Phần 1 Giới thiệu công ty và tình hình hoạt động hiện tại
I. Giới thiệu chung về công ty
1. Các thông tin cơ bản
Tên doanh nghiệp: Công ty cổ phần bánh kẹo ABC
Tên viết tắt tiếng anh: ABCSC
Loại hình doanh nghiệp: Công ty cổ phần
Địa chỉ: Số 23-24, Đường Hải Quân, Phố Vườn Đào, Phường Bãi Cháy, Thành phố
Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: 033.3357008 - 033.3357788
Fax: 033.3357211
Mã số thuế: 5700379798
Tài khoản ngân hàng: 05101010002259
Vốn điều lệ: 90,000,000,000 đồng (năm mươi tỷ đồng)
Website:
Email:
2. Giới thiệu quá trình kinh doanh và đặc điểm sản phẩm của công ty cổ phần
SAFEVIE
Công ty cổ phần ABCSC thành lập ngày 15 tháng 2 năm 2009 sau khi hoàn thành các
thủ tục pháp lí. Số vốn điều lệ là 90 tỷ đồng, phát hành cổ phiếu thường với mệnh giá là
10.000đ/cp, giá phát hành là 15.000đ/cp với chi phí phát hành là 0,2% theo giá trị phát
hành. Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức của công ty là 3% mỗi năm đến cuối 2012. Cổ tức chi trả
cổ phiếu thường năm 2012 là 1.500đ/cp. Năm 2013, do khó khăn tài chính nên công ty
thực hiện chia70% lợi nhuận sau thuế cho các cổ phần thường, tăng trưởng kì vọng của cổ
đông giai đoạn 2014 - 2016 dự kiến là 2,5%.
Sản phẩm hiện nay của công ty gồm 4 loại: Thạch, bánh bông lan sweet, kẹo Tactac,
kẹo tictic
II. Tình hình vốn và sử dụng vốn của công ty tính đến ngày 31/12/2013
(Trích bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2013 công ty cổ phần ABC)
Công ty cổ phần ABC
Mẫu số B01-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng bộ tài chính)
1
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(tại ngày 31/12/2013)
Đơn vị: đồng
Tài sản
Mã
Số cuối năm
100
47,689,904,0
số
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+120=130+140+15
00
0)
I. Tiền và các khoản tương
đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương
110
44,976,061,8
56
111
112
tiền
II. Các khoản đầu tư tài
120
chính ngắn hạn
III. Các khoản phải thu
130
ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
1,537,290,00
0
131
1,537,290,00
0
2.Trả trước cho người bán
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng
132
140
141
149
tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu
150
151
152
947,050,000
947,050,000
(..)
229,502,135
trừ
3. Thuế và các khoản khác
phải thu khác nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I.Các khoản phải thu dài
153
158
hạn
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
220
221
2
51,967,596,0
Số đầu năm
00
- Nguyên giá
222
63,850,000,0
00
- Giá trị hao mòn lũy kế
223
(11,882,404,0
00)
2. Tài sản cố định thuê tài
chính
3. Tài sản cố định vô hình
224
0
227
28,062,500,0
00
- Nguyên giá
228
31,000,000,0
00
- Hao mòn lũy kế
229
(2,937,500,00
0)
Tổng cộng tài sản
127,720,000,
000
Nguồn vốn
A. Nợ phải trả
300
14,620,000,0
00
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải
nộp nhà nước
5. Phải trả người lao động
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
310
311
312
313
314
800,000,000
346,720,000
6,166,667,66
7
315
330
331
306,613,333
1,000,000,00
0
2. Vay và nợ dài hạn
334
6,000,000,00
0
3. Thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại phải trả
B. Vốn chủ sở hữu
I. Vốn chủ sở hữu
335
400
410
113,100,000,
000
1. Vốn đầu tư của chủ sở
411
3
50,000,000,0
hữu
00
2. Thặng dư vốn cổ phần
10,000,000,0
00
3. Quỹ đầu tư phát triển
4. Quỹ khác thuộc vốn chủ
417
419
500,000,000
100,000,000
sở hữu
5. Lợi nhuận sau thuế chưa
420
12,500,000,0
phân phối
6. Nguồn vốn xây dựng cơ
00
421
bản
II. Nguồn kinh phí và quỹ
430
khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình
431
432
thành TSCĐ
Tổng cộng nguồn vốn
127,720,000,
000
Các thông tin có liên quan
a. Về tiền và các khoản tương đương tiền
Cuối kì công ty chỉ giữ lại ngân quỹ 10% tiền mặt tại quỹ, 30% giá trị gửi tài khoản
thanh toán với lãi suất 0,5%/tháng và 60% (nếu có gửi có kì hạn 3 tháng với lãi suất
4,2%/tháng) (các khoản tiền này được phép rút nếu công ty cần tiền thanh toán nhập
nguyên vật liệu, lương và các chi phí bằng tiền phát sinh trong tháng)(giả sử các khoản
chi thanh toán vào ngày cuối cùng của tháng, như vậy số dư tiền gửi thanh toán được tính
từ ngày đầu tiên của tháng tiếp theo), các khoản tiền gửi có kì hạn được rút trước hạn,
nhưng chỉ tính theo lãi suất tiền gửi không kì hạn đối với thời gian đã gửi)
b. Về các khoản nợ phải trả
- Vay và nợ ngắn hạn ngân hàng với kì hạn 6 tháng, vay ngày 15/11/2013, lãi suất
6,6%/6 tháng. Nếu quá hạn được phép gia hạn một tháng, lãi suất qua hạn tính 150% so
với lãi suất trong hạn.
