Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.88 KB, 10 trang )

Đề cương ơn thi học kỳ mơn Tốn – Học Kỳ 1 năm 2016

GV: Lê Nam

A/PHẦN GIẢI TÍCH
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM- KHẢO SÁT VẼ ĐỒ THỊ
Bài 1 Tìm m để các hàm số sau luôn đồng biến trên tập xác đònh (hoặc từng khoảng xác
đònh) của nó:
x 3 mx 2

 2x  1
3
2
mx  4
d) y 
xm

a) y  x  3mx  (m  2)x  m
3

c) y 

b) y 

2

xm
xm

Bài 2 Tìm m để hàm số:
a) y  4 x3  (m  3)x 2  mx nghòch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1.


1
3

1
2

b) y  x 3  mx 2  2mx  3m  1 nghòch biến trên một khoảng có độ dài bằng 3.
1
3

c) y   x 3  (m  1) x 2  (m  3) x  4 đồng biến trên một khoảng có độ dài bằng 4.
Bài 3 Tìm m để hàm số:
a) y 

x3
 (m  1) x 2  (m  1) x  1 đồng biến trên khoảng (1; +).
3

b) y  x3  3(2m  1)x 2  (12m  5)x  2 đồng biến trên khoảng (2; +).
c) y 

mx  4
(m  2) đồng biến trên khoảng (1; +).
xm

d) y 

xm
đồng biến trong khoảng (–1; +).
xm


Bài 4 Chứng minh các bất đẳng thức sau:
x3
a) x   sin x  x, với x  0
6

c) x  tan x, với 0  x 
2

b)

2
1

sin x  tan x  x, vớ i 0  x 
3
3
2

d) sin x  tan x  2 x, với 0  x 


2

Bài5 Tìm m để hàm số:
a) y  (m  2)x3  3x 2  mx  5 có cực đại, cực tiểu.
b) y  x3  3(m  1)x 2  (2m2  3m  2)x  m(m  1) có cực đại, cực tiểu.
c) y  x3  3mx 2  (m2  1)x  2 đạt cực đại tại x = 2.
1
2


d) y  mx 4  2(m  2)x 2  m  5 có một cực đại x  .

Page 1


Đề cương ơn thi học kỳ mơn Tốn – Học Kỳ 1 năm 2016

GV: Lê Nam

BÀI 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Bài1: Tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau:
a) y  2 x3  3x 2  12 x  1 trên [–1; 5]
b) y  3x  x 3 trên [–2; 3]
c) y  x 4  2 x 2  3 trên [–3; 2]
d) y  x 4  2 x 2  5 trên [–2; 2]
e) y 

3x  1
trên [0; 2]
x 3

f) y 

x 1
trên [0; 4]
x 1

i) y  100  x 2 trên [–6; 8]
k) y  2  x  4  x

Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
a/ y = x4 -3x3 -2x2 + 9x. trên [-2;2]


3
3
b/ y  2 cos 2 x  4sin x trên đoạn 0;  . c/ y  sin x  cos x trên đoạn 0;2 
 2

d/ y  x2  5x  6

trên  5;5

e/ y = x3 - 3x2 - 9x + 35 Trên đoạn[-4; 4]

Bài 3Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò của các hàm số:
a) y  x3  3x 2  9x  1
b) y  x3  3x 2  3x  5
c) y   x3  3x 2  2
d) y  ( x  1)2 (4  x)

e) y 

x3
1
 x2 
3
3

f) y   x3  3x 2  4 x  2


Bài4 :Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò của các hàm số:
x4
5
 3x 2 
2
2

