tính
2620
2
Đúc sắt, thép
2431
3
Sản xuất mơ tơ, xe máy
3091
4
Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống)
4512
5
Sản xuất linh kiện điện tử
2610
6
Sản xuất thiết bị truyền thông
2630
7
Sản xuất sản phẩm điện tử dân dựng
2640
8
Sản xuất đồ điện dân dụng
2750
9
Sản xuất sắt, thép, gang
2410
10
Sản xuất kim loại màu và kim loại quý hiếm
2420
11
Đúc kim loại màu
2432
12
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
2392
13
Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao
2394
14
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
2395
15
Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
2396
16
Sản xuất sươn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, sản xuất
mực in và ma tít
2022
17
Sản xuất xe có động cơ
2910
18
Đại lí ơ tơ và xe có động cơ khác
Chi tiết: hoạt động đại lí bán bn bán lẻ, mơi giới ơ tơ và xe
có động cơ khác
19
Bán bn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
20
Cho thuê xe có động cơ
21
Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các của hàng chuyên doanh
22
Hồn thiện cơng trình xây dựng
Bán bn đồ gia dụng, đèn và bộ đèn điện
Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
Bảng 1.1.Các nghành nghề kinh doanh chủ yếu tại Công Ty Cổ Phần
Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
Báo Cáo Thực Tập
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
15
Khoa Kế Tốn – Kiểm Toán
1.2. Cơ cấu bộ máy quản lý của đơn vị
Công tác quản lý là khâu quan trọng, cần thiết và khơng thể thiếu được để duy
trì hoạt động của doanh nghiệp. Nó đảm bảo giám sát chặt chẽ tình hình kinh doanh
của doanh nghiệp.
Để thuận tiện cho việc điều hành, quản lí và tổ chức kinh doanh, cơng ty thiết
lập một hệ thống quản lý tập trung với các bộ phận, chức năng riêng biệt nhằm thực
hiện tốt các mục tiêu của công ty đã đặt ra.
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải đứng đầu là giám
đốc sau đó là các phịng ban.
Sơ đồ 1.1: sơ đồ bộ máy quản lý của công ty
Hội Đồng Quản Trị
Giám Đốc
Phó Giám
Đốc
Phịng kế tốn
Phịng Kinh Doanh
Phịng vật tư – hàng hóa
Mối quan hệ chỉ đạo hướng dẫn
Mối quan hệ phân phối cộng tác và hỗ trợ nghiệp vụ
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
Báo Cáo Thực Tập
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
16
Khoa Kế Tốn – Kiểm Tốn
Qua sơ đồ bộ máy quản lý của Cơng Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại
Tân Thượng Hải ta thấy bộ máy quản lý của công ty rất gọn nhẹ. Do đó cơng việc
được thực hiện một cách nhanh chóng và gắn liền với quyền hạn và trách nhiệm của
mỗi người. Với kết cấu gọn nhẹ như trên sẽ giảm bớt được chi phí quản lý, đem lại
hiệu quả cao trong cơng việc.
• Chức năng, quyền hạn và nhiệm vụ của từng bộ phận trong công ty
-
Hội đồng quản trị: Hội đồng quản trị do Đại hội đồng cổ đông bầu ra, là
cơ quan đại diện cho Đại hội đồng cổ đông thực hiện các hoạt động giữa hai
kỳ đại hội. Hội đồng quản trị của Công ty cổ phẩn sản xuất, thương mại Tân
Thượng Hải gồm 3 người. Hội đồng quản trị có quyền hạn và nhiệm vụ sau
đây:
1.
Quyết định các công việc liên quan đến sự phát triển và lợi ích của
cơng ty.
2.
Xây dựng sách lược phát triển công ty.
3.
Xây dựng phương án các loại cổ phần và tổng số cổ phiếu được phát
hành.
4.
Quyết định niêm yết cổ phiếu trên thị trường, quyết định biện pháp huy động
vốn.
5.
Quyết định phương án đầu tư.
6.
Quyết định biện pháp khai thác thị trường, phê chuẩn các hợp đồng có giá trị
lớn.
7.
Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán
trưởng, quyết định mức lương, phụ cấp, thưởng của các cán bộ quản lý này.
8.
Trình báo cáo quyết tốn tài chính hàng năm lên Đại hội đồng cổ
đơng…
-
Giám đốc: chịu trách nhiệm chung về điều hành công ty theo đúng quy chế
tổ chức hoạt động. Giám đốc có quyền tuyển dụng lao động, có quyền chủ động lập
dự án kinh doanh. Là đại diện pháp nhân của công ty, được quyền tham gia đàm
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
Báo Cáo Thực Tập
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
17
Khoa Kế Tốn – Kiểm Tốn
phán kí kết hợp đồng kinh tế, chịu trách nhiệm tồn bộ kết quả hoạt động kinh
doanh của cơng ty.