- Vay dài hạn 5 năm, lãi suất 15%/năm, trả lãi theo năm, gốc trả khi đáo hạn bắt đầu
ngày 1/6/2012.
4
- Các khoản nợ khác không phải trả lãi.
c. Giả định thị trường đầu vào ổn định cả trong suốt 2 năm 2013 và 2014, tức là các
chi phí liên quan cho sản phẩm không thay đổi về đơn giá.
d. Dự trữ nguyên vật liệu đầu kì bằng 10% nhu cầu nguyên vật liệu cho sản xuất
tháng đó để đảm bảo sản xuất liên tục.
e. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định hiện hành năm 2014.
f. Nếu doanh nghiệp thiếu hụt ngân quỹ tài trợ vốn lưu động có thể vay tại ngân hàng
kì hạn 3 tháng, lãi suất 4,9%/3 tháng, gốc trả khi đáo hạn.
g. Các chi phí gián tiếp được phân bổ theo lượng sản phẩm hoàn thành.
III. Tình hình hoạt động và năng lực sản xuất của công ty năm 2014
1.Tình hình hoạt động và năng lực sản xuất của công ty năm 2014 (do tính chất
nguyên vật liệu cần tươi nên doanh nghiệp không dự trữ mà nhập nguyên vật liệu trước
một tháng tương ứng với số bánh, kẹo tiêu thụ trong tháng)
2. Tồn kho đầu kì thành phẩm trong tháng
3. Tiêu thụ trong kì (sử dụng phương pháp tồn trước, xuất trước, doanh nghiệp sản
xuất sản phẩm theo năng suất lao động của mỗi nhân công, với mỗi tháng 4 ngày nghỉ
(chủ nhật), số ngày tính công tính theo số ngày của tháng, Nghỉ tết Nguyên Đán vào cuối
tháng 2 (7 ngày ), ngày Giỗ tổ Hùng Vương 1 ngày vào tháng 4 dương lịch, nghỉ Quốc tế
lao động (2 ngày), Nghỉ Tết dương lịch 1 ngày (1/1/N).
Nếu có khả năng thiếu sản phẩm tiêu thụ cho những tháng tiếp theo thì doanh nghiệp
chủ động lịch làm tăng ca của sản phẩm đó (làm thêm chủ nhật và tính lương 150% lương
của ngày làm việc bình thường) và kế hoạch tăng ca được thực hiện trước khi thực hiện
hợp đồng.
Thống kê khối lượng bán hàng (giả sử lượng tiêu thụ đúng bằng lượng tiêu thụ thực tế
ĐVT : 1000 sp
Sp
Thạch
Bánh
Giá
bán/
T12/
T
T
T
gói
2013
1
2
3
4
2000
5
1
1
0 81.375
0 20 10
3500
2
5
5
0
55.8
0
0
0
T
T
5
5
0
3
0
5
T
6
5
5
4
0
T
7
5
0
4
0
T
8
9
4
0
00
1
20
6
5
T
10
1
6
0
T
7
0
1
00
8
0
T
11
7
0
6
0
T1/
T 201
12
4
8
0 100
8
0
50
Tictic
Tactac
4000
0
3000
0
1
22.32
0
21.7
5
2
0
3
1
0
2
0
2
5
2
0
2
5
6
1
0
2
0
1
2
1
2
1
5
3
0
1
5
3
0
3
0
3
0
3
5
2
5
2
0
2
0
2
0
2
0
25
18
4.Chi phí khác (chưa bao gồm khấu hao và lãi vay và nguyên vật liệu chính)
4.1 Tiền lương ( số thanh toán thực tế chưa bao gồm các khoản trích theo lương, để
đơn giản chúng ta giả định các phụ cấp và thưởng trong năm được bỏ qua)
a. Lương bộ phận quản lí hành chính
Vị trí
Số lượng
Giám đốc
Phó giám đốc
Trợ lí giám đốc
Nhân viên văn
phòng
Nhân
Số tiền thực tế
Phương
thức
thanh toán
Trả bằng tiền
1
1
1
2
15 triệu đồng/ tháng
12 triệu đồng/ tháng
mặt, trả hai lần:
7 triệu đồng/ tháng
5.5 triệu đồng/ tháng lương lần 1 trả 50%
vào giữa tháng phát
viên
kĩ
2
7.5 triệu đồng/ tháng sinh và lần hai trả
thuật
Nhân viên tin học
Lao công
Bảo vệ
2
2
2
50% vào đầu sau
6 triệu đồng/ tháng
tháng phát sinh một
3 triệu đồng/ tháng
3.5 triệu đồng/ tháng tháng
b. Lương bộ phận bán hàng
Vị trí
Số lượng
Giám sát bán
hàng
Nhân viên bán
Số tiền thực tế
2
8
trường
Lái xe
thức
thanh toán
đồng/
Trả bằng tiền
tháng (chưa BH)
mặt, trả hai lần:
1% theo doanh
lương lần 1 trả 80%
thu tháng ( chưa
10
hàng
Nhân viên thị
triệu
Phương
2
BH)
5
2
tháng (chưa BH)
5.5 triệu đồng/
triệu
đồng/
tháng (chưa BH)
c. Lương bộ phận phân xưởng
Vị trí
Số
Số tiền thực tế
lượng
Phương
thức
7
thanh
Quản
đốc
phân
toán
8 triệu đồng/ tháng (chưa
Trả bằng
1
xưởng
Tổ trưởng sản xuất
BH)
tiền mặt, trả
4(1:1:
1 triệu đồng trách nhiệm
hai
lần:
1:1)
+ lương Sp
lương lần 1
Nhân viên sản xuất
25
1.200đ/ gói x Số gói
trả 80% vào
thạch bình quân mỗi
hoàn thành trong tháng
giữa tháng
người 105 gói/ngày)
Nhân viên sản xuất
20
1.800đ/ gói x Số gói phát sinh và
bánh bình quân mỗi
người làm 90 gói/ ngày
Nhân viên sản xuất
hoàn thành trong tháng
20% vào đầu
8
tictic bình quân mỗi
người làm 90 gói/ ngày
Nhân viên sản xuất
tictic bình quân mỗi
lần hai trả
2.000đ/gói x Số gói hoàn tháng
thành trong tháng
tháng
7
1.500đ/ gói x Số gói
hoàn thành trong tháng
người làm 90 gói/ ngày
Nhân viên sản xuất
tactac bình quân mỗi
người làm 90 gói/ ngày
8
sinh
tháng.