a) y  x 4  2 x 2  1

b) y  x 4  4 x 2  1

c) y 

d) y  ( x  1)2 ( x  1)2

e) y   x 4  2 x 2  2

f) y  2 x 4  4 x 2  8

Bài5: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò của các hàm số:
a) y 

x 1
x2

b) y 

2x  1
x 1


d) y 

1 2x
1 2x

e) y 

3x  1
x 3

c) y 
f) y 

3 x
x4

x 2
2x  1

Bài6: Tìm m để đồ thò các hàm số:
a) y  x3  3x 2  mx  2m; y   x  2 cắt nhau tại ba điểm phân biệt.
b) y  mx3  3mx 2  (1  2m)x  1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
c) y  ( x  1)( x 2  mx  m2  3) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
d) y  x3  2 x 2  2 x  2m  1; y  2 x 2  x  2 cắt nhau tại ba điểm phân biệt.
e) y  x3  2 x 2  m2 x  3m; y  2 x 2  1 cắt nhau tại ba điểm phân biệt.
Bài7: Tìm m để đồ thò các hàm số:
a) y  x 4  2 x 2  1; y  m cắt nhau tại bốn điểm phân biệt.
b) y  x 4  m(m  1)x 2  m3 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
c) y  x 4  (2m  3)x 2  m2  3m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.

Page 2


Đề cương ơn thi học kỳ mơn Tốn – Học Kỳ 1 năm 2016

GV: Lê Nam

Bài8 Tìm m để đồ thò của các hàm số:
a) y 

3x  1
; y  x  2m cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó tìm m để đoạn AB
x4

ngắn nhất.
b) y 

4x 1
; y   x  m cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó tìm m để đoạn
2 x

AB ngắn nhất.
Bài 9: Cho hàm số y = x3-3x2+1 (C)
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C).
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm có hồnh độ x0 thỏa điều
kiện f’’(x0) = 0.
Bài 10: Cho hàm số y = -x3-3x2+4 (C).
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C).
b/ Tìm điều kiện của m để phương trình x3+3x2+1-3m = 0. có nhiệm duy nhất.
Bài 11: Hàm số y   x 3  6 x 2  9 x  3 có đồ thị (C).

a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b/ Gọi A là điểm thuộc đồ thị (C) có hồnh độ bằng 4 , viết phương trình tiếp tuyến
với đồ thị (C) tại điểm A.
Bài 12: Cho hàm số

1
1
4
y  x3  x 2  2 x 
3
2
3

(1)

a/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b/Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
(d) y = 4x+2.
Bài 13:Cho hàm số y = x3 +3x2 - 4 .
a/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b/Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M(0,-4)
c/Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất trên [-1,5]
Bài 14 : Cho hàm số y = x3 - 3x - 1 (1).
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (1).
3
b/ Dựa vào đồ thị (1), biện luận theo tham số m số nghiệm của pt: - x + 3x +1+ m = 0 .
c/Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại tiếp điểm có hồnh độ x0=2
Bài 15 : Cho (C ) : y = x3 – 3x2 + 1 (C).
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C).
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) vng góc với đt: x + 9y – 2008 = 0

Bài 16: Cho hàm số (1) y = mx4 + (m2-9)x2 + 10, có đồ thị là (Cm) (m là số thực).
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m=1.
b/ Tìm m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị.
Bài 17: Cho hàm số y = x4 -3x2 + 2 (C).
a/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) .
b/ Tìm điều kiện của m để phương trình -x4+3x2-2m=0 có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 18: Cho hàm số: y =-x4 + 2x2 + 3 (C).
a/khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C).
Page 3


Đề cương ôn thi học kỳ môn Toán – Học Kỳ 1 năm 2016

GV: Lê Nam
4

2

b/ Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x -2x +m-1=0.
Bài 19 : Cho hàm số y =

x4
 ax 2  b ( a, b : tham số )
2

a/ Xác định a, b để hàm số đạt cực trị bằng -2 khi x = 1.
b/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ứng với giá trị của a, b vừa tìm được ở
2x
Bài 20: Cho hàm số : y  f ( x) 
(1)

x 1
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b/ Chứng minh rằng đường thẳng d: y = 2x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm M và
N phân biệt với mọi m.
Bài 21: hàm số: y 

x3
(C)
x 1

a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ y = 2.
2x 1
Bài 22: Cho hàm số y 
x 1
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị (C) và trục tung .
2x  3
Bài 23: Cho hàm số y 
, gọi đồ thị của hàm số là (C) .
x 1
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C) .
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(2;1).
Bài 24:Cho hàm số y = x3- 6x2 + 9x (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1)
2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x3- 6x2 +9x -3 + m = 0.
3.Viết phương trình tiếp tuyến giao điểm với trục tung
4.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên [-2;6]
Bài 25: Cho hàm số y = x3 - 3x2 (C). Tìm m để đường thẳng (d) y = mx cắt đồ thị (C) tại 3
điểm phân biệt trong đó có hai điểm có hoành độ dương.