- Phó giám đốc: là người giúp việc cho giám đốc có trách nhiệm điều hành
cơng ty khi giám đốc đi vắng, hỗ trợ phụ trách kinh doanh.
- Phòng kế tốn: có trách nhiệm quản lý, theo dõi tồn bộ nguồn vốn của cơng
ty. Có chức năng tham mưu giúp việc cho giám đốc, thong báo kịp thời cho giám
đốc về tình hình luân chuyển và sử dụng vốn, tăng cường công tác quản lý để việc
sử dụng vốn mang tính hiệu quả. Báo cáo tình hình tài chính với các cơ quan chức
năng của nhà nước, xây dựng kế hoạch tài chính của cơng ty, quản lý tồn bộ hệ
thống kế tốn, sổ sách hàng ngày, phân tích kết quả hoạt động kinh doanh, xác định
về tình hình vốn hiện có của cơng ty và sự biến động của các loại tài sản.
- Phòng kinh doanh: chủ động xây dựng chiến lược kinh doanh, tiêu thụ hàng
hóa trên thị trường, tìm luồng tiêu thụ ổn định. Nghiên cứu xu thế phát triển của thị
trường để lên kế hoạch đặt hàng với nhà cung cấp đồng thời khai thác những mặt
hàng tiềm năng trên thị trường.
- Phòng vật tư – hàng hóa: cơng tác tổng hợp đề xuất mua vật tư, cơng tác
quản lý vật tư- hàng hóa, thực hiện các nhiệm vụ khác do Giám đốc giao. Có quyền
được bố trí đề bạt, khen thưởng, kỷ luật cán bộ nhân viên thuộc phòng.
1.3.Cơ cấu, đặc điểm tổ chức quản lí hoạt động mua- bán hàng của cơng
ty tại Cơng Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải
1.3.1.Danh mục hàng hóa của Cơng Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại
Tân Thượng Hải
Mặt hàng chủ yếu của công ty bao gồm:
-
Bán buôn bán lẻ các thiết bị điện tử đan dụng phục vụ cho cuộc sống
Lắp ráp linh kiện điện tử
Dịch vụ sử chữa lắp đặt các thiết bị gia dụng
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải kinh doanh
nhiều mặt hàng, sau đây em xin trích một vài mặt hàng trong lĩnh vực
điện tử dân dụng.
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
Báo Cáo Thực Tập
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
18
Khoa Kế Tốn – Kiểm Tốn
STT
MÃ HÀNG HĨA
TÊN HÀNG HĨA
1
DAUMIDI
Đầu MIDI Ronamax
2
TV21X88
Tivi sam 21 DA x 88
3
TV21X8
Tivi sam 21 DA x 8
4
TV21X9
Tivi sam 21 DA x 9
5
TV21X99
Tivi sam 21 DA x 99
6
TV17
7
TV17pa
8
TV21X88UL
9
AL503
Âm ly jarugaer 503 A
10
AL801
Âm ly jarugaer 801 A
11
AL901
Âm ly jarugaer 901 A
12
AL5200
Âm ly jarugaer 5200 A
13
AL4500
Âm ly jarugaer 4500 A
14
AL900
Âm ly jarugaer 900 A
15
AL909
Âm ly jarugaer 909 A
16
TV21X99UL
17
DHG
18
DHNA
19
DHLGS09EN
20
LOA
21
DTKTS
Đầu thu KTS mặt đất
22
DHH112
Điều hòa H12 DN1
Tivi 17 ink
Tivi 17 ink panasany
Tivi sam 21 DA x 88 utra slim
Tivi sam 21DA x99 utra slim
Điều hòa funiki SPC09E
Điều hòa nagakawa 18000 PTU
Điều hòa LG S09E
Loa vi tính
Bảng 1.2. Danh mục hàng hóa tại Cơng Ty Cổ Phần Sản Xuất,
Thương Mại Tân Thượng Hải
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
Báo Cáo Thực Tập
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
19
Khoa Kế Tốn – Kiểm Tốn
1.3.2. Đặc điểm quy trình ln chuyển hàng hóa của Công Ty Cổ Phần Sản
Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải.