sau
phát
một
4.2 Các chi phí khác
a. Chi phí sản xuất chung (chưa bao gồm khấu hao TSCĐ)
b. Chi phí bán hàng
c. Chi phí khác bộ phận quản lí
5. Chính sách tín dụng thương mại và nợ phải trả nhà cung cấp
Để tăng doanh số bán hàng, công ty có chính sách bán chịu như sau:
Tất cả các khoản doanh thu là thực hiện chính sách bán chịu.
Phương thức thanh toán như sau: 70% thu vào tháng phát sinh doanh thu với chiết
khấu 2%; 30% thu vào tháng thứ nhất sau tháng phát sinh doanh thu;
Đối với việc mua nguyên vật liệu thì nhà cung cấp cũng chấp nhận cho công ty
được mua chịu một phần và phương thức thanh toán mua hàng như sau: 60% thanh toán
vào tháng mua hàng; 40% thanh toán vào tháng sau tháng mua hàng.
Các khoản chi phí còn lại được trả ngay vào tháng phát sinh chi phí.
6. Thống kê TSCĐHH và TSCĐVH của công ty
a. Tài sản cố định hữu hình
Bảng thống kê tài sản cố định hữu hình của công ty ngày 31/12/2012
ĐVT: triệu đồng
Doanh nghiệp áp dụng tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng và tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ, các tài sản này đã mua và đưa vào sử dụng ngay trong
ngày thành lập công ty
b. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá TSCĐVH của công ty là 31.000.000.000 đồng, khấu hao trong 20 năm
theo phương pháp bình quân.
9
BẢNG TRÍCH KHẤU HAO TSCĐ
STT
1
2
3
4
5
6
Phân
loại
Kho chứa
Máy đóng gói tự động
Máy đóng nhãn sản
phẩm
Phương tiện vận tải phục
vụ bán hàng
Chi phí
Nhà xưởng
sản xuất
Lò nướng
Máy làm bánh bông lan
Máy lên men
Dây chuyền, máy móc
sản xuất thạch
Máy móc và thiết bị sản
xuất kẹo
Máy móc và thiết bị pha
chế hương liệu
Phòng thí nghiệm và
thiết bị đo
9
10
11
12
13
14
15
16
Tên TSCĐ
Chi phí
bán hàng
7
8
Chi phí
quản lí
doanh
nghiệp
5000
1000
Th
ời gian
khấu
hao
(năm)
20
10
1000
7
10000
30000
900
10
20
10
300
200
7
10
150
10
300
7
15
42.857142
86
500
10
50
200
10
1000
3000
1000
7
20
10
300
7
20
142.85714
29
150
100
42.857142
86
Nguy
ên giá
(Triệu
đồng)
Hệ thống lọc chất thải
Nhà văn phòng
Thiết bị văn phòng
Thiết bị vệ sinh
10
Mức khấu
hao
(triệu
đồng)
250
100
142.85714
29
1000
1000
90
42.857142
86
20
PHÂN BỔ KHẤU HAO CHO TỪNG LOẠI SẢN PHẨM
STT
Phân loại
Tên TSCĐ
1
2
Chi phí
bán hàng
3
4
Mức
khấu hao
năm
Kho chứa
Máy đóng gói
tự động
Máy đóng nhãn
sản phẩm
Phương tiện
vận tải phục vụ bán
hàng
250
100
142.
857
2,00
0
6
7
8
Chi phí
sản xuất
chung
10
11
12
14
15
Chi phí
quản lí doanh
nghiệp
614.
4
765.
81
460.
8
27.6
5
13.1
7
30.38
12.15
17.36
Nhà xưởng
Lò nướng
Máy làm bánh
bông lan
90
42.8
57
20
9.06
6.14
2.43
15
42.8
57
6.79
19.4
1
4.61
13.1
7
1.82
50
22.6
5
15.3
6
9.06
806.
49
67.9
4
45.2
9
19.4
1
132.
64
6.14
547.
04
46.0
8
30.7
2
13.1
7
89.9
7
20
Tổng
13
64.7
76.8
30.7
2
43.8
9
Tictic
1,50
0
Máy lên men
Dây chuyền,
máy móc sản xuất
thạch
Máy móc và
thiết bị sản xuất kẹo
Máy móc và
thiết bị pha chế
hương liệu
Phòng thí
nghiệm và thiết bị
đo
9
113.
23
45.2
9
Bánh
905.
8
112
9.02
679.
35
40.7
6
19.4
1
Tổng
5
Thạch
Nhà văn phòng
Thiết bị văn
phòng
150
100
42.8
57
Thiết bị vệ sinh
Tổng
11
243
302.89
182.25
10.94
5.21
Tactac
29
.6
11
.84
16
.91
23
6.8
29
5.15
17
7.6
10
.66
5.