Page 4


Đề cương ôn thi học kỳ môn Toán – Học Kỳ 1 năm 2016

GV: Lê Nam

CHƯƠNGII- LŨY THỪA - MŨ VÀ LÔGARIT
Bài 1: 1/ Cho a = log3 15 ; b = log3 10 . Hãy tính log 3 50 theo a và b .
2/ Cho a = log 2 3 ; b = log3 5 ; c = log 7 2 . Hãy tính log140 63 theo a ; b và c
3/ Cho a = log3 7 ; b = log5 3 . Hãy tính log15 21 theo a và b .
4/ Cho a = log5 7 ; b = log3 5 . Hãy tính log15 35 theo a và b .
5)Cho log3  a,log5  b Tính log30 16
6) Cho log7 12  a,log12 24  b Tính log54 168
7)Cho log3  a,log5  b Tính log30 16

M c

Bài 2: 1/ Cho log a b  5 và log a c  3 . Tính
2) Cho log a b  3 Tính giá trị log

ab

3) Cho log a b  7 Tính giá trị log a

b

log


c

(log

a

( a b 3 c ))

b
a
a

b3
Bài 2. 1/Chứng minh rằng log186 + log26 = 2log186.log26
a+b
1
2/.Cho a2 + b2 = 7ab a > 0, b > 0,chứng minh: log7( 3 ) = 2 ( log7 a + log7b )
1
3/.Cho a2 + 4b2 = 12ab a > 0, b > 0,chứng minh : log(a + 2b) – 2log2 = 2 ( loga + logb )
1
4/.Cho x2 + 4y2 = 12xy ;x > 0,y > 0, Chứng minh log3(x + 2y) – 2log32 = 2 (log2x + log2y).
5/.Cho log1218 = a , log2454 = b ,chứng minh rằng ab + 5(a – b) = 1
6/ Chứng minh : log 2010 2011  log 2011 2012
Bài 4: .So sánh các cặp số sau:
a) log43 và log56
b) log 1 5 và log 1 3
c) log54 và log45
2

5


d) log231 và log527 e) log59 và log311
f) log710 và log512
Bài 3: Giải các phương trình phương trình sau đây :
x
x
x
x
x
x
1/ 4.9  12  3.16  0
2/ 8  2.4  2  2  0
3/ log4 log2 x  log2 log4 x  2
4/ log2 x  log3 x  log4 x  log10 x
5/ ln x  ln( x  1)  0
5/ ln( x  1)  ln( x  3)  ln(x  7)
1
2

1
7/ log 2 x  log3 x  log 4 x  1
8/
4  log 2 x 2  log 2 x
9/ 9  3  6  0
x

x

10/ 49


x+1

+ 40.7

x+2

- 2009 = 0

12/ ln(4x  2)  ln( x  1)  ln x

x2
8
11/ log 1 4 x  log 2
8
2
2

13/ log2 (3x  1) log3 x  2log2 (3x  1)

Page 5


Đề cương ôn thi học kỳ môn Toán – Học Kỳ 1 năm 2016

GV: Lê Nam

25log5 6  49log7 8  3
Bài 3: 1/ Tính A  1 log9 4
3
 42log2 3  5log125 27

4log2 3 2
3
3
C  log 2 (4 16)  2log1/3 (27 3)  log9 4log1/3 9
3

E  25log5 6  101log2  2log4 9 ;

B  92log3 44log81 2
D=

F  log 2 (log5

Bài 4 Giải các phương trình sau :
x
x
x 1
x
x 1
1) 5  6.5  3.5  52
2) 49  7  56  0
x 1
 x 1
2 x 1
x
2 x2
4) 3  3  10
5) 3  45.6  9.2  0
7) log4 ( x  3)  log4 ( x 1)  2  log4 8