Hằng năm phịng kinh doanh của Cơng Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại
Tân Thượng Hải xây dựng kế hoạch trung cho cơng ty, nhưng do tình hình thị
trường các mặt hàng liên tục biến động nên tùy từng trường hợp cụ thể, phịng kinh
doanh sẽ có những thay đổi trong việc bố trí, phân cơng cơng việc, xây dựng kế
hoạch kinh doanh ngắn hạn đối với từng mặt hàng. Nói chung q trình hoạt động
của hàng hóa sẽ được thực hiện qua 6 bước như trong sơ đồ:
Ký kết hợp đồng mua hàng hóa
Kiểm nghiệm hàng hóa nhập kho
-Thương thảo với người bán
-số lượng
-ký hợp đồng
-chất lượng
Ký hợp đồng bán hàng hóa
Thanh lý hợp đồng mua hàng hóa
-thương thảo với người bán
-thanh toán hợp đồng
-ký hợp đồng
Thanh lý hợp đồng bán hàng hóa
-bảo hành
Xuất hàng từ kho
-nhận đủ giá trị hợp đồng
Sơ đồ 1.2 : các bước hoạt động
của hàng hóa
-kiểm tra số lượng
Q trình ln chuyển hàng hóa trong cơng ty bao gồm hai q trình quan trọng là
-kiểm tra chất lượng
q trình mua hàng hóa và q trình bán hàng hóa.
• Q trình mua hàng hóa
Tồn bộ khối lượng hàng hóa của cơng ty dùng cho q trình ln chuyển
là mua hàng. Cơng ty tiến hành mua hàng hóa theo phương thức mua khơng trực
tiếp (mua theo phương thức gửi hàng, mua theo đơn đặt hàng, mua qua điện
thoại…)
• Q trình bán hàng hóa
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
Báo Cáo Thực Tập
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
20
Khoa Kế Tốn – Kiểm Tốn
Phù hợp với điều kiện của cơng ty cũng như tạo điều kiện thuận lợi cho
khách hàng, công ty đã và đang sử dụng các phương thức bán hàng sau:
• Phương thức 1: Bán bn
Bán bn là việc bán sản phẩm của doanh nghiệp cho các doanh nghiệp
khác , các của hàng, các đại lí…Với số lượng lớn để đơn vị tiếp tục bán cho các tổ
chức khác hay phục vụ cho việc nhằm đáp ứng nhu cầu kinh tế. Công ty áp dụng
đồng thời cả hai phương thức kinh doanh mua bán qua kho và mua bán không qua
kho. Quy trình ln chuyển hàng hóa của cơng ty được thực hiện qua sơ đồ sau:
Mua vào
Dự trữ
Bán ra
(bán qua kho )
Sơ đồ 1.3: quy trình luân chuyển hàng hóa
-
Bán bn qua kho: Cơng ty xuất và giao hàng trực tiếp cho người mua
hàng do bên mua hoặc ủy nhiệm trực tiếp nhận hàng. Hàng hóa khi bán chuyển qua
kho công ty xuất hàng từ kho chuyển cho người mua phương tiện tự có hoặc th
ngồi, hàng hóa chuyển đi vẫn thuộc quyền sở hữu của công ty khi người mua xác
nhận đã nhận được hàng hoặc chấp nhận thanh tốn thì hàng hoắ mới chuyển quyền
sở hữu và tiêu thụ.
- Bán buôn không qua kho: Công ty mua hàng bên nhà cung cấp rồi chuyển
trực tiếp cho bên mua. Số lượng hàng gửi đi vẫn thuộc quyền kiểm soát của bên
bán, khi khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh tốn thì lợi ích và rủi ro và
đồng thời bên bán ghi nhận doanh thu.
• Phương thức 2: Bán lẻ
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
Báo Cáo Thực Tập
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
21
Khoa Kế Tốn – Kiểm Toán
Bán lẻ là phương thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng nhắm đáp ứng
nhu cầu sinh hoạt cá nhân và bộ phận nhu cầu kinh tế tập thể. Số lần tiêu thụ của
mỗi lần bán thương nhỏ có nhiều phương thức bán lẻ:
-
Phương thức bán lẻ trực tiếp
-
Phương thức bán hàng đại lý (ký gửi)
-
Phương thức bán hàng trả góp, trả chậm
- Các phương thức bán hàng khác
• Phương thức 3 : Bán hàng trực tuyến
- Với phát triển như vũ bão của công nghệ thông tin ngày càng sâu rộng tới
đời sống hiện nay, khách hàng sẽ đặt hàng qua webside và gửi đơn đặt hàng
-
online sau đó bộ phận kinh doanh sẽ liên lạc với khách hàng trong vòng 24h.