07
2.
37
5.21
1.
78
5.
07
6.08
5.
92
2.43
216.37
18.23
12.15
5.21
35.59
2.
37
21
0.84
17
.76
11
.84
5.
07
34
.67
Chuyên đề 1: Cơ cấu vốn và chi phí vốn của công ty
Giám đốc tài chính của công ty ABC cung cấp thông tin về lãi cơ bản trên 1 cổ phiếu
(EPS) và chi phí vốn chủ sở hữu Re năm 2014 đối với các cơ cấu vốn khác nhau như sau:
Cổ phiếu công ty có tỷ lệ tăng trưởng ổn định (g) là 3%/năm. Công ty quyết định giữ
lại 30% lợi nhuận để tài trợ cho sự phát triển trong tương lai. Cho biết lợi nhuận sau thuế
của công ty bao gồm tiền trả cổ tức cho cổ phiếu thường và một phần giữ lại.
Nợ/Tổng
tài sản
20%
30%
40%
50%
70%
EPS 2014
1500
1560
1650
1800
1680
Re
12%
12.5%
13%
14%
14.5%
DPS
2014
1050
1092
1155
1260
1176
Vì công ty quyết định giữ lại 30% lợi nhuận để tài trợ cho sự phát triển trong tương
lai nên
DPS = 70% * EPS
12
Nợ/
Tổng ts
EPS
2012
WACC
Re
Rd
(%)
cổ
14.8
11.912
12483.3
20%
2500
12%
12.5
2%
14.8
00%
12.218
3333
12299.3
30%
3000
%
2%
14.8
00%
12.424
6842
40%
3250
13%
2%
14.8
00%
12.780
12358.5
12256.3
50%
3750
14%
14.3
2%
14.8
00%
12.382
6364
11135.5
70%
4000
%
2%
00%
7522
D1 = D0 * (1+7%)
Giá cổ phiếu =
rd =
= 14.82%
rd * (1-T) = 14.82 * (1 - 22%) = 11.56%
WACC1 = 0.8 * 12% + 0.2 * 11.56% = 11.912%
WACC2 = 0.7 * 12.5% + 0.3 * 11.56% = 12.218%
WACC3 = 0.6 * 13% + 0.4 * 11.56% = 12.424%
WACC4 = 0.5 * 14% + 0.5 * 11.56% = 12.78%
WACC5 = 0.3 * 14.3% + 0.7 * 11.56% = 12.382%
Giá cp
Ps =
Giá
phiếu
=
13
Ps1 =
= 12483.33 (đ/cp)
Ps2 =
= 12299,368 (đ/cp)
Ps3 =
= 12358,500 (đ/cp)
Ps4 =
= 12256.364 (đ/cp)
Ps5 =
= 11135.575 (đ/cp)
Qua bảng ta thấy khi nợ tăng từ 20% lên 50% thì giá cổ phiếu giảm từ 12483.33
(đ/cp) lên 12256.346 (đ/cp). Nhưng khi nợ tăng lên 70% thì giá cổ phiếu lại giảm còn
11135.575 đ/cp
=> Cơ cấu vốn tối ưu nhất là làm cho giá cổ phiếu cao nhất đó là cơ cấu nợ 50% khi
đó giá cp 28088 đồng.
CHUYÊN ĐỀ 2: DOANH THU, CHI PHÍ, GIÁ THÀNH & LỢI NHUẬN
I/ Xác định doanh thu trong kỳ:
1, Xác định doanh thu thuần (thế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất
thuế GTGT đối với sản phẩm đầu ra là 10%, tổng thuế GTGT được khấu trừ là
4.589.450.123 đồng).
Đơn vị tính: triệu đồng
Sản phẩm
Th
ạch
Bánh
Tictic
14
Tổng
Tactac
Giá bán/gói
(đồng)
T1
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
∑ 2014
T1/2015
20.
000
10
00
24
00
22
00
10
00
11
00
10
00
80
0
20
00
24
00
20
00
14
00
16
00
18
900
20
00
35.000
40.000
30.000
700
400
450
2550
1750
800
600
5550
1750
1200
750
5900
1050
800
750
3600
1400
400
600
3500
1400
480
360
3240
2100
600
450
3950
2275
1200
900
6375
2450
1200
900
6950
2800
1400
750
6950
2100
800
600
4900
2800
800
600
5800
22575
10080
7710
59265
1750
1000
540
5290
2. Xác định tuế GTGT còn phải nộp:
VAT đầu ra = 59 265 × 10% = 5 926,5 (triệu đồng)
VAT đầu vào = VAT được khấu trừ = 4 598 450 123 đồng
VAT phải nộp = VAT đầu ra – VAT đầu vào
= 5 926 500 000 – 4 589 450 123 = 1 337 049 877 đồng.