4

log 2 24 log 2 192

log96 2 log12 2

5)

3) 4x1  6.2x1  8  0
6) log3 x  log3 ( x  2)  1

2
8) 4log 2 ( x 1)  3log2 ( x 1)  7

x
x1
9) 4log 9 x  log x 3  3
10) 5x  3.51 x  8  0
11) log2 (2  1).log2 (2  2)  2
Bài 10: Giải các phương trình sau:
1
x 1
x 1
x 2 3 x  6

1) 3
2) 4  5.2  6  0
3) 2log25 ( x  4)  log5 x  1
9


2 x 5

4) 3

 2  3x2

x2
x
x 1
5) 4.3  5.3  7.3  60

Câu 11: Giải các bất phương trình sau :
4x
x
x
4
a/
b/  0, 4   0, 2  1,5
x
x
4 3
2x  3
2
0
d/ log0,2 x  log0,2 x  6  0
e/ log 1
1

x
2

bài 12: Giải các bất phương trình sau :
a) 16

x

 4x  6  0

d) log3 ( x  3)  log3 ( x  5)  1

2 x 1

6)



2 3

 
x



2 3

 4
x

c/ log( x2  x  2)  2log(3  x)
x
1 x

g/ 5  5  4  0

x
 x2
10.3x  3  0
c) 3  3  8  0
x
e ) log1/2 ( x  1)  log 2 (2  x) f) log2 (5  2)  2log5x 2 2  3  0

b) 3

Page 6


Đề cương ôn thi học kỳ môn Toán – Học Kỳ 1 năm 2016

GV: Lê Nam

B/ PHẦN HÌNH HỌC
Bài 1: Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA = 2a, tam giác ABC vuông ở C, có cạnh
huyền AB bằng 2a, góc CAB bằng 300.Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A trên
SC và SB.
a/Tính thể tính khối chóp H.ABC
b/Chứng minh: AH  HB va SB  ( AHK )
c/Tính thể tích khối chóp: S.AHK
Bài 2: Cho khối chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA tạo
với mặt đáy một góc bằng 600.
a/Tính thể tích khối chóp đó.
b/ Tìm tâm và bán kính của mặt cầu đi qua 4 đỉnh của khối chóp .
Bài 3: Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO; A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của

hình nón sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và góc SAO bằng 300, góc SAB
bằng 600. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
Bài 4: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng a ; SA vuông góc
với ABCD; SA = a 2 .
1/ Chứng minh BC vuông góc với (SAB).
2/ Tìm tâm và bán kính của mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp SABCD.Tính thể
Tích của khối cầu và diện tích của mặt cầu đó .
3/ Gọi C / là trung điểm của SC;mặt phẳng (P) đi qua AC / và vuông góc với SC
cắt SB;SD lần lượt tại B / và D / .
a/ Tính thể tích khối chóp S.AB / C / D / .
b/ Tính tỉ số thể tích của khối chóp S.AB / C / D / và khối chóp SABCD
Bài 5: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a .Gọi H là hình chiếu vuông góc của A xuống
mặt phẳng ( BCD)
a/ Chứng minh H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD.
b/Tìm tâm và bán kính của mặt cầu đi qua 4 đỉnh của tứ diện . Tính diện tích của
mặt cầu và thể tích của khối cầu đó .
c/Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối trụ có đường tròn đáy ngoại tiếp
tam giác BCD và chiều cao là AH .
Bài 6 :Cho tam giác ABC đều cạnh a,từ trực tâm H của tam giác ABC vẽ đường thẳng
d vuông góc với mặt phẳng (ABC).Trên d lấy điểm S sao cho SA = a.
a.) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
b.) Tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
c.) Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối nón được tạo thành khi quay
miền tam giác SAH quanh trục SH .
Bài 7: Một hình trụ có đáy là đường tròn tâm O bán kính R. ABCD là hình vuông nội
tiếp trong đường tròn tâm O. Dựng các đường sinh AA’ và BB’. Góc của mp(A’B’CD)
với đáy hình trụ là 600.
a. Tính thể tích và diện tích toàn phần của hình trụ.
b. Tính thể tích khối đa diện ABCDB’A’.
Bài 8: Cho tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền AB=2a. Trên đường thẳng d đi qua A