Với những phương thức bán hàng đó, có rất nhiều hình thức thanh tốn
-
nhưng cơng ty đã và đang áp dụng 2 phương thức thanh toán chính:
Thanh tốn bằng tiền mặt: Theo phương thức này, việc chuyển giáo quyền
sở hữu sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng và việc thu tiền được
thực hiện đồng thời và người bán sẽ nhận được ngay số tiền mặt tương ứng
-
cới số hàng hóa mà mình đã bán.
Thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng: Đối với những mặt đơn hàng có giá trị
trên 20 triệu đồng bắt buộc thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, trên hợp
đồng mua bán hai bên quy định hình thức thanh tốn bằng tiền gửi ngân
hàng.
1.4. Đánh giá khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của Công Ty
Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải.
Trong những năm gầnđây, công tác tiếp thị mở rộng ngành nghề, thị trường
đã đem lại những hiệu quả rõ nét. Bên cạnh việc chăm lo khách hàng truyền thống,
cơng ty đã chủ động tìm kiếm những khách hàng mới trong và ngồi tỉnh, thơng qua
các mối quan hệ, các phương tiện thông tin đại chúng, từng bước tiếp cận khách
hàng để hiểu rõ hơn nhu cầu của khách hàng, giới thiệu hình ảnh của cơng ty nhằm
tạo niềm tin cho đối tác.
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
Báo Cáo Thực Tập
Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
22
Khoa Kế Toán – Kiểm Toán
Báo Cáo Thực Tập
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
23
Khoa Kế Tốn – Kiểm Toán
Dưới đây là kết quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Sản Xuất, Thương Mại Tân Thượng Hải từ năm
2012- 2014.
ĐVT: Đồng Việt Nam (VNĐ)
Chỉ tiêu
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Chênh
lệch
năm Chênh lệch năm 2013
2012 và năm 2014
1.Tài sản
2.308.647.79
3.242.124.17
8
7
1.108.101.13
3.107.373.20
1
5
12.569.032
604.090.962
1.753.332.623
96.965.696
577.578.798
1.070.571.798
1.065.369.23
1.881.570.49
1.664.986.190
0
9
Thuế GTGT được khấu trừ
25.642.709
44.132.946
1.389.518
Tài sản dài hạn
200.546.667
134.750.972
471.393.428
Tài sản ngắn hạn
Tiền và các khoản tương đương
và năm 2014
4.961.673.557
2.653.025.759
1.719.549.380
4.490.280.129
2.382.178.998
1.382.906.924
270.846.761
336.642.456
tiền
Phải thu của khách hàng
Hàng tồn kho
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
Báo Cáo Thực Tập
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
24
Khoa Kế Tốn – Kiểm Toán
Tài sản cố định
197.696.350
93.560.605
466.277.957
Phải thu dài hạn
2.850.317
41.190.367
5.115.471
2.308.647.79
3.242.124.17
4.961.673.557
8
7
1.758.647.79
1.836.926.25
8
7
1.600.000.00
1.700.000.00
0
0
158.647.798
136.926.257
550.000.000
1.405.197.92
2.Nguồn vốn
Nguồn vốn CSH
Vốn đầu tư của CSH
Lợi nhuận sau thuế chưa phân
2.653.025.759
3.333.894.935 1.575.247.137
1.719.549.380
1.496.968.678
2.900.000.000
433.894.935
phối
Nợ phải trả
1.627.778.622 1.077.778.622
0
Phải trả cho người bán
434.639.880
979.105.100
1.560.970.100
Vay ngắn hạn
100.000.000
400.000.000
0
Thuế và các khoản nộp nhà
15.360.120
26.092.820
66.808.522
nước
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
Báo Cáo Thực Tập
222.580.702
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
3.Doanh thu
2.631.283.61
25
2.773.118.
Khoa Kế Tốn – Kiểm Toán
2.692.735.000 61.451.382
(80.383.581)
8
các khoản giảm trừ
Doanh thu bán hàng
Doanh thu hoạt động tài chính
10.000.000
63.700.000
2.631.230.31
2.763.103.63
2.572.550.000
8
4
53.300
14.947
185.000
10.000.000
120.000.000
Doanh thu khác
I.Tổng chi phí
2.816.078.77
2.658.747.30
4
2
Chi phí tài chính
2.257.836.653 (558.242.121)
14.400.000
11.000.000
Chi phí quản lý kinh doanh
217.906.447
407.629.658
204.612.317
Giá vốn hàng bán
2.598.172.32
2.227.530.24
1.988.281.684
7
7
Nguyễn Thị Hương – KT 2 – K15
Báo Cáo Thực Tập
(400.910.649)