15
II/ Xác định chi phí và giá thành sản phẩm năm 2014:
1. Xác định chi phí
Bảng: Tình hình nguyên vật liệu cho sản xuất năm 2014
Mua NVL cho
Loại
Mua thêm trong kỳ
sx sp tháng 1
Gi
Số
á trị
lượng
(triệu
Tồn cuối
(cả năm)
Số lượng
Giá trị
Số
(triệu đồng)
lượng
đồng)
Bột nhào
(dùng sx bánh)
100.
nghìn
80
1123.35
898.68
16995.95
169.95956
kg
8.350
4
Giá
trị (triệu
đồng)
6.6803
Phụ liệu (dùng
cho 4 sp với tỷ lệ
tương ứng là
2.00
20
0 kg
6
0
175.3
716
1.7537
1:2:1:1)
Nguyên liệu
cho sản xuất thạch
50
nghìn
kg
10
326.952
653.905
60
4073.274
610.991
8
2036.637
81.465
5
1123.35
56.168
10
146247.6
2924.9532
0
3.827
3
7.6546
Hương liệu
(dùng cho 4 sp với
tỷ lệ tương ứng là
400
ml
1:2:1:1)
Chất phụ gia
200
(tỷ lệ 1:2:1:1)
Bơ (dùng cho
ml
100
bánh)
Sữa (dùng cho
kg
5.00
bánh)
Trứng (dùng
0 lít
20.0
cho bánh)
Đường chuyên
00 quả
100.
dụng (tỷ lệ
000 kg
0
5
12
0
86
224670.0
71
1043777.
227
16
70
56.168
1252.533
35.07
43
17.53
72
8.350
4
9308.
478
1670.
0714
9308.
4765
5.2611
0.7015
0.4175
11.17
0.4175
11.170
2
1:1:3:3)
Mạch nha
dùng cho kẹo
Tictic
Mạch nha
dùng cho kẹo
100
16
hộp
1112.99
1780.785
1401.396
1401.396
0
130
13
11.49
18.384
04
10.39
6
10.396
hộp
0
64
4
Tactac
Chú thích (*): Dự trữ đầu kỳ tháng nào tối thiểu bằng 10% giá trị mua hàng của tháng trước
đó, tức là giá trị mua hàng tháng này ngoài sản xuất phục vụ cho tiêu thụ tháng sau còn phải mua
tăng thêm (nếu thiếu) đảm bảo ở mức tối thiểu 10% giá trị dự kiến mua để dành cho dự trữ, để đảm
bảo những ngày đầu tháng sau vẫn hoạt động nình thường.
Sau đây sẽ là phần giải thích chi tiết về số liệu cho từng loại nguyên vật liệu trong
bảng trên:
1, Bột nhào (dùng sản xuất bánh):
Tháng
12/2013
1/2014
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tổng
Lượng NVL thực
tế mua
Số
Giá
lượng
trị (đồng)
(nghìn kg)
Lượng NVL cần
sản xuất trong kỳ
Số
Giá
lượng
trị (nghìn
(nghìn kg) đồng)
Dự trữ
Số
lượng
(nghìn
kg)
100
90
10
88.889
90
8.889
50.123
54
5.012
74.431
72
7.443
71.73
72
7.173
112.03
117.55
2
126.93
9
145.89
6
103.78
9
148.46
8
83.504
108
11.203
117
11.755
126
12.694
144
14.59
108
10.379
144
14.847
90
8.35
1123.
17
Giá trị
(đồng)
(T1T12/2014)
35
Tổng giá trị mua thêm trong kỳ (Từ T1T11/2014) = 1123.35 (nghìn kg)
= 1123.35*0.8=898.68(triệu đồng)
Giá trị tồn cuối kỳ (là giá trị của dự trữ T11/ 2014) = 8.3504 (nghìn kg)
= 6.6803(triệu đồng)
Cách xác định:
Do tính chất nguyên vật liệu cần tươi nên nên doanh nghiệp không dự trữ mà nhập
nguyên vật liệu trước một tháng tương ứng với số sản phẩm tiêu thụ trong tháng.
Nguyên vật liệu cho sản xuất sản phẩm tháng 1/2014 được mua từ tháng 12/2013 =
100.000 kg. Đồng thời giá trị mua hàng tháng này ngoài sản xuất phục vụ cho tháng sau
còn phải mua tăng thêm (nếu thiếu) đảm bảo ở mức tối thiểu 10% giá dự kiến mua để
dành cho dự trữ để đảm bảo những ngày đầu tháng sau vẫn hoạt động bình thường.
Giá trị dự trữ = 10% × 100.000 = 10.000 (kg).
Giá trị nguyên vật liệu cần cho sản xuất sản phẩm tháng 1
= 100.000 – 10.000 = 90.000 (kg).
Mà DN sxsp tháng này theo số lượng tiêu thụ hàng hóa của tháng sau => số lượng
spsx trong tháng 1=số lượng sp tiêu thụ trong tháng 2= 50000 sp
Để sản xuất một gói bánh cần
kg bột nhào.
-Gọi số nguyên vật liệu thực tế mua trong tháng 1 là x phần dự trữ = 10%x
Số sản phẩm sản xuất trong tháng 2 = 50.000 (sản phẩm) (là số sp tiêu thụ trong
tháng 3)
số nguyên vật liệu mua trong tháng 1 cần dùng cho sản xuất sản phẩm trong tháng
2 là
50.000 × 1.8 = 90000 (kg)
x = giá trị cần cho sản xuất trong tháng 2 (tương ứng với số lượng sản xuất sản phẩm)
– dự trữ tháng 12 (10% tháng 12) + 10%x
x = 90000 – 10.000 +0,1x
0,9x = 80000 x = 88.889 (nghìn kg).