và vuông góc với mp(ABC), lấy một điểm S khác A, ta được tứ diện SABC.
Page 7


Đề cương ôn thi học kỳ môn Toán – Học Kỳ 1 năm 2016

GV: Lê Nam

a/ Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC.
b/ Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC trong trường hợp mp(SBC) tạo
với mp(ABC) một góc bằng 300
Bài 9 Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên bằng 2a
a) Tính thể tích của khối chóp theo a.
b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Bài 10: Cho h/chóp đều SABC, cạnh đáy là a.Góc hợp bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 450.
a) Tính thể tích khối chóp SABC.
b) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Bài 11: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên hợp với
đáy một góc bằng 600 .
1. Tính thể tích của khối chóp theo a.
2. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

Page 8


Đề cương ôn thi học kỳ môn Toán – Học Kỳ 1 năm 2016

GV: Lê Nam


ĐỀ SỐ 1
1
3

Câu I (3.0 điểm) Cho hàm số y  x 3  x 2  x 

2
3

(C)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
2) Tìm m để phương trình : x3 – 3x2 + 3x +2 – m = 0 có đúng 1 nghiệm .
2
3

3) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (0; )
3 2

1 2

log3 2

4  2

.2 .2
Câu II (3.0 điểm) 1/ Tính A  4
2/ Tính B  5 5  8 2
y
3/Cho hàm số y  ln( x  1) . Chứng minh rằng: y'.e  1  0

Câu III (1,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, có đáy ABC là tam giác đều cạnh
a, cạnh bên hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC
Câu IV.a (2,0 điểm)
3
4

1/Giải phương trình: log 24 x  log 2 x  1  0

log

3

3

2/Giải bất phương trình: 2x  2  21 x  6  0

Câu V.a (1,0 điểm)Tìm GTLN và GTNN của hàm số y 





x 1
trên đoạn  1;0
1 x

ĐỀ SỐ 2
2
Câu I (3.0 điểm)
Cho hàm số y   x  2 x

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số.
2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x4  2x2  m  0
4

Câu II (2.0 điểm) 1/ Tính :

1
a)  
16




0.75

  0.25



5
2

b) log3 6.log8 9.log6 2

2. Chứng minh rằng hàm số y  e
thỏa mãn phương trình : y'sin x  y cosx  y''  0
Câu III (2,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, biết cạnh bên bằng 2a, góc giữa
cạnh bên và đáy bằng 450 .
a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hinh chóp.

Câu IV.a (2,0 điểm)
cosx

x 1
3 x
1/ Giải phương trình: 5  5  26

2/ Giải bất phương trình: log 1
2

Câu V.a (1,0 điểm)
x
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )  x.e trên đoạn

Page 9

5x  3
1
x2

 0;2


Đề cương ôn thi học kỳ môn Toán – Học Kỳ 1 năm 2016

GV: Lê Nam

ĐỀ 3

2x  1

x 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị (C) và trục

Câu 1: (4 điểm) Cho hàm số y 

tung .

c) Tìm m để đường thẳng d có phương trình y  m  x  2   2 cắt đồ thị (C) tại hai
điểm phân biệt.
Câu 2: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nhật ABCD có
AD  a, AB  a 3 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), cạnh bên SB tạo với
mặt đáy (ABCD) một góc bằng 300 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SD.
a) Chứng minh rằng DC vuông góc với AH.
b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
c) Tính thể tích khối chóp H.ABC .
Câu 3: (1điểm) Giải phương trình: .  2  3 

x2  x



74 3



Câu 4: (1điểm) Giải bất phương trình: log 2 x2  2 x  3  1  log 2  3x  1 .
1

Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số : f ( x)  x2 ln x trên đoạn  ;e2  .

e


Page 10



×