18
Từ đó ta rút ra công thức tổng quát như sau:
Gọi A là nguyên vật liệu thực tế mua trong tháng cần tìm (bao gồm cả sự trữ 10%)
A = nguyên vật liệu tương ứng với số lượng sản xuất sản phẩm tháng cần tìm (số
spsx tháng cần tìm=số sp tiêu thụ trong tháng kế tiếp)– dự trữ tháng trước + 10% A
Hay
(Lượng tiêu thụ dự kiến tháng sau = lượng tiêu thụ thực tế)
Tương tự cho các tháng còn lại đối với nguyên vật liệu bột nhào, ta có bảng kết quả
như trên. Và cũng tương tự cho các nguyên vật liệu còn lại, ta có bảng kết quả cho các
nguyên vật liệu còn lại như sau:
2, Phụ liệu (dùng cho 4 sản phẩm với tỷ lệ 1:2:1:1) (đv:kg)
Th
áng
12
/2013
1/
2014
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
th
ạch
40
0
32
2.222
13
0.864
16
8.793
14
7.912
11
6.899
32
0.345
36
4.406
29
2.844
20
0.795
24
4.356
30
6.183
Giá trị thực tế mua
ticti
bánh
c
800
711.1
11
400.9
88
595.4
46
573.8
39
896.2
4
940.4
18
1
015.509
1
167.166
830.3
15
1
187.743
668.0
29
400
555.
556
338.
272
162.
414
221.
954
275.
338
569.
407
536.
733
640.
363
328.
849
363.
461
459.
615
Ta
ctic
40
0
45
5.556
44
9.383
35
0.069
20
1.103
27
7.655
56
9.149
53
6.761
44
0.36
35
1.071
36
0.992
31
9.89
Giá trị sản xuất trong kì
t
b
t
t
hạch
ánh ictic actac
3
7
3
3
60
20
60
60
3
7
5
4
30
20
40
50
1
4
3
4
50
32
60
50
1
5
1
3
65
76
80
60
1
5
2
2
50
76
16
16
1
8
2
2
20
64
70
70
3
9
5
5
00
36
40
40
3
1
5
5
60
008
40
40
3
1
6
4
00
152
30
50
2
8
3
3
10
64
60
60
2
1
3
3
40
152
60
60
3
7
4
3
00
20
50
24
19
Dự trữ
th
ạch
4
0
3
2.222
1
3.086
1
6.879
1
4.791
1
1.69
3
2.034
3
6.441
2
9.284
2
0.08
2
4.436
3
0.618
bá
nh
ti
ctic
80
71
.111
40
.099
59
.545
57
.384
89
.624
94
.042
10
1.551
11
6.717
83
.031
11
8.774
66
.803
4
0
5
5.556
3
3.827
1
6.241
2
2.195
2
7.534
5
6.941
5
3.673
6
4.036
3
2.885
3
6.346
4
5.962
ta
ctac
4
0
4
5.556
4
4.938
3
5.007
2
0.11
2
7.766
5
6.915
5
3.676
4
4.036
3
5.107
3
6.099
3
1.989
Tổng giá trị mua thêm trong kỳ (Từ T1T11/2014) = 16995.956 (kg)
Tương ứng = 16995.956*10000
=169.959560 (triệu đồng)
Giá trị tồn cuối kỳ (= giá trị dự trữ T11/2014) = 175.372 kg
Tương ứng = 175.372*10000=1.754 triệu đồng
(Giá trị tồn cuối = Giá trị dự trữ tháng 11/2014 vì tháng 11 ta mua nguyên vật liệu
cho tháng 12 sản xuất sản phẩm tháng 1/2015 vì thế phần dữ trữ sẽ còn tồn )
3. Nguyên liệu cho sản xuất thạch: (đv:nghìn kg)
Thá
Giá trị thực tế mua trong
Số lượng NVL cần
Dự trữ
ng
tháng
sản xuất
12/
50
45
5
2013
1/2
40.278
41.25
4.028
014
2
16.358
18.75
1.636
3
21.099
20.625
2.11
4
18.489
18.75
1.849
5
14.612
15
1.461
6
40.043
37.5
4.004
7
45.551
45
4.555
8
36.605
37.5
3.661
9
25.099
26.25
2.51
10
30.545
30
3.054
11
38.273
37.5
3.827
Tổng giá trị mua thêm trong kỳ (Từ T1T11/2014) = 326.952 (nghìn kg)
Tương ứng = 326.952 *2=653.905 (triệu đồng)
Giá trị tồn cuối kỳ (= giá trị dự trữ T11/2014) = 3.8273 nghìn kg
Tương ứng = 3.8273*2=7.6546 triệu đồng
20
4. Hương liệu (dùng cho 4 loại với tỷ lệ 1:2:1:1) (đv:ml)
Th
áng
12
/2013
1/
2014
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
t
hạch
8
0
6
4.444
2
6.173
3
3.759
2
9.582
2
3.38
6
4.069
7
2.881
5
8.569
4
0.159
4
8.871
6
1.237
Giá trị thực tế mua
bá
tic
ta
nh
tic
ctac
16
80
80
0
14
11
91
2.222
1.111
.111
80
67
89
.198
.654
.877
11
32
70
9.089
.483
.014
11
44
40
4.768
.391
.221
17
55
55
9.248
.068
.531
18
11
11
8.084
3.881
3.83
20
10
10
3.102
7.347
7.352
23
12
88
3.433
8.073
.072
16
65
70
6.063
.77
.214
23
72
72
7.549
.692
.198
13
91
63
3.606
.923
.978
Giá trị sản xuất trong kì
b
t
t
hạch
ánh
ictic
actac
7
1
7
7
2
44
2
2
6
1
1
9
6
44
08
0
3
8
7
9
0
6.4
2
0
3
1
3
7
3
15.2
6
2
3
1
4
4
0
15.2
3.2
3.2
2
1
5
5
4
72.8
4
4
6
1
1
1
0
87.2
08
08
7
2
1
1
2
01.6
08
08
6
2
1
9
0
30.4
26
0
4
1
7
7
2
72.8
2
2
4
2
7
7
8
30.4
2
2
6
1
9
6
0
44
0
4.8
t
Dự trữ
t
hạch
b
ti
t
actac
8
8
1
1.111
6
.765
3
.248
4
.439
5
.507
1
1.388
1
0.735
1
2.807
6
.577
7
.269
9
.192
9
.111
8
.988
7
.001
4
.022
5
.553
1
1.383
1
0.735
8
.807
7
.021
7
.22
6
.398
ánh
1
8
6
.444
2
.617
3
.376
2
.958
2
.338
6
.407
7
.288
5
.857
4
.016
4
.887
6
.124
ctic
6
1
4.222
8
.02
1
1.909
1
1.477
1
7.925
1
8.808
2
0.31
2
3.343
1
6.606
2
3.755
1
3.361
Tổng giá trị mua thêm trong kỳ (Từ T1T11/2014) = 4073.274 (ml)
Tương ứng = 4073.274*0.15
=610.991 (triệu đồng)
Giá trị tồn cuối kỳ (= giá trị dự trữ T11/2014) = 35.074 (ml)
Tương ứng =35.074*0.15= 5.261 triệu đồng
5. Chất phụ gia (dùng cho 4 sản phẩm với tỷ lệ 1:2:1:1): (đv:ml)
Thá
ng
12/
2013
1/2
014
2
3
4
t
hạch
4
0
3
2.222
1
3.086
1
6.879
1
Thực tế mua
bá
t
nh
ictic
4
80
0
71
5
.111
5.556
40
3
.099
3.827
59
1
.545
6.241
57
2
t
actac
4
0
4
5.556
4
4.938
3
5.007
2
t
hạch
3
6
3
3
1
5
1
6.5
1
21
Sản xuất trong kì
b
t
t
ánh
ictic actac
7
3
3
2
6
6
7
5
4
2
4
5
4
3
4
3.2
6
5
5
1
3
7.6
8
6
5
2
2
Dự trữ
t
hạch
b
ánh
4
8
3
7
.111
4
.01
5
.954
5
.222
1
.309
1
.688
1
t
t
actac
4
4
ictic
5
.556
4
.556
3
.383
4
.494
1
.624
3
.501
2
2
5
6
7
8
9
10
11
4.791
1
1.69
3
2.034
3
6.441
2
9.284
2
0.08
2
4.436
3
0.618
.384
89
.624
94
.042
10
1.551
11
6.717
83
.031
11
8.774
66
.803
2.195
2
7.534
5
6.941
5
3.673
6
4.036
3
2.885
3
6.346
4
5.962
0.11
2
7.766
5
6.915
5
3.676
4
4.036
3
5.107
3
6.099
3
1.989
5
7.6
1
2
1.6
8
6.4
3
0
7
9
3.6
3
6
3
2
2
4
3
0
3
3
2
.008
3
6
4
5
2
.928
6
6
7
2
4
3
1
3
.644
5
6
15.2
5
6
8
3
.203
4
3
6.4
5
5
1
1
.169
4
4
15.2
1
5
1
.479
2
7
4
00.8
0
1.6
2
2
.444
3
2.4
3
.062
.738
8
.962
9
.404
1
0.155
1
1.672
8
.303
1
1.877
6
.68
.22
.011
2
.753
2
.777
5
.694
5
.691
5
.367
5
.368
6
.404
4
.404
3
.288
3
.511
3
.635
3
.61
4
.596
3
.199
Tổng giá trị mua thêm trong kỳ (Từ T1T11/2014) = 2036.607 (ml)
Tương ứng = 2036.607*40000
=81.465 (triệu đồng)
Giá trị tồn cuối kỳ (= giá trị dự trữ T11/2014) = 17.537 (ml)
Tương ứng = 17.537*40000
=701.5 nghìn đồng
6. Bơ (dùng cho bánh) (đv:kg)
Tháng
12/201
3
1/2014
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Giá trị thực tế mua trong
tháng
Số lượng NVL cần
sản xuất
Dự trữ
100
90
10
88.889
50.123
74.431
71.73
112.03
117.552
126.939
145.896
103.789
148.468
83.504
90
54
72
72
108
117
126
144
108
144
90
8.889
5.012
7.443
7.173
11.203
11.755
12.694
14.59
10.379
14.847
8.35
Tổng giá trị mua thêm trong kỳ (Từ T1T11/2014) = 1123.35 (kg)
Tương ứng = 1123.35*50000=56.168 (triệu đồng)
22
Giá trị tồn cuối kỳ (= giá trị dự trữ T11/2014) = 8.35 (kg)
Tương ứng = 8.35*50000=417.5 nghìn đồng
7. Sữa dùng cho bánh (đv: lít)
T
háng
1
2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
Giá trị thực tế mua trong
tháng
Số lượng NVL cần sản
xuất
Dự trữ
5 000
4 500
500
4 444.444
2 506.173
3 721.536
3 586.496
5 601.5
5 877.611
6 346.932
7 294.785
59 189.468
4 500
2 700
3 600
3 600
5 400
5 850
6 300
7 200
54 000
444.444
250.617
372.154
358.65
560.15
587.761
634.693
729.479
5 918.947
1 423.392
7 200
142.339
49 841.845
45 000
4 984.185
Tổng giá trị mua thêm trong kỳ (Từ T1T11/2014) =146247.686 (lít)
Tương ứng =146247.686 *20000=2924.953270 (triệu đồng)
Giá trị tồn cuối kỳ (= giá trị dự trữ T11/2014) = 4 984.185 (lít)
Tương ứng = 4 984.185*20000=99.6837 triệu đồng
8. Trứng (dùng cho bánh) (đv:quả)
Thá
ng
12/
2013
1/2
014
2
3
4
5
6
Giá trị thực tế mua trong
tháng
Số lượng NVL cần
sản xuất
Dự trữ
20 000
18 000
2 000
17 777.778
18 000
1 777.778
10 024.691
14 886.145
14 345.984
22 406.002
23 510.444
10 800
14 400
14 400
21 600
23 400
1 002.469
1 488.615
1 434.598
2 240.6
2 351.044
23
7
8
9
10
11
25 387.728
29 179.141
20 757.873
29 693.57
16 700.714
25 200
28 800
21 600
28 800
18 000
2 538.773
2 917.914
2 075.787
2 969.357
1 670.071
Tổng giá trị mua thêm trong kỳ (Từ T1T11/2014) = 224670.071 (quả)
Tương ứng = 224670.071*250=56.168 (triệu đồng)
Giá trị tồn cuối kỳ (= giá trị dự trữ T11/2014) = 1 670.0714 (quả)
Tương ứng = 1 670.0714*250=0.4175 triệu đồng
9. Đường chuyên dụng (dùng cho 4 loại với tỷ lệ 1:1:3:3) (đv:kg):
Giá trị thực tế mua trong tháng
T
háng
1
2/2013
1/
2014
2
3
4
5
6
7
1
2500
1
0
069.444
4
089.506
5
274.777
4
622.247
1
2500
1
1
111.111
6
265.432
9
303.841
8
966.24
1
4
003.751
1
4
694.028
1
5
867.33
1
8
236.963
1
2
973.671
1
8
558.481
1
0
437.947
3
653.084
1
0
010.768
1
1
387.692
9
151.368
9
6
274.848
1
1
b
ánh
8
0
1
th
ạch
7
636.128
9
568.208
tic
tac
Số lượng NVL cần sản xuất
trong kì
t
b
ti
ta
hạch
ánh
ctic
ctac
1
1
3
3
1250
1250
3750
3750
tic
tac
37
500
37
500
52
083.333
42
708.333
31
712.963
15
226.337
20
808.185
42
129.63
32
818.93
18
853.452
25
812.979
26
030.172
750
53
381.891
53
357.759
375
50
318.679
50
321.36
1250
60
034.036
41
283.738
375
30
829.552
32
912.918
563
34
074.494
33
843.009
500
43
088.945
29
989.666
375
1
0313
4
5
6
3
3750
1
6875
2
0250
4
2187.5
3
3750
2
0250
40
8.951
52
7.478
46
2.225
6
26.543
9
30.384
8
96.624
3
171.296
1
522.634
2
080.818
4
212.963
3
281.893
1
885.345
1
2
5312.5
2
5312.5
36
5.308
1
400.375
2
581.298
2
603.017
1
5
0625
5
0625
1
001.077
1
469.403
5
338.189
5
335.776
1
5
0625
5
0625
1
138.769
1
586.733
5
031.868
5
032.136
1
5
9062.5
4
2187.5
91
5.137
1
823.696
6
003.404
4
128.374
1
3
3750
3
3750
62
7.485
1
297.367
3
082.955
3
291.292
1
3
3750
3
3750
76
3.613
1
855.848
3
407.449
3
384.301
1
4
2187.5
3
0375
95
6.821
1
043.795
4
308.895
2
998.967
4625
5750
9
8000
6
3500
7
8000
9
1250
750
4
270.833
3500
1
Tổng giá trị mua thêm trong kỳ (Từ T1T11/2014) = 1043777.227 (kg)
24
3
750
5
208.333
9
9
3
250
1
111.111
000
3
1
ta
ctac
1
006.944
9
4
ti
ctic
4
2187.5
000
688
b
ánh
5
0625
750
156
th
ạch
12
50
1
1250
688
Dự trữ
Tương ứng = 1043777.227*1200= 1252.533 (tr.đ)
Giá trị tồn cuối kỳ (= giá trị dự trữ T11/2014) = 9 308.478 (kg)
Tương ứng = 9308.478*1200=11.17 (trđ)
10. Mạch nha dùng cho kẹo tictic (đv:hộp):
Thán
Giá trị thực tế mua trong
Số lượng NVL cần sản
g
tháng
xuất
12/2
100
90
013
1/20
138.889
135
14
2
84.568
90
3
40.604
45
4
55.488
54
5
68.835
67.5
6
142.352
135
7
134.183
135
8
160.091
157.5
9
82.212
90
10
90.865
90
11
114.904
112.5
Tổng giá trị mua thêm trong kỳ (Từ T1T11/2014) = 1112.99 (hộp)
Dự trữ
10
13.889
8.457
4.06
5.549
6.883
14.235
13.418
16.009
8.221
9.087
11.49
Tương ứng = 1112.99*1.6=1780.785 (trđ)
Giá trị tồn cuối kỳ (= giá trị dự trữ T11/2014) = 11.4904 (hộp)
Tương ứng = 11.4904*1.6=18.3846 triệu đồng
11. Mạch nha dùng cho kẹo tactac (đv:hộp):
Thá
ng
12/
2013
1/2
014
2
3
4
5
6
7
Giá trị thực tế mua trong
Số lượng NVL cần sản
tháng
xuất
Dự trữ
130
117
13
148.056
146.25
14.806
146.049
113.772
65.359
90.238
184.974
174.447
146.25
117
70.2
87.75
175.5
175.5
14.605
11.377
6.536
9.024
18.497
17.445